Đánh Giá Xe Honda Air Blade 2019 Bảng Giá Bán Và ưu ... - Danhgiaxe
Có thể bạn quan tâm
- Honda Airblade 150cc sẽ ra mắt thị trường Việt năm 2018?
- Honda Air Blade 150 giá bao nhiêu? Thiết kế vận hành có gì mới?
Tóm tắt bài viết:
Số bạn đọc đã đọc bài viết 10,909 3.2/5 - (4 votes)Đánh giá xe Honda Air Blade 2019 bảng giá bán và ưu nhược điểm. Có 3 điểm mới trên Honda Air Blade 2019 125cc mới đáng chú ý: tem xe mới, mặt đồng hồ thiết kế mới và lần đầu tiên được trang bị chìa khóa thông minh “SMART Key”. Tuy nhiên, hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key chỉ được trang bị trên 3 phiên bản Cao cấp, Sơn từ tính Cao cấp và phiên bản kỷ niệm 10 năm (bản tiêu chuẩn không được trang bị). Hệ thống này đem lại nhiều lợi ích tiện dụng, nâng cao khả năng chống trộm. Nó cũng cho phép mở/tắt xe từ xa và hệ thống xác định vị trí xe thông minh.
Bảng giá bán Honda Air Blade 2019
Các phiên bản cao cấp, sơn từ tính và bản kỷ niệm 10 năm đều được trang bị khóa thông minh smartkey. Như vậy, hầu hết dòng xe tay ga của Honda hiện tại đều có trang bị smartkey, trừ mẫu Vision. Hệ thống khóa smartkey giúp chiếc xe chống trộm tối ưu hơn. Đồng thời, tích hợp thêm tính năng tìm xe trong bãi đỗ, tương tự dòng xe Honda Lead mới bán tại Việt Nam.
Đó là thay đổi chính trên Honda Air Blade 2019. Ngoài ra, cụm đồng hồ cũng thay đổi nhẹ trên những phiên bản sử dụng smartkey, do có thêm đèn báo tín hiệu chìa khóa, kiểu dáng không thay đổi. Phiên bản sơn mờ đặc biệt trước đây được thay thế bằng bản kỷ niệm 10 năm, đánh dấu một thập kỷ có mặt trên thị trường của dòng xe tay ga này. Toàn bộ thân xe vẫn mang màu sơn đen mờ, tuy nhiên bộ tem đỏ được thiết lại và in logo phiên bản kỉ niệm. Đồng thời, giá của phiên bản này cũng tăng thêm 1,6 triệu so với bản đen mờ trước đây. Cụ thể giá xe Air Blade 2019 mới nhất như sau:
Giá xe Airblade 2019 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Airblade sơn từ tính (có smartkey) | 41,600,000 | 51,200,000 | 9,600,000 |
Honda Airblade cao cấp (có smartkey) | 40,600,000 | 50,200,000 | 9,600,000 |
Honda Airblade thể thao (Ko Smartkey) | 37,990,000 | 48,200,000 | 10,210,000 |
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm (có smartkey) | 41,100,000 | 55,200,000 | 14,100,000 |
Đánh giá xe Honda Air Blade 2019
Với hệ thống chìa khóa thông minh mới, khách hàng có thể yên tâm hơn về khả năng chống trộm, tắt/mở xe một cách tiện dụng, dễ dàng định vị xe khi gửi tại các trung tâm thương mại lớn nhờ hệ thống xác định xe thông minh, thiết kế thời trang dễ sử dụng.
Bên cạnh thay đổi đáng chú ý là chìa khoá thông minh, Air Blade 2019 có mặt đồng hồ được thiết kế lại cùng tem xe mới. Cụ thể, các phiên bản tiêu chuẩn, cao cấp và bản kỷ niệm 10 năm thêm tem xe mới kiểu thể thao, mặt đồng hồ cũng vậy. Riêng phiên bản cao cấp từ tính thêm họa tiết 3D lập thể. Trên cả ba phiên bản cao cấp, từ tính và phiên bản kỷ niệm 10 năm, logo Air Blade 3D mạ crôm. Trong đó bản 10 năm khác biệt ở lớp sơn mờ với tem xe và logo riêng cùng dòng chữ “10 Anniversary Since 2007”.
Trong 10 năm có mặt tại Việt Nam, Honda Air Blade đã bán được khoảng 3,4 triệu xe, trở thành mẫu xe ăn khách nhất phân khúc tại Việt Nam. Honda Air Blade 2019 vẫn sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.881mm x 587mm x 1.111mm, chiều cao yên xe 777mm, khoảng sáng gầm 131mm. Dung tích bình xăng 4,4 lít, trọng lượng 110kg. Phuộc trước ống lồng, giảm chấn thuỷ lực, phuộc sau lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực. Xe trang bị động cơ 125 phân khối, công suất 11,26 mã lực tại 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn 11,26 Nm cực đại 5.000 vòng/phút. Theo kế hoạch, Honda Air Blade 2019 sẽ được bán tới tay người tiêu dùng từ 26/12
Ưu nhược điểm xe AirBlade 2019
Có 3 điểm mới trên Honda Air Blade 2019 125 mới đáng chú ý: tem xe mới, mặt đồng hồ thiết kế mới và lần đầu tiên được trang bị chìa khóa thông minh “SMART Key”. Tuy nhiên, hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key chỉ được trang bị trên 3 phiên bản Cao cấp, Sơn từ tính Cao cấp và phiên bản kỷ niệm 10 năm (bản tiêu chuẩn không được trang bị). Hệ thống này đem lại nhiều lợi ích tiện dụng, nâng cao khả năng chống trộm. Nó cũng cho phép mở/tắt xe từ xa và hệ thống xác định vị trí xe thông minh.
Điểm nhấn phong cách trên phiên bản Air Blade 125 mới đến từ tem xe mới cao cấp, hiện đại cùng mặt đồng thể thao, giúp nổi bật vẻ mạnh mẽ và nét cuốn hút. Các phiên bản Tiêu chuẩn, Cao Cấp và phiên bản kỷ niệm 10 năm được trang bị tem xe mới ấn tượng. Trong khi đó, phiên bản Cao Cấp từ tính cũng được khắc lên mình họa tiết 3D lập thể mới. Tất cả đã giúp phản chiếu vẻ đẹp cao cấp và hiện đại của mẫu xe trên nền là những mảng lưới laser độc đáo. Đặc biệt, trên 3 phiên bản Cao Cấp, Cao Cấp Sơn từ tính và phiên bản kỷ niệm 10 năm, logo Air Blade 2019 được tạo hình nổi bật 3 chiều với chất liệu mạ crôm sang trọng.
Mặt đồng hồ mới sở hữu thiết kế sang trọng, đậm nét thể thao, dễ dàng quan sát các chỉ số ngay cả trong đêm tối nhờ các vạch số nổi 3D có khả năng phản xạ ánh sáng LED. Thêm vào đó, màn hình LCD thông minh cũng được tích hợp, hiển thị đầy đủ các thông số hữu ích cho người sử dụng, như đồng đồ thời gian, đồng đồ đo hành trình, báo xăng, đèn báo thay dầu…
Thông số kỹ thuật xe Air Blade 2019
Ngoài sự thay đổi lớn nhất về khóa thông minh thì so với phiên bản trước, Air Blade 2019 bản kỷ niệm 10 năm có bộ tem xe màu đỏ mới, khác biệt ở yếm xe, thân xe, mặt nạ và chắn bùn phía trước. Trên yếm xe bên trái phía đối diện với cụm khóa thông minh còn có tem với dòng chữ tiếng Anh ký hiệu đây là phiên bản kỷ niệm 10 năm – 10 Anniversary since 2007. Đặc biệt một sự thay đổi nhỏ ở phần đầu xe là logo chữ AB- ký hiệu tắt của Air Blade – đã là một khối liền hình kim cương chứ với chữ AB cách điệu ở giữa chứ không còn đơn giản là hai chữ AB ghép vào nhau nữa. Chi tiết thông số kỹ thuật xe AB 2019:
Khối lượng bản thân | 110kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.881mm x 687mm x 1.111mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.288 mm |
Độ cao yên | 777 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/sau | Trước: 80/90-14 M/C 40 P; Sau: 90/90-14 M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cc |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 11,26 Nm.5.000 vòng/pút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Đèn | LED |
Đồng hồ | LCD |
Lốp | Không xăm |
Phanh | Đĩa, liên hợp |
Kết: Về thiết kế, thiết bị điều khiển từ xa của Air Blade 2019 giống như Lead 2019, tức là thiết kế so với của xe SH, SH mode thì thô hơn, các nút điều khiển không có dạ quang mà cùng một màu đen với vỏ của điều khiển nên khó nhận biết. Đặc biệt thiết bị này không có biểu tượng hình chiếc loa, đồng nghĩa với không có tính năng cảnh báo bằng âm thanh khi có lực tác động di chuyển xe như trên các xe cao cấp hơn. Tất nhiên muốn tính năng này hoạt động trên SH hay SH mode thì trước đó chủ xe phải kích hoạt bằng cách nhấn 1 lần vào biểu tượng chiếc loa này.
Từ khóa » Trọng Lượng Xe Ab 2019
-
Thông Số Kỹ Thuật Honda Airblade
-
Trọng Lượng Xe Air Blade – Xe Air Blade 2020 Nặng Bao Nhiêu
-
Đánh Giá Honda Air Blade 2019: Giá Bán, ưu Nhược điểm & Thông ...
-
AIR BLADE VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN NẮM RÕ
-
Bình Xăng Xe Air Blade 2019 Bao Nhiêu Lít
-
Chi Tiết Kích Thước Xe Máy Air Blade Phiên Bản 125cc Và 150cc - OKXE
-
Dung Tích Bình Xăng Air Blade 2019, 1 Lít ...
-
Xe Tay Ga Honda Air Blade 2022: Thông Số, Giá Khuyến Mãi, Trả Góp
-
Tổng Quát Về Chất Lượng Cùng Giá Bán Xe Honda Air Blade 2019
-
Honda Air Blade – Các Phiên Bản, Giá Bán Và Thông Số Kĩ Thuật Mới ...
-
AIR BLADE 150 VÀ 125 CÓ GÌ KHÁC NHAU?
-
Bình Xăng Xe Air Blade Bao Nhiêu Lít? - Thiết Bị Rửa Xe Máy ô Tô
-
Honda Việt Nam Giới Thiệu Xe Air Blade 125cc Hoàn Toàn Mới