Dành Dụm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̤jŋ˨˩ zṵʔm˨˩ | jan˧˧ jṵm˨˨ | jan˨˩ jum˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟajŋ˧˧ ɟum˨˨ | ɟajŋ˧˧ ɟṵm˨˨ | ||
Động từ
dành dụm
- Chỉ hành động ít xài tiền, tích trữ tiền nhiều Dành dụm từng đồng.
Đồng nghĩa
Dịch
- tiếng Anh: save
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tiền Dành Dụm Trong Tiếng Anh
-
→ Dành Dụm, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
DỤM TIỀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"dành Dụm (tiền)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Dành Dụm Bằng Tiếng Anh
-
Dành Dụm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "dành Dụm Tiền" - Là Gì?
-
8 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc - VnExpress
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiền - Money (phần 3) - Leerit
-
Cụm Từ Tiếng Anh Chủ đề Tiền Bạc - Tiếng Anh Người Đi Làm
-
25 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc Vô Cùng Thú Vị - Pasal
-
Hội Nghị Trực Tuyến Của Chính Phủ Với Các địa Phương