Danh Mục Cây Thuốc
Có thể bạn quan tâm
Người dùng: * Mật khẩu: *
- Lấy lại mật khẩu
- Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta)
- Ngành Thông (Pinophyta)
- Danh Mục Cây Thuốc
- Liên hệ
Danh Mục Cây Thuốc
| Ngành | Lớp | Phân lớp | Bộ | Họ | Chi | Loài |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) | Lớp Hành (Liliopsida) | Phân Lớp Thài Lài (Commelinidae) | Bộ Gừng (Zingiberales) | Họ Gừng (Zingiberaceae) | Chi Zingiber | Loài Zingiber officinale (Willd.) Roscoe (Cây Gừng) |
| Chi Curcuma | Loài Curcuma longa L. (Cây Nghệ) | |||||
| Chi Amomum | Loài Amomum villosum var. xanthioides (Wall.) Hu & Chen.(Cây Sa Nhân) | |||||
| Chi Kaempferia | Loài Kaempferia galanga L.(Cây Địa Liền) | |||||
| Bộ Lúa (Poales) | Họ Lúa(Poaceae) | Chi Coix | Loài Coix lachryma-jobi L. var. ma-yuen (Rom) Stapf (Cây Ý Dĩ) | |||
| Chi Eleusine Gaertn | Loài Eleusine indica (L.) Gaertn. (Cây Cỏ Mần Trầu) | |||||
| Chi Imperata Cirillo | Loài Imperata cylindrica (L.) P. Beauv (Cỏ Tranh) | |||||
| Phân Lớp Hành (Liliidae) | Bộ Hành (Liliales) | Họ Hành (Liliaceae) | Chi Allium | Loài Allium tuberosum Rottl. ex Spreng. (Cây Hẹ) | ||
| Chi Ophiopogon | Loài Ophiopogon sp. (Cây Mạch Môn Đông) | |||||
| Bộ La Dơn (Iridales) | Họ La Dơn (Iridaceae) | Chi Belamcanda | Loài Belamcanda chinensis (L.) DC. (Cây Xạ Can) | |||
| Bộ Hoa loa kèn (Liliales) | Họ Náng (Amaryllidaceae) | Chi Crinum | Loài Crinum asiaticum L.(Cây Náng Hoa Trắng) | |||
| Phân lớp Ráy (Aridae) | Bộ Ráy (Arales) | Họ Ráy (Araceae) | Chi Homalomena | Loài Homalomena occulta (Lour.) Schott.(Cây Thiên Niên Kiện) | ||
| Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) | Phân Lớp Hoa Môi (Lamiidae) | Bộ Hoa môi (Lamiales) | Họ Bạc hà (Lamiaceae) | Chi Plectranthus | Loài Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng. (Cây Húng Chanh) | |
| Chi Perilla | Loài Perilla frutescens (L.) Britt. (Cây Tía Tô) | |||||
| Chi Mentha | Loài Mentha arvensis L. (Cây Bạc Hà ) | |||||
| Chi Orthosiphon | Loài Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. (Cây Râu Mèo) | |||||
| Chi Leonurus | Loài Leonurus japonicus (Cây Ích mẫu) | |||||
| Chi Ocimum | Loài O. basilicum L. (Cây Húng Quế) | |||||
| Loài O. tenuiflorum L. (Cây Hương Nhu Tía) | ||||||
| Loài O. gratissimum L. (Cây Hương Nhu Trắng) | ||||||
| Chi Elsholtzia | Loài E. ciliata (Thunb.) Hyland (Cây Kinh Giới) | |||||
| Họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae) | Chi Vitex | Loài V. rotundifolia L. f. (Cây Bình Linh Xoan) | ||||
| Loài Vitex negundo L.(Cây Ngũ Trảo) | ||||||
| Bộ Hoa Mõm Chó (Scrophulariales) | Họ Ô Rô (Acanthaceae) | Chi Andrographis | Loài Andrographis paniculata (Burm.f.) Nees (Cây Xuyên Tâm Liên) | |||
| Họ Mã Đề (Plantaginaceae) | Chi Plantago | Loài Plantago major L. (Cây Mã Đề) | ||||
| Họ Hoa Mõm Chó (Scrophulariaceae) | Chi Adenosma | Loài Adenosma caerulea R.Br. (Cây Nhân Trần) | ||||
| Chi Scoparia | Loài Scoparia dulcis L. (Cây Cam thảo nam) | |||||
| Chi Bacopa | Loài Bacopa monnieri (L.) Wettst. (Cây Rau đắng biển) | |||||
| Bộ Cà phê (Rubiales) | Họ Cà phê (Rubiaceae) | Chi Gardenia | Loài Gardenia augusta (L.) Merr. (Gardenia jasminoides Ellis) (Cây Dành Dành) | |||
| Chi Serissa | Loài Serissa japonica Thunb. (Cây Bỏng Nẻ) | |||||
| Chi Nauclea | Loài Nauclea orientalis L. (Cây Gáo Vàng) | |||||
| Chi Hedyotis | Loài Hedyotis corymbosa (L.) Lam. (Cây Lưỡi Rắn) | |||||
| Loài Hedyotis diffusa Willd. (Cây Lưỡi Rắn Trắng) | ||||||
| Chi Borreria | Loài Borreria articularis (L. f.) F. N. Will. (Cây Ruột Gà Có Khớp) | |||||
| Chi Morinda | Loài Morinda citrifolia L. (Cây Nhàu) | |||||
| Chi Paederia | Loài Paederia lanuginosa Wall. (Cây Mơ Tam Thể) | |||||
| Bộ Trúc đào (Apocynales) | Họ Trúc đào (Apocynaceae) | Chi Nerium | Loài Nerium oleander L. (Cây Trúc đào) | |||
| Chi Catharanthus | Loài Catharanthus roseus (L.) G. Don (Cây Dừa cạn) | |||||
| Chi Tabernaemontana | Loài Tabernaemontana divaricata (L.) R. Br. ex Roem. et Schult. (Cây Lài trâu) | |||||
| Chi Holarrhena | Loài H. pubescens Wall. ex G. Don (Cây Mức Hoa Trắng) | |||||
| Bộ Cà (Solanales) | Họ Cà (Solanaceae) | Chi Solanum | Loài Solanum torvum Sw. (Cây Cà dại hoa trắng) | |||
| Loài Solanum diphyllum L. (Cây Cà hai lá) | ||||||
| Loài Solanum melongena L. var. esculentum Ness. (Cây Cà tím) | ||||||
| Loài Solanum spirale Roxb. (Cây Cà xoắn) | ||||||
| Bộ Vòi voi (Boraginales) | Họ Vòi voi (Boraginaceae) | Chi Heliotropium | Loài Heliotropium indicum L. (Cây Vòi voi) | |||
| Bộ Khoai lang (Convolvulales) | Họ Khoai lang (Convolvulaceae) | Chi Ipomoea | Loài Ipomoea pes-caprae (L.) Sweet (Cây Rau muống biển) | |||
| Bộ Cẩm Chướng (Caryophyllales) | Họ Rau đắng đất (Aizoaceae) | Chi Glinus | Loài Glinus oppositifolius (L.) DC. (Cây Rau đắng đất) | |||
| Phân Lớp Hoa Hồng (Rosidae) | Bộ Cam (Rutales) | Họ Cam (Rutaceae) | Chi Citrus | Loài Citrus sp. Blanco (Cây Quýt) | ||
| Bộ Tục Đoạn (Dipsacales) | Họ Kim ngân (Caprifoliaceae) | Chi Lonicera L | Loài Lonicera japonica Thunb. (Cây Kim Ngân) | |||
| Bộ Đậu (Fabales) | Họ Đậu (Fabaceae) - Phân họ Đậu (Faboideae) | Chi Styphnolobium | Loài Styphnolobium japonicum (L.) Schott. (Cây Hòe) | |||
| Chi Pueraria DC | Loài Pueraria thomsoni Benth. (Cây Sắn Dây) | |||||
| Chi Desmodium | Loài Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. (Cây Kim tiền thảo) | |||||
| Chi Indigofera | Loài Indigofera tinctoria L. (Cây Chàm nhuộm) | |||||
| Chi Phaseolus | Loài Phaseolus lunatus L. (Cây Đậu ngự) | |||||
| Bộ Chua me đất (Oxalidales) | Họ Chua me đất (Oxalidaceae) | Chi Averrhoa L. | Loài Averrhoa carambola L. (Cây Khế) | |||
| Chi Oxalis | Loài Oxalis corniculata L. (Cây Chua Me Đất Hoa Vàng) | |||||
| Bộ Nho (Vitales) | Họ Nho (Vitaceae) | Chi Cayratia Juss. | Loài Cayratia trifolia (L.) Domino (Cây Vác) | |||
| Chi Cissus | Loài Cissus modeccoides Planch.(Cây Chìa Vôi) | |||||
| Họ Gối hạc (Leeaceae) | Chi Leea | Loài Leea rubra Blume ex Spreng.(Cây Gối Hạc) | ||||
| Bộ Sim (Myrtales) | Họ Bàng (Combretaceae) | Chi Terminalia | Loài Terminalia catappa L. (Cây Bàng) | |||
| Họ Lựu (Punicaceae) | Chi Punica | Loài Punica granatum L. (Cây Lựu) | ||||
| Họ Mua (Melastomataceae) | Chi Melastoma | Loài Melastoma affine D. Don(Cây Mua Nhiều Hoa) | ||||
| Họ Sim (Myrtaceae) | Chi Psidium L. | Loài Psidium guajava L.(Cây Ổi) | ||||
| Chi Rhodomyrtus | Loài Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk.(Cây Sim) | |||||
| Bộ Ngũ gia bì (Araliales) | Họ Ngũ gia bì (Araliaceae) | Chi Polyscias | Loài Polyscias fruticosa (L.) Harms (Cây Đinh Lăng) | |||
| Bộ Nhót (Elaeagnales) | Họ Nhót (Elaeagnaceae) | Chi Elaeagnus | Loài Elaeagnus latifolia L. (Cây Nhót) | |||
| Phân Lớp Sổ (Dilleniidae) | Bộ Gai (Urticales) | Họ Dâu Tằm (Moraceae) | Chi Morus | Loài Morus alba L. (Cây Dâu Tằm) | ||
| Bộ Thầu Dầu (Euphorbiales) | Họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae) | Chi Phyllanthus | Loài Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. (Cây Diệp Hạ Châu Đắng) | |||
| Chi Euphorbia | Loài E. thymifolia Burm. (Cây Cỏ Sữa Lá Nhỏ) | |||||
| Chi Excoecaria L. | Loài Excoecaria cochinchinensis Lour. var.(Cây Đơn Lá Đỏ | |||||
| Bộ Bông (Malvales) | Họ Bông (Malvaceace) | Chi Abutilon Mill | Loài Abutilon indicum (L.) Sweet (Cây Cối Xay) | |||
| Chi Sida L. | Loài Sida acuta Burm. (Cây Chổi Đực) | |||||
| Loài Sida rhombifolia L. (Cây Ké Hoa Vàng) | ||||||
| Chi Hibiscus L. | Loài Hibiscus rosa – sinensis L. (Cây Dâm Bụt) | |||||
| Chi Abelmoschus Medik. | Loài Abelmoschus moschatus (L.) Medik. (Cây Vông Vang) | |||||
| Bộ Chùm ngây (Moringales) | Họ Chùm ngây (Moringaceae) | Chi Moringa | Loài Moringa oleifera Lam. (Cây Chùm ngây) | |||
| Bộ Bầu bí (Cucurbitales) | Họ Bầu bí (Cucurbitaceae) | Chi Cucumis | Loài Cucumis sativus L. (Cây Dưa leo) | |||
| Chi Luffa | Loài Luffa cylindrica (L.) M. Roem. (Cây Mướp hương) | |||||
| Bộ Chè (Theales) | Họ Chè (Theaceae) | Chi Camellia | Loài Camellia sinensis (L). Kuntze (Cây Chè) | |||
| Bộ Lộc vừng (Lecythidales) | Họ Lộc Vừng (Lecythidaceae) | Chi Barringtonia Forst | Loài Barringtonia acutangula (L.) Gaertn.(Cây Lộc Vừng | |||
| Bộ Ban (Hypericales) | Họ Bứa (Clusiaceae) | Chi Garcinia L. | Loài Garcinia mangostana L.(Cây Măng Cụt) | |||
| Phân Lớp Ngọc Lan (Magnoliidae) | Bộ Hồ Tiêu (Piperales) | Họ Giấp Cá (Saururaceae) | Chi Houttuynia | Loài Houttuynia cordata Thunb. (Cây Giấp Cá) | ||
| Họ Hồ tiêu (Piperaceae) | Chi Piper | Loài Piper nigrum L.(Cây Tiêu) | ||||
| Loài Piper lolot C. DC.(Câ Lá Lốt) | ||||||
| Bộ Na (Annonales) | Họ Na (Annonaceae) | Chi Annona | Loài Annona squamosa L. (Cây Na) | |||
| Bộ Long não (Laurales) | Họ Long não (Lauraceae) | Chi Cinnamomum | Loài Cinnamomum cassia Nees & Eberth.(Cây Quế) | |||
| Phân Lớp Cúc (Asteridae) | Bộ Cúc (Asterales) | Họ Cúc (Asteraceae) | Chi Eclipta L | Loài Eclipta prostrata L. (Cây Cỏ Nhọ Nồi) | ||
| Chi Chrysanthemum | Loài C. indicum L. (Cây Cúc Hoa Vàng) | |||||
| Chi Pluchea | Loài P. indica (L.) Less. (Cây Cúc Tần) | |||||
| Loài P. pteropoda Hemsl. (Cây Nam Sài Hồ) | ||||||
| Chi Blumea | Loài B. balsamifera (L.) DC. (Cây Đại Bi) | |||||
| Loài Blumea lacera (Burm. f.) DC. (Cây Hạ Khô Thảo Nam) | ||||||
| Chi Taraxacum G. H. Weber ex Wigg. | Loài Taraxacum officinale F. H. Wigg. (Cây Bồ Công Anh Lùn) | |||||
| Chi Siegesbeckia | Loài Siegesbeckia orientalis L.(Cây Hy Thiêm) | |||||
| Chi Xanthium | Loài Xanthium strumarium L. (Cây Ké Đầu Ngựa) | |||||
| Phân Lớp Thù Du (Cornidae) | Bộ Ngũ Gia Bì (Araliales) | Họ Hoa tán (Apiaceae) | Chi Centella L | Loài Centella asiatica (L.) Urban (Cây Rau Má) | ||
| Chi Daucus L. | Loài Daucus carota L.(Cây Cà Rốt) | |||||
| Phân Lớp Sen (Nelumbonidae) | Bộ Sen (Nelumbonales) | Họ Sen Nelumbonaceae | Chi Nelumbo Adans | Loài Nelumbo nucifera Gaertn. (Cây Sen) | ||
| Phân lớp Cẩm Chướng (Caryophyllidae) | Bộ Cẩm Chướng (Caryophyllales) | Họ Rau đắng đất (Aizoaceae) | Chi Mollugo | Loài Mollugo pentaphylla L. (Cây Bình Cu) | ||
| Chi Trianthema | Loài Trianthema portulacastrum L. (Cây Cỏ tam khôi) | |||||
| Họ Rau dền (Amaranthaceae) | Chi Gomphrena | Loài G. globosa L. (Cây Cúc Bách Nhật) | ||||
| Chi Achyranthes | Loài Achyranthes aspera L.(Cây Cỏ Xước) | |||||
| Họ Rau sam (Portulacaceae) | Chi Portulaca | Loài Portulaca oleracea L. (Cây Rau Sam) | ||||
| Bộ Đuôi công (Plumbaginales) | Họ Đuôi công (Plumbaginaceae) | Chi Plumbago L. | Loài Plumbago zeylanica L. (Cây Bạch Hoa Xà) | |||
| Ngành Thông (Pinophyta) | Lớp Thông (Pinopsida) | ...... | Bộ Trắc Bá (Cupressales) | Họ Trắc Bá (Cupressaceae) | Chi Platycladus Spach | Loài Platycladus orientalis (L.) Franco (Cây Trắc Bá) |
Từ khóa » Cây Thuốc Ump
-
Giới Thiệu | Cây Thuốc
-
Nghiên Cứu Bộ Môn Thực Vật - Khoa Dược
-
Lễ Khánh Thành Vườn Dược Liệu - Khoa YHCT
-
Bộ Môn Dược Liệu - Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh - Facebook
-
Bộ Môn Dược Liệu - Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh - Facebook
-
Vườn Dược Liệu
-
Xây Dựng Vườn Dược Liệu Bền Vững Phục Vụ đào Tạo Và Nghiên Cứu ...
-
Bụp Giấm-Hibiscus Sabdariffa , Malvaceae - UMP
-
Cây Rau Sam: Loại Dược Liệu Có Nhiều Tác Dụng Chữa Bệnh
-
Tra Cứu Dược Liệu Việt Nam
-
Cây Ớt - Đặc điểm Thực Vật, Công Dụng, Thành Phần Hóa Học, Kiểm ...
-
Hẹ – Wikipedia Tiếng Việt