Danh Mục Môn Học - Học Phần Tương đương
Có thể bạn quan tâm
Nhảy đến nội dung Danh mục môn học - học phần tương đương
Khoa Điện - Điện tử
Khoa Kế toán
Khoa Khoa học ứng dụng
Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn
Khoa Kỹ thuật công trình
Khoa Luật
Khoa Môi trường và Bảo hộ lao động
Khoa Ngoại ngữ
Khoa Tài chính - Ngân hàng
Khoa Toán - Thống kê

Danh mục môn học - học phần tương đương
Khoa Công nghệ thông tin
| Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ | Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xét công nhận | ||||
| Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
| IT701010 | Học máy | 3 | 503044 | Nhập môn Học máy | 3 |
| IT701400 | Xử lý ảnh số | 3 | 505060 | Nhập môn Xử lý ảnh số | 3 |
| IT701040 | Các hệ thống phân tán | 3 | 505051 | Nhập môn Các hệ thống phân tán | 3 |
| IT701200 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên | 3 | 504045 | Nhập môn xử lý ngôn ngữ tự nhiên | 3 |
| IT701210 | Xử lý tiếng nói | 3 | 505041 | Nhập môn xử lý tiếng nói | 3 |
| IT701130 | Truy hồi thông tin và tìm kiếm trên web | 3 | 503045 | Truy hồi thông tin | 3 |
| IT701150 | Khai thác các tập dữ liệu lớn | 3 | 504048 | Xử lý dữ liệu lớn | 3 |
| IT701190 | Tính toán đa phương tiện và ứng dụng | 3 | 502048 | Nhập môn tính toán đa phương tiện | 3 |
| IT701220 | Khai phá dữ liệu | 3 | 505043 | Khai thác dữ liệu và khai phá tri thức | 3 |
| IT701310 | Phân tích dữ liệu | 3 | 505067 | Phân tích và trực quan hóa dữ liệu | 3 |
| IT701400 | Xử lý ảnh số | 3 | 505060 | Nhập môn Xử lý ảnh số | 3 |
| IT701050 | Bảo mật thông tin | 3 | 502049 | Nhập môn Bảo mật thông tin | 3 |
| IT701080 | Các hệ thống dựa trên tri thức | 3 | 504042 | Các hệ thống dựa trên tri thức | 3 |
| IT701120 | Thị giác máy tính | 3 | 503080 | Nhập môn thị giác máy tính | 3 |
| IT701290 | Bảo mật mạng nâng cao | 3 | 504089 | Bảo mật mạng | 3 |
| IT701300 | Chuyên đề học sâu | 3 | 503077 | Học sâu | 3 |
| IT701320 | Phát triển các ứng dụng IoT | 3 | 502068 | IoT cơ bản | 3 |
| IT701370 | Chuyên đề nghiên cứu 1 | 3 | 504091 | Dự án Công nghệ thông tin | 3 |
| IT701370 | Chuyên đề nghiên cứu 1 | 3 | 504075 | Dự án Công nghệ thông tin 2 | 3 |
| IT701360 | Dự án nghiên cứu khoa học | 9 | 504092 | Khoá luận tốt nghiệp | 9 |
| IT701360 | Dự án nghiên cứu khoa học | 9 | 502079 | Khoá luận tốt nghiệp | 9 |
| IT701360 | Dự án nghiên cứu khoa học | 9 | 503113 | Khoá luận tốt nghiệp | 9 |
| IT701240 | Chuyên đề nghiên cứu Khoa học dữ liệu | 3 | 504075 | Dự án Công nghệ thông tin 2 | 3 |
| IT701230 | Công nghệ IoT | 3 | 502068 | IoT cơ bản | 3 |
| IT701110 | Mật mã hoá | 3 | 503079 | Lý thuyết mật mã | 3 |
| Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ | Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xét công nhận | ||||
| Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
| EE702040 | Hệ thống và mạng thông tin quang | 3 | 402083 | Kỹ thuật thông tin quang | 2 |
| EE702010 | Truyền thông vô tuyến nâng cao | 3 | 402079 | Hệ thống thông tin vô tuyến | 2 |
| EE702290 | Thiết kế mạch siêu cao tần | 3 | 402078 | Kỹ thuật siêu cao tần | 2 |
| EE702110 | Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao | 3 | 402077 | Kỹ thuật anten truyền sóng | 2 |
| EE702150 | Xử lý tín hiệu số nâng cao | 3 | 402070 | Xử lý số tín hiệu | 3 |
| EE702180 | Truyền thông số nâng cao | 3 | 402072 | Truyền thông tương tự và số | 3 |
| EE703050 | Vi điều khiển và hệ thống nhúng | 3 | 402086 | Kỹ thuật vi điều khiển 2 | 2 |
| EE702090 | Mã hóa và lý thuyết thông tin | 3 | 402082 | Lý thuyết thông tin | 2 |
| IT701400 | Xử lý ảnh số | 3 | 402084 | Xử lý ảnh số | 2 |
| EE703040 | Điều khiển thông minh | 3 | 403049 | Kỹ thuật điều khiển thông minh | 2 |
| EE703060 | Động lực học và điều khiển robot | 3 | 403050 | Kỹ thuật robot | 2 |
| EE703080 | Tự động hóa điều khiển quá trình | 3 | 403047 | Điều khiển quá trình | 3 |
| EE703110 | Tự động điều khiển truyền động điện | 3 | 401072 | Truyền động điện | 3 |
| EE701030 | Năng lượng tái tạo và ứng dụng | 3 | 401076 | Năng lượng tái tạo | 2 |
| EE701010 | Tối ưu hóa và ổn định HTĐ | 3 | 401079 | Vận hành nhà máy và hệ thống điện | 2 |
| EE701040 | Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao | 3 | 401080 | Bảo vệ hệ thống điện | 2 |
| EE701130 | Giải tích hệ thống điện | 3 | 401078 | Giải tích hệ thống điện | 2 |
| EE703100 | Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng | 3 | 403037 | Điện tử công suất | 3 |
| Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ | Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xét công nhận | ||||
| Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
| AC701030 | Kế toán tài chính nâng cao | 3 | 204020 | Báo cáo tài chính và trách nhiệm xã hội | 4 |
| AC701140 | Chuyên đề nâng cao Kế toán tài chính | 1 | 4 | ||
| AC701090 | Hệ thống thông tin Kế toán | 3 | 201085 | Hệ thống thông tin kế toán | 4 |
| AC701150 | Chuyên đề nâng cao Hệ thống thông tin Kế toán | 1 | |||
| AC701050 | Pháp luật về kế toán và kiểm toán | 2 | 204021 | Pháp luật về kế toán và kiểm toán | 2 |
| Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ | Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xét công nhận | ||||
| Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
| AS701010 | Hoá hữu cơ nâng cao | 3 | 602035 | Hoá hữu cơ | 3 |
| AS701140 | Hóa học phẩm nhuộm và KT nhuộm in | 2 | 604035 | Cơ sở kỹ thuật pha chế & Nhuộm màu | 2 |
| AS701030 | Hóa học các hợp chất tự nhiên | 3 | 606022 | Hoá học các hợp chất hữu cơ thiên nhiên | 2 |
| AS701070 | Tổng hợp các chất vô cơ | 2 | 604021 | Kỹ thuật tổng hợp vật vô cơ | 2 |
| AS701080 | Hóa học môi trường | 2 | 607035 | Kỹ thuật môi trường | 2 |
| Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ | Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xét công nhận | ||||
| Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
| SH701840 | Chuyên đề về thiết kế và đánh giá dự án phát triển xã hội | 3 | 302104 | Thiết kế và đánh giá dự án phát triển xã hội | 4 |
| SH701030 | Phân tích dữ liệu định lượng nâng cao | 3 | 302079 | Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu xã hội | 3 |
| SH701040 | Phân tích dữ liệu định tính nâng cao | 3 | 302085 | Phân tích dữ liệu định tính | 2 |
| SH701800 | Chuyên đề Truyền thông thay đổi xã hội | 3 | 302131 | Truyền thông thay đổi xã hội | 3 |
| Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ | Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xét công nhận | ||||
| Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
| CE701010 | Cơ học kết cấu nâng cao | 2 | 800055 | Cơ học kết cấu 3 | 2 |
| CE701170 | Kết cấu thép nâng cao | 2 | 800056 | Kết cấu thép nâng cao | 2 |
| CE701140 | Bêtông cốt thép ứng suất trước | 2 | 801054 | Bê tông ứng suất trước | 2 |
| CE701180 | Tin học trong xây dựng | 2 | 801055 | Tin học trong xây dựng | 2 |
| CE701160 | Nền móng nâng cao | 2 | 801056 | Nền móng nâng cao | 2 |
| CE701210 | Đào đất/Tường chắn | 2 | 801057 | Đào đất/ Tường chắn | 2 |
| CE701200 | Gia cố nền, ổn định mái dốc | 2 | 801058 | Gia cố nền, ổn định mái dốc | 2 |
| CE701140 | Bêtông cốt thép ứng suất trước | 2 | 801062 | Quản lý chất thải rắn | 2 |
| CE702040 | Quy hoạch và thiết kế mạng lưới giao thông công cộng | 4 | 803046 | Quy hoạch giao thông đô thị & Cơ sở hạ tầng | 3 |
| CE702140 | Phân tích dự án chiến lược | 4 | 803064 | Quản lý dự án | 3 |
| CE702140 | Phân tích dự án chiến lược | 4 | 801049 | Quy hoạch và Quản lý dự án | 3 |
| CE702200 | Phương pháp nghiên cứu | 4 | 803055 | Phương pháp nghiên cứu ứng dụng | 3 |
| CE702100 | Dòng giao thông | 4 | 801059 | Kỹ thuật giao thông | 2 |
| Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ | Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xét công nhận | ||||
| Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
| LA701030 | Pháp luật về trọng tài thương mại | 2 | E01037 | Pháp luật Trọng tài thương mại | 2 |
| LA701050 | Pháp luật về kiểm soát độc quyền | 2 | E01038 | Luật Cạnh tranh | 2 |
| FB701110 | Sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp | 2 | E01045 | Pháp luật về mua bán, sáp nhập công ty | 2 |
| LA701150 | Pháp luật bảo vệ người tiêu dùng | 2 | E01060 | Pháp luật về bảo vệ người tiêu dùng | 2 |
| LA701100 | Pháp luật về hợp đồng lao động | 2 | E01052 | Hợp đồng lao động và giải quyết tranh chấp lao động | 2 |
| LA701100 | Pháp luật về hợp đồng lao động | 2 | E01111 | Kỹ năng giải quyết tranh chấp Luật lao động | 2 |
| LA701070 | Pháp luật về Logistic và chuỗi cung ứng | 2 | E01156 | Pháp luật về Logistic và chuỗi cung ứng | 2 |
| LA701160 | Pháp luật thuế trong hoạt động kinh doanh | 2 | E01019 | Luật thuế | 2 |
| LA701230 | Pháp luật về sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp | 2 | E01045 | Pháp luật về mua bán, sáp nhập công ty | 2 |
| LA701130 | Pháp luật về trách nhiệm của doanh nghiệp đối với môi trường và biến đổi khí hậu | 2 | E01034 | Luật môi trường | 2 |
| Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ | Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xét công nhận | ||||
| Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
| EL702220 | Quy hoạch môi trường | 2 | 902072 | Thiết kế và quy hoạch môi trường | 2 |
| EL702090 | Độc học sinh thái | 2 | 902069 | Độc học môi trường | 2 |
| EL702270 | Quản lý mạng lưới cấp thoát nước | 2 | 901095 | Quản lý mạng lưới cấp thoát nước | 2 |
| EL702110 | Kỹ thuật quan trắc môi trường | 2 | 902066 | Quan trắc môi trường | 2 |
| EL702070 | Kỹ thuật sinh thái | 2 | 902061 | Sinh thái học ứng dụng | 2 |
| EL701200 | Kiểm soát nước thải doanh nghiệp | 2 | 901031 | Xử lý nước thải | 3 |
| EL701290 | Chuyên đề xử lý nước thải nâng cao | 2 | |||
| EL701190 | Kiểm soát chất thải rắn doanh nghiệp | 2 | 902041 | Quản lý CTR và CTNH | 3 |
| EL701300 | Chuyên đề kiểm soát chất thải rắn nâng cao | 2 | |||
| EL702210 | Đánh giá tác động môi trường – Đánh giá môi trường chiến lược | 2 | 903063 | Quản lý rủi ro | 2 |
| EL701180 | Kiểm soát khí thải doanh nghiệp | 2 | 903056 | Vệ sinh lao động & độc chất học 2 | 2 |
| EL701250 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá HSE tại DN | 2 | 903066 | Đồ án nghiên cứu công nghiệp trong khoa học OHS | 2 |
| EL702240 | Quản lý năng lượng | 2 | 903085 | Năng lượng và môi trường | 2 |
| EL702210 | Đánh giá tác động môi trường - Đánh giá môi trường chiến lược | 2 | 902065 | Đánh giá tác động môi trường | 2 |
| EL701070 | Ergonomics | 2 | 903059 | Ec-gô-nô-mi | 2 |
| EL701030 | Sức khỏe nghề nghiệp | 2 | 903048 | Sức khỏe nghề nghiệp | 2 |
| EL701230 | Hệ thống quản lý QHSE | 2 | 903119 | Hệ thống tiêu chuẩn quốc tế về an toàn, sức khỏe và môi trường | 2 |
| EL701110 | Ứng phó khẩn cấp | 2 | 903128 | Kỹ thuật ứng phó sự cố khẩn cấp công nghiệp | 2 |
| EL701310 | Phát triển bền vững | 2 | 902063 | Sản xuất sạch hơn | 2 |
| Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ | Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xét công nhận | ||||
| Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
| FL701180 | Viết học thuật | 3 | 001153 | Viết 4 | 3 |
| FL701210 | Ngôn ngữ xã hội học | 3 | 001171 | Ngôn ngữ học, xã hội và văn hóa | 2 |
| FL701230 | Công nghệ trong dạy và học tiếng Anh | 3 | 001183 | Công nghệ trong giảng dạy | 3 |
| FL701240 | Thiết kế, phát triển và đánh giá tài liệu dạy và học tiếng Anh | 3 | 001184 | Tài liệu giảng dạy ngôn ngữ | 3 |
| FL701050 | Tiếp thu ngôn ngữ thứ hai | 3 | 001185 | Lĩnh hội và giảng dạy ngôn ngữ | 3 |
| FL701220 | Quản lý lớp học | 3 | 001337 | Quản lý lớp học | 3 |
| FL701270 | Chuyên đề nghiên cứu: Thiết kế nghiên cứu khoa học | 3 | 001157 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 |
| FL701040 | Kiểm tra và đánh giá ngôn ngữ | 3 | 001182 | Kiểm tra và đánh giá trong giảng dạy ngoại ngữ | 3 |
| FL701210 | Ngôn ngữ xã hội học | 3 | 001174 | Giao tiếp liên văn hóa | 2 |
| FL701230 | Công nghệ trong dạy và học tiếng Anh | 3 | 001183 | Công nghệ trong giảng dạy | 3 |
| FL701280 | Chuyên đề nghiên cứu: Phương pháp thu thập dữ liệu nghiên cứu | 3 | 001187 | Nghiên cứu hành động | 3 |
| FL701180 | Viết học thuật | 3 | 001153 | Viết 4 | 3 |
| Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ | Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xét công nhận | ||||
| Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
| FB701140 | Quản trị ngân hàng | 3 | B01024 | Ngân hàng thương mại 2 | 3 |
| Học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ | Tên môn học trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xét công nhận | ||||
| Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ |
| MS701010 | Giải tích hàm nâng cao | 3 | C01030 | Giải tích hàm nâng cao | 3 |
| MS701020 | Đại số tuyến tính nâng cao | 3 | C01031 | Đại số tuyến tính nâng cao | 3 |
| MS701320 | Lý thuyết số | 3 | C02047 | Số học | 3 |
| MS701160 | Phương pháp sai phân hữu hạn | 3 | C02037 | Giải tích số nâng cao | 3 |
| MS701430 | Biến đổi tích phân | 3 | C02008 | Các phép biến đổi tích phân | 3 |
| MS701040 | Giải tích thực | 3 | C03024 | Giải tích thực | 3 |
| MS701070 | Phương trình toán lý | 3 | C02039 | Phương trình toán lý | 3 |
| MS701280 | Lý thuyết đa thức và ứng dụng | 3 | C02048 | Lý Thuyết vành đa thức | 3 |
Đào tạo
Quy chế - quy định
Chương trình đào tạo thạc sĩ
Chương trình đào tạo tiến sĩ
Chương trình liên kết quốc tế
Thời khóa biểu
Lịch thi
Biểu mẫu
Từ khóa » đức Thắng Môn
-
Khám Phá Nét đẹp Cổ Kính Của Đức Thắng Môn Tại Trung Quốc
-
Lầu Đức Thắng Môn – địa Danh Không Thể Bỏ Qua Khi đến Bắc Kinh
-
Đức Thắng Môn - Cửa Thành Chính Nam Của Bắc Kinh - Bazan Travel
-
Đức Thắng Môn - An Asian Art Info Blog
-
Đến Bắc Kinh Nhớ Ghé Qua Lầu Đức Thắng Môn
-
[SVTDT _ Tutorial] QUAN... - Sinh Viên Đại Học Tôn Đức Thắng
-
【】trường đại Học Tôn đức Thắng Các Môn Thể Thao【Zalo ...
-
đề Thi Môn Lý Thuyết Trường đại Học Tôn đức Thắng - 123doc
-
Search Results For 【】trường đại Học Tôn đức Thắng Các ...
-
148 Khách Sạn Gần Đức Thắng Môn Thành Phố Bắc Kinh Trung Quốc
-
Đăng Ký Môn Học - Đại Học Tôn Đức Thắng
-
Sinh Viên Phản ứng Vì Giảng Viên Nghi Ngờ Gian Lận, Bắt Sinh Viên ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021-2022 Chính Xác
