Danh Mục đề Tài Khoa Học Và Công Nghệ Cấp Bộ Năm 2015
Có thể bạn quan tâm
Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2015
25/07/2014
Cỡ chữ Màu chữ:DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 2015 (Kèm theo Quyết định số 2621/BGDĐT ngày 25 tháng 07 năm 2014)
STT | Tên đề tài | Cá nhân chủ trì | Cơ quan chủ trì | Thời hạn thực hiện |
1. | Nghiên cứu phát triển loại hình du lịch văn hóa tâm linh tại Việt Nam. | GS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2015-2016 |
2. | Nâng cao năng lực tiếp cận thị trường đối với các sản phẩm thủ công mỹ nghệ tại các làng nghề truyền thống ở Thừa Thiên Huế. | PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn | Đại học Huế | 2015-2016 |
3. | Nghiên cứu mô hình sản xuất hiệu suất cao tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm công nghệ cao tại Việt Nam. | TS. Phạm Thị Thanh Hồng | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
4. | Phát triển du lịch trên cơ sở khai thác tài sản trí tuệ địa phương ở Việt Nam. | TS. Lê Thị Thu Hà | Trường Đại học Ngoại thương | 2015-2016 |
5. | Nghiên cứu khả năng ứng dụng phương thức quản trị của doanh nghiệp cơ khí FDI tại Việt Nam cho doanh nghiệp cơ khí nội địa. | TS. Lê Thái Phong | Trường Đại học Ngoại thương | 2015-2016 |
6. | Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa đến hoạt động kinh doanh của các doanh nhân nữ ở Việt Nam. | TS. Ngô Thị Khuê Thư | Đại học Đà Nẵng | 2015-2016 |
7. | Xây dựng và phát triển hệ thống kế toán trách nhiệm xã hội vì sự phát triển kinh tế bền vững. | PGS.TS. Nguyễn Hữu Ánh | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 2015-2016 |
8. | Giải pháp vượt rào cản xuất khẩu của các doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản Việt Nam. | TS. Nguyễn Thị Trâm Anh | Trường Đại học Nha Trang | 2015-2016 |
9. | Nghiên cứu tài sản thương hiệu định hướng khách hàng cho các ngân hàng thương mại Việt Nam. | TS. Lê Thanh Tâm | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 2015-2016 |
10. | Hủy niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - hệ quả và gợi ý chính sách. | TS. Nguyễn Đức Hiển | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 2015-2016 |
11. | Nghiên cứu xây dựng chỉ số giá bất động sản ở Việt Nam. | TS. Nguyễn Ngọc Vinh | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2015-2016 |
12. | Nghiên cứu hiệu quả của chính sách giao khoán đất rừng và tính bền vững của mô hình nông lâm kết hợp ở Đồng bằng sông Cửu Long. | TS. Nguyễn Hồng Tín | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
13. | Giải pháp nâng cao trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp dưới góc độ bảo vệ quyền của người lao động. | TS. Nguyễn Thị Minh Phượng | Trường Đại học Vinh | 2015-2016 |
14. | Phát triển mô hình kinh doanh sản phẩm thủ công mỹ nghệ của đồng bào dân tộc các tỉnh Bắc Tây Nguyên. | ThS. Phan Thị Nhung | Đại học Đà Nẵng | 2015-2016 |
15. | Phát triển các ngành công nghiệp sáng tạo ở một số nước trên thế giới và bài học cho Việt Nam. | TS.Phan Thế Công | Trường Đại học Thương mại | 2015-2016 |
16. | Phân tích định lượng tác động của rủi ro tỷ giá tới hoạt động xuất khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam. | TS. Hà Quỳnh Hoa | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 2015-2016 |
17. | Mô hình phố chuyên doanh: Ứng dụng trong phát triển các tuyến phố thương mại tại thành phố Đà Nẵng. | TS.Võ Quang Trí | Đại học Đà Nẵng | 2015-2016 |
18. | Hài hoà hóa khung chính sách đầu tư theo hướng phát triển bền vững (IPFSD) trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và gợi ý cho Việt Nam. | TS. Trần Thị Ngọc Quyên | Trường Đại học Ngoại thương | 2015-2016 |
19. | Giải pháp bình ổn giá bán lúa cho nông hộ ở Đồng bằng sông Cửu Long. | PGS.TS. Lê Khương Ninh | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
20. | Mô hình liên kết bền vững hộ nông dân và doanh nghiệp trong sản xuất và tiêu thụ cà phê ở Tây Nguyên. | TS.Đỗ Thị Nga | Trường Đại học Tây Nguyên | 2015-2016 |
21. | Chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam đối với vùng Tây Bắc xưa và nay. | TS. Phạm Văn Lực | Trường Đại học Tây Bắc | 2015-2016 |
22. | Tập quán pháp, tiền lệ pháp và việc đa dạng hóa hình thức pháp luật ở Việt Nam. | TS. Phan Nhật Thanh | Trường Đại học Luật TP.HCM | 2015-2016 |
23. | Đóng góp của Trần Đức Thảo đối với hiện tượng học E.Husserl. | TS. Bùi Thị Tỉnh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
24. | Phát triển chất liệu sơn mài truyền thống trong sản phẩm thiết kế ứng dụng hiện nay. | ThS. Nguyễn Thanh Giang | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | 2015-2016 |
25. | Giải pháp nâng cao năng lực chuyên môn nghệ thuật cho đội ngũ giáo viên âm nhạc và mỹ thuật ở các trường Tiểu học và Trung học cơ sở miền Bắc Việt Nam đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông. | TS. Trịnh Hoài Thu | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | 2015-2016 |
26. | Sự tham gia thị trường của các hộ dân tộc thiểu số vùng biên giới Đông Bắc. | Vũ Vân Anh | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
27. | Nghiên cứu áp dụng Quy ước thôn buôn trong quản lý xã hội nông thôn vùng dân tộc thiểu số Tây Nguyên. | Trương Thị Hiền | Trường Đại học Tây Nguyên | 2015-2016 |
28. | Thực trạng rối nhiễu hành vi và công tác hỗ trợ, can thiệp tâm lý cho học sinh trong các trường trung học phổ thông. | Khúc Năng Toàn | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
29. | Nghiên cứu ứng dụng thang đo tổng quát hành vi (Comprehensive Behavior Rating Scale - CBRS) trong nghiên cứu sức khỏe tinh thần học sinh Việt Nam. | PGS.TS. Nguyễn Thị Nhân Ái | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
30. | Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá phẩm chất học sinh trung học phổ thông ở Việt Nam. | Nguyễn Thị Liên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
31. | Văn học thiếu nhi dân tộc thiểu số thời kỳ hiện đại. | TS. Cao Thị Hảo | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
32. | Đặc trưng văn xuôi Nhật Bản hiện đại thế kỉ XX. | TS. Đào Thị Thu Hằng | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
33. | Tiến trình xác lập hồ sơ và nghiên cứu tác giả văn học Hán Nôm Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Thanh Chung | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
34. | Quá trình hiện đại hóa của văn học Trung Quốc giai đoạn nửa cuối thế kỷ XIX - nửa đầu thế kỷ XX. | PGS.TS. Nguyễn Thị Mai Chanh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
35. | Vấn đề sử dụng ngôn ngữ của người dân tộc thiểu số ở vùng Tây Bắc: trường hợp người Thái và người Mông. | Bùi Thanh Hoa | Trường Đại học Tây Bắc | 2015-2016 |
36. | Nghiên cứu phát triển hệ thống Atlas giải phẫu 3D bộ xương người dựa trên kỹ thuật gán nhãn tự động. | TS. Nguyễn Văn Huân | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
37. | Nghiên cứu phát triển các kỹ thuật biểu diễn cử chỉ, trạng thái khuôn mặt 3D dựa trên các kỹ thuật nội suy phục vụ cho bài toán xây dựng phát thanh viên ảo | TS. Đặng Thị Oanh | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
38. | Nghiên cứu xây dựng và triển khai dịch vụ tin sinh trên nền điện toán đám mây ứng dụng cho các bài toán siêu bộ gen. | TS. Doãn Trung Tùng | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
39. | Nghiên cứu phát triển thuật toán truyền dữ liệu tối ưu và công cụ sinh mã tự động trên các bộ xử lý đồ hoạ (GPU computing) cho một số bài toán tính toán hiệu năng cao. | TS. Vũ Văn Thiệu | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
40. | Nghiên cứu đề xuất thuật toán và quy trình xử lý ảnh máy bay không người lái phục vụ cứu hộ cứu nạn | ThS. Nguyễn Tuấn Anh | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | 2015-2016 |
41. | Nghiên cứu phát triển giải pháp phòng chống giả mạo ảnh số dựa trên các kỹ thuật thủy vân. | TS. Nguyễn Hiếu Cường | Trường Đại học Giao thông Vận tải | 2015-2016 |
42. | Nghiên cứu xây dựng thuật toán giải quyết bài toán đường đi bao phủ và ứng dụng cho rô bốt lau nhà | TS. Ngô Lam Trung | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
43. | Nghiên cứu và chế tạo cảm biến khí ứng dụng phân tích hàm lượng khí Hydro hoà tan trong dầu máy biến áp lực do phóng điện và quá nhiệt. | TS. Hoàng Sĩ Hồng | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
44. | Nghiên cứu chế tạo bộ nhớ memristor bằng phương pháp in và ứng dụng trong việc lưu trữ dữ liệu cho thẻ RFID | TS. Đào Thanh Toản | Trường Đại học Giao thông Vận tải | 2015-2016 |
45. | Nghiên cứu kỹ thuật nạp năng lượng sử dụng công nghệ sóng điện từ. Ứng dụng trong thiết kế các nút cảm biến không dây tự chủ năng lượng | TS. Lê Minh Thùy | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
46. | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mô hình điều khiển nâng bằng từ trường cho bánh đà trong hệ thống tích lũy năng lượng | ThS. Nguyễn Danh Huy | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
47. | Nghiên cứu thiết kế chế tạo biến tần 6 pha dùng cho động cơ điện từ trường dọc trục có stator kép. | ThS. Nguyễn Huy Phương | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
48. | Thiết kế và chế tạo hệ thống sử dụng năng lượng tái tạo tương tác lưới linh hoạt | TS. Đặng Danh Hoằng | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
49. | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo các bộ điều khiển phân ly đơn giản hóa để nâng cao tính ổn định bền vững và hiệu quả hoạt động của các quá trình đa biến trong công nghiệp. | TS. Trương Nguyên Luân Vũ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.Hồ Chí Minh | 2015-2016 |
50. | Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu y sinh Hợp kim Titan xốp ứng dụng làm vật liệu cấy ghép chân răng. | TS. Nguyễn Đặng Thuỷ | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
51. | Nghiên cứu chế tạo cao su xốp trên cơ sở cao su tự nhiên có sử dụng phụ gia ở dạng chất chủ (masterbatch). | TS. Đặng Việt Hưng | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
52. | Nghiên cứu chế biến sâu inmenit sa khoáng Hà Tĩnh bằng phương pháp Becher để thu nhận rutin chất lượng cao dùng cho sản xuất pigment và khả năng thu hồi sắt ôxit. | GS.TS. Trương Ngọc Thận | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
53. | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano sunfua đa thành phần kim loại và ứng dụng làm chất quang xúc tác có hoạt tính cao trong vùng ánh sáng khả kiến để xử lý chất hữu cơ ô nhiễm trong nước thải dệt nhuộm. | PGS.TS. Bùi Đức Nguyên | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
54. | Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng các vật liệu nano N-TiO2, W-TiO2 và N, W-TiO2 trên nền Bentonit để xử lí nước thải chế biến thủy sản tại địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | TS. Nguyễn Văn Hưng | Trường Đại học Đồng Tháp | 2015-2016 |
55. | Thiết kế và chế tạo siêu vật liệu metamaterials có dải tần số làm việc rộng ở vùng sóng Rada. | ThS. Nguyễn Thị Hiền | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
56. | Nghiên cứu chế tạo linh kiện khuếch đại và dẫn sóng phẳng trên cơ sở vật liệu nanocomposite SiO2-SnO2 pha tạp Er3. | TS. Trần Ngọc Khiêm | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
57. | Nghiên cứu chế tạo vật liệu và linh kiện cảm biến khí NH3 và CH4 trên cơ sở cấu trúc dây và màng mỏng nano nhằm phát hiện và xác định nồng độ các chất khí trên trong môi trường. | TS. Nguyễn Đức Hòa | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
58. | Nghiên cứu và chế tạo màng phủ ôxit trong suốt cản bức xạ hồng ngoại nhằm ứng dụng trong sản xuất kính tiết kiệm năng lượng. | TS. Trịnh Xuân Anh | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
59. | Sử dụng kính thiên văn khẩu độ lớn nghiên cứu quan trắc quang nhằm xác định tình trạng quĩ đạo và đặc trưng vật lý của vệ tinh, ứng dụng cho các vệ tinh Vinasat 1 và Vnredsat 1. | PGS.TS. Nguyễn Văn Khánh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
60. | Khảo sát bài toán Micz-Kepler chín chiều. | PGS.TSKH. Lê Văn Hoàng | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | 2015-2016 |
61. | Nghiên cứu ngưng tụ Bose - Einstein của khí Bose hai thành phần. | TS. Đinh Thanh Tâm | Trường Đại học Tây Bắc | 2015-2016 |
62. | Nghiên cứu chế tạo bộ vi phân tích điện hóa phát hiện cúm gia cầm. | PGS.TS. Mai Anh Tuấn | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
63. | Nghiên cứu công nghệ biến tính nhựa polylactic acid bằng chất hóa dẻo từ mỡ cá basa ứng dụng trong sản xuất túi nhựa phân hủy sinh học. | TS. Phương Thanh Vũ | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
64. | Nghiên cứu khả năng ứng dụng một số cluster silic pha tạp làm vật liệu dây nano. | TS. Ngô Tuấn Cường | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
65. | Nghiên cứu xử lý các hợp chất polyclobiphenyl (PCBs) trong dầu biến thế thải bằng phương pháp khử ở nhiệt độ thấp. | ThS. Chu Thị Hải Nam | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
66. | Nghiên cứu tổng hợp xúc tác dị thể cho quá trình hydro hóa CO ở nhiệt độ thấp thành metanol và rượu mạch thằng bậc cao. | PGS.TS. Lê Minh Cầm | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
67. | Nghiên cứu công nghệ sản xuất anthraquinone toàn phần từ các nguồn cây dược liệu họ Rau răm (Polygonaceae) làm nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật sinh học trừ nấm hại cây trồng. | PGS.TS. Vũ Đình Hoàng | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
68. | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo đá mài CBN liên kết kim loại bằng phương pháp mạ điện | Trương Hoành Sơn | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
69. | Thiết kế chế tạo hệ thống thay đổi tỷ số nén vô cấp cho động cơ một xylanh cỡ nhỏ sử dụng nhiên liệu khí và lỏng | Trần Đăng Quốc | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
70. | Nghiên cứu chế tạo một hệ thống điều hòa không khí dùng thiết bị bay hơi kênh micro và môi chất lạnh CO2 nhằm tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường | Đặng Thành Trung | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.Hồ Chí Minh | 2015-2016 |
71. | Nghiên cứu sử dụng khí thiên nhiên nén (CNG) làm nhiên liệu thay thế trên các động cơ diesel hiện hành | Hoàng Đình Long | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
72. | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thiết bị đo tỉ lệ thể tích hơi-nước, sử dụng phương pháp bức xạ gamma truyền qua trong lò phản ứng hạt nhân | Nguyễn Văn Thái | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
73. | Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị lạnh sử dụng tích hợp năng lượng Mặt Trời và khói thải | Đặng Trần Thọ | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
74. | Nghiên cứu nâng cao hàm lượng alkaloid trong cây dừa cạn (Catharanthus roseus (L.) G. Don) bằng công nghệ gen. | PGS. TS Nguyễn Thị Tâm | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
75. | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật DNA macroarray phát hiện nhanh các đột biến gen liên quan đến tính kháng thuốc của vi rút viêm gan B. | ThS. Lã Thị Quỳnh Như | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
76. | Nghiên cứu sự biến đổi thành phần một số chất tạo hương trong sản xuất chè đen (Camellia sinensis). | ThS. Hoàng Quốc Tuấn | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
77. | Nghiên cứu thành phần loài và các chỉ số đa dạng sinh học của họ cá bống phân bố ở vùng bãi bồi ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. | TS. Đinh Minh Quang | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
78. | Nghiên cứu nhân giống in vitro và nuôi cấy huyền phù tế bào sa nhân (Amomum xanthioides Walt) trong hệ lên men để thu các hoạt chất sinh học. | TS. Nguyễn Đức Chung | Đại học Huế | 2015-2016 |
79. | Nghiên cứu tính đa dạng các loài dơi (Chiroptera) khu vực Tây Bắc, Việt Nam. | ThS. Đào Nhân Lợi | Trường Đại học Tây Bắc | 2015-2016 |
80. | Nghiên cứu phân lập và xác định khả năng tổng hợp kháng sinh của vi khuẩn và nấm cộng sinh trong hải miên (sponges) ở vùng biển Hà Tiên, Kiên Giang. | GS.TS. Cao Ngọc Điệp | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
81. | Về tính ổn định tiệm cận và tính hữu hạn của một số lớp môđun. | TS. Nguyễn Văn Hoàng | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
82. | Bài toán ổn định hóa và tính điều khiển được của một số lớp phương trình tiến hóa phi tuyến. | TS. Nguyễn Thành Anh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
83. | Nghiên cứu các bài toán biên ban đầu đối với phương hyperbolic phi tuyến trong miền có chứa điểm kì dị cô lập. | TS. Vũ Trọng Lưỡng | Trường Đại học Tây Bắc | 2015-2016 |
84. | Tính ổn định của phương trình động lực ngẫu nhiên và ứng dụng. | TS. Nguyễn Thanh Diệu | Trường Đại học Vinh | 2015-2016 |
85. | Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh thái trồng cây Tràm (Melaleuca) trên vùng đất bán ngập lưu vực thủy điện Sơn La. | TS. Trần Văn Điền | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
86. | Nghiên cứu thiết kế hệ thống nhiệt phân xúc tác chất thải rắn đô thị. | PGS.TS. Phạm Thanh Huyền | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
87. | Nghiên cứu ứng dụng quá trình anammox (anaerobic ammonium oxidation - ôxi hóa kỵ khí amôni) để xử lý amôni trong nước thải. | TS.Trần Thị Hiền Hoa | Trường Đại học Xây dựng | 2015-2016 |
88. | Nghiên cứu xây dựng mô hình công nghệ xử lý nước thải ao nuôi cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở ĐBSCL bằng cỏ Mồm Mỡ (Hymenachne acutigluma) và Lục Bình (Eichhonia crassipes) | ThS. Phạm Quốc Nguyên | Trường Đại học Đồng Tháp | 2015-2016 |
89. | Nghiên cứu chế tạo bê tông nhẹ sử dụng cốt liệu cao su tái chế từ lốp xe phế thải. | TS. Nguyễn Đức Lượng | Trường Đại học Xây dựng | 2015-2016 |
90. | Nghiên cứu mô phỏng ứng xử thủy–nhiệt–cơ của bê tông chịu nhiệt độ cao bằng phương pháp lưới rời rạc (discrete lattice modelling approaches). | TS. Nguyễn Trọng Dũng | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | 2015-2016 |
91. | Đánh giá sự suy giảm độ bền tức thời và dài hạn của các công trình cầu, hầm bê tông cốt thép và bê tông dự ứng lực. | TS. Trần Thế Truyền | Trường Đại học Giao thông Vận tải | 2015-2016 |
92. | Nghiên cứu sự biến đổi nguồn gốc vật liệu trầm tích và sa khoáng đi kèm trên vùng biển ven bờ Huế - Đà Nẵng dựa trên các kết quả phân tích địa hóa khoáng vật nặng và định tuổi tuyệt đối. | TS. Hoàng Văn Long | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | 2015-2016 |
93. | Nghiên cứu xây dựng hệ thống định vị-dẫn đường dựa trên việc tích hợp công nghệ dẫn đường vệ tinh toàn cầu (GNSS) và hệ thống dẫn đường quán tính (INS) bằng các điều kiện ràng buộc giải tích và thuật toán ước lượng tối ưu. | TS. Dương Thành Trung | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | 2015-2016 |
94. | Ứng dụng mạng nơ ron nhân tạo (ANN) xây dựng mô hình quan hệ PVT để xác định hệ số thể tích thành tạo dầu (FVF) và tỉ số dầu khí (GOR) bể Cửu Long, Việt Nam. | TS. Nguyễn Anh Dũng | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | 2015-2016 |
95. | Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp các nguồn lực tự nhiên và nhân văn phục vụ xây dựng mô hình kinh tế sinh thái bền vững cho người dân ở lưu vực thủy điện Sơn La | ThS. Phạm Anh Tuân | Trường Đại học Tây Bắc | 2015-2016 |
96. | Giáo dục giá trị của các di sản ở khu vực Đông Bắc Việt Nam cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy học các chủ đề thuộc lĩnh vực Khoa học Xã hội và Nhân văn. | Dương Quỳnh Phương | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
97. | Xây dựng bộ tiêu chí và quy trình đánh giá theo năng lực trong tuyển sinh đại học khối các trường đại học kỹ thuật. | Trần Khánh Đức | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2015-2016 |
98. | Xây dựng bộ tiêu chí và quy trình xếp hạng các trường đại học Việt Nam. | Lê Thị Ngọc Lan | Trường Đại học Ngoại thương | 2015-2016 |
99. | Phát triển dịch vụ giáo dục và năng lực cạnh tranh trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | Trường Đại học Ngoại thương | 2015-2016 |
100. | Đánh giá tốt nghiệp và thích ứng nghề nghiệp đối với sinh viên sư phạm trình độ đại học. | Thị Kim Dung | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
101. | Nghiên cứu quy trình phát triển chương trình giáo dục nhà trường phổ thông sau 2015. | Lương Việt Thái | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | 2015-2016 |
102. | Xây dựng bộ tiêu chí và quy trình phân loại học sinh lớp đầu cấp tiểu học theo hướng phát triển nhân cách toàn diện. | Võ Thị Minh Chí, | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
103. | Xây dựng và triển khai mô hình hoạt động tư vấn học đường trong nhà trường phổ thông. | Trần Thị Lệ Thu | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
104. | Giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục chính trị tư tưởng, rèn luyện đạo đức lối sống cho sinh viên các trường chuyên nghiệp khu vực Tây Bắc. | Nguyễn Văn Bao | Trường Đại học Tây Bắc | 2015-2016 |
105. | Nghiên cứu xây dựng mô hình đào tạo tích hợp khoa học cơ bản và nghiệp vụ sư phạm trong đào tạo giáo viên ở các trường đại học sư phạm. | Nguyễn Duân | Đại học Huế | 2015-2016 |
106. | Phát triển năng lực hướng nghiệp cho đội ngũ giáo viên bộ môn ở trường trung học phổ thông. | PGS.TS. Nguyễn Kim Hồng | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | 2015-2016 |
107. | Giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư cho giáo dục của người dân khu vực Đồng bằng sông Hồng. | TS. Phạm Thị Huyền | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 2015-2016 |
108. | Các giải pháp hiệu quả phối hợp giữa nhà trường, gia đình và cộng đồng trong giáo dục học sinh theo mô hình trường học mới ở Việt Nam (VNEN). | Lê Minh Nguyệt | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
109. | Phát triển chương trình giáo dục ở các trung tâm giáo dục thường xuyên đáp ứng nhu cầu người học. | Lê Ngọc Thạch | Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục TP.HCM | 2015-2016 |
110. | Tích hợp giáo dục văn hóa giao tiếp cho học sinh tiểu học qua môn Tiếng Việt | GS.TS. Lê Phương Nga | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
111. | Sử dụng tư liệu lịch sử gốc trong dạy học lịch sử ở trường phổ thông | TS. Nguyễn Văn Ninh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
112. | Đổi mới chương trình ( nội dung, phương pháp, cách đánh giá) giáo dục âm nhạc cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông | PGS.TS Phạm Trọng Toàn | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | 2015-2016 |
113. | Nghiên cứu thử nghiệm phương pháp dạy học tiếng Việt như là ngôn ngữ thứ hai cho học sinh dân tộc thiểu số cấp tiểu học | PGS.TS. Đỗ Việt Hùng | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
114. | Nâng cao năng lực cho giáo viên tiểu học trong hoạt động giáo dục can thiệp hòa nhập đối với học sinh tăng động giảm chú ý ở các trường tiểu học | ThS. Hoàng Thị Hạnh | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 2015-2016 |
115. | Biện pháp quản lý hành vi trẻ tự kỉ học hòa nhập trong lớp mẫu giáo | ThS. Đào Thị Thu Thủy | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | 2015-2016 |
116. | Xây dựng mô hình hỗ trợ trẻ khuyết tật học hòa nhập trong trường mầm non | TS. Lê Thị Thúy Hằng | Trường CĐ Sư phạm Trung ương | 2015-2016 |
117. | Nghiên cứu chỉ số phát triển tâm lý của học sinh tiểu học vùng nông thôn đồng bằng sông Cửu Long | TS. Trương Công Thanh | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | 2015-2016 |
118. | Nghiên cứu việc dạy học trong môi trường đa văn hóa ở vùng dân tộc miền núi phía Bắc | TS. Ngô Thị Thanh Quý | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
119. | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học gồm một số chủng Trichoderma có khả năng sản sinh CMC-ase (Cellulase; β-glucanase) cao dùng để xử lý rơm lúa hoặc bã mía làm thức ăn chăn nuôi. | Dương Minh Lam | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2015-2016 |
120. | Nghiên cứu sự lưu hành và mối quan hệ phân tử của vi khuẩn liên cầu lợn Streptococcus suis phân lập trên lợn. | Lê Hồng Thủy Tiên | Trường Đại học Nông lâm TP.HCM | 2015-2016 |
121. | Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ của bệnh dại (Rabies) trên động vật ở một số tỉnh thành Đồng bằng sông Cửu Long | Trần Ngọc Bích | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
122. | Nghiên cứu sử dụng khoáng sét (benonite và diatomite) khai thác từ nguồn sẵn có trong nước để bổ sung vào thức ăn nhằm làm giảm độc tố nấm mốc (aflatoxin) trong sữa bò. | Nguyễn Quang Thiệu | Trường Đại học Nông lâm TP.HCM | 2015-2016 |
123. | Nghiên cứu giải pháp can thiệp nhằm giảm nguy cơ sinh con mắc bệnh Thalassemia ở phụ nữ người dân tộc tại khu vực miền núi phía Bắc. | Nguyễn Tiến Dũng | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
124. | Nghiên cứu tác dụng ức chế phát triển tế bào ung thư từ các loài thuộc chi Hedyotis thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) có ở Việt Nam | Nguyễn Thị Hoài | Đại học Huế | 2015-2016 |
125. | Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của MicroRNA trong ung thư biểu mô tế bào gan. | Nguyễn Bảo Quốc | Trường Đại học Nông lâm TP.HCM | 2015-2016 |
126. | Xây dựng quy trình phát hiện đồng thời nhóm vi khuẩn gây bệnh đường ruột bằng kỹ thuật PCR-Reserve Dot Blot (PCR-RDB) | Lê Huyền Ái Thúy | Trường Đại học Mở Tp.Hồ Chí Minh | 2015-2016 |
127. | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng cây Mạy châu (Carya tonkinensis Lecomte, 1921) tại vùng Tây Bắc. | ThS.Vũ Văn Thuận | Trường Đại học Tây Bắc | 2015-2016 |
128. | Nghiên cứu chọn giống cói và kỹ thuật canh tác để đạt năng suất cao, phẩm chất tốt ở đất mặn, phèn vùng Đồng bằng sông Cửu Long. | PGS.TS. Lâm Ngọc Phương | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
129. | Nghiên cứu tuyển chọn và xây dựng qui trình canh tác hợp lý để phát triển Bí đỏ hàng hóa ở các tỉnh miền núi phía Bắc. | PGS.TS.Nguyễn Viết Hưng | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
130. | Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp mọt đục quả (Stephanoderes hampei Fer.) hại cà phê tại Sơn La. | TS.Vũ Quang Giảng | Trường Đại học Tây Bắc | 2015-2016 |
131. | Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng thuốc trừ sâu sinh học từ nấm ký sinh giống Isaria cho rau họ thập tự. | TS. Nguyễn Thị Thanh | Trường Đại học Vinh | 2015-2016 |
132. | Khả năng cải tạo đất canh tác lúa, màu bị nhiễm mặn ở các tỉnh ven biển vùng Đồng bằng sông Cửu Long bằng hấp thu thực vật (phytoremediation) trong điều kiện không hoặc có kết hợp với hóa chất. | TS.Nguyễn Minh Đông | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
133. | Nghiên cứu nhân, trồng cây Sơn đậu căn (Sophora tonkinensis Gagnep.) họ Đậu (Fabaceae) tại vùng núi đá vôi tỉnh Cao Bằng. | ThS.Trần Minh Hòa | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
134. | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất và hàm lượng anthocyanin của giống khoai lang tím trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long. | PGS.TS. Lê Văn Hòa | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
135. | Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển một số loài lan hài thuộc chi Paphiopedilum có nguy cơ tuyệt chủng | ThS. Nguyễn Thị Tình | Đại học Thái Nguyên | 2015-2016 |
136. | Chọn tạo giống khổ qua F1 năng suất và mang giá trị dược liệu từ nguồn gene khổ qua rừng hoang dại. | TS. Phan Đặng Thái Phương | Trường Đại học Nông lâm TP.HCM | 2015-2016 |
137. | Tuyển chọn giống hồ tiêu (Piper nigrum L.) năng suất cao và chống chịu tốt với bệnh chết nhanh cho vùng miền Đông Nam Bộ. | ThS. Tôn Trang Ánh | Trường Đại học Nông lâm TP.HCM | 2015-2016 |
138. | Tạo dòng đậu nành kháng tuyến trùng sung rễ bằng công nghệ RNA can thiệp. | TS. Nguyễn Vũ Phong | Trường Đại học Nông lâm TP.HCM | 2015-2016 |
139. | Nghiên cứu thu thập, bảo tồn, đánh giá và chọn tạo các giống cây họ đậu từ nguồn giống tốt, chịu hạn bản địa cho vùng Tây Bắc. | Nguyễn Thị Thanh Nga | Trường Đại học Tây Bắc | 2015-2016 |
140. | Nghiên cứu qui trình sản xuất và ứng dụng chế phẩm gồm 2 chủng vi sinh cố định đạm Burkholderia vietnamiensis (KG1 và CT1) trên cây lúa. | Ngô Thanh Phong | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
141. | Nghiên cứu pheromone sinh dục của ngài sâu đục trái bưởi Citripestis sagittiferella Moore (Lepidoptera Pyralidae): xác định cấu trúc hóa học, tổng hợp và đánh giá hiệu quả ngoài đồng. | Lê Văn Vàng | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
142. | Nghiên cứu khả năng nhân giống cây Sâm đá (Curcuma sp.) bằng nuôi cấy mô thực vật. | TS. Phan Văn Tân | Trường Đại học Tây Nguyên | 2015-2016 |
143. | Nghiên cứu tạo chế phẩm gây floc và xử lý ammonia trong nuôi thâm canh tôm chân trắng. | ThS. Trương Phước Thiên Hoàng | Trường Đại học Nông lâm TP.HCM | 2015-2016 |
144. | Nghiên cứu biện pháp hạn chế sự phát triển một số loài rong xanh chủ yếu (họ cladophoraceae) trong ao, đầm nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long và sử dụng chúng làm thức ăn nuôi động vật thủy sản. | TS. Nguyễn Thị Ngọc Anh | Trường Đại học Cần Thơ | 2015-2016 |
145. | Nghiên cứu một số dòng tảo, vi khuẩn trong ao nuôi tôm có khả năng ức chế dòng vi khuẩn V. parahaemolyticus gây bệnh hoại tử gan tụy cấp (Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease-AHPND). | TS. Trần Hữu Lộc | Trường Đại học Nông lâm TP.HCM | 2015-2016 |
(Danh mục gồm có 145 đề tài)
Vụ KHCN - Bộ GD&ĐT
Gửi email In trangTừ khóa » Chè Ngọc Thạch Mai Anh Tuấn
-
Chè Ngọc Thạch Hoa Giấy - Mai Anh Tuấn ở Quận Đống Đa, Hà Nội
-
Chè Ngọc Thạch Hoa Giấy - Mai Anh Tuấn - ShopeeFood
-
Chè Ngọc Thạch Hoa Giấy 2 - Mai Anh Tuấn - GrabFood
-
Chè Ngọc Thạch Hoa Giấy - Mai Anh Tuấn | Order & Get It Delivered
-
Top 14 Chè Ngọc Thạch Mai Anh Tuấn
-
More From Chè Ngọc Thạch Hoa Giấy - Facebook
-
Chè Ngọc Thạch Hoa Giấy - Mai Anh Tuấn | WebReview.VN
-
Nhà Hàng 1946 - Mai Anh Tuấn Quận Đống Đa Hà Nội
-
Top 3 Quán Cafe Ngon View đẹp Mai Anh Tuấn, Đống Đa, Hà Nội
-
Bún Chả & Chè - Mai Anh Tuấn ở Hà Nội - Thế Giới Địa Điểm
-
Review [Góc Khen] Nama Japanese Cuisine - 19/30 Mai Anh Tuấn
-
TOPLIST 9 Quán Chè Huế Ngon Nhất, ăn Nghiện Quên Lối Về - Vinpearl
-
12 Quán Chè Ngon 'ná Thở', Nổi Tiếng Với Giá Rẻ Bình Dân Tại Quận 5