Từ Điển - Từ đằng vân giá vũ có ý nghĩa gì - Chữ Nôm chunom.net › Tu-dien › Tu-dang-van-co-y-nghia-gi-22596
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: đằng vân. ... Tra Hán Việt Tra Nôm Tra Pinyin ... đằng vân. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng. Đi trên mây, cưỡi mây mà đi.
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đằng vân ... Cưỡi mây mà đi trên không: có phép đằng vân. ... Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt.
Xem chi tiết »
đt (truyền): Bay trên không, đi trên mây: Đằng-vân giá-võ. Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức. đằng vân, đgt. Cưỡi mây mà đi trên không ... Missing: hán | Must include: hán
Xem chi tiết »
Nguyễn Du 阮攸 : "Vũ tự bàng đà vân tự si" 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ. Từ hán, Âm hán việt, Nghĩa. 雲脂 ...
Xem chi tiết »
Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đằng vân giá vũ trong tiếng Trung. Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm.
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm; Top 4: vân vân nghĩa là gì trong từ Hán Việt? - Từ điển số; Top 5: vân - Wiktionary tiếng Việt; Top 6: Vân vân và mây mây v.v..
Xem chi tiết »
畧畑䀡傳西銘. Trước đèn xem chuyện Tây Minh. 𡄎唭𠄩𡦂人情喓𠻗. Ngẫm cười hai chữ nhân tình éo le. 埃匕𠳺匕麻𦖑. Ai ai lẳng lặng mà nghe. 𡨺噒役畧苓𠽮身𡢐
Xem chi tiết »
3000 từ Hán Việt căn bản cần ghi nhớ thuộc lòng như thơ để tránh dùng hoặ hiểu ... DÕNG: Nhộng; TỐC: Chống; TRÌ: Chầy; VÂN: Mây ... HẠCH: Hạt; ĐẰNG: Giây ...
Xem chi tiết »
Hà Đằng Giao (chữ Hán: 何騰蛟, 1592 – 1649), tên tự là Vân Tòng, người Lê Bình, Quý Châu, nhân vật quân sự cuối thời Minh đầu thời Thanh.
Xem chi tiết »
Sông Bạch Đằng còn gọi là Bạch Đằng Giang (chữ Nho: 白藤江; tên Nôm từ ... tên gọi khác là sông Vân Cừ (澐渠 - nghĩa Hán là sông nhỏ có sóng lớn) là một con ...
Xem chi tiết »
Đoàn Thu Vân: Khảo sát một số đặc trưng nghệ thuật của thơ Thiền Việt Nam thế kỷ ... Long Đằng là tên chữ của phường Hàng Quang ở xã Đông Ngạc huyện Từ Liêm ...
Xem chi tiết »
Rating 4.8 (23) 4 May 2022 · Cũng giống như tên tiếng Việt, mỗi tên chữ Hán của mọi người đều có ý nghĩa ... Được lấy từ tên một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần ...
Xem chi tiết »
Nguyên tác, Hán-Việt, Dịch nghĩa. 滕王閣 滕王高閣臨江渚﹐ 佩玉鳴鸞罷歌舞。 畫棟朝飛南浦雲﹐ 朱帘暮捲西山雨。 閑雲潭影日悠悠﹐ 物換星移幾度秋。
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ đằng Vân Từ Hán Việt
Thông tin và kiến thức về chủ đề đằng vân từ hán việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu