Danh Mục Các Bệnh được Miễn Nghĩa Vụ Quân Sự - Luật Thành Đô

Menu
  • Tổng đài tư vấn pháp luật: 19001958
  • Hotline: 0919 089 888
Luật Thành Đô Luật Thành Đô Menu Menu Danh mục các bệnh được miễn nghĩa vụ quân sự Danh mục các bệnh được miễn nghĩa vụ quân sự
  • Chuyên mục: Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự

I. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật nghĩa vụ quân sự 2015
  • Thông tư số 105/2023/TT-BQP Quy định tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng

II. DANH MỤC CÁC BỆNH ĐƯỢC MIỄN NGHĨA VỤ QUÂN SỰ

TT TÊN BỆNH
1 Tâm thần
2 Động kinh
3 Bệnh Parkinson
4 Mù một mắt
5 Điếc
6 Di chứng do lao xương, khớp
7 Di chứng do phong
8 Các bệnh lý ác tính
9 Người nhiễm HIV
10 Người khuyết tật mức độ đặc biệt nặng và nặng

III. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC TẠM HOÃN NHẬP NGŨ DO CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ SỨC KHỎE

1. Các bệnh về Mắt

TT

Bệnh tật

Điểm

1

Thị lực:

1.1

Thị lực (không kính):

Thị lực mắt phải

Tổng thị lực 2 mắt

10/10

19/10

1

10/10

18/10

2

9/10

17/10

3

8/10

16/10

4

6,7/10

13/10 – 15/10

5

1, 2, 3, 4, 5/10

6/10 – 12/10

6

1.2

Thị lực sau chỉnh kính

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

2

Cận thị:

– Cận thị dưới – 3D

Cho điểm theo mục 1.2

– Cận thị từ – 3D đến dưới – 4D

4

– Cận thị từ – 4D đến dưới – 5D

5

– Cận thị từ – 5D trở lên

6

– Cận thị đã phẫu thuật

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

3

Viễn thị:

– Viễn thị dưới + 1,5D

Cho điểm theo mục 1.1

– Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D

4

– Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D

5

– Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D

6

– Viễn thị đã phẫu thuật

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

4

Loạn thị:

Sinh lý hoặc < 1D

2

≥ 1D

3

Loạn thị đã phẫu thuật, hết loạn thị

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

5

Mộng thịt:

– Mộng thịt độ 1, độ 2

2

– Mộng thịt độ 3

4

– Mộng thịt độ 4

5

– Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính

5

6

Bệnh giác mạc:

– Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

– Sẹo giác mạc có dính mống mắt

6

– Viêm giác mạc:

+ Nhẹ

3T

+ Vừa

4T

7

Quặm và lông siêu ở mi mắt

– Không ảnh hưởng đến thị lực

2

– Có ảnh hưởng đến thị lực

Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm

8

Viêm kết mạc:

– Viêm kết mạc cấp

2T

– Viêm kết mạc mùa xuân

4

9

Lệ đạo:

– Viêm lệ đạo cấp tính

3T

– Viêm tắc lệ đạo mạn tính

+ Nếu ở 1 bên mắt

5

+ Nếu ở 2 bên mắt

6

10

Vận nhãn:

– Lác cơ năng:

+ Không gây giảm thị lực

3

+ Có giảm thị lực (chỉnh kính tối đa thị lực ≤ 8/10)

5

– Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống)

6

11

Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh)

5

12

Những bệnh ở mí mắt và hốc mắt

– Các vết sẹo làm biến dạng mi mắt: Hở mi; Dính mi cầu; Lật mi, lộn mi

6

– Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý:

+ Độ I

2

+ Độ II

3

+ Độ III

5

+ Độ IV

6

– Những bệnh ở hốc mắt

6

13

Mù màu

– Mù màu trục xanh lá – đỏ mức độ nhẹ

3

– Mù màu trục xanh lá – đỏ mức độ nặng

4-5

– Mù màu hoàn toàn hoặc mù màu khác

6

14

Viêm võng mạc sắc tố

6

15

Đục thủy tinh thể bẩm sinh

6

16

Những bệnh khác về mắt:

– Tăng nhãn áp

– Đục thể thủy tinh trẻ em, người trẻ và trước tuổi già

– Lệch thể thủy tinh

– Viêm màng bồ đào toàn bộ (dính bịt đồng tử)

– Bong võng mạc

– Bệnh lý thị thần kinh

6

– Các tổn hại võng mạc do bệnh lý:

+ Bệnh võng mạc, do đái tháo đường

+ Tổn thương võng mạc do bệnh tăng huyết áp

6

2. Các bệnh về Răng – Hàm – Mặt

TT

Bệnh tật

Điểm

17

Răng sâu:

– Chỉ có răng sâu độ 1 – 2 (không có răng sâu độ 3), không hoặc ít ảnh hưởng sức nhai

2

– Có ≤ 3 răng sâu độ 3

2

– Có 4 – 5 răng sâu độ 3

3T

– Có 6 răng sâu độ 3

4T

– Có 7 răng sâu độ 3 trở lên

5T

18

Mất răng:

– Còn đủ 28 răng (không kể răng khôn)

1

– Mất răng đã có phục hình đảm bảo chức năng và thẩm mỹ

2

– Mất ≤ 3 răng, trong đó có 1 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 85% trở lên

2

– Mất 4 răng, trong đó có ≤ 2 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 70% trở lên

3

– Mất 5-7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên

4

– Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn < 50%

5

19

Viêm lợi:

– Viêm lợi ở ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu

1

– Viêm lợi ở ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu

2

20

Viêm quanh răng (nha chu viêm):

– Viêm quanh răng đã điều trị ổn định vẫn còn túi lợi sâu

3T

– Viêm quanh răng ở < 5 răng, răng lung lay độ 2 – 3 – 4

3T

– Viêm quanh răng từ 6 – 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2 – 3 – 4

4T

– Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên

5T

21

Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:

– 1 – 2 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

+ Đang còn viêm

2T

+ Đã điều trị ổn định

2

– 3 – 4 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

+ Đang còn viêm

3T

+ Đã điều trị ổn định

3

– 5 – 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

+ Đang còn viêm

4T

+ Đã điều trị ổn định

4

– Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng

5

22

Biến chứng răng khôn:

– Biến chứng đã điều trị tốt

1 – 2

– Biến chứng đang chữa

2T

23

Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi:

– Viêm loét cấp tính

3T

– Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi

4

24

Viêm tuyến nước bọt:

– Viêm tuyến mang tai:

+ Đã điều trị khỏi

2

+ Viêm tuyến mang tai cấp

3T

+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 bên đã ổn định

3

+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định

4

+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa ổn định

5

+ Sỏi ống Stenon

5

– Viêm tuyến nước bọt dưới hàm:

+ Đã điều trị khỏi

2

+ Viêm cấp

4T

+ Viêm mạn, xơ hoá, chưa ổn định

5

+ Sỏi ống Wharton

5

25

Viêm khớp thái dương hàm:

– Viêm cấp tính

3T

– Viêm mạn tính

4

26

Xương hàm gãy:

– Đã liền tốt, khớp cắn không di lệch hoặc di lệch ít

2

– Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai

4

27

Khe hở môi, khe hở vòm miệng:

– Khe hở môi 1 bên, không toàn bộ:

+ Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng tới thẩm mỹ và chức năng

2

+ Chưa phẫu thuật

3

– Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ 2 bên:

+ Đã phẫu thuật tạo hình, ảnh hưởng ít đến thẩm mỹ và phát âm

3

+ Chưa phẫu thuật

4T

– Khe hở môi toàn bộ 2 bên:

+ Đã phẫu thuật tạo hình

4

+ Chưa phẫu thuật

5T

– Khe hở vòm:

+ Khe hở vòm mềm

3

+ Khe hở vòm toàn bộ

5

– Khe hở môi kèm theo khe hở vòm

6

28

Bệnh lý và u vùng mặt

– Các bệnh lý lành tính đã điều trị ổn định (nang chân răng, nang nhầy…)

2

– U lành đã phẫu thuật ổn định không ảnh hưởng đến chức năng (torus, u lợi xơ…)

3

– U lành đã phẫu thuật ổn định có biến dạng vùng mặt (u men, u xương xơ, u máu, u bạch mạch;..)

5

– U lành tính chưa phẫu thuật, không gây biến dạng vùng mặt

3T

– U lành tính chưa phẫu thuật, có gây biến dạng vùng mặt hoặc ảnh hưởng chức năng

5T

– U ác tính vùng hàm mặt

6

29

Sai lệch khớp cắn

Không ảnh hưởng chức năng và thẩm mỹ

2

Ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ (tùy mức độ ảnh hưởng)

3-5

Đang điều trị nắn chỉnh răng

3T

29

Phẫu thuật thẩm mỹ có can thiệp vào xương vùng hàm mặt

– Kết quả tốt, đã liền xương trên 6 tháng

2

– Còn phương tiện kết xương

3T

3. Các bệnh về Tai – Mũi – Họng

TT

Bệnh tật

Điểm

30

Sức nghe (đo bằng tiếng nói thường):

– Một bên tai 5m (nghe bình thường)

1

– Một bên tai 4m (nghe kém nhẹ)

2

– Một bên tai 3m (nghe kém trung bình nhẹ)

3

– Một bên tai 2m (nghe kém trung bình nặng)

4

– Một bên tai 1 m (nghe kém nặng)

5

– Một bên tai 1m (nghe kém sâu)

6

Tính từng tai, sau lấy trung bình cộng và làm tròn để được kết quả chung. Ví dụ: Tai phải 1, tai trái 6, tổng là (6+1)/2=3,5 làm tròn là 4

31

Tai ngoài:

– Ống tai ngoài

+ Hẹp một phần ống tai ngoài

3

+ Hẹp toàn bộ ống tai ngoài

4

+ Tịt ống tai ngoài

5

– Vành tai

+ Không có vành tai

5

+ Không có cấu trúc vành tai (chỉ có nụ thịt)

4

+ Mất một số cấu trúc giải phẫu

3

+ Cấu trúc đầy đủ nhưng nhỏ hơn tai bện bình thường

2

– Viêm tai ngoài cấp tính

3T

– Polyp tai ngoài

4

32

Tai giữa:

– Viêm tai giữa cấp tính

4 T

– Viêm tai giữa thanh dịch

4 T

– Viêm tai giữa mạn tính hòm nhĩ khô, sạch

+ Màng nhĩ thủng nhỏ hoặc trung bình

4

+ Màng nhĩ thụng rộng

5

– Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, mức độ thủng:

+ Thủng nhỏ hoặc trung bình

5

+ Thủng rộng

6

– Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có chảy mủ thối (Cholesteatome)

6

– Polyp tai giữa

5

33

Xương chũm:

– Viêm tai xương chũm cấp tính

5T

– Viêm tai xương chũm mạn tính

5

– Viêm tai xương chũm có cholestetoma có biến chứng nội sọ

6

– Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm – thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu:

+ Màng nhĩ đóng kín

4

+ Màng nhĩ thủng, đáy nhĩ sạch

5

+ Màng nhĩ thủng, còn chảy mủ

6

– Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, nếu:

+ Hốc mổ khô

5

+ Hốc mổ còn chảy mủ

6

34

Tai trong:

Ù tai kèm giảm sức nghe đường tiếp nhận

5

35

Rò luân nhĩ

+ Rò luân nhĩ không biến chứng

2

+ Rò luân nhĩ biến chứng nhiễm trùng

3T

+ Rò luân nhĩ biến chứng đã phẫu thuật kết quả tốt

2

36

Mũi:

– Mũi, hố mũi, vách ngăn bị lệch vẹo, dị dạng, nếu:

+ Không có rối loạn hô hấp và phát âm

3

+ Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ

4-5

+ Có rối loạn chức năng hô hấp quan trọng, rối loạn phát âm

6

– Viêm mũi cấp tính

3T

– Viêm mũi dị ứng

2

– Viêm mũi mạn tính đơn thuần:

+ Không có rối loạn chức năng hô hấp

2

+ Có rối loạn chức năng hô hấp rõ hoặc mất ngửi

4

+ Rối loạn chức năng hô hấp

5

– Polip mũi:

+ Viêm mũi xoang mặn tính có polyp

5

+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ I-II

4

+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ III-XV

5

+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ I-II

5

+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ III-IV

6

37

Họng:

– Viêm họng cấp tính

2T

– Viêm họng mạn tính đơn thuần, thể trạng tốt

2

– Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng

4

38

Amidan:

– Viêm amidan cấp

2T

– Viêm amidan mạn tính không quá phát hoặc qua phát độ I

2

– Amidan viêm mạn tính quá phát độ II-III chưa có lối loạn chức năng hô hấp

3

– Amidan viêm mạn tính quá phát độ II-III có rối loạn chức năng hô hấp (ngừng thở khi ngủ, khó thở…)

4

– Amidan viêm mạn tính quá phát độ IV

5

– Amidan viêm mạn tính đã được cắt bỏ

2

39

Chảy máu cam:

– Chảy máu cam tái phát chưa có thiếu máu hoặc thiếu máu nhẹ

4

– Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu trung bình

5

– Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu nặng

6

40

Thanh quản:

– Viêm thanh quản cấp tính

2T

– Viêm thanh quản mạn tính, nếu:

+ Không có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói còn phân biệt được, thể trạng tốt

3

+ Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng kém

4

– Liệt các cơ khép – mở dây thanh và liệt dây thần kinh hồi qui

5

– Khàn tiếng đơn thuần, không liệt dây thanh, không có tổn thương hoặc chỉ tổn thương nhẹ ở niêm mạc dây thanh

3

– Khàn tiếng do các khối u lành tính ở dây thanh như: polip, hạt xơ dây thanh, u nang, u nhú (papilloma) dây thanh…

5

– Nói lắp:

+ Lặp từ (Ví dụ: Con bò bò… bò sữa)

3

+ Kéo dài từ (Ví dụ: C…o…n bò sữa)

4

+ Mất từ (Ví dụ: Con …. sữa)

5

– Nói ngọng:

+ Người nghe hiểu 75% đến dưới 100% từ

3

+ Người nghe hiểu 50% đến dưới 75% từ

4

+ Người nghe hiểu 20% đến dưới 50% từ

5

+ Người nghe hiểu dưới 20% từ

6

– Chấn thương hay bệnh lý gây tổn thương cấu trúc thanh quản

+ Không có rối loạn giọng

5

+ Có rối loạn giọng

6

41

Xoang mặt:

– Viêm mũi xoang cấp tính

4T

– Viêm mũi xoang cấp tính điều trị khỏi hoàn toàn

2

– Viêm xoang hàm mạn tính

4

– Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính

5

– Viêm mũi xoang mạn tính

5

42

Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm

6

43

Khối u vùng mũi xoang; họng thanh quản, tai ngoài, tai giữa

– Không nghi ngờ ác tính

5

– Có nghi ngờ ác tính

6

44

Nang giáp móng (giáp lưỡi)

– Chưa phẫu thuật

3T

– Phẫu thuật kết quả tốt, không tái phát

2

– Phẫu thuật kết quả kém, tái phát nang

4

4. Các bệnh về Thần kinh

TT

Bệnh tật

Điểm

45

Nhức đầu thành cơn, dai dẳng, kéo dài, ảnh hưởng đến lao động:

– Trạng thái Migrain

4

– Migrain biến chứng

5

– Đau đầu chuỗi mạn tính

4

– Đau đầu căng thẳng mạn tính

4

46

Động kinh:

– Đã hết cơn (lâm sàng và cận lâm sàng)

5

– Còn cơn (lâm sàng và hoặc cận lâm sàng)

6

47

Tăng tiết mồ hôi (bao gồm R61.0 tăng tiết mồ hôi khu trú và R61.1 tăng tiết mồ hôi toàn thân)

– Mức độ nhẹ

2

– Mức độ vừa

4

– Mức độ nặng

5

48

Đái dầm không thực tổn

5

49

Di tính nhiều, ảnh hưởng tới sức khỏe

4

50

Rối loạn tiền đình trung ương

5

51

Rối loạn tiền đình ngoại biên

4-5

52

Rối loạn phối hợp vận động và thăng bằng kiểu tiểu não

5

53

Liệt thần kinh mặt ngoại vi (Liệt Bell):

– Còn di chứng méo miệng khi cười, mắt nhắm kín

3

– Còn di chứng méo miệng thường xuyên, mắt nhắm không kín

5

54

Liệt thần kinh ngoại vi:

– Liệt 1 trong các dây thần kinh quay, giữa

5

– Liệt dây thần kinh trụ

4

– Liệt dây thần kinh hông to

6

– Liệt 1 trong các dây thần kinh hông khoeo trong, hông khoeo ngoài

5

– Mất hoặc giảm khả năng vận động ở một phần chi thể:

+ Ít ảnh hưởng tới lao động, sinh hoạt

4

+ Ảnh hưởng nhiều đến lao động, sinh hoạt

5

– Mất hoàn toàn khả năng lao động ở 1 chi hoặc nửa người

6

55

Di chứng tổn thương sọ não, tủy sống: Liệt chân tay, hạn chế khả năng lao động rõ rệt

6

56

Bệnh rễ và các đảm rối thần kinh:

– Ảnh hưởng ít đến vận động và cảm giác

4

– Ảnh hưởng nhiều đến vận động và cảm giác

5

57

Bệnh cơ (Myopathie):

– Có teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ đến khả năng lao động

6

– Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động

4

58

Nhược cơ (Myasthénia)

6

59

Các rối loạn TIC

4

60

Đau lưng do:

– Gai đôi cột sống

4

– Thoái hoá cột sống:

+ Mức độ nhẹ: thoái hóa <3 đốt sống, không có chèn ép thần kinh

3

+ Mức độ vừa: thoái hóa 3-6 đốt sống, không có chèn ép thần kinh

4

+ Mức độ nặng: > 6 đốt sống hoặc có chèn ép thần kinh

5

– Thoát vị đĩa đệm:

+ Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động ít

4

+ Mức độ vừa: H/c thắt lưng hông, ảnh hưởng lao động nhiều

5

+ Mức độ nặng: Có chèn ép thần kinh, mất khả năng lao động

6

61

Đau vùng cổ gáy do rối loạn liên quan đến cột sống cổ:

– Thoái hoá cột sống cổ:

+ Mức độ nhẹ: thoái hóa <2 đốt sống, không có chèn ép thần kinh

3

+ Mức độ vừa: thoái hóa 2-4 đốt sống, không có chèn ép thần kinh

4

+ Mức độ nặng: > 4 đốt sống hoặc có chèn ép thần kinh

5

– Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ:

+ Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động ít

4

+ Mức độ vừa: Có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động nhiều

5

+ Mức độ nặng: Có chèn ép thần kinh, mất khả năng lao động

6

62

Chấn thương sọ não:

– Chấn thương sọ não cũ không để lại di chứng.

3

– Chấn thương sọ não, vết thương cũ không thấu não để lại di chứng suy nhược thần kinh nhẹ:

+ Nếu điện não đồ không biến đổi

4

+ Nếu điện não đồ có biến đổi

5

– Chấn thương sọ não cũ, vết thương thấu não cũ còn để lại di chứng rõ rệt về thần kinh hoặc tâm thần hoặc khuyết xương sọ.

6

5. Các bệnh về Tâm thần

TT

Bệnh tật

Điểm

63

Rối loạn trầm cảm

– Mức độ nhẹ

4

– Mức độ vừa

5

– Mức độ nặng

6

64

Các mặt bệnh tâm thần

– Chậm phát triển tâm thần:

+ Chậm phát triển tâm thần mức độ trầm trọng

6

+ Chậm phát triển tâm thần mức độ nặng

6

+ Chậm phát triển tâm thần mức độ vừa

5

+ Chậm phát triển tâm thần mức độ nhẹ

5

– Các rối loạn loạn thần cấp và nhất thời:

+ Không hồi phục

6

+ Hồi phục không hoàn toàn

5

+ Hồi phục hoàn toàn

4

– Các trạng thái hoang tưởng và loạn thần không đặc hiệu

6

– Các rối loạn tri giác

6

– Các rối loạn về phân định giới tính

4

– Các rối loạn về ưa chuộng tình dục

4

65

Tâm thần phân liệt (các thể)

6

66

Các rối loạn tâm thần do rượu

6

– Nghiện rượu mạn tính

6

– Loạn thần do rượu (hoang tưởng, ảo giác, sảng, các bệnh não thực tổn do rượu

6

– Hội chứng cai rượu

6

67

Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng ma túy (opiate, chất dạng amphetamin, cocain, cần sa, chất kích thần khác)

6

68

Loạn thần do thuốc:

– Hội chứng cai các thuốc gây nghiện, trạng thái hoang tưởng, ảo giác, loạn thần do ngộ độc thuốc

6

– Lệ thuộc thuốc gây nghiện

5

69

Rối loạn phân liệt cảm xúc

– Thể điển hình, cường độ mạnh, cơn kéo dài, mau tái phát

6

– Thể trung bình, cơn thưa 1 – 3 năm /lần hoặc thể nhẹ chu kỳ con 3-5 năm

6

– Hưng cảm

6

– Trầm cảm

6

– Hỗn hợp

6

– Không biệt định

6

70

Rối loạn hành vi ở thanh thiếu niên

– Thể nặng và cố định

6

– Trung bình

5

71

Rối loạn nhân cách

– Các rối loạn nhân cách đặc hiệu

5

– Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các loại nhân cách khác nhau

4

72

Rối loạn giấc ngủ không thực tổn:

– Nếu có bệnh cơ thể đi kèm

5

– Nếu không có bệnh cơ thể đi kèm

3

73

Rối loạn lo âu:

– Đã hồi phục

4

– Đang tiến triển

5

– Hay tái phát (từ 2 lần trở lên)

6

74

Rối loạn phân li (chuyển đi):

– Đã hồi phục sinh hoạt bình thường

4

– Đang tiến triển

5

– Hay tái phát (tái phát từ 2 lần trở lên)

6

75

Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và bệnh cơ thể:

+ Đã hồi phục

4

+ Phục hồi không hoàn toàn

5

+ Không hồi phục

6

76

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực

– Giai đoạn (hưng cảm, trầm cảm, hỗn hợp)

6

– Rối loạn cảm xúc lưỡng cực hiện tại thuyên giảm

5

6. Các bệnh về Tiêu hóa

TT

Bệnh tật

Điểm

77

Bệnh thực quản:

– Viêm thực quản trào ngược

3

– Viêm thực quản trào ngược điều trị khỏi hoàn toàn

2

– Bệnh co thắt tâm vị

5

– Giãn thực quản

5

– Hẹp thực quản

5

– Thoát vị hoành

5

– Giãn tĩnh mạch thực quản

6

– Ung thư thực quản

6

78

Bệnh dạ dày, tá tràng:

– Viêm dạ dày cấp

3T

– Viêm dạ dày cấp điều trị khỏi hoàn toàn

2

– Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính

4

– Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng

4T

– Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp môn vị, chảy máu… chưa điều trị khỏi)

6

– Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng nội khoa

3

– Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu thuật

5

– Túi thừa dạ dày, tá tràng ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều

4

– Ung thư dạ dày

6

– U lành tính dạ dày

+ Đã phẫu thuật cắt bỏ

3

+ Chưa phẫu thuật

5

79

Ruột non:

– Thủng ruột non do các nguyên nhân phải phẫu thuật:

+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hóa

4

+ Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt

5

– Tắc ruột cơ học đã phẫu thuật:

+ Kết quả tốt

4

+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá

5

– Túi thừa, polip ruột non

5

– U ruột non

6

80

Viêm ruột thừa:

– Viêm ruột thừa đã phẫu thuật, kết quả tốt (thời gian sau phẫu thuật >4 tuần, trường hợp nhiễm trùng vết mổ thì thời gian sau điều trị hết nhiễm trùng >4 tuần)

3

– Có biến chứng, bán tắc ruột, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng

5

81

Thoát vị thành bụng các loại:

– Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 1 năm

3

– Chưa được phẫu thuật

5T

– Thoát vị thành bụng tái phát

5

82

Phẫu thuật mở bụng thăm dò:

– Liền sẹo tốt và trên 1 năm, không có di chứng.

3

– Nếu sẹo nhăn nhúm, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng

5

– Có có di chứng.

6

83

Phẫu thuật nội soi qua thành bụng:

– Phẫu thuật nội soi qua thành bụng, không can thiệp tạng trong ổ bụng, đã lành sẹo

2

– Phẫu thuật nội soi qua thành bụng đã can thiệp nội tạng, không di chứng

3

– Phẫu thuật nội soi qua thành bụng đã can thiệp nội tạng, có di chứng (tùy mức độ)

4-6

84

Bệnh đại, trực tràng:

– Viêm đại tràng hoặc viêm trực tràng cấp

3T

– Hội chứng ruột kích thích:

+ Mức độ nhẹ

3

+ Mức độ vừa

4

+ Mức độ nặng

5

– Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết:

+ Nhẹ

5T

+ Vừa, nặng

6

– Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật

5

– Lao ruột

5

– Ung thư đại tràng, trực tràng

6

– Túi thừa đại, trực tràng

5

– Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique)

5

– Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được:

+ Đã cắt bỏ

2

+ Chưa cắt bỏ

5T

– Polip trực tràng chảy máu

6

– Phình đại tràng bẩm sinh

+ Đã điều trị kết quả tốt

3

+ Chưa điều trị

5T

85

Bệnh hậu môn – trực tràng:

– Rò hậu môn:

+ Đơn giản đã điều trị khỏi

2

+ Đơn giản chưa điều trị

3T

+ Rò hậu môn phức tạp

5

– Sa trực tràng

5

– Nứt hậu môn:

+ Đã điều trị tốt

3

+ Nhiễm trùng nhiều lần

4

– Áp xe cạnh hậu môn

+ Đã điều trị khỏi

3

+ Chưa điều trị hoặc tái phát

5T

– U nhú hậu môn (papilloma)

+ Đã điều trị khỏi

3

+ Chưa điều trị hoặc tái phát

4T

86

Trĩ:

– Trĩ ngoại:

+ 1 búi kích thước dưới 0,5 cm

2

+ 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm

3

– Trĩ nội hoặc trĩ hỗn hợp 1 búi nhỏ dưới 0,5 cm

3

– Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ hỗn hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm

4

– Trĩ đã phẫu thuật tốt

3

– Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được

5T

– Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát

5T

87

Bệnh gan:

– Viêm gan cấp

5T

– Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng, sức khỏe hồi phục tốt

3

– Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+)

5

– Viêm gan virus B hoặc C mạn tính, giai đoạn không hoạt động

3

– Người có anti-HCV dương tính, đã tự khỏi hoặc điều trị khỏi hoàn toàn, không di chứng

2

– Viêm gan mạn tính thể tồn tại

4

– Viêm gan mạn tính thể hoạt động

6

– Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát

6

– Sán lá gan

+ Sán lá gan điều trị khỏi hoàn toàn

3

+ Sán lá gan để lại di chứng (tùy mức độ)

4-6

– Gan to chưa xác định được nguyên nhân

5T

– Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân

5T

– Xơ gan giai đoạn còn bù

5

– Xơ gan giai đoạn mất bù

6

– Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, kết quả tốt

3

– Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định

4

– Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi

5

– Sỏi trong gan

+ 01 viên KT ≤ 1cm

3

+ Nhiều viên hoặc 01 viên KT > 1cm

4-5

– Nang gan

+ Nang đơn độc đường kính < 1 cm

2

+ Nang đơn độc đường kính từ 1cm đến dưới 2 cm

3

+ Nhiều nang hoặc đường kính ≥ 2 cm

4-5

– U máu gan

+ U máu < 3cm

3

+ U máu 3 – 5 cm

4

+ U máu > 5cm

5

– Ung thư gan

6

88

Bệnh mật, túi mật:

– Polyp túi mật

2

– Sỏi túi mật, gây viêm đường mật

5T

– Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm hoặc tắc mật

6

– Áp xe đường mật

5T

– Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ

4T

– Sỏi túi mật đã cắt túi mật:

+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt

4

+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt

5

– Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định

4

– Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác

5T

– Sỏi ống mật chủ

6

89

Tụy

– Viêm tụy cấp thể phù nể:

+ Đã hồi phục

3

+ Tái phát

5

– Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết

6

– Viêm tụy mạn

5 – 6

– Viêm tụy cấp đã điều trị nội khoa ổn định

4

– Nang tụy

4

– Sỏi tụy

5

– Ung thư tụy

6

90

Lách

– Lách to do các nguyên nhân

4

– Nang lách

4

– Áp xe lách

5

– Vỡ lách đo chấn thương phải phẫu thuật cắt lách

5

– U lành tính của lách

4

– Bệnh lý ác tính của lách

6

91

Đảo ngược phủ tạng

5

7. Các bệnh về Hô hấp

TT

Bệnh tật

Điểm

92

Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp:

– Ho ra máu không rõ nguyên nhân

4T

– Ho ra máu tái diễn kéo dài kèm theo ho khạc đờm, đau ngực

6

– Tiếng cọ màng phổi rõ, kèm theo đau ngực (viêm màng phổi khô)

5T

– Ran ẩm hoặc ran nổ nhiều ở 1 hoặc 2 đáy phổi kèm theo khái huyết hoặc khạc đờm nhiều

5T

– Hội chứng 3 giảm (dày dính màng phổi)

5

– Gù, vẹo cột sống, biến dạng xương ức và xương lồng ngực ảnh hưởng đến chức năng hô hấp

6

– Di chứng sẹo lồng ngực do mổ tim, phổi hoặc sau chấn thương ngực cũ, ảnh hưởng đến chức năng hô hấp

6

93

Các bệnh phế quản:

– Viêm phế quản cấp

3T

– Giãn phế quản nhẹ có chẩn đoán rõ, chưa có biến chứng

5

– Viêm phế quản mạn tính

5

– Bệnh phối tắc nghẽn mạn tính

6

– Tâm phế mạn

6

– Hen phế quản:

+ Hen nhẹ không có biến chứng

5

+ Hen trung bình và nặng, hen có biến chứng; hen phế quản kèm theo viêm xoang hàm mạn hoặc polip mũi

6

– Giãn phế quản:

+ Giãn phế quản lan tỏa, chưa có biến chứng

5

+ Giãn phế quản khu trú, chưa có biến chứng

4

+ Giãn phế quản khu trú, có biến chứng

6

94

Các bệnh nhu mô phổi:

– Viêm phổi cấp do vi khuẩn, virus, Mycoplasma Pneumoni

3T

– Sản lá phổi, amip phổi

5T

– Kén khí phổi

5

– Hội chứng Loffler

3T

– Bệnh bụi phổi

6

– Xơ phổi kẽ lan toả hoặc xơ phối:

+ Không ảnh hưởng chức năng hô hấp, không biến chứng

4

+ Ảnh hưởng chức năng hô hấp

5

+ Có biến chứng giãn phế quản cạnh xơ; khí phế thũng cạnh xơ

6

95

Các bệnh màng phổi:

– Phế mạc viêm tràn dịch tơ huyết (Sero fibrineuse):

+ Không do lao, không có di chứng dày dính màng phổi

3T

+ Do lao, cổ di chứng dày dính màng phổi

5T

– Viêm mủ màng phổi không có di chứng dày dính màng phổi nhiều

6

– Phế mạc viêm, tràn dịch mạn tính (kéo dài trên 2 tháng) phế mạc viêm tràn dịch máu (máu hút ra không đông), dưỡng chấp lồng ngực

6

– Vôi hoá màng phổi:

+ Ít (không ảnh hưởng đến chức năng hô hấp, khống gây rối loạn thông khí hạn chế, FVC > 80%),

3

+ Nhiều, diện rộng (ảnh hưởng đến chức năng hô hấp, gây rối loạn thông khí hạn chế, FVC < 80%),

5

– Xơ hoá lồng ngực hoặc dày dính rộng toàn bộ một bên màng phổi

6

– Tràn khí màng phổi

+ Đã điều trị khỏi

3

+ Tái phát nhiều lần

4

96

Bệnh u phổi

5

97

Bệnh lao phổi:

– Nghi lao phổi (có hội chứng nhiễm độc lao, có tiền sử tiếp xúc và tiền sử lao)

4T

– Ho ra máu do lao

5T

– Lao phổi nhẹ mới mắc (lao thâm nhiễm, lao huyệt AFB (-) trong đờm bằng soi trực tiếp, không có hang lao)

5T

– Lao phổi mới mắc nhưng có AFB (+) trong đờm bằng soi trực tiếp, có hang lao

6

– Lao phổi kháng thuốc đơn kháng, đa kháng

6

– Lao phổi đã khỏi hoặc hoàn thành điều trị thời gian trên 3 năm, nếu:

+ Trước đây không có hang, hiện tại X-quang phổi bình thường, AFB (-), sức khỏe không bị ảnh hưởng

2

+ Hiện nay có biến chứng lao, xơ phổi, suy hô hấp mạn tính, tâm phế mạn tính, giãn phế quản

6

98

Lao ngoài phổi:

– Lao hạch ngoại vi đã khỏi

4

– Lao hạch cổ mạn tính hoặc rò mủ

5

– Lao thanh quản đã khỏi

4

– Lao màng bụng, lao xương

5

– Lao tinh hoàn đã mổ, khỏi

4

– Lao khớp đã điều trị khỏi

4

– Lao ngoài phổi đang điều trị hoặc điều trị đủ phác đồ để lại di chứng

6

– Lao não, màng lão đã khỏi, không di chứng

5

8. Các bệnh về Tim mạch

TT

Bệnh tật

Điểm

99

Huyết áp (tình trạng HA khi nghỉ, thường xuyên, tính bằng mmHg):

– HA tối đa:

+ 110-120

1

+ 121 -130 hoặc 100 – 109

2

+ 131 -139 hoặc 90 – 99

3

+ 140 – 149 hoặc < 90

4

+ 150-159

5

+ ≥ 160

6

– HA tối thiểu:

+ ≤ 80

1

+ 81-85

2

+ 86-89

3

+ 90 – 99

4

+ ≥ 100

5

100

Bệnh tăng huyết áp:

– Tăng huyết áp độ 1

4

– Tăng huyết áp độ 2

5

– Tăng huyết độ 3

6

101

Mạch (tình trạng mạch khi nghỉ, thường xuyên đều, tính bằng lần/phút):

– 60 – 80

1

– 81 – 85 hoặc 57 – 59

2

– 86 – 90 hoặc 55 – 56

3

– 50 – 54

3 – 4 (dựa vào nghiệm pháp Lian)

– 91 – 99

4

– ≥ 100 hoặc < 50

5,6

102

Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim:

– Nhịp bộ nối, nhịp nhĩ

2

– Block nhĩ thất độ I

4

– Block nhĩ thất độ II

5

– Block nhĩ thất độ III

6

– Block nhánh phải:

+ Không hoàn toàn

2

+ Hoàn toàn, không có bệnh lý tim mạch thực tổn

3

+ Hoàn toàn, cổ bệnh lý tim mạch thực tổn

4

– Block nhánh trái:

+ Không hoàn toàn

5

+ Hoàn toàn

6

– Block nhánh phải + block nhánh trái

6

– Loạn nhịp ngoại tâm thu thất:

+ Các NTT mất hoặc giảm đi sau vận động

2

+ NTT thất thưa (1-9 nhịp/giờ)

3

+ NTT thất trung bình (10-29 nhịp/giờ)

4

+ NTT thất dày (≥ 30 nhịp/giờ)

5

+ NTT thất đa ổ

6

+ NTT thất từng chùm hoặc R/T

6

+ NTT thất trong các bệnh tim thực thể

6

– Loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ

5

– Rung cuồng nhĩ, loạn nhịp hoàn toàn

6

– Hội chứng nút xoang bệnh lý

. 5

– Cơn nhịp nhanh kịch phát

6

– Hội chứng Wolff-Parkinson-White

6

– Hội chứng Brugada

6

103

Bệnh hệ thống mạch máu:

– Viêm tắc động mạch các loại

6

– Rối loạn vận mạch (bệnh Raynaud)

6

– Viêm tắc tĩnh mạch nông hoặc sâu chi dưới

5

104

Bệnh tim:

– Bệnh tim bẩm sinh:

+ Chưa gây rối loạn huyết động đáng kể

5

+ Có rối loạn về huyết động

6

+ Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật trước 16 tuổi

4

– Bệnh van tim

6

– Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

6

– Suy tim

6

– Viêm cỡ tim và các bệnh cơ tim

6

– Thấp tim (thấp khớp cấp) và bệnh tim do thấp

6

– Các bệnh màng ngoài tim

6

– Các khối u tim

6

9. Các bệnh Cơ – Xương – Khớp

TT

Bệnh tật

Điểm

105

Bệnh khớp:

– Các bệnh khớp nhiễm khuẩn

5T

– Lao khớp, lao cột sống

5

– Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng Reiter, viêm khớp Lyme, các bệnh này mới khỏi chưa quá 6 tháng

5T

– Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp (Bechterew):

+ Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt

4

+ Nếu đã gây teo cơ, cứng khớp, biến dạng khép, hạn chế chức năng khớp, ảnh hưởng tới sức khỏe toàn thân:

• Mức độ nhẹ và vừa

5

• Mức độ nặng

6

106

Bàn chân bẹt:

– Đi lại không gây đau

3

– Đi lại đau, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy

4

107

Chai chân, mắt cá, rỗ chân:

– Chai chân (Durillon) dày sừng nhưng nắn còn mềm, đi lại không ảnh hưởng

2

– Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng

4

– Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire):

+ Chỉ có 1 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng

2

+ Có 2 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng

3

+ Có ≥ 3 cái, hoặc có 1- 2 cái nhưng đường kính trên 1cm, hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại

4

– Rỗ chân (Porokeratose):

+ Có 1- 2 điểm lõm trong 1 cm2, đường kính các điểm lõm dưới 2 mm, đi lại không ảnh hưởng

2

+ Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2, hoặc đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng

3

+ Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2 và đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng

4

+ Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại

5

108

Dính ngón tay, ngón chân:

– Chưa xử trí phẫu thuật:

+ Không ảnh hưởng đến chức năng

2

+ Ít ảnh hưởng đến chức năng

3T

+ Ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân

4T

– Đã xử trí phẫu thuật:

+ Không hoặc rất ít ảnh hưởng đến chức năng

2

+ Co kéo, ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân

4

109

Thừa ngón tay, ngón chân:

– Chưa cắt bỏ

3T

– Đã, cắt bỏ, nếu:

+ Không ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân

1

+ Ít ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân

2

+ Ảnh hưởng nhiều đến chức năng của bàn tay, bàn chân

4

110

Mất ngón tay; ngón chân:

– Mất 1 đốt:

+ Của 1 ngón tay cái

4

+ Của ngón trỏ bàn tay thuận

5

+ Của ngón trỏ bàn tay không thuận

4

+ Của 1 ngón chân cái

4

+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng

3

+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân, không ảnh hưởng đến chức năng

2

– Mất 2 đốt:

+ Của ngón tay trỏ bàn tay thuận

6

+ Của ngón trỏ bàn tay không thuận

5

+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

4

+ Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

5

– Mất 1 ngón:

+ Mất 1 ngón cái của bàn tay thuận

6

+ Mất 1 ngón cái của bàn tay không thuận

5

+ Mất 1 ngón cái của bàn chân

5

+ Mất 1 ngón trỏ của bàn tay thuận

5

+ Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

4

– Mất 2 ngón:

+ Mất 2 ngón trong đó không mất ngón tay cái, ngón chân cái và ngón trỏ bàn tay thuận

5

+ Mất 2 ngón trong đó có mất ngón tay cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay thuận

6

– Mất 3 ngón trở lên

6

111

Co rút ngón tay, ngón chân:

– Co rút từ 1 – 2 ngón tay hoặc ngón chân

5

– Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở lên.

.6

112

Lệch vẹo ngón chân cái vào trong (Hallux varus) hay ra ngoài (Hallux valgus):

– Chưa phẫu thuật

4T

– Đã phẫu thuật kết quả tốt

2

– Đã phẫu thuật kết quả trung bình

3

– Đã phẫu thuật kết quả kém

4

113

Chấn thương, vết thương khớp:

– Khớp vừa và lớn:

+ Chưa điều trị khỏi

4T

+ Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng

3

+ Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động

4

– Khớp nhỏ:

+ Không ảnh hưởng hoặc ít ảnh hưởng đến vận động

2

+ Ảnh hưởng nhiều đến vận động

3

114

Sai khớp xương:

– Sai khớp nhỏ, vừa:

+ Chưa điều trị khỏi

3T

+ Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng

2

– Sai khớp vừa đã điều trị nhưng để lại di chứng thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt

4

– Sai khớp lớn:

+ Đã nắn chỉnh không để lại di chứng

3

+ Đã nắn chỉnh để lại di chứng

4-5

+ Đã được phẫu thuật nắn chỉnh:

• Nếu không để lại di chứng, đã được theo dõi 1 năm trở lên, lao động sinh hoạt bình thường

3

• Để lại di chứng nhẹ

5

• Để lại di chứng đau, hạn chế vận động, thoái hoá biến dạng hoặc cứng khớp

6

– Sai khớp lớn không nắn chỉnh thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt

6

– Sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn

6

– Sai khớp tái phát nhiều lần

6

115

Gãy xương:

– Gãy xương nhỏ:

+ Chưa liền xương

3T

+ Đã liền xương, không ảnh hưởng vận động

1

+ Đã liền xương, có ảnh hưởng vận động

2

– Gãy xương vừa và lớn:

+ Chưa liền xương

5T

+ Đã liền xương vững ở tư thế bình thường, không để lại di chứng đau mỏi hoặc hạn chế vận động (thời gian từ khi gãy xương đến khi kiểm tra 1 năm trở lên)

2

+ Đã liền xương vững, cong lệch trục không quan trọng, hạn chế vận động khớp, không gây đau mỏi, không gây thoái hoá biến dạng khớp, không ảnh hưởng đáng kể tới sinh hoạt, hoạt động của chi

3

+ Đã liền xương nhưng trục lệch vẹo, hạn chế vận động.

5

+ Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều

5

+ Có đau mỏi, thoái hoá biến dạng khớp nhiều

6

+ Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện kết xương

Tính điểm theo gãy xương vừa và lớn, không phương tiện kết xương

116

Khớp giả xương dài tứ chi:

– Kèm theo mất đoạn xương lớn, ngắn chi từ 5 cm trở lên đối với chi trên và từ 3 cm trở lên đối với chi dưới

6

– Không kèm theo ngắn chi

5

117

Dị dạng bẩm sinh:

– Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu xương.

6

118

Cứng, dính các khớp lớn:

– Cứng, dính các khớp vai, khuỷu, gối, hông

6

119

Cứng, dính khớp cổ tay, cổ chân:

– Ở tư thế cơ năng

5

– Không ở tư thế cơ năng

6

120

Chênh lệch chiều dài chi:

– Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi trong sinh hoạt, lao động

4

– 3 – 4 cm, ít nhiều ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt

5

– Trên 5 cm, đã ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt

6

121

Hai chân vòng kiềng hình chữ O, X, K:

– Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy (dưới 5 độ) hoặc ảnh hưởng không đáng kể

4

– Vừa (5-10 độ) đi lại, chạy nhảy ít ảnh hưởng

5

– Nặng (trên 10 độ) thường kèm theo biến dạng ở cẳng chân, bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng vận động

6

122

Cong gù cột sống:

– Không ảnh hưởng đến chức năng hô hấp

3

– Đã ổn định (không tiến triển, không gây viêm rò, đau mỏi), có ảnh hưởng đến chức năng hô hấp

4

– Ảnh hưởng tới mang vác, vận động, chạy nhảy

5

– Nặng: do di chứng bại liệt, di chứng chấn thương hoặc do lao cột sống phá hủy đốt sống

6

123

Viêm xương:

– Đơn giản, có xương viêm khu trú, không phá hủy xương rộng

5T

– Viêm các xương lớn, viêm liên tục, hay tái phát

6

124

Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều xương:

– Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới chức phận

4

– Chưa mổ

5

125

Ô khuyết xương ở xương dài:

– Ảnh hưởng đến độ vững của xương

5

– Không ảnh hưởng đến độ vững của xương

4

126

Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi

5

127

Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày

4

128

Hoại tử vô khuẩn mào xương chày:

– Đã mổ đục xương, kết quả tốt

4

– Chưa mổ, đau tái phát nhiều lần

5T

129

Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay

4T

130

Bàn chân thuổng:

– Không ngắn chi hoặc, có ngắn chi từ 1 – 3 cm

5

– Có ngắn chi trên 3 cm

6

131

Đứt gân gót (gân Achill)

– Chưa điều trị

5

– Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân bình thường

2

– Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân hạn chế nhẹ

3

– Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân hạn chế vừa và nặng

4

– Gân không liền

5

132

Dị tật bàn chân khèo:

– Cả 2 bàn chân

6

– 1 bàn chân

5

133

Di chứng bại liệt, liệt mềm ở chi thể:

– Mức độ nặng

6

– Mức độ vừa

5

134

Di chứng bại não, liệt cứng ở chi thể

6

135

Bàn tay khèo

6

136

Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể (xương quay, xương chầy…)

6

137

Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên nhân khác:

– Nhỏ, đã lành, không ảnh hưởng đến vận động, sinh hoạt và lao động

1 -2

– Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ (ở mặt, cổ):

+ Ít

3

+ Nhiều

4

– Co kéo gây biến dạng:

+ Ảnh hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt và lao động

4

+ Ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ, lao động, sinh hoạt

5

138

Giãn tĩnh mạch chân (Varice):

– Chưa thành búi

3

– Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì căng, tức

4

– Đã phẫu thuật kết quả tốt

3

139

Các loại u:

– U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương), không ảnh hưởng tới sức khỏe, lao động, luyện tập, sinh hoạt:

+ Nếu đường kính khối u dưới 1 cm:

1

+ Nếu đường kính khối u từ 1 – 2 cm:

2

+ Nếu đường kính khối u từ 3 – 4 cm:

3

– U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm

4

– Các loại u ác tính ở các vị trí

6

10. Các bệnh về Thận – Tiết niệu – Sinh dục

TT

Bệnh tật

Điểm

140

Thận, tiết niệu:

– Bệnh thận cấp tính: Viêm cầu thận cấp, viêm ống thận cấp do các nguyên nhân mới khỏi bệnh chưa quá 6 tháng

5

– Bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận mạn, suy thận mạn do các nguyên nhân

6

– Sỏi thận chưa có biến chứng:

+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm

4

+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt dưới 1 năm

5

+ Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên

5

+ Sỏi thận đơn thuần ≤ 0.5cm

3

+ Sỏi thận đơn thuần 0.6 – 1.0cm

4

+ Sỏi thận đơn thuần >1.0cm; thận nhiều sỏi; sỏi san hô; sỏi ở 2 thận

5

– Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận

6

– U thận đã mổ

6

– Nang thận:

+ Chỉ có 1 nang, đường kính dưới 0,5 cm, không chèn ép đài, bể thận

2

+ Có từ 2 nang trở lên hoặc đường kính trên 0,5 cm, không chèn ép đài bể thận

3

+ Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận

6

– Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên:

+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật

2

+ Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi)

4

+ Chưa lấy sỏi

5T

– Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã phẫu thuật)

5

– Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng (rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận)

6

– Sỏi bàng quang, niệu đạo:

+ Chưa lấy sỏi

4T

+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật, kết quả tốt

3

+ Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt

4

+ Đã phẫu thuật nhiều lần

5

141

Các hội chứng tiết niệu:

– Đái rắt, đái buốt, đái khó đo nguyên nhân thực thể

4

– Cơn đau quặn thận hay tái diễn

5T

– Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng chấp

5

142

Viêm đường tiết niệu:

– Viêm bể thận-thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, viêm tuyến tiền liệt

5T

– Viêm niệu đạo thường, viêm bàng quang cấp

3T

143

Các bệnh thận bẩm sinh:

– Sa thận (1 hoặc 2 bên)

5T

– Thận móng ngựa

6

– Thận kép 1 bên có biến chứng

6

– Thận kép cả 2 bên

6

– Thận lạc chỗ (1-2 bên) hoặc 1 thận

6

– Thiểu sản thận

5

144

Khối u sau phúc mạc:

– U thận đã mổ hoặc chưa mổ

6

– U tuyến thượng thận (huyết áp cao)

6

– U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch

6

145

Lao đường tiết niệu, sinh dục:

– Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ

6

– Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản

6

– Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt

6

– Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò).

6

146

Các dị tật ở niệu quản:

– Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ

6

– Niệu quản nằm sau động mạch chậu

6

– Niệu quản kép 1 bên

6

– Niệu quản kép 2 bên

6

– Niệu quản lạc chỗ

6

– Hẹp niệu quản các vị trí

5

147

Các bệnh ở bàng quang:

– U nhỏ bàng quang

5

– U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt

4

– U ác tính bàng quang

– Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang

5

148

Sinh dục:

– Hẹp bao hành không ảnh hưởng tiểu tiện, hoặc đã phẫu thuật kết quả tốt

1

– Hẹp bao hành ảnh hưởng tiểu tiện

3T

– Hẹp niệu đạo do di chứng lậu, chấn thương rò và hẹp niệu đạo khác

5

149

Các dị tật dương vật:

– Lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias)

5

– Lỗ tiểu lệch cao

6

– Cụt dương vật

6

– Niệu đạo kép

6

150

Dị tật ở bìu:

– Thiếu 1 bên tinh hoàn

3

– Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên chưa gây biến chứng

3T

– Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây biến chứng

4T

– Thiếu hoặc ẩn cả 2 bên tinh hoàn

6

– Ái nam, ái nữ

– U tinh hoàn đơn thuần

5

– U mào tinh hoàn (không phải lao) (phân theo có biến chứng hoặc không có biến chứng)

4T

– Tràn dịch màng tinh hoàn đã mổ tốt

4

– Tràn dịch màng tinh hoàn chưa mổ

5

– Viêm dày da tinh hoàn

5

– Tràn máu màng tinh hoàn

5

– Viêm loét da bìu.

5T

– U nang thừng tinh:

+ Chưa mổ.

5

+ Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt

4

– Teo tinh hoàn:

+ Teo cả 2 bên do quai bị

6

+ Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn định

4

– Teo mào tinh hoàn 1-2 bên

5

– U nhú qui đầu và rãnh qui đầu

5T

151

Ung thư dương vật

6

152

Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn

4T

153

Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel):

– Nhẹ

2

– Vừa

3

– Nặng

4

11. Các bệnh về Nội tiết – Chuyển hóa – Hạch – Máu

TT

Bệnh tật

Điểm

154

Bệnh tuyến giáp:

– Viêm tuyến giáp cấp tính

3T

– Viêm tuyến giáp tự miễn

5

– Bệnh Basedow

5

– Bướu lành tính nhỏ, sờ thấy, chưa ảnh hưởng tới hô hấp (Bướu giáp lành tính độ 0, I- Theo phân độ Tổ chức y tế thế giới)

3

– Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô hấp, nói, nuốt (Bướu giáp lành tính độ II, III-Theo phân độ Tổ chức y tế thế giới)

5

– Ung thư tuyến giáp

6

– Suy giáp

5

– Teo tuyến giáp

5

155

Đái tháo nhạt

5

156

Bệnh lý tuyến thượng thận

6

157

Bệnh lý tuyến yên

6

158

Bệnh lý chuyển hóa

– Tiền đái tháo đường

4

– Bệnh đái tháo đường

5

– Bệnh đái tháo đường có biến chứng

6

– Bệnh Gout

5

– Rối loạn chuyển hóa Lipid

+ Rối loạn chuyển hóa Lipid có biến chứng Tim mạch

5

+ Rối loạn chuyển hóa Lipid chưa có biến chứng Tim mạch

3

159

Hội chứng nội tiết cận u

6

160

Phì đại tuyến vú ở nam giới (1 hoặc 2 bên), ảnh hưởng thẩm mỹ

4

161

Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính

6

162

Thiếu máu do các nguyên nhân

– Thiếu máu mức độ nặng

5

– Thiếu máu mức độ vừa

4

– Thiếu máu mức độ nhẹ

3

12. Bệnh Da liễu

TT

Bệnh tật

Điểm

163

Nấm da (Hắc lào)

– Thể điển hình, chưa có biến chứng, diện tích dưới 50 cm2

2T

– Nấm da diện tích từ 50 – 100 cm2 chưa có biến chứng, hoặc nấm da diện tích dưới 50 cm2 nhưng có biến chứng chàm hoá, nhiễm khuẩn…

3T

– Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm khuẩn…)

4T

164

Nấm móng:

– Có từ 1 – 2 móng bị nấm

2T

– Có từ 3 – 4 móng bị nấm

3T

– Có từ 5 móng trở lên bị nấm

4T

165

Nấm da chân (Nấm kẽ)

– Chỉ bợt trắng từ 1 – 2 kẽ

2T

– Chỉ bợt trắng từ 3 – 4 kẽ

3T

– Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên

4T

166

Bệnh Lang ben:

– Thể khu trú (mặt hoặc vai hoặc lưng…), diện tích dưới 1/3 diện tích cơ thể

2T

– Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể

3T

– Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy)

4T

167

Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân:

– Mức độ nhẹ

3

– Mức độ vừa

4

– Mức độ nặng

5

168

Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ mục 163-167)

Lấy điểm của nhiễm loại nấm nặng nhất và tăng lên 1 điểm

169

Ghẻ:

– Thể giản đơn, khu trú, chưa có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá…

2T

– Thể có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá… nhưng còn khu trú

3T

– Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá…

4T

170

Viêm da

– Viêm da tiếp xúc dị ứng/kích ứng

3

– Viêm nang lông

3T

– Chàm vi khuẩn

3T

– Chàm hóa do bệnh da khác (nấm, tiếp xúc…)

4

– Á sừng (viêm da cơ địa lòng bàn tay, bàn chân), á sừng vùng đầu (chàm không rõ nguyên nhân)

2

– Viêm da cơ địa

6

– Viêm da dầu

4

– Tổ đỉa

5

– Viêm da thần kinh (Niken đơn dạng mạn tính)

+ Khu trú

4

+ Lan tỏa (nhiều nơi)

5

171

Bệnh da bọng nước (Pemphigus, Pemphigoid, Duhring Brocq)

6

172

Bệnh tổ chức liên kết:

– Lupus ban đỏ:

+ Lupus ban độ mạn (dạng đĩa)

5

+ Lupus ban đỏ hệ thống

6

– Xơ cứng bì:

+ Khu trú

4

+ Toàn thể

6

– Viêm da cơ

6

– Viêm nút quanh động mạch

– Các hội chứng trùng lắp khác

5

173

Bệnh da có vảy:

– Bệnh vảy nến các thể

4 – 5 – 6

– Á vẩy nến

3

– Vẩy phấn hồng Gibert

3T

– Lichen phẳng

5

– Vẩy phấn đỏ nang lông

3

– Bệnh vảy cá

4

174

Bệnh rối loạn sắc tố:

– Bệnh bạch biến:

+ Thể khu trú, đứt đoạn

3

+ Thể lan tỏa

4

– Sạm da

+ Khu trú vùng má (rám má)

2

+ Rải rác (nguyên nhân nội tiết)

5

– Đã phẫu thuật ghép da

Tính điểm theo mục 137

175

Các tật bẩm sinh ở đa, bớt các loại:

– Diện tích dưới 3 cm2, không ở vùng mặt – cổ

1

– Diện tích tích từ 3 – 9 cm2 không ở vùng mặt – cổ, hoặc diện tích dưới 3 cm2 ở vùng mặt – cổ

2

– Diện tích từ 10 – 20 cm2 không ở vùng mặt – cổ, hoặc diện tích từ 3 – 4 cm2 ở vùng mặt – cổ

3

– Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt – cổ, hoặc diện tích trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi

4

176

Bệnh phong tất cả các thể:

6

177

Bệnh lây theo đường tình dục:

– Giang mai:

+ Giang mai giai đoạn 1 và 2 sớm, đã điều trị đúng, đủ phác đồ

3

+ Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ phác đồ

4

+ Giang mai giai đoạn 3

6

+ Giang mai chưa điều trị ổn định

5

– Lậu:

+ Lậu cấp đã điều trị khỏi

2

+ Lậu cấp chưa điều trị

4

+ Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết niệu, sinh dục

5

– Bệnh hạ cam (Chancremou):

+ Đã điều trị khỏi

3

+ Chưa điều trị

4

– Sùi mào gà (Papyloma)

4

– Bệnh hột xoài (Nicolas-Favre)

5

– Nhiễm HIV

6

178

Dày sừng lòng bàn chân cơ địa

5

179

Trứng cá và một số bệnh khác:

– Trứng cá thường (chỉ tính vùng mặt):

+ Dưới 100 sẩn, không có mụn mủ

1

+ Từ 100 – 200 sẩn và/hoặc < 5 mụn mủ

2T

+ > 200 sẩn và/hoặc ≥ 5 mụn mủ

3T

– Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo lồi

4

– Trứng cá đỏ

5

180

Sẩn ngứa, sẩn cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó, dĩn…):

– Số lượng dưới 10 nốt

2T

– Từ 10 – 30 nốt

3T

– Từ 30 – 50 nốt

4T

– Trên 50 nốt

5

181

Mày đay mạn tính

6

183

Lao da các loại

5

184

Các bệnh u da:

– U xơ thần kinh (bệnh di truyền)

5

– Các loại u lành tính khác

4

185

Cấy dị vật vào dương vật

4T

186

Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục

4

13. Bệnh Phụ khoa

TT

Bệnh tật

Điểm

187

Kinh nguyệt:

– Kinh nguyệt nhiều, hay xuất hiện và không đều

4

– Vô kinh, thiểu kinh, hiếm kinh

5

– Chảy máu bất thường khác của tử cung, âm đạo

5

188

U cơ trơn tử cung (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật)

4T

189

U lành buồng trúng (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật)

4

190

U lành của các cơ quan sinh dục khác không xác định (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật)

4

191

Loạn sản vú lành tính

4

192

Vú phì đại

4

193

Biến đổi khác ở vú

4

194

Viêm vòi tử cung và viêm buồng trứng

4

195

Viêm vòi tử cung trừ cổ tử cung

2-3

196

Viêm cổ tử cung

4T

197

Các bệnh của tuyến Bartholin

4T

198

Các bệnh khác của âm đạo và âm hộ

4

199

Lạc nội mạc tử cung

4

200

Polyp đường sinh dục nữ

4T

201

Những dị tật bẩm sinh của buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng

4

202

Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung

4

203

Các dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục nữ

– Âm đạo đôi

4T

– Dị tật bẩm sinh âm vật

4-6

– Màng trinh không thủng

3T

– Dị tật bẩm sinh của vú

4

– Các dị tật bẩm sinh khác của cơ quan sinh dục nữ

4

204

Có thai

4T

205

Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục

4

Danh mục các bệnh được miễn nghĩa vụ quân sự
Danh mục các bệnh được miễn nghĩa vụ quân sự

Trên đây là ý kiến tư vấn của Luật Thành Đô, mọi vướng mắc bạn vui lòng trao đổi trực tiếp với bộ phận luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài 24/7 1900 1958 để được hỗ trợ giải đáp.

5/5 - (1 bình chọn) Liên hệ với chúng tôi

Vui lòng để lại thông tin liên hệ, chúng tôi sẽ gọi lại ngay cho bạn

Luật Thành Đô
  • Hotline: 0919.089.888
  • Tổng đài: 024 3789 8686
  • luatsu@luatthanhdo.com.vn

CÙNG CHỦ ĐỀ

Mẫu phiếu khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Mẫu phiếu khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Thủ tục đăng ký phục phụ trong ngạch dự bị nghĩa vụ quân sự

Thủ tục đăng ký phục phụ trong ngạch dự bị nghĩa vụ quân sự

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự theo quy định mới nhất

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự theo quy định mới nhất

Vị trí chức năng nhiệm vụ của dân quân tự vệ theo quy định pháp luật

Vị trí chức năng nhiệm vụ của dân quân tự vệ theo quy định pháp luật

Dân quân tự vệ là gì? Dân quân tự vệ có phải nghĩa vụ bắt buộc không?

Dân quân tự vệ là gì? Dân quân tự vệ có phải nghĩa vụ bắt buộc không?

Giấy phép hoạt động phòng khám đa khoa: Tư vấn chi tiết 2023

Giấy phép hoạt động phòng khám đa khoa: Tư vấn chi tiết 2023

0 0 bình chọn Đánh giá bài viết này Đăng ký Login Notify of new follow-up comments new replies to my comments Tôi đồng ý sử dụng email của tôi và gửi thông báo khi có bình luận và trả lời mới (bạn có thể huỷ chúng bất kỳ lúc nào). guest Label {} [+] Tên* Email* Website guest Label {} [+] Tên* Email* Website 0 bình luận Cũ nhất Mới nhất Most Voted Inline Feedbacks Xem tất cả bình luận

TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT

Luật Thành Đô

Dịch vụ

Luật sư hình sự Luật sư dân sự Luật sư đất đai Luật sư doanh nghiệp Luật sư sở hữu trí tuệ

VIDEO TƯ VẤN

Bài viết nổi bật

Thủ tục xin hoãn đi nghĩa vụ quân sự

Thủ tục xin hoãn đi nghĩa vụ quân sự

Loạn thị, viễn thị có phải đi nghĩa vụ quân sự không ?

Loạn thị, viễn thị có phải đi nghĩa vụ quân sự không ?

Không đi nghĩa vụ quân sự bị phạt như thế nào ?

Không đi nghĩa vụ quân sự bị phạt như thế nào ?

Tiêu chí phân loại sức khỏe trong khám nghĩa vụ quân sự

Tiêu chí phân loại sức khỏe trong khám nghĩa vụ quân sự

Học đại học có phải đi nghĩa vụ quân sự không ?

Học đại học có phải đi nghĩa vụ quân sự không ?

THÔNG TIN LIÊN HỆ

CÔNG TY LUẬT TNHH THÀNH ĐÔ VIỆT NAM

  • Giấy CNĐKHĐ: 01021343/TO/ĐKHĐ cấp ngày 18/08/2017 tại Sở Tư pháp Hà Nội
  • Mã số thuế: 0107979476 cấp ngày 22/02/2018 tại Chi Cục Thuế Quận Cầu Giấy
  • Tầng 6, Tòa Star Tower (Tòa tháp ngôi sao), Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
  • Tổng đài tư vấn pháp luật: 19001958
  • Hotline: 0919 089 888
  • luatsu@luatthanhdo.com.vn
CHÍNH SÁCH & ĐIỀU KHOẢN
  • Điều khoản dịch vụ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách vận chuyển và giao nhận
  • Chính sách bảo hành
  • Phương thức thanh toán
  • Dịch vụ luật sư
  • Thành lập công ty
Kết nối

Copyright 2020 – Luật Thành Đô. All Rights Reserved

Số điện thoại 19001958 0Nếu bạn có ý tưởng, hãy cùng thảo luậnx()x| Trả lờiInsert Zalo x x Đầu trang
  • Contact Form Name Phone Email Message

Từ khóa » Các Bệnh Lý được Miễn Nghĩa Vụ Quân Sự