đáng Yêu Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật

Thông tin thuật ngữ đáng yêu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đáng yêu tiếng Nhật đáng yêu (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đáng yêu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đáng yêu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ đáng yêu trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đáng yêu tiếng Nhật nghĩa là gì.

- あいすべき - 「愛すべき」 * adj - いじらしい - いとおしい - いとしい - 「愛しい」 - かわいい - 「可愛い」 - かわいらしい - 「可愛らしい」 - キュート - このましい - 「好ましい」 - すてき - 「素敵」

Ví dụ cách sử dụng từ "đáng yêu" trong tiếng Nhật

  • - Cô bé đó đáng yêu quá nhỉ!:あの女の子はいとおしいね!
  • - Khi ngủ trông cô ấy đáng yêu nhỉ!:寝てる時は愛しい!
  • - Cho đến bây giờ đối với anh em vẫn là đứa em gái đáng yêu:今でも私にとってはおまえは小さな可愛い娘なんだ
  • - đối với cô ấy, tất cả các chú chó con đều đáng yêu.:彼女は子犬は全部かわいいと思っている
  • - Cô ấy xuất hiện với một gương mặt đáng yêu.:彼女は、かわいらしい顔をしてみせた
  • - Tôi thích cô gái xinh đẹp thủ vai cô giáo Tamako. Trông cô ấy thật đáng yêu:あの、タマ子先生を演じた女の人も良かったわ。すごくかわいらしいって思っちゃった
  • - Đáng yêu đấy chứ?:キュートなのね?
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đáng yêu trong tiếng Nhật

- あいすべき - 「愛すべき」 * adj - いじらしい - いとおしい - いとしい - 「愛しい」 - かわいい - 「可愛い」 - かわいらしい - 「可愛らしい」 - キュート - このましい - 「好ましい」 - すてき - 「素敵」Ví dụ cách sử dụng từ "đáng yêu" trong tiếng Nhật- Cô bé đó đáng yêu quá nhỉ!:あの女の子はいとおしいね!, - Khi ngủ trông cô ấy đáng yêu nhỉ!:寝てる時は愛しい!, - Cho đến bây giờ đối với anh em vẫn là đứa em gái đáng yêu:今でも私にとってはおまえは小さな可愛い娘なんだ, - đối với cô ấy, tất cả các chú chó con đều đáng yêu.:彼女は子犬は全部かわいいと思っている, - Cô ấy xuất hiện với một gương mặt đáng yêu.:彼女は、かわいらしい顔をしてみせた, - Tôi thích cô gái xinh đẹp thủ vai cô giáo Tamako. Trông cô ấy thật đáng yêu:あの、タマ子先生を演じた女の人も良かったわ。すごくかわいらしいって思っちゃった, - Đáng yêu đấy chứ?:キュートなのね?,

Đây là cách dùng đáng yêu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đáng yêu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đáng yêu

  • rát cổ tiếng Nhật là gì?
  • nói quá tiếng Nhật là gì?
  • bành mì vụn tiếng Nhật là gì?
  • nói sau tiếng Nhật là gì?
  • quá dễ dàng tiếng Nhật là gì?
  • sắp sửa... làm gì đó tiếng Nhật là gì?
  • dấu phẩy tiếng Nhật là gì?
  • quyền đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt tiếng Nhật là gì?
  • chạy mất tiếng Nhật là gì?
  • biến đổi tiếng Nhật là gì?
  • chứng viêm miệng tiếng Nhật là gì?
  • đồng tiền trong nước tiếng Nhật là gì?
  • món glatin tiếng Nhật là gì?
  • dồi tiếng Nhật là gì?
  • sự chậm trễ tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Từ đáng Yêu Trong Tiếng Nhật