Đánh Giá Xe Mazda CX-5 2018 - Thông Số Kỹ Thuật - Chuyentrangoto
Có thể bạn quan tâm
Mazda CX-5 được bán tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản - 2016 và 2018. CX-5 2018 có 3 biến thể, được lắp ráp tại Việt Nam và bán ra với giá từ 899 đến 1.019 triệu đồng.
Tổng quan
Mazda CX-5 2018 với nhiều cải tiến từ thế hệ trước bao gồm chất lượng xe thoải mái hơn, cabin đẹp hơn và các tính năng an toàn và công nghệ mới. Được đánh giá là một trong những dòng xe SUV nhỏ 5 chỗ tốt nhất hiện có.
Một cabin giản dị và tinh tế không làm giản sự danh tiếng của chiếc SUV này. Điều duy nhất làm giảm sự hấp dẫn là không nâng cấp động cơ, nhưng hiệu suất cũng ngang bằng với các đối thủ cạnh tranh cũng mẫu xe SUV nhỏ gọn.
Nhưng nhìn chung được nhiều người ưa thích Mazda CX-5 2018 vì sự cân bằng tuyệt vời của sự thể thao, thoải mái và thiết thực. Các thiết kế bên ngoài là kiểu dáng đẹp và hiện đại, và trong khi không quá hào phóng bên trong, nội thất cung cấp tốt cho người và hàng hóa cho không gian khoang sau. Các vật liệu nội thất cao cấp, cùng với một loạt các tính năng công nghệ và tiện lợi, truyền đạt cảm giác của một chiếc xe với chi phí phải chăng mà đạt được nhiều sự mong muốn. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho dòng xe SUV nhỏ.
Trang bị và tính năng
Mẫu xe Mazda CX-5 2018 Crossover được cung cấp với 3 biến thể, bao gồm các sự lựa chọn 2 loại động cơ: loại động cơ 2,0 lít 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 153 mã lực và mô-men xoắn 200 Nm và động cơ 2,5 lít 4 xi-lanh thẳng hàng có công suất 188 mã lực và mô-men xoăn 251 Nm.
Thiết bị tiêu chuẩn cho tất cả biến thể CX-5 bao gồm bánh xe 17 inch, đèn pha tự động LED, ghế sau gập 40/20/40, tay lái bọc da, hệ thống âm thanh 10 loa (trên 2.0 là 6 loa), kết nối AUX, USB và Bluetooth, đèn chạy ban ngày và đèn sương mù LED, chìa khóa thông minh khởi động bấm nút, đèn pha tự động, gương chiếu hậu chỉnh điện, ghế bọc da cao cấp, màn hình cảm ứng 7 inch, điều hòa tự động 2 khu vực, cửa sổ trời, tay lái tích hợp các nút chức năng.
Về hệ thống an toàn trên tất cả biến thể gồm 6 túi khí, camera lùi, định vị vệ tinh GPS, phanh tay điện tử, chống bó phanh cứng, cân bằng điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, ga tự động.
Về biến thể 2.5L có thêm chức năng ghế hành khách chỉnh điện và chế lái nhớ vị trí. Trang bị thêm tính năng an toàn như: cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang.
Vận hành
Khả năng xử lý sức mạnh của Mazda là rất tốt. Nếu bạn đi trên những con đường xoắn gặp nhiều khúc rẽ bạn thì CX-5 sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho bạn.
Về khả năng tăng tốc động cơ 2.5L tăng tốc từ 0-100 km/h mất 8,8 giây được kiểm tra trên đường thử. Với hiệu suất như thế này được đánh giá ở mức trung bình, nhưng với giá cả thể này được cho là tốt so với các đối thủ cạnh tranh. Tuy nhiên động cơ trong phân khúc này nhiều dòng xe mới cũng đã được nâng cấp.
Hệ thống phanh được kiểm tra trên đường thử từ 100 km/h trượt quãng đường 37 m được đánh giá ở mức trung bình.
CX-5 có trọng lượng nhỉnh hơn một chút so với hầu hết các Crossover, nhằm phản ánh tính thể thao. Nhưng nó điều khiển một cách dễ dàng, thao tác lai xe những khúc cua và thực hiện đậu xe một cách dễ dàng. Tính chính xác phản ứng khi điều khiển lái xe ở tốc độ cao.
Sự thoải mái
Hầu hết mọi người đều thấy cabin thoải mái để có cảm giác dễ chụi. Mức độ tiếng ồn thấp, và hệ thống điều hòa khí hậu vượt trội. Một vài phiền toái nhỏ, đó là ghế băng phía sau hỗ trợ cho người có đùi nhỏ.
Nội thất
Cabin được thiết kế định hướng thông minh, với khả năng hiển thị tuyệt vời và một vị trí lái xe tuyệt vời.
Với khả năng dễ sử dụng, các trình điều khiển đều nằm trong tầm với của người lái xe. Màn hình hiện thị trung tâm mất khả năng cảm ứng khi xe đang di chuyển, nó được điều khiển bởi nút dễ sử dụng gần cần gạt số). Tay lái đặt vừa tầm với vô-lăng khiến lái xe không có cảm giác mỏi tay.
Lối ra vào trên xe cũng dễ dàng với cảnh cửa cao và rộng.
Ghế lái xe được điều chỉnh điện có thể đáp ứng nhu cầu thoải mái tốt chất cho lái xe.
Tiện ích
Không gian lưu trữ hàng hóa của chiếc Crossover này đánh giá ở mức trung bình, hàng ghế sau gập 40/20/40 tạo khoảng không gian thêm rất nhiều khi cần thiết để chở hàng hóa. Không gian lưu trữ nhỏ được sắp đặt rất nhiều rất tiện ích cho lưu trữ các đồ dùng cá nhân cho hành khách. Tiện ích cắm cổng USB cho hành khách phía sau cũng được trang bị.
Chỗ an toàn cho trẻ em được lắp đặt bằng các chốt trên hàng ghế phía sau.
Công nghệ
CX-5 được trang bị hệ thống công nghệ tiên tiến, cổng USB được cắm xung quanh bên trong xe, nhiều hệ thống an toàn tiên tiến, và một màn hình cảm ứng 7-inch tiêu chuẩn với một giao diện người dùng trực quan. Các thiết bị hỗ trợ trình điều khiển khá nhảy cảm, đặc biệt là màn hình cảnh báo điểm mù.
Thông số kỹ thuật CX-5 2.5 AT AWD
KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG
Kích thước | Dài - Rộng - Cao | mm | 4550 x 1840 x 1680 |
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở | mm | 2700 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,46 | |
Trọng lượng | Trọng lượng không tải | kg | 1.630 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2.125 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 58 | |
Dung tích khoang hành lý | lít | 505 | |
Số chỗ ngồi | 5 |
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ
Loại | SkyActiv-G 2.5L | ||
---|---|---|---|
Dung tích | cc | 2488 | |
Công suất tối đa | Mã lực - vòng/phút | 188 - 5700 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm - Vòng/phút | 251 - 3250 | |
Hệ thống dừng, khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hộp số | Số tự động 6 cấp, tích hợp chế độ lái thể thao | ||
Dẫn động | 2 cầu (AWD) | ||
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu I-stop | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo | Trước | Kiểu Mc Pherson | |
---|---|---|---|
Sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Đĩa đặc | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 225/55R19 | ||
Mâm xe | Mâm hợp kim nhôm |
Ngoại Thất
Hệ thống đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |
---|---|---|---|
Đèn chiếu xa | LED | ||
Chức năng đèn tương thích thông minh | Có | ||
Chức năng cân bằng góc chiếu | Có | ||
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động | Có | ||
Đèn sương mù trước dạng LED | Có | ||
Ống xả đôi thể thao | Có | ||
Đèn chạy ban ngày LED | Có | ||
Ăng ten hình vây cá mập | Có | ||
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | ||
Cốp sau chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Nội Thất
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh | Có | ||
Nội thất bọc da cao cấp | Có | ||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống âm thanh | Đầu DVD 1 đĩa, MP3, Radio | Có | |
10 loa Bose cao cấp | Có | ||
Màn hình màu TFT 7 inch | Có | ||
Nút xoay điều khiển trung tâm | Có | ||
Kết nối AUX,USB, Bluetooth | Có | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth | Có | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Kính cửa chỉnh điện | Có | ||
Ghế bọc da | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện (10 hướng) | Có | ||
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Có | ||
Ghế hành khách chỉnh điện (6 hướng) | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly | Có | ||
Ghế sau gập phẳng theo tỉ lệ 40:20:40 | Có | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Màn hình hiện thị HUB | Có | ||
Hệ thống Mazda connect | Có | ||
Khe cắm USB phía sau | Có | ||
Cửa gió hàng ghế phía sau | Có |
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
---|---|---|---|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống chống lật xe RSC | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Hệ thống ga tự động | Có | ||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước | Có | ||
Cảm biến đậu xe trước, sau hỗ trợ đậu xe | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Túi khí | 6 | ||
Cảm biến áp suất lốp | Có | ||
Định vị GPS | 6 |
Từ khóa » Cx5 2018 Bao Nhiêu Mã Lực
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Mazda CX5 2018 Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Mazda CX-5 2018 Mới Nhất Tại Việt Nam
-
Hình ảnh Và Thông Số Kỹ Thuật Mazda CX-5 2018 Tại Việt Nam
-
Top 15 Cx5 2018 Bao Nhiêu Mã Lực
-
Mazda CX-5 2018: Thông Số Kỹ Thuật, Hình ảnh, Giá Bán
-
Đánh Giá Mazda CX-5 2018: Chiếc Crossover đáng Mua Nhất Trong ...
-
So Sánh Nhanh Thông Số Kỹ Thuật Mazda CX-5 2018 Và Honda CR-V ...
-
Đánh Giá Sơ Bộ Xe Mazda CX-5 2018
-
Mazda CX-5 2018 Giá Bao Nhiêu? Thiết Kế Nội Ngoại Thất & Thông Số ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Mazda CX-5
-
Mazda CX-5 2018 Cũ: Giá Bán Mẫu Crossover đáng Mua Nhất Năm
-
Thông Số Kỹ Thuật Mazda CX5 2018 - Việt Hàn Used Car
-
Đánh Giá Mazda CX 5 2018: Một Lựa Chọn Rất đáng để Rút Ví
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Mazda CX 5 2018 - Tốc Hành - 203