Danh Mục Ngành 2022 | Tuyển Sinh - Đại Học Tôn Đức Thắng
Có thể bạn quan tâm
Stt | Tên ngành /chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Ghi chú |
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 |
|
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
|
3 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
|
4 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
|
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
|
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc) | 7220204 |
|
7 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 7810301 |
|
8 | Golf | 7810302 |
|
9 | Kế toán | 7340301 |
|
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
|
11 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 7340101 |
|
12 | Marketing | 7340115 |
|
13 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 7340101N |
|
14 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
|
15 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) | 7340408 |
|
16 | Luật | 7380101 |
|
17 | Xã hội học | 7310301 |
|
18 | Công tác xã hội | 7760101 |
|
19 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) | 7310630 |
|
20 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) | 7310630Q |
|
21 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) | 7310630V
| Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
22 | Bảo hộ lao động | 7850201 |
|
23 | Khoa học môi trường | 7440301 |
|
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) | 7510406 |
|
25 | Toán ứng dụng | 7460112 |
|
26 | Thống kê | 7460201 |
|
27 | Khoa học máy tính | 7480101 |
|
28 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 |
|
29 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
|
30 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
|
31 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
|
32 | Kiến trúc | 7580101 |
|
33 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 |
|
34 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
|
35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
|
36 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
|
37 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 |
|
38 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
|
39 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
|
40 | Dược học | 7720201 |
|
Là chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt, trong đó có một số học phần chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh. Còn được gọi tắt là Chương trình giáo dục chất lượng cao.
Chương trình được xây dựng với phương pháp giáo dục đặc biệt, đào tạo người học đạt chuẩn đầu ra cao hơn chương trình tiêu chuẩn về kỹ năng tiếng Anh, kỹ năng mềm, kỹ năng chuyên môn, các chứng chỉ nghề quốc gia /quốc tế...
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Điện thoại tư vấn |
1 | Ngôn ngữ Anh | F7220201 | 0906.349.410 |
2 | Kế toán | F7340301 | 0906.328.046 |
3 | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực | F7340101 | 0906.318.692 |
4 | Marketing | F7340115 | 0906.318.692 |
5 | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn | F7340101N | 0906.318.692 |
6 | Kinh doanh quốc tế | F7340120 | 0906.318.692 |
7 | Tài chính - Ngân hàng | F7340201 | 0909.549.891 |
8 | Luật | F7380101 | (028) 3776.0659 |
9 | Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch | F7310630Q | (028) 3775.5063 |
10 | Công nghệ sinh học | F7420201 | 0906.346.370 |
11 | Khoa học máy tính | F7480101 | 0906.379.501 |
12 | Kỹ thuật phần mềm | F7480103 | 0906.379.501 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | F7580201 | 0906.379.081 |
14 | Kỹ thuật điện | F7520201 | 0906.378.231 |
15 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | F7520207 | 0906.378.231 |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | F7520216 | 0906.378.231 |
17 | Thiết kế đồ họa | F7210403 | 0906.324.302 |
a) Là chương trình chất lượng cao giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh nhằm đào tạo công dân toàn cầu; có thể làm việc hoặc học tập lên cao hơn trên toàn thế giới ngay sau khi tốt nghiệp.
b) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: - Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương)
c) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình đại học bằng tiếng Anh thì chỉ được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. (Trừ trường hợp thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đạt điều kiện tiếng Anh như mục b mới được xét tuyển) - Sau thời gian học chương trình dự bị tiếng Anh, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này). - Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Điện thoại tư vấn |
1 | Marketing | FA7340115 | 0906.318.692 |
2 | Quản trị kinh doanh nhà hàng - khách sạn | FA7340101N | 0906.318.692 |
3 | Kinh doanh quốc tế | FA7340120 | 0906.318.692 |
4 | Ngôn ngữ Anh | FA7220201 | 0906.349.410 |
5 | Công nghệ sinh học | FA7420201 | 0906.346.370 |
6 | Khoa học máy tính | FA7480101 | 0906.379.501 |
7 | Kỹ thuật phần mềm | FA7480103 | 0906.379.501 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | FA7520216 | 0906.378.231 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | FA7580201 | 0906.379.081 |
10 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) | FA7340301 | 0906.328.046 |
11 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | FA7310630Q | (028) 3775.5063 |
12 | Tài chính ngân hàng | FA7340201 | 0909.549.891 |
Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học toàn khóa học tại Phân hiệu TDTU Khánh Hòa
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Chi chú |
1 | Ngôn ngữ Anh | N7220201 |
|
2 | Marketing | N7340115 |
|
3 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) | N7340101N |
|
4 | Kế toán | N7340301 |
|
5 | Luật | N7380101 |
|
6 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | N7310630 | |
7 | Kỹ thuật phần mềm | N7480103 |
a) Là chương trình giáo dục hợp tác giữa Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) với các đại học uy tín trên thế giới. Người học sẽ học giai đoạn I từ 2-3 năm tại TDTU, thời gian còn lại (từ 1-2 năm) sẽ học tại các Đại học uy tín nước ngoài. Người học có cơ hội nhận được bằng tốt nghiệp của Trường nước ngoài và nhận thêm bằng đại học do TDTU cấp nếu học chương trình song bằng.b) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: -Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ B2 trở lên hoặc tương đương để được công nhận trúng tuyển vào chương trình chính thức.Thí sinh có thể nộp chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương để xét tiếng Anh đầu vào; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình.c) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt chuẩn B2, nhưng người học vẫn muốn học chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thì được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh (liên kết quốc tế) và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian học tiếng Anh tối đa là 2 năm và tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. -Sau thời gian học chương trình dự bị tiếng Anh, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh trình độ B2 hoặc tương đương; người học phải thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình khác (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này theo đúng năm tuyển sinh ). -Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) | K7340101 | |
2 | Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | K7340101N | |
3 | Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | K7340120 | |
4 | Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) | K7340201 | |
5 | Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | K7340201S | |
6 | Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | K7340301 | |
7 | Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | K7480101 | |
8 | Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7520201 | |
9 | Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7580201 | |
10 | Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7480101L | |
11 | Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7340201X |
Mã tổ hợp | Môn trong tổ hợp |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D07 | Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
D08 | Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
H00 | Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật |
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật |
H02 | Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật |
T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
T01 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật |
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật |
E01 | Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh |
E04 | Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh |
E02 | Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh |
E05 | Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh |
E03 | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh |
E06 | Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh |
Thông báo mới
- Thông báo điểm trúng tuyển đại học và thủ tục nhập học đợt bổ sung năm 2024
- Thông báo tuyển sinh đại học đợt bổ sung năm 2024
- Thông báo điểm trúng tuyển đại học và thủ tục nhập học năm 2024
Tuyển sinh Đại học 2024
Phương thức xét tuyển Đăng ký xét tuyển Đăng ký thi năng khiếuTừ khóa » Xét Tuyển Tdtu 2022
-
Phương Thức Tuyển Sinh Năm 2022 - Đại Học Tôn Đức Thắng
-
đăng Ký Xét Tuyển Kết Quả Học Tập Thpt Năm 2022 - Đại Học Tôn Đức ...
-
Thông Báo Kết Quả Sơ Tuyển PT1, PT3-ĐT1 Các Ngành Trình độ đại ...
-
Phương Thức Tuyển Sinh Năm 2022 | Khoa Điện
-
Tuyển Sinh: Trang Chủ
-
Thông Báo đăng Ký Và Nộp Phiếu Xét Tuyển Phương Thức 1, 3 đợt 2 ...
-
Thông Báo Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPT, Bài Thi đánh Giá Năng ...
-
Thông Báo Hướng Dẫn đăng Ký Nguyện Vọng Xét Tuyển Lên Hệ Thống ...
-
Thông Báo Xét Tuyển Thẳng, ưu Tiên Xét Tuyển Theo Quy định Của Bộ ...
-
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Thông Báo Kết Quả Sơ Tuyển đại Học ...
-
ĐH Tôn Đức Thắng Tiếp Tục Thông Báo Kết Quả Sơ Tuyển đại Học 2022
-
Đại Học Tôn Đức Thắng - TDTU ANNOUNCEMENT | DỰ KIẾN ...
-
ĐH Tôn Đức Thắng Thông Báo Kết Quả Sơ Tuyển đại Học 2022 ...