Danh Mục Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200

Hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ tài chính đã được sửa đổi theo Thông tư 244/2009/TT-BTC

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC mới nhất của bộ tài chính ban hành ngày 20/03/2006 áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế trong cả nước đã được bổ sung và sửa đổi theo Thông tư Số 244/2009/TT-BTC.

Lưu ý: Hệ thống tài khoản kế toán theo QĐ 15 đã được thay thế bằng Thông tư 200/2014/TT-BTC (có hiệu lực từ ngày 1/1/2015). Chi tiết xem tại đây: Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

( áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp)

Ban hành theo Quyết định Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của BTC

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

GHI CHÚ

Cấp 1

Cấp 2

2

3

4

5

LOẠI TK 1

TÀI SẢN NGẮN HẠN

111

Tiền mặt

1111

Tiền Việt Nam

1112

Ngoại tệ

1113

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

112

Tiền gửi Ngân hàng

Chi tiết theo từng ngân hàng

1121

Tiền Việt Nam

1122

Ngoại tệ

1123

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

113

Tiền đang chuyển

1131

Tiền Việt Nam

1132

Ngoại tệ

121

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

1211

Cổ phiếu

1212

Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu

128

Đầu tư ngắn hạn khác

1281

Tiền gửi có kỳ hạn

1288

Đầu tư ngắn hạn khác

129

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

131

Phải thu của khách hàng

Chi tiết theo

133

Thuế GTGT được khấu trừ

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

136

Phải thu nội bộ

1361

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

1368

Phải thu nội bộ khác

138

Phải thu khác

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

1385

Phải thu về cổ phần hoá

1388

Phải thu khác

139

Dự phòng phải thu khó đòi

141

Tạm ứng

Chi tiết theo

142

Chi phí trả trước ngắn hạn

144

Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn

151

Hàng mua đang đi đường

152

Nguyên liệu, vật liệu

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

153

Công cụ, dụng cụ

154

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

155

Thành phẩm

156

Hàng hóa

1561

Giá mua hàng hóa

1562

Chi phí thu mua hàng hóa

1567

Hàng hóa bất động sản

157

Hàng gửi đi bán

158

Hàng hoá kho bảo thuế

Đơn vị có XNK được lập kho bảo thuế

159

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

161

Chi sự nghiệp

1611

Chi sự nghiệp năm trước

1612

Chi sự nghiệp năm nay

LOẠI TK 2

TÀI SẢN DÀI HẠN

211

Tài sản cố định hữu hình

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

2112

Máy móc, thiết bị

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

2118

TSCĐ khác

212

Tài sản cố định thuê tài chính

213

Tài sản cố định vô hình

2131

Quyền sử dụng đất

2132

Quyền phát hành

2133

Bản quyền, bằng sáng chế

2134

Nhãn hiệu hàng hoá

2135

Phần mềm máy vi tính

2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

2138

TSCĐ vô hình khác

214

Hao mòn tài sản cố định

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

2143

Hao mòn TSCĐ vô hình

2147

Hao mòn bất động sản đầu tư

217

Bất động sản đầu tư

221

Đầu tư vào công ty con

222

Vốn góp liên doanh

223

Đầu tư vào công ty liên kết

228

Đầu tư dài hạn khác

2281

Cổ phiếu

2282

2288

Trái phiếu

Đầu tư dài hạn khác

229

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

241

Xây dựng cơ bản dở dang

2411

Mua sắm TSCĐ

2412

Xây dựng cơ bản

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

242

Chi phí trả trước dài hạn

243

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

244

Ký quỹ, ký cược dài hạn

LOẠI TK 3

NỢ PHẢI TRẢ

311

Vay ngắn hạn

315

Nợ dài hạn đến hạn trả

331

Phải trả cho người bán

Chi tiết theo đối tượng

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

33311

Thuế GTGT đầu ra

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335

Thuế thu nhập cá nhân

3336

Thuế tài nguyên

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338

3339

Các loại thuế khác

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

334

Phải trả người lao động

3341

Phải trả công nhân viên

3348

Phải trả người lao động khác

335

Chi phí phải trả

336

Phải trả nội bộ

337

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

DN xây lắp có thanh toán theo tiến độ kế hoạch

338

Phải trả, phải nộp khác

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

3382

Kinh phí công đoàn

3383

Bảo hiểm xã hội

3384

Bảo hiểm y tế

3385

Phải trả về cổ phần hoá

3386

Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

3387

Doanh thu chưa thực hiện

3388

Phải trả, phải nộp khác

3389

BH thất nghiệp

341

Vay dài hạn

342

Nợ dài hạn

343

Trái phiếu phát hành

3431

Mệnh giá trái phiếu

3432

Chiết khấu trái phiếu

3433

Phụ trội trái phiếu

344

Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

347

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

351

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

352

Dự phòng phải trả

353

Quỹ khen thưởng

3531

Quỹ khen thưởng

3532

Quỹ phúc lợi

3533

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCD

3534

Quỹ thưởng ban điều hành Cty

356

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

3561

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

3562

Quỹ PT KH và CN đã hình thành TSCĐ

LOẠI TK 4

VỐN CHỦ SỞ HỮU

411

Nguồn vốn kinh doanh

4111

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4112

Thặng dư vốn cổ phần

C.ty cổ phần

4118

Vốn khác

412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

4131

Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính

4132

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB

414

Quỹ đầu tư phát triển

415

Quỹ dự phòng tài chính

418

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

Cổ phiếu quỹ

C.ty cổ phần

421

Lợi nhuận chưa phân phối

4211

Lợi nhuận chưa phân phối năm trước

4212

Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

441

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Áp dụng cho DNNN

461

Nguồn kinh phí sự nghiệp

Dùng cho

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

các công ty, TCty

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

có nguồn kinh phí

466

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

LOẠI TK 5

DOANH THU

511

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

5111

Doanh thu bán hàng hóa

5112

Doanh thu bán các thành phẩm

Chi tiết theo

5113

Doanh thu cung cấp dịch vụ

yêu cầu

5114

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

quản lý

5117

Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

5118

Doanh thu khác

512

Doanh thu bán hàng nội bộ

Áp dụng khi

5121

Doanh thu bán hàng hóa

có bán hàng

5122

Doanh thu bán các thành phẩm

nội bộ

5123

Doanh thu cung cấp dịch vụ

515

Doanh thu hoạt động tài chính

521

Chiết khấu thương mại

531

Hàng bán bị trả lại

532

Giảm giá hàng bán

LOẠI TK 6

CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

611

Mua hàng

Áp dụng

6111

Mua nguyên liệu, vật liệu

phương

6112

Mua hàng hóa

pháp kiểm

621

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

622

Chi phí nhân công trực tiếp

623

Chi phí sử dụng máy thi công

Áp dụng cho

6231

Chi phí nhân công

đơn vị xây lắp

6232

Chi phí vật liệu

6233

Chi phí dụng cụ sản xuất

6234

Chi phí khấu hao máy thi công

6237

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6238

Chi phí bằng tiền khác

627

Chi phí sản xuất chung

6271

Chi phí nhân viên phân xưởng

6272

Chi phí vật liệu

6273

Chi phí dụng cụ sản xuất

6274

Chi phí khấu hao TSCĐ

6277

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6278

Chi phí bằng tiền khác

631

Giá thành sản xuất

PP.Kkê định kỳ

632

Giá vốn hàng bán

635

Chi phí tài chính

641

Chi phí bán hàng

6411

Chi phí nhân viên

6412

Chi phí vật liệu, bao bì

6413

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

6414

Chi phí khấu hao TSCĐ

6415

Chi phí bảo hành

6417

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6418

Chi phí bằng tiền khác

642

Chi phí quản lý doanh nghiệp

6421

Chi phí nhân viên quản lý

6422

Chi phí vật liệu quản lý

6423

Chi phí đồ dùng văn phòng

6424

Chi phí khấu hao TSCĐ

6425

Thuế, phí và lệ phí

6426

Chi phí dự phòng

6427

Chi phí dịch vụ mua ngoài

6428

Chi phí bằng tiền khác

LOẠI TK 7

THU NHẬP KHÁC

711

Thu nhập khác

Chi tiết theo

LOẠI TK 8

CHI PHÍ KHÁC

811

Chi phí khác

Chi tiết theo

821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

8211

Chi phí thuế TNDN hiện hành

8212

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

LOẠI TK 9

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

911

Xác định kết quả kinh doanh

LOẠI TK 0

TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

001

Tài sản thuê ngoài

002

Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

Chi tiết theo yêu cầu

003

Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

004

Nợ khó đòi đã xử lý

007

Ngoại tệ các loại

008

Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Nếu bạn đang đau đầu với hệ thống tài khoản vì có quá nhiều tài khoản kế toán mời các bạn xem thêm: Cách ghi nhớ hệ thống tài khoản kế toán

------------------------------------------------------------

Từ khóa » Tk 244 Thong Tu 200