Danh Mục Các Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Việt Nam (QCVN)
Có thể bạn quan tâm
Tìm Kiếm
Hãy nhập nội dung bạn cần tìm vào ô bên dưới và nhấp chuột vào hoặc nhấn phím Enter.DANH MỤC CHÍNH
- Chưa được phân loại
- Đăng ký kinh doanh - Đầu tư
- Thành lập công ty
- Thay đổi đăng ký kinh doanh
- Chuyển đổi doanh nghiệp
- Đầu tư nước ngoài
- Sở hữu trí tuệ
- Đăng ký nhãn hiệu
- Đăng ký bản quyền tác giả
- Giấy phép con
- Công bố mỹ phẩm
- Công bố thực phẩm
- Giấy phép quảng cáo
- Dịch vụ cho người nước ngoài
- Dịch vụ khác
- Thuế - Bảo hiểm
- Dịch vụ kế toán
- Dịch vụ tư vấn bảo hiểm
- HN&GĐ
- Các quy định về HNGĐ
- Ly hôn
- Thông tin pháp luật
- Dịch vụ luật sư
- Đất đai
- nhà ở
TIN MỚI CẬP NHẬT
- Tặng cho đất bằng miệng có được không?
- Chia thừa kế đất không có Sổ đỏ như thế nào?
- Tổng hợp các hành vi bị nghiêm cấm theo Luật Đất đai 2024
- Khi nào chồng bán nhà không cần sự đồng ý của vợ?
- Di chúc chồng viết tay để lại tài sản đất đai cho vợ được không?
BỘ CÔNG THƯƠNG
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN QTĐ 5:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 5: Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện. |
2 | QCVN QTĐ 6:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 6: Vận hành sữa chữa trang thiết bị hệ thống điện. |
3 | QCVN QTĐ 7:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 7: Thi công các công trình điện. |
4 | QCVN 01:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện |
5 | QCVN 02:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong vận chuyển, bảo quản, sử dụng và tiêu huỷ vật liệu nổ công nghiệp. |
6 | QCVN 04:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên |
7 | QCVN 01:2011/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò |
8 | QCVN QTĐ-8:2010/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp |
9 | QCVN 02:2011/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong nhà máy tuyển khoáng |
10 | QCVN 01:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp |
11 | QCVN 02:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ an toàn cho mỏ hầm lò có khí mêtan (AH1) |
12 | QCVN 03:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO |
13 | QCVN 04:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ ANFO |
14 | QCVN 05:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ |
15 | QCVN 06:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ |
16 | QCVN 07:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện |
17 | QCVN 08: 2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học (xăng e5, e10) tại cửa hàng xăng dầu |
18 | QCVN 09: 2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol, xăng sinh học (xăng e5, e10) tại Kho xăng dầu |
19 | QCVN 10: 2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp phí dầu mỏ hóa lỏng |
20 | QCVN 11: 2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức rủi ro chấp nhận được trong đánh giá định lượng rủi ro cho các hoạt động dầu khí, xăng dầu, hóa chất, nhiệt điện. |
21 | QCVN 01:2013/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu |
22 | QCVN 02:2013/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ dùng cho kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan |
23 | QCVN 03:2013/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan |
24 | QCVN 04:2013/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép |
25 | QCVN 01:2014/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất thuốc nổ công nghiệp bằng thiết bị di động |
26 | QCVN 02:2014/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học E10 tại cửa hàng xăng dầu |
27 | QCVN 03:2014/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol nhiên liệu, xăng sinh học E10 tại kho xăng dầu |
28 | QCVN 04:2014/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn hơi và nước nóng nhà máy điện |
29 | QCVN 01:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện |
30 | QCVN 02:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các loại kíp nổ điện |
31 | QCVN 03:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kíp nổ đốt số 8 |
32 | QCVN 04:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ chịu nước |
33 | QCVN 05:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương |
34 | QCVN 06:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây cháy chậm công nghiệp |
35 | QCVN 07:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thuốc nổ Amonit AD1 |
36 | QCVN 08:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp |
37 | QCVN 09: 2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh 33/2016/TT-BCT Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BCT ngày 28/10/2015 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh |
38 | QCVN 10 : 2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước |
39 | QCVN 01:2016/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại |
40 | QCVN 02:2016/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục mỏ |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 01:2008/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểmQCVN 01:2008/BGTVT/SĐ1:2016Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểm |
2 | QCVN 03: 2009/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ |
3 | QCVN 04:2009/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe môtô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới |
4 | QCVN 05:2009/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe ôtô sản xuất, lắp ráp và xe ôtô nhập khẩu mới |
5 | QCVN 20:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải |
6 | QCVN 21:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép.Sửa đổi 1: 2013 QCVN 21: 2010/BGTVTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – Sửa đổi 1: 2013 |
7 | QCVN 22:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ |
8 | QCVN 23: 2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển |
9 | QCVN 24:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thủy lực trên phương tiện thủy – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
10 | QCVN 25:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giám sát kỹ thuật đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ |
11 | QCVN 26:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu |
12 | QCVN 27:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy |
13 | QCVN 28:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy |
14 | QCVN 29:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ống xả xe mô tô, xe gắn máy |
15 | QCVN 30:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn máy |
16 | QCVN 36 : 2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy |
17 | QCVN 06:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu đường sắt |
18 | QCVN 07:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chạy tàu và công tác dồn đường sắt. |
19 | QCVN 08:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt. |
20 | QCVN 09:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô. |
21 | QCVN 15 : 2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ. |
22 | QCVN 16 : 2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu máy Điêzen khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới. |
23 | QCVN 17:2011/BGTVT Quy phạm về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa. QCVN 17:2011/BGTVT/SĐ2:2016 Quy phạm về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa. |
24 | QCVN 18: 2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra, nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới. |
25 | QCVN 31:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô. |
26 | QCVN 32:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kính an toàn của xe ô tô |
27 | QCVN 34 : 2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi dùng cho ô tô |
28 | QCVN 38:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải. |
29 | QCVN 39 : 2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam. |
30 | QCVN 41: 2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ. |
31 | QCVN 42: 2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển |
32 | QCVN 43: 2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ. |
33 | QCVN 44 : 2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép. |
34 | QCVN 45 : 2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách. QCVN 45:2012/BGTVT/SĐ1:2015 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách – Sửa đổi lần 1 năm 2015 |
35 | QCVN 46 : 2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy |
36 | QCVN 47 : 2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy |
37 | QCVN 48:2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển |
38 | QCVN 49 : 2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển |
39 | QCVN 50: 2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát và kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu thể thao, vui chơi giải trí |
40 | QCVN 51: 2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép |
41 | QCVN 52:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới |
42 | QCVN 54: 2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thuỷ cao tốc |
43 | QCVN 55:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng ụ nổi |
44 | QCVN 56:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh |
45 | QCVN 57:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu |
46 | QCVN 58:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chuông lặn |
47 | QCVN 59: 2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống làm lạnh hàng |
48 | QCVN 60: 2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa |
49 | QCVN 61: 2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ thuật máy tàu |
50 | QCVN 62:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống lầu lái |
51 | QCVN 63:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo dung tích tàu biển |
52 | QCVN 64: 2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển |
53 | QCVN 65:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển |
54 | QCVN 66:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe |
55 | QCVN 67:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm tra chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải |
56 | QCVN 68:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện |
57 | QCVN 71:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển |
58 | QCVN 72:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa. |
59 | QCVN 26:2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu |
60 | QCVN 31:2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của ô tô |
61 | QCVN 74:2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển |
62 | QCVN 75:2014/BGTV Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện |
63 | QCVN 76:2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện |
64 | QCVN 77:2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới |
65 | QCVN 80:2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển |
66 | QCVN 08:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khai thác đường sắt |
67 | QCVN 09:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô |
68 | QCVN 10:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố |
69 | QCVN 11:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
70 | QCVN 14:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy |
71 | QCVN 20:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải |
72 | QCVN 38:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công – te – nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải |
73 | QCVN 40:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
74 | QCVN 57:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu |
75 | QCVN 64:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển |
76 | QCVN 65:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển |
77 | QCVN 83:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc |
78 | QCVN 85:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa |
79 | QCVN 86:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới |
80 | QCVN 87:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt – Giá chuyển hướng toa xe – Yêu cầu kỹ thuật |
81 | QCVN 90:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện |
82 | QCVN 91:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện |
83 | QCVN 41:2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ |
84 | QCVN 42:2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm trang thiết bị an toàn tàu biển |
85 | QCVN 54:2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép |
86 | QCVN 92:2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ |
87 | QCVN 93:2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vận hành, bảo trì đường sắt đô thị |
88 | QCVN 94:2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển |
89 | QCVN 95:2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chế tạo bằng vật liệu polypropylen copolyme (PPC) |
90 | QCVN 96:2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa |
91 | QCVN 97:2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên công trình biển |
92 | QCVN 98:2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra, xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 1:2015/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học |
2 | QCVN 2:2008/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
3 | QCVN 3:2009/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em |
4 | QCVN 4:2009/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết bị điện và điện tửQCVN 4:2009/BKHCN/ SĐ1:2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết bị điện và điện tử |
5 | QCVN 5:2010/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ. Miễn trừ khai báo, cấp giấy phép |
6 | QCVN 6:2010/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ – Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ |
7 | QCVN 7:2011/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông |
8 | QCVN 8:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng LPG |
9 | QCVN 9:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện – điện tử gia dụng và các mục đích tương tự |
10 | QCVN 10:2013/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia |
11 | QCVN 11:2015/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp X-quang tổng hợp dùng trong y tế |
12 | QCVN 12:2016/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế |
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 01:2008/BLĐTBXH QCVN về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực |
2 | QCVN 02:2011/BLĐTBXH QCVN về an toàn lao động đối với thang máy điện |
3 | QCVN 03:2011/ BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện |
4 | QCVN 05:2012/ BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá |
5 | QCVN: 06/2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Mũ an toàn công nghiệp |
6 | QCVN: 07/2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng |
7 | QCVN 08:2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – bộ lọc bụi |
8 | QCVN 09: 2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ |
9 | QCVN 10:2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc. |
10 | QCVN 11:2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người. |
11 | QCVN 12:2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. |
12 | QCVN 12:2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo. |
13 | QCVN 13:2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với pa lăng điện. |
14 | QCVN 14: 2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện. |
15 | QCVN 15: 2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện. |
16 | QCVN 16: 2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng. |
17 | QCVN 17:2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi. |
18 | QCVN 18:2013/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực. |
19 | QCVN 19:2014/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người |
20 | QCVN 20: 2015/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người |
21 | QCVN 21: 2015/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh |
22 | QCVN 22: 2015/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại |
23 | QCVN 25:2015/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 01-1 : 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng |
2 | QCVN 01-2 : 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế |
3 | QCVN 01-03:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng |
4 | QCVN 01-04:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kỹ thuật lấy và bảo quản mẫu thịt tươi tại các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật |
5 | QCVN 01-05:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống |
6 | QCVN 01-06: 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến cà phê – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
7 | QCVN 01-07 : 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến chè – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
8 | QCVN 01-08: 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến điều – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
9 | QCVN 01-09 : 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến rau quả – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
10 | QCVN 01 – 14: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học |
11 | QCVN 01-14:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bệnh phòng trừ bệnh bạc lá ( Xanthomonas oryzae Swings et al) hại lúa |
12 | QCVN 01 – 15: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học |
13 | QCVN 01-15:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bọ xít hại lúa |
14 | QCVN 01-16:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kiểm dịch côn trùng có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
15 | QCVN 01-17:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều tra theo dõi sinh vật gây hại trên giống cây có múi nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
16 | QCVN 01-18:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định rệp sáp vảy ốc đen ( Diaspidiotus perniceosus ( Comstock)) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
17 | QCVN 01-19:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng |
18 | QCVN 01-20:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xây dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh |
19 | QCVN 01-21:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh |
20 | QCVN 01-22:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh |
21 | QCVN 01-23:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh |
22 | QCVN 01-24: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật. |
23 | QCVN 01 – 25: 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. |
24 | QCVN 01 – 26: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cà phê nhân – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm |
25 | QCVN 01 – 27: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhân hạt điều – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm |
26 | QCVN 01 – 28: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chè – Quy trình lấy mẫu phân tích chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm |
27 | QCVN 01 – 29: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa |
28 | QCVN 01 – 30: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân hại lúa |
29 | QCVN 01 – 31: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa |
30 | QCVN 01 – 32: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch nấm có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
31 | QCVN 01 – 33: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định bệnh cây hương lúa (Balansia orysea-sativa Hashioka) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
32 | QCVN 01 – 34: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci (Kuhn, 1957) Filipjev, 1936 và Ditylenchus dipsaci Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
33 | QCVN 01 – 35: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1023) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
34 | QCVN 01 – 36: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài vào Việt Nam |
35 | QCVN 01 – 37: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây thông và cây phi lao |
36 | QCVN 01 – 38: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng |
37 | QCVN 02-01:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thực phẩm thuỷ sản – Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
38 | QCVN 02-02:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản – Chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP |
39 | QCVN 02-03:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
40 | QCVN 02-04:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
41 | QCVN 02-05:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản khô – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
42 | QCVN 02-06:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
43 | QCVN 02-07:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
44 | QCVN 02-08:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
45 | QCVN 02-09:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho lạnh thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
46 | QCVN 02-10:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở thu mua thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
47 | QCVN 02-11:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chợ cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
48 | QCVN 02-12:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
49 | QCVN 02-13:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tàu cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
50 | QCVN 02-14:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường. |
51 | QCVN 02-15:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất giống thuỷ sản – Điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường |
52 | QCVN 04-01:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thuỷ lợi. |
53 | QCVN 04-02 : 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thuỷ lợi. |
54 | QCVN 01 – 39: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi. |
55 | QCVN 01 – 40: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y. |
56 | QCVN 01 – 41: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động vật |
57 | QCVN 01 – 42: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y. |
58 | QCVN 01 – 43: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng sữa. |
59 | QCVN 01 – 44: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng thịt. |
60 | QCVN 01 – 45: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định vịt giống. |
61 | QCVN 01 – 46: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống. |
62 | QCVN 01-47 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do. |
63 | QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc. |
64 | QCVN 01-49 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương. |
65 | QCVN 01-50 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng. |
66 | QCVN 01-51 : 2011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng. |
67 | QCVN 01-52 : 2011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai tây. |
68 | QCVN 01-53 : 2011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai. |
69 | QCVN 01-54 : 2011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa. |
70 | QCVN 01-55 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa |
71 | QCVN 01-56 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ngô |
72 | QCVN 01-57 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lạc |
73 | QCVN 01-58 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu tương |
74 | QCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây |
75 | QCVN 01-60 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai lang |
76 | QCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn |
77 | QCVN 01-62 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh |
78 | QCVN 01-63 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua |
79 | QCVN 01-64 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ớt |
80 | QCVN 01-65 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lúa. |
81 | QCVN 01-66 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ngô. |
82 | QCVN 01-67 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lạc. |
83 | QCVN 01-68 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống đậu tương. |
84 | QCVN 01-69 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống khoai tây. |
85 | QCVN 01-70 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà chua. |
86 | QCVN 01 – 71: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định cừu giống. |
87 | QCVN 01 – 72: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định dê giống. |
88 | QCVN 01 – 73: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ngan giống. |
89 | QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định tằm giống. |
90 | QCVN 01 – 75: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thỏ giống. |
91 | QCVN 01 – 76: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định trâu giống. |
92 | QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
93 | QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi. |
94 | QCVN 01 – 79: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm – Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y. |
95 | QCVN 01 – 80: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm – Điều kiện vệ sinh thú y. |
96 | QCVN 01 – 81: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống – Điều kiện vệ sinh thú y. |
97 | QCVN 01 – 82: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng gia cầm. |
98 | QCVN 01 – 83: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bệnh động vật – Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển. |
99 | QCVN 01-84:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống bông. |
100 | QCVN 01-85:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống thuốc lá vàng sấy. |
101 | QCVN 01-86:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa lily. |
102 | QCVN 01-87:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa chuột. |
103 | QCVN 01-88:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống su hào. |
104 | QCVN 01-89:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa cúc. |
105 | QCVN 01-90:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa đồng tiền. |
106 | QCVN 01-91:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa hấu. |
107 | QCVN 01-92:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cải bắp. |
108 | QCVN 01-93:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống dưa chuột. |
109 | QCVN 01-94:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống su hào. |
110 | QCVN 01-95:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa hồng. |
111 | QCVN 01-96:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ớt. |
112 | QCVN 01-97:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà rốt. |
113 | QCVN 02 – 16: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
114 | QCVN 02 – 17: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thủy sản khô – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
115 | QCVN 02 – 18: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất sản phẩm thủy sản dạng mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. |
116 | QCVN 04-04:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Yêu cầu kỹ thuật. |
117 | QCVN 04-05:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế. |
118 | QCVN 1-98: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng mía nguyên liệu. |
119 | QCVN 01-99: 2012/ BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật. |
120 | QCVN 1-100: 2012/ BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế. |
121 | QCVN 01-101:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ong mật giống |
122 | QCVN 01-102:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định đà điểu giống |
123 | QCVN 01-103:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi gà |
124 | QCVN 01-104:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi lợn |
125 | QCVN 01-105:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt cứng đốt và mọt da vệt thận |
126 | QCVN 01-106:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt to vòi |
127 | QCVN 01-107:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt thóc |
128 | QCVN 01-108:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
129 | QCVN 01-109:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
130 | QCVN 01-110:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Ceratití là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
131 | QCVN 01-111:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình điều tra rệp sáp hại giống cây trồng nhập khẩu và biện pháp xử lý |
132 | QCVN 01-112:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp xử lý nhà kính, nhà lưới sử dụng trong công tác kiểm dịch thực vật |
133 | QCVN 01-113:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình kiểm dịch cây quả hạch nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
134 | QCVN 01-114:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý cây xanh, cành ghép, mắt ghép trong kiểm dịch thực vật |
135 | QCVN 01-115:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý quả tươi bằng hơi nước trừ ruồi đục quả |
136 | QCVN 01-116:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý nhện nhỏ hại trên giống cây trồng nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
137 | QCVN 01-117:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp chiếu xạ |
138 | QCVN 01-118:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại chè |
139 | QCVN 01-119:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi |
140 | QCVN 01-120:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp |
141 | QCVN 01-132:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế. |
142 | QCVN 01–133:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kho chứa thóc |
143 | QCVN 01–134:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở xay, xát thóc gạo |
144 | QCVN 01–135:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định sâu cánh cứng hại khoai tây Leptinotarsa decemlineata (Say) |
145 | QCVN 01–136:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định mọt đục hạt lớn Prostephanus truncatus (Horn.) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
146 | QCVN 01–137:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến môi trường đối với kẻ thù tự nhiên sử dụng trong phòng trừ sinh học nhập khẩu vào Việt Nam |
147 | QCVN 01–138:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum sp.) hại ớt trên đồng ruộng |
148 | QCVN 01–139:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp phối trộn và xử lý chất nền trồng cây trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
149 | QCVN 01–140:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình điều tra, thu thập, xử lý và bảo quản mẫu bệnh virus hại lúa |
150 | QCVN 01–141:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật |
151 | QCVN 01–142:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh trưởng đối với cây vải |
152 | QCVN 01–143:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh trưởng đối với cây lúa |
153 | QCVN 01–144:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc phòng trừ bệnh Sương mai [Phytophthora infestans (Mont.) de Bary] hại cà chua |
154 | QCVN 01–145:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ cỏ trên đất không trồng trọt |
155 | QCVN 01–146:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum gloesporioides Penz.) hại vải |
156 | QCVN 01-148:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống |
157 | QCVN 01-147:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dâu |
158 | QCVN 01-131:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống mía |
159 | QCVN 01-121:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu |
160 | QCVN 01-122:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho |
161 | QCVN 01-123:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông |
162 | QCVN 01-124:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè |
163 | QCVN 01-125:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía |
164 | QCVN 01-128:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn |
165 | QCVN 01-129:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long |
166 | QCVN 01-153:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng |
167 | QCVN 01-154:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô |
168 | QCVN 01-155:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng |
169 | QCVN 01-156:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền |
170 | QCVN 01-157:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường |
171 | QCVN 01-158:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện bảo quản giống lúa, ngô, rau |
172 | QCVN 02-20:2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao – Điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm |
173 | QCVN 01-182:2015/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai |
174 | QCVN 02-21:2015/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Trang bị an toàn tàu cá |
175 | QCVN 02-22:2015/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá lồng/bè nước ngọt – Điều kiện để đảm bảo an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường |
176 | QCVN 01-183:2016/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm |
177 | QCVN 01 – 150: 2017/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung |
178 | QCVN 01 – 151: 2017/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở vắt sữa và thu gom sữa tươi – Yêu cầu để đảm bảo an toàn thực phẩm |
179 | QCVN 02 – 23: 2017/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản nhỏ lẻ – Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm |
180 | QCVN 02 – 24: 2017/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở sản xuất dầu cá, mỡ cá – Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm |
181 | QCVN 02 – 25: 2017/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở sản xuất cá rô phi giống – Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường |
182 | QCVN 02 – 26: 2017/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở nuôi cá rô phi – Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường an toàn thực phẩm |
BỘ TÀI CHÍNH
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 02:2008/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với máy phát điện. |
2 | QCVN 04:2009/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với bè cứu sinh nhẹ |
3 | QCVN 06:2009/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với gạo bảo quản kín |
4 | QCVN 08:2010/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với xuồng cứu nạn |
5 | QCVN 09:2010/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cứu sinh |
6 | QCVN 10:2010/BTC QCVN về dự trữ nhà nước đối với máy bơm nước chữa cháy |
7 | QCVN 11:2010/BTC QCVN về dự trữ nhà nước đối với thóc bảo quản thoáng |
8 | QCVN 03:2011/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cứu sinh loại nhẹ |
9 | QCVN 12:2011/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với kim loại. |
10 | QCVN 13:2011/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với ô tô, xe và máy chuyên dùng |
11 | QCVN 06:2011/BTC QCVN về dự trữ nhà nước đối với gạo bảo quản kín |
12 | QCVN 15:2012/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT) |
13 | QCVN 16:2012/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – thuốc nổ Pentrit (TEN) |
14 | QCVN 17:2014/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối ăn dự trữ quốc gia |
15 | QCVN 22:2016/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc thú y dự trữ quốc gia |
16 | QCVN 05: 2016/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phao tròn cứu sinh dự trữ quốc gia |
17 | QCVN 07: 2016/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phao áo cứu sinh dự trữ quốc gia |
18 | QCVN 04: 2017/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với bè nhẹ cứu sinh dự trữ quốc gia |
19 | QCVN 10: 2017/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với máy bơm nước chữa cháy (đồng bộ thiết bị chữa cháy rừng) dự trữ quốc gia |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 01:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên |
2 | QCVN 03:2008/BTNMT QCVN về Giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất |
3 | QCVN 04:2009/BTNMT QCVN về xây dựng lưới toạ độ |
4 | QCVN 05:2009/BTNMT QCVN về chất lượng không khí xung quanh |
5 | QCVN 06:2009/BTNMT QCVN về một số chất độc hại trong không khí xung quanh |
6 | QCVN 07:2009/BTNMT QCVN về ngưỡng chất thải nguy hại. |
7 | QCVN 08:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước mặt |
8 | QCVN 09:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước ngầm |
9 | QCVN 10:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước biển ven bờ |
10 | QCVN 11:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp ngành chế biến thuỷ sản |
11 | QCVN 11-2:2008/BTNMT QCVN về Xây dựng lưới độ cao |
12 | QCVN 04:2008/BTNMT QCVN về Phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
13 | QCVN 12:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy |
14 | QCVN 13:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp dệt may |
15 | QCVN 14:2008/BTNMT QCVN về Nước thải sinh hoạt |
16 | QCVN 15:2008/BTNMT QCVN về Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất |
17 | QCVN 16:2008/BTNMT QCVN về Mã luật khí tượng bề mặt |
18 | QCVN 17:2008/BTNMT QCVN về Mó luật khí tượng nông nghiệp |
19 | QCVN 18:2008/BTNMT QCVN về Dự báo lũ |
20 | QCVN 19:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ |
21 | QCVN 20:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ |
22 | QCVN 21:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học |
23 | QCVN 22:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp nhiệt điện |
24 | QCVN 23:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng |
25 | QCVN 25:2009/BTNMT QCVN về Nước thải của bói chụn lấp chất thải rắn |
26 | QCVN 26:2010/BTNMT QCVN về tiếng ồn |
27 | QCVN 27:2010/BTNMT QCVN về độ rung |
28 | QCVN 28:2010/BTNMT QCVN về nước thải y tế |
29 | QCVN 29:2010/BTNMT QCVN về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu |
30 | QCVN 30:2010/BTNMT QCVN về khí thải lũ đốt chất thải công nghiệp |
31 | QCVN 31:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu |
32 | QCVN 32:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu |
33 | QCVN 33:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu |
34 | QCVN 34:2010/BTNMT QCVN về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ |
35 | QCVN 35:2010/BTNMT QCVN về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển |
36 | QCVN 36:2010/BTNMT QCVN về dung dịch khoan và mựn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển |
37 | QCVN 37:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ |
38 | QCVN 38:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thuỷ sinh |
39 | QCVN 39:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu |
40 | QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
41 | QCVN 41:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng |
42 | QCVN 42:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở |
43 | QCVN 43:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích |
44 | QCVN 44:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ |
45 | QCVN 45:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của dioxin trong một số loại đất |
46 | QCVN 02:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế. |
47 | QCVN 30:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp. |
48 | QCVN 46:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
49 | QCVN 47:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn |
50 | QCVN 48:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn |
51 | QCVN 49:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền |
52 | QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh |
53 | QCVN 50:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước |
54 | QCVN 51:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép |
55 | QCVN 52:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép |
56 | QCVN 54:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất |
57 | QCVN 55:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm. |
58 | QCVN 56:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải. |
59 | QCVN 58:2014/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện |
60 | QCVN 58:2014/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất |
61 | QCVN 59:2014/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ |
62 | QCVN 01-MT: 2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên |
63 | QCVN 03-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất |
64 | QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
65 | QCVN 09-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất |
66 | QCVN 10-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới biển |
67 | QCVN 11-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản |
68 | QCVN 12-MT: 2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy |
69 | QCVN 13-MT: 2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm |
70 | QCVN 60-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu |
71 | QCVN 61-MT:2016/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt 971/QĐ-BTNMT Quyết định về việc đính chính Thông tư số 03/2016/TT-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
72 | QCVN 62-MT:2016/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 1:2008/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích |
2 | QCVN 2:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính điện/vật lý của các giao diện điện phân cấp số |
3 | QCVN 3:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lỗi bit của các đường truyền dẫn số |
4 | QCVN 4:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng SDH |
5 | QCVN 5:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s |
6 | QCVN 6:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s tốc độ 2048 kbit/s |
7 | QCVN 7:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị kết nối mạng SDH |
8 | QCVN 8:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện tử của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng |
9 | QCVN 10:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao) |
10 | QCVN 11:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối PHS |
11 | QCVN 12:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động GSM pha 2 và 2+ |
12 | QCVN 13:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động CDMA 200-1x băng tần 800 MHz |
13 | QCVN 14:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x |
14 | QCVN 15:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD |
15 | QCVN 16:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD |
16 | QCVN 17:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự |
17 | QCVN 18:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện |
18 | QCVN 19:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại qua giao diện tương tự |
19 | QCVN 20:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x tốc độ 64 kbit/s |
20 | QCVN 21:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s |
21 | QCVN 22:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông |
22 | QCVN 23:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế gốc băng tần dân dụng 27 MHz |
23 | QCVN 24:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
24 | QCVN 25:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biến và/hoặc song biến băng tần dân dụng 27 MHz |
25 | QCVN 26:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
26 | QCVN 27:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuõt quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -B sử dụng trên tàu biển |
27 | QCVN 28:011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -C sử dụng trên tàu biển |
28 | QCVN 29:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biến (AM) |
29 | QCVN 30:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) |
30 | QCVN 31:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật số DVB-T |
31 | QCVN 32:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông |
32 | QCVN 33:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông |
33 | QCVN 34: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy cập internet ADSL |
34 | QCVN 35: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất |
35 | QCVN 36: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất |
36 | QCVN 37: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vụ tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
37 | QCVN 38: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
38 | QCVN 39: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
39 | QCVN 40: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz |
40 | QCVN 41: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
41 | QCVN 42:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) |
42 | QCVN 43:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
43 | QCVN 44:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
44 | QCVN 45:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập TDMA |
45 | QCVN 46:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FDMA |
46 | QCVN 47:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện |
47 | QCVN 48:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập DS-CDMA |
48 | QCVN 49:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FH-CDMA |
49 | QCVN 50:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn |
50 | QCVN 51:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông |
51 | QCVN 52:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải |
52 | QCVN 53:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số SDH Điểm – Điểm dải tần tới 15 GHz |
53 | QCVN 54:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
54 | QCVN 55:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz – 25 MHz |
55 | QCVN 56:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
56 | QCVN 57:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vụ tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
57 | QCVN 58:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi chọn số DSC |
58 | QCVN 59:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và HF |
59 | QCVN 60:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
60 | QCVN 61:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến UHF |
61 | QCVN 62:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
62 | QCVN 63:2012/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 15/2013/TT-BTTTT Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2, Ký hiệu QCVN 63:2012/BTTTT tại Phụ lục 1 theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 |
63 | QCVN 64:2012/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2 15/2013/TT-BTTTT Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2, ký hiệu QCVN 64:2012/BTTTT tại Phụ lục 2 theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 |
64 | QCVN 65: 2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz. |
65 | QCVN 66:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD. |
66 | QCVN 67: 2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển. |
67 | QCVN 68: 2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển. |
68 | QCVN 69:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu chính Việt Nam. |
69 | QCVN 70:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz. |
70 | QCVN 71:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương tích điện từ (EMC) của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình. |
71 | QCVN 72:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp. |
72 | QCVN 73:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25MHz – 1GHz. |
73 | QCVN 74:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1GHz – 40 GHz. |
74 | QCVN 75:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải. |
75 | QCVN 76:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải. |
76 | QCVN 77: 2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình số DVB-T2. |
77 | QCVN 18:2014/ BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện |
78 | QCVN 78:2014/ BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình. |
79 | QCVN 79:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu. |
80 | QCVN 80:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 |
81 | QCVN 81:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 |
82 | QCVN 82:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất |
83 | QCVN 83:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu |
84 | QCVN 84:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định |
85 | QCVN 85:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao |
86 | QCVN 01:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí |
87 | QCVN 12:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM |
88 | QCVN 15:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD |
89 | QCVN 36:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất |
90 | QCVN 47:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện |
91 | QCVN 85:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa |
92 | QCVN 86:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS |
93 | QCVN 87:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao |
94 | QCVN 88:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz |
95 | QCVN 89:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị nút |
96 | QCVN 90:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị định tuyến biên khách hàng |
97 | QCVN 91:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25MHz đến 2000MHz |
98 | QCVN 92:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz |
99 | QCVN 93:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây |
100 | QCVN 94:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng |
101 | QCVN 95:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz |
102 | QCVN 96:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz |
103 | QCVN 97:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHP trong nghiệp vụ di động hàng hải |
104 | QCVN 98:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+ |
105 | QCVN 99:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
106 | QCVN 100:2015/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA) |
107 | QCVN 9:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông |
108 | QCVN 41:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
109 | QCVN 101:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về pin lithium cho thiết bị cầm tay |
110 | QCVN 102:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
111 | QCVN 103:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trạm gốc, lặp và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE |
112 | QCVN 104:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không |
113 | QCVN 105:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM |
114 | QCVN 106:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất |
115 | QCVN 107:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
116 | QCVN 108:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
BỘ XÂY DỰNG
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 01:2008/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng. |
2 | QCVN 02:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng. |
3 | QCXDVN 05:2008/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà ở và công trình công cộng- An toàn sinh mạng và sức khoẻ |
4 | QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình. |
5 | QCVN 07:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. |
6 | QCVN 08:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình ngầm đô thị. |
7 | QCVN 14:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng nông thôn. |
8 | QCVN 03:2012/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị |
9 | QCVN 09:2013/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả |
10 | QCVN 17 : 2013/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời |
11 | QCVN 10:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng |
12 | QCVN 12:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng |
13 | QCVN 16:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
14 | QCVN 18:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong xây dựng |
15 | QCVN 07-1:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình cấp nước |
16 | QCVN 07-2:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình thoát nước |
17 | QCVN 07-3:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình hào và tuynen kỹ thuật |
18 | QCVN 07-4:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình giao thông |
19 | QCVN 07-5:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình cấp điện |
20 | QCVN 07-6:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình cấp xăng dầu, khí đốt |
21 | QCVN 07-7:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình chiếu sáng |
22 | QCVN 07-8:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình viễn thông |
23 | QCVN 07-9:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng |
24 | QCVN 07-10:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình nghĩa trang |
BỘ Y TẾ
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 01:2009/BYT QCVN về Chất lượng nước ăn uống |
2 | QCVN 02:2009/BYT QCVN về Chất lượng nước sinh hoạt |
3 | QCVN 3-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm. |
4 | QCVN 3-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm. |
5 | QCVN 3-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm. |
6 | QCVN 3-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm. |
7 | QCVN 4-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị. |
8 | QCVN 4-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm. |
9 | QCVN 4-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp. |
10 | QCVN 4-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón. |
11 | QCVN 4-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu. |
12 | QCVN 4-6:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá. |
13 | QCVN 4-7:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt. |
14 | QCVN 4-8:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp. |
15 | QCVN 4-9:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc. |
16 | QCVN 9-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod. |
17 | QCVN 9-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng. |
18 | QCVN 4-10:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu. |
19 | QCVN 4-11:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid. |
20 | QCVN 4-12:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản. |
21 | QCVN 4-13:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định. |
22 | QCVN 4-14:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại. |
23 | QCVN 4-15:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột. |
24 | QCVN 4-16:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn. |
25 | QCVN 4-17:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy. |
26 | QCVN 5-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng. |
27 | QCVN 5-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột. |
28 | QCVN 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat. |
29 | QCVN 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa. |
30 | QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men. |
31 | QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai. |
32 | QCVN 6-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn. |
33 | QCVN 6-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn. |
34 | QCVN 07:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
35 | QCVN 01:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh |
36 | QCVN 4-18:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chế phẩm tinh bột. |
37 | QCVN 4-19:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – ENZYM. |
38 | QCVN 4-20:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm bóng. |
39 | QCVN 4-21:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm dày. |
40 | QCVN 4-22:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất nhũ hóa. |
41 | QCVN 4-23:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất tạo bọt. |
42 | QCVN 10:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền. |
43 | QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp. |
44 | QCVN 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su. |
45 | QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại. |
46 | QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm. |
47 | QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm. |
48 | QCVN 8-3: 2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm. |
49 | QCVN 15-1: 2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối về thực hành và an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. |
50 | QCVN 11-1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi. |
51 | QCVN 11-2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi. |
52 | QCVN 11-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. |
53 | QCVN 11-4:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. |
54 | QCVN 12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. |
55 | QCVN 16-1:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc lá điếu. |
56 | QCVN 18-1:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm – Dung môi |
57 | QCVN 19-1:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hương liệu thực phẩm – Các chất tạo hương vani |
58 | QCVN 21:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điện từ trường tần số cao – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc |
59 | QCVN 22:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc |
60 | QCVN 23:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bức xạ tử ngoại – Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc |
61 | QCVN 24:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc |
62 | QCVN 25:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điện từ trường tần số công nghiệp – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc |
63 | QCVN 26:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc |
64 | QCVN 27:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc |
65 | QCVN 29:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bức xạ ion hóa – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc |
66 | QCVN 30:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bức xạ tia X – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ tia x tại nơi làm việc |
BỘ CÔNG AN
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 01:2011/BCA Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật tư, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ thuộc hàng dự trữ nhà nước |
2 | QCVN 02:2011/BCA Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô, xe và máy chuyên dùng, đặc chủng thuộc hàng dự trữ nhà nước |
3 | QCVN 03:2011/ BCA Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc hàng dự trữ nhà nước |
BỘ QUỐC PHÒNG
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 01:2012/BQP Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rà phá bom mìn, vật nổ |
2 | QCVN 02:2016/BQP Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hủy đốt thuốc phóng đạn dược |
3 | QCVN 04:2016/BQP Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã hóa dữ liệu sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng |
4 | QCVN 05:2016/BQP Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chữ ký số sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng |
5 | QCVN 06:2016/BQP Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quản lý khóa sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng |
Trân trọng cảm ơn!
Tư vấn miễn phí
Xin vui lòng điền nội dung bạn cần tư vấn vào biểu mẫu bên dưới. Luật sư của Trung Tín sẽ liên hệ lại ngay lập tức! GỬI YÊU CẦUCó Thể Bạn Quan Tâm
Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu vào Việt Nam hoặc quá cảnhTheo quy định của pháp luật thì các sản phẩm thực vật chưa qua chế biến phải phải xin giấy phép kiểm dịch…
Thủ tục xin cấp giấy phép kiểm dịch động vật nhập khẩuBạn đang có nhu cầu xin giấy phép kiểm dịch động vật nhập khẩu cho doanh nghiệp của mình? Nhưng chưa biết cách…
Thủ tục nhập khẩu Lạc nhân từ Ấn Độ về làm giống, sản xuất, kinh doanhLạc nhân ( hạt lạc) có nơi gọi là đậu phộng. Đây là loại nông sản thường được thấy ở trong chợ, siêu…
Xin giấy phép bán buôn rượu tại Hà NộiLuật Trung Tín nhận làm hồ sơ xin giấy phép bán buôn rượu tại Hà Nội và các vùng lân cận. Để có…
Hướng dẫn thủ tục đăng ký kinh doanh gas cho các cửa hàng, đại lýNgành nghề kinh doanh gas là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định, vì gas là sản phẩm dễ gây…
Dịch vụ khắc dấu theo yêu cầu, tư vấn và thiết kế miễn phíChúng tôi cung cấp dịch vụ khắc dấu theo yêu cầu. Sở hữu ngay con dấu chỉ từ 90.000₫. Với thời buổi công…
Liên hệ tư vấn
Gửi liên hệ tới chúng tôi x xTừ khóa » Các Loại Qcvn
-
Cổng Thông Tin điện Tử - Tổng Cục Môi Trường - Quy-chuan
-
Quy Chuẩn Việt Nam - LuatVietnam
-
Tổng Hợp 41 Bộ Quy Chuẩn, Tiêu Chuẩn Quốc Gia Về Môi Trường Mới ...
-
Các QCVN Về Môi Trường Mới Nhất - Tra Cứu Pháp Luật
-
Luật, Quy định, Tiêu Chuẩn - Eurofins Scientific
-
Bộ Quy Chuẩn Việt Nam QCVN Về Nước Thải đầy đủ - Nihophawa
-
Danh Mục Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Do Bộ Xây Dựng Ban Hành
-
Danh Mục Quy Chuẩn Việt Nam Bộ Tài Nguyên Và Môi Trường
-
Tổng Hợp Các Quy Chuẩn Kỹ Thuật Việt Nam (QCVN) Ngành Thực Phẩm
-
Tiêu Chuẩn - Quy Chuẩn Kỹ Thuật Việt Nam - Trung Tâm Công Nghệ ...
-
Quy Chuẩn Kỹ Thuật (QCVN) - VSQI
-
Quy Chuẩn Là Gì? So Sánh Quy Chuẩn (QCVN) Và Tiêu Chuẩn (TCVN)?
-
[PDF] Qcvn 19: 2009/btnmt Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Khí Thải Công ...