Đánh Giá SUV 7 Chỗ Ford Everest 2018 Cũ - DPRO VIETNAM
Có thể bạn quan tâm
Ford Everest 2018 là mẫu xe SUV 7 chỗ được rất nhiều khách hàng lựa chọn. Mẫu xe có ngoại hình hầm hố đẹp mắt cùng trang bị cao cấp và khả năng vận hành mạnh mẽ.
Mua xe mới là điều khiến các chủ xe không cần quá băn khoăn. Nhưng khi mua một chiếc xe cũ để tiết kiệm chi phí, chúng ta lại cần xem xét thật kỹ về chất lượng chiếc xe.
Mục lục nội dung bài viết
- Đánh giá chi tiết Ford Everest 2018 cũ
- Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về ngoại thất
- Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về nội thất và tiện nghi
- Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về nội thất
- Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về nội thất trang bị tiện nghi
- Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về động cơ, vận hành
- Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về trang bị an toàn
- Có nên mua Ford Everest 2018 cũ không ?
Đánh giá chi tiết Ford Everest 2018 cũ
Các bạn hãy cùng DPRO đi đánh giá chi tiết chiếc Ford Everest 2018 cũ ,về nội ngoại thất, trang bị tiện nghi, động cơ và tính năng an toàn.
Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về ngoại thất
Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 |
Khoảng sáng gầm xe /(mm) | 210 | 210 | 210 | 210 | 210 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | 2850 | 2850 | 2850 | 2850 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 Lít/ 80 litters | 80 Lít/ 80 litters | 80 Lít/ 80 litters | 80 Lít/ 80 litters | 80 Lít/ 80 litters |
Cỡ lốp | 265/50R20 | 265/50R20 | 265/60R18 | 265/65/R17 | 265/65/R17 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20”/ Alloy 20″ | Vành hợp kim nhôm đúc 20”/ Alloy 20″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18”/ Alloy 18″ | Vành hợp kim nhôm đúc 17”/ Alloy 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 17”/ Alloy 17″ |
Xe Ford Everest 2018 có kích thước tổng thể, lần lượt dài x rộng x cao là 4,892 x 1,860 x 1,837 (mm). Chiều dài cơ sở đạt 2,850 (mm) .
Kích thước xe Ford Everest 2018 đứng đầu trong phân khúc và cũng vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh.
Đồng thời oto Ford Everest 2018 có bán kính vòng quay 5.85 mét với khoảng sáng gầm 210 (mm), thông số này cũng vượt trội và chỉ xếp sau Mitsubishi Pajero Sport (5,6m)
Xe 7 chỗ Ford Everest 2018 thay đổi thiết kế và được đánh giá tích cực với phong cách thể thao mạnh mẽ vốn có và thêm vào sự tinh tế và sắc sảo hơn.
Phần lưới tản nhiệt mới với dạng tổ ong bên trong tinh tế hơn. Ba thanh crom bên ngoài nằm ngang được thiết kế mảnh nhỏ hơn nhưng vẫn giữ được vẻ ngoài khỏe khoắn của chiếc xe.
Cụm đèn pha kiểu cũ nhưng với cụm lưới tản nhiệt mới lại mang tới nét tinh tế sắc sảo hơn nhiều so với phiên bản trước đó. Ford Everest 2018 trang bị cụm đèn pha sử dụng đèn pha HID tự động tích hợp dải LED chạy ban ngày cũng như tính năng rửa đèn hiện đại.
Nhưng xe vẫn giữ được sự hầm hố và mạnh mẽ thông qua phần cản trước đặc trưng phong cách của Ford.
Cản trước lơn ôm trọn cụm đèn sương mù mang lại sự cứng cáp cho đầu xe.
Thân xe Ford Everest 2018 cũ khá trường và nổi bật với đuôi cản gió phía sau. Phần viền của sổ ốp nhựa đen hai ô khung B và C mang lại sự liên kết mạnh mẽ cho thân xe.
Ford Everest 2018 vẫn giữ nét đặc trưng với ốp viền bánh xe lớn đầy cá tính và cơ bắp của người Mỹ.
Xe trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ tích hợp thêm tính năng sấy điện tiện ích. Tay nắm của mạ crom trên hai phiên bản cao cấp là Titanium và Titanium+,
Ô tô Ford Everest 2018 trang bị bộ mâm la-zăng kích thước lên tới 20 inch, thông số lốp 265/50R20. Thiết kế đa chấu mạnh mẽ và đầy ấn tượng.
Ford Everest 2018 không có thay đổi so với phiên bản cũ. Cụm đèn hậu đơn giản dạng LED được kết nối với thanh crom sáng bóng.
Chi tiết này nằm ngang chạy dọc đuôi xe tạo điểm nhấn kiêm tay nắm cửa. Chi tiết đuôi lướt gió phía trên tăng tính động học cho xe đồng thời cũng cho Ford Everest 2018 thêm phần thể thao.
Sự kết nối tổng thể được cản sau thể hiện rõ nét với thiết kế tương đồng với cản trước.
Ford Everest 2018 số sàn/ xe Ford Everest 2018 máy xăng/ Ford Everest 2018 máy dầu/ Ford Everest 2018 3.2 titanium/ Ford Everest 2018 titanium cũ
Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về nội thất và tiện nghi
Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về nội thất
Tính năng | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 |
Khởi động bằng nút bấm | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With |
Chìa khóa thông minh | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With |
Điều hoà nhiệt độ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Vật liệu ghế | Da cao cấp/ Premium Leather | Da cao cấp/ Premium Leather | Da cao cấp/ Premium Leather | Nỉ / Cloth | Nỉ / Cloth |
Tay lái bọc da | Có/ With | Có/ With | Có/ With | Không / Without | Không / Without |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ ba gập điện | Có / With | Có / With | Không / Without | Không / Without | Không / Without |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / | Điều chỉnh tay/ Manual | Điều chỉnh tay/ Manual |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth |
Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 |
10 loa/ 10 speakers | 10 loa/ 10 speakers | 10 loa/ 10 speakers | 10 loa/ 10 speakers | 10 loa/ 10 speakers | |
Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD / 8″ tough screen TFT with SD port | Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD / 8″ tough screen TFT with SD port | Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD / 8″ tough screen TFT with SD port | Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD / 8″ tough screen TFT with SD port | Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD / 8″ tough screen TFT with SD port | |
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS | Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS | Không / Without | Không / Without | Không / Without | |
Hệ thống chống ồn chủ động | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With |
Ford Everest 2018 mang lại sự tiện nghi thực dựng và đơn giản trong nội thất xe.
Mẫu SUV tiếp tục trang bị bọc da toàn bộ 7 ghế ngồi. Sự thoải mái được đêm lại từ không gian rộng rãi của chiếc xe. Ghế lái thiết kế lớn và ôm thân người chắc chắn đồng thời là tích hợp chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế thứ 2 trượt lên xuống và gập tỉ lệ 60:40 để mở rộng cho hàng ghế thứ 3. Thêm vào đó là một vài chi tiết như có thể tự chọn chế độ cửa gió của hệ thống điều hòa và sạc thiết bị di động thông qua ổ cắm điện 12V.
Hàng ghế thứ 3 khá tiện nghi với ba tựa đầu cũng như bệ tỳ tay ở chính giữa hay ngả lưng giúp dễ chịu hơn trên cung đường dài.
Ngoài ra nó cũng có thể gấp với tỷ lệ lên tới 50:50 giúp tăng diện tích khoang chứa đồ lên đáng kể (khoang hành lý có dung tích 1.060L khi gập hàng ghế thứ ba và mở rộng đến 2.010L).
Bảng Taplo của Ford Everest 2018 khá đơn giản chỉ với ốp nhựa cho phiên bản thường và bọc da chỉ với phiên bản cao cấp.
Nhưng thiết kế chữ T gọn gàng cùng bố trí khoa học để mang lại tiện nghi cho người dùng. Trung tâm là màn hình cảm ứng 8inch rõ nét, với hai bên các hốc gió vuông vức đặt dọc với viền mạ chrome sang trọng đối xứng.
Vô lăng Ford Everest 2018 thiết kế kiểu dáng cũ với bọc da 4 chấu mang lại sự chắc chắn trong cảm giác lái.
Ford Everest tiếp tục trang bị các nút bấm đa chức năng tích hợp lên tay lái như: tăng giảm âm lượng, thoại rảnh tay, lựa chọn các kênh, cài đặt kiểm soát hành trình (cruise control)…
Màn hình Analog hiển thị tốc độ đặt chính giữa ngay trước vô lăng. Hai bên đối xứng là màn hình cảm ứng 4,2inch TFT với loạt các thông tin như số km, lượng tiêu thụ nhiên liệu, tên chương trình giải trí.
Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về nội thất trang bị tiện nghi
Ford Everest 2018 xứng đáng là mẫu xe có trang thiết bị hiện đại bậc nhất mang lại sự không gian giải trí, trang thiết bị công nghệ hiện đại.
Hãng xe Mỹ mang lại cho Ford Everest 2018 thống âm thanh AM/FM, MP3, CD 1 đĩa, Ipod & USB, Bluetooth, AUX, 10 loa.
Đặc biệt với công nghệ điều khiển bằng giọng nói SYNC thế hệ 3 đi kèm màn hình TFT cảm ứng 8” tích hợp khe thẻ nhớ SD cùng bộ phát WIFI Internet.
Xe có thế kết nối điện thoại thông minh qua Android Auto và Apple Carplay. Ford Everst 2018 xứng đáng là mẫu xe có trang thiết bị hiện đại bậc nhất.
Bán Ford Everest 2018/ bán xe Ford Everest 2018 đã qua sử dụng
Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về động cơ, vận hành
Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 | |
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Trục cam kép, có làm mát khí nạp | |
Dung tích xi lanh | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 213 (156.7 KW) / 3750 | 180 (132,4 KW) / 3500 | 180 (132,4 KW) / 3500 | 180 (132,4 KW) / 3500 | 180 (132,4 KW) / 3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ | 500 / 1750-2000 | 420 / 1750-2500 | 420 / 1750-2500 | 420 / 1750-2500 | 420 / 1750-2500 |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD | Dẫn động cầu sau / RWD | Dẫn động cầu sau / RWD | Dẫn động cầu sau / RWD | Dẫn động cầu sau / RWD |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có / with | Không / without | Không / without | Không / without | Không / without |
Khóa vi sai cầu sau | Có / with | Không / without | Không / without | Không / without | Không / without |
Hộp số | Số tự động 10 cấp | Số tự động 10 cấp | Số tự động 10 cấp | Số tự động 10 cấp | Số tay 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện |
Xe Ford Everest 2018 trang bị động cơ dầu EcoBlue 2.0L mới, thừa hưởng trực tiếp từ dòng Ranger Raptor. Đi cùng với đó là hộp số tự động 10 cấp Getrag 10R60.
Nhờ đó, chiếc SUV này có thể đạt công suất 180 mã lực và mô men xoắn cực đại 420 Nm khi đi với cấu hình động cơ tăng áp 2.0L dẫn động cầu sau.
Nó sẽ đạt mức 213 mã lực và mô men xoắn cực đại 500 Nm khi đi với cấu hình động cơ tăng áp kép 2.0 L (TDCi Bi-Turbo) dẫn động 4 bánh.
Đánh giá Ford Everest 2018 cũ về trang bị an toàn
Ford Everest được trang bị những thiết bị an toàn hàng đầu trên toàn thế giới với rất nhiều các chức năng gồm có :
Tính năng | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 |
Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước |
Túi khí bên | Có/ With | Có/ With | Có/ With | Có/ With | Có/ With |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có/ With | Có/ With | Có/ With | Có/ With | Có/ With |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có/ With | Có/ With | Có/ With | Có/ With | Có/ With |
Camera lùi | Có/ With | Có/ With | Có/ With | Có/ With | Có/ With |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau | Cảm biến sau | Cảm biến sau |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có/ With | Không / Without | Không / Without | Không / Without | Không / Without |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With |
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/ With | Có / With | Có / With | Có / With | Có / With |
Hệ thống Kiểm soát đổ đèo | Có/ With | Không / Without | Không / Without | Không / Without | Không / Without |
Hệ thống Kiểm soát tốc độ | Tự động/ Adaptive cruise control | Có/ Cruise Control | Có/ Cruise Control | Không / Without | Không / Without |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có/ With | Có/ With | Không / Without | Không / Without | Không / Without |
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có/ With | Không / Without | Không / Without | Không / Without | Không / Without |
Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước | Có/ With | Không / Without | Không / Without | Không / Without | Không / Without |
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp | Có/ With | Không / Without | Không / Without | Không / Without | Không / Without |
Hệ thống Chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập |
Có nên mua Ford Everest 2018 cũ không ?
Nếu bạn có ý định mua xe SUV 7 chỗ đã qua sử dụng tầm giá 1 tỷ đồng thì Ford Everest 2018 là những lựa chọn hợp lý.
Đời xe còn rất mới và chất lượng chưa xuống cấp, luôn được đảm bảo.
Tuy nhiên vì mua xe cũ nên bạn cần chú ý kiểm tra về vận hành của xe, các bộ phận kỹ thuật và cả ngoại thất bên ngoài có còn đẹp hay có bị trầy xước gì không.
Trước khi quyết định mua một chiếc SUV Ford Everest 2018 cũ, bạn cần tính toán trước kỹ chất lượng xe, giá tiền khi mua xe cũ và so sánh với một chiếc xe đời mới.
Từ khóa » Trọng Lượng Xe Ford Everest 2018
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Ford Everest 2018-2019 Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2018 Mới 5 Phiên Bản Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Everest 2018 - Mua Xe ôtô
-
Đánh Giá Xe Ford Everest 2018: Sẵn Sàng Thách đấu Fortuner
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2019 Vừa Mở Bán Tại Việt Nam
-
Ford Everest 2018 Chính Thức Ra Mắt Tại Việt Nam - Autodaily
-
Ford Everest Trend 2.2L 4x2 AT 2018 Giá Rẻ Nhất Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2021 Titanium 1 Cầu Và Bi-turbo 2 ...
-
Xe Ford Everest 1 Cầu Số Tự động Diesel 2.0L Turbo 4x2 AT, Thông ...
-
Ford Everest 2018 Giá Bao Nhiêu Tại Việt Nam? Thông Số Kỹ Thuật ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2018 Từ Ford Việt Nam. HOTLINE
-
Các Màu Xe Ford Everest 2018 đang Có Mặt ở Việt Nam
-
Xe Ford Everest Trend 2.2L AT 4x2 2018 Giá Trị đích Thực Của Một ...