Danh Mục Sản Phẩm Ngưng Sản Xuất - PARAMAX

Thiết Bị Karaoke và Nghe Nhạc | Âm Thanh Gia Đình | Âm Thanh Chuyên Dùng | PARAMAX
  • ÂM THANH GIA ĐÌNH ÂM THANH GIA ĐÌNH Amply - Mixer - Micro
    • Amply
    • Mixer Karaoke
    • Micro
    Loa Karaoke & Nghe Nhạc
    • Loa Đứng
    • Loa Bookshelf
    • Loa Treo
    Loa Siêu Trầm Bộ Karaoke & Nghe NhạcÂM THANH GIA ĐÌNH
  • ÂM THANH CHUYÊN DÙNG ÂM THANH CHUYÊN DÙNG Loa Full-range & Siêu Trầm Mixer & Main Công SuấtÂM THANH CHUYÊN DÙNG
  • ÂM THANH DI ĐỘNG
  • MUA Ở ĐÂU
  • TIN TỨC
    • Sản Phẩm Mới
    • Sự Kiện
    • Khuyến Mại
    • Tin Về Công Ty
  • HỖ TRỢ
    • Chính Sách Bảo Hành
    • Chính sách bảo hành vàng - Pasion Care+
    • Trung Tâm Bảo Hành
    • Tra Cứu Bảo Hành Trực Tuyến
    • Hướng Dẫn Sử Dụng Sản Phẩm
    • Tải Phần Mềm/Ứng Dụng
    • Hướng Dẫn Kiểm Tra, Khắc Phục Sự Cố
    • Sản Phẩm Ngưng Sản Xuất
  • VỀ PARAMAX
    • Giới Thiệu Công Ty
    • Khách Hàng Doanh Nghiệp
    • Tuyển Dụng
    • Liên Hệ Với Chúng Tôi
NHẬP TÊN SẢN PHẨM BẠN MUỐN TÌM KIẾM
  • Trang chủ
  • Trung Tâm Hỗ Trợ
  • Danh mục sản phẩm ngưng sản xuất
Danh mục sản phẩm ngưng sản xuất Tất cả
  • AMPLY - MIXER
  • MICRO
  • LOA
  • LOA SIÊU TRẦM
Sản phẩm Đặc điểm Thông số kỹ thuật Năm ngưng sản xuất AMPLY - MIXER MA-140 Đặc điểm: Main công suất chuyên nghiệp 4 kênh, được thiết kế theo mạch Class D hiệu suất cao. Mạch công suất sử dụng chipset và Mosfet của Infineon, mạnh vẽ vượt trội. Bộ chuyển đổi điện dùng lõi xuyến, dòng tải 35A giúp thiết bị hoạt động ổn định và mạnh mẽ. Thông số kỹ thuật:

Công suất Stereo tại 1khz 0.1% THD 600w x 4 kênh (8 Ohm) 900w x 4 kênh (4 Ohm)

Tỉ số tín hiệu / nhiễu: 106dB

Hệ số DF: >400:1

Đáp tuyến tần số: +/- 0.1dB 20Hz ~ 20,000Hz

THD: 0.01% tại 8 Ohm

Độ nhạy tín hiệu ngõ vào: MAX 1.4V

Trở kháng ngõ vào: 20K Ohm balance

Hệ số CMRR: -75dB

Kích thước: 483(R) x 366(S) x 88(C) mm (2U-rack)

Nguồn cung cấp: 220V 50Hz

Nhiễu xuyên âm: -70dB

Trọng lượng không/có bao bì: 17.4Kg/20Kg

Năm ngưng sản xuất: 2023 MK-A2000 Plus Đặc điểm: Amply tích hợp công suất 700w, trình diễn trung thực như âm thanh gốc. Hiệu ứng vang kỹ thuật số, điều chỉnh âm sắc riêng biệt cho từng dải tần. Giải trí Online từ Smartphone, Tablet, Smart TV với công nghệ kết nối Bluetooth ver 5.0, Optical, Coaxial. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất tiêu thụ: 1000w

- Công suất ra loa: 700w/ 2CH/ 4Ω

- Tổng méo hài (THD): 1%(1KHz)

- Đáp tuyến: 20Hz~20,000Hz

- Tỷ lệ tín hiệu/ tiếng ồn: 90dB

- Ngõ vào micro: 10mV

- Ngõ vào music: 200mV

- Bluetooth Ver 5.0, 2.4GHz Class 2 support, MP3, Faststream decoder

- Độ nhạy thu tín hiệu RF: -86 dBm

- Kích thước: 420(R) x 154(C) x 330(S)mm

- Khối lượng tịnh: 11.8Kg

Năm ngưng sản xuất: 2023 MK-A1000 Plus Đặc điểm:

Amply tích hợp công suất 550w, trình diễn trung thực như âm thanh gốc.

Hiệu ứng tiếng vang kỹ thuật số, cùng bộ trộn tín hiệu âm thanh từ giọng hát

Giải trí Online từ Smartphone, Tablet, SmartTV với công nghệ kết nối Bluetooth ver 5.0, Optical, Coaxial.

Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất tiêu thụ: 820w

- Công suất ra loa: 550w/ 2CH/ 4Ω

- Tổng méo hài (THD): 1%(1KHz)

- Đáp tuyến: 20Hz~20,000Hz

- Tỷ lệ tín hiệu/ tiếng ồn: 90dB

- Ngõ vào micro: 10mV

- Ngõ vào music: 200mV

- Bluetooth Ver 5.0, 2.4GHz Class 2 support, MP3, Faststream decoder

- Độ nhạy thu tín hiệu RF: -86 dBm

- Kích thước: 420(R) x 139(C) x 365(S)mm

- Khối lượng tịnh: 10Kg

Năm ngưng sản xuất: 2023 MK-A1000 Đặc điểm:

Amply karaoke gia đình với thiết kế chất âm sạch tiếng, sống động.

Hiệu ứng vang kỹ thuật số và hiệu ứng EQ Preset tăng cường bass, treble đặc sắc.

Giải trí Online từ smart-phone, tablet, smart-TV với công nghệ kết nối Bluetooth chuẩn aptX.

Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất tiêu thụ: 820w

- Công suất ra loa: 500w/ 2CH/ 4Ω

- Tổng méo hài (THD): 1%(1KHz)

- Đáp tuyến: 20Hz~20,000Hz

- Tỷ lệ tín hiệu/ tiếng ồn: 90dB

- Ngõ vào micro: 10mV

- Ngõ vào music: 200mV

- Bluetooth Qualcomm, 2.4GHz Class 2 support, MP3, aptX, Faststream decoder

- Độ nhạy thu tín hiệu RF: -86 dBm

- Kích thước: 420(R) x 141(C) x 370(S)mm

- Khối lượng tịnh: 11.8Kg

Năm ngưng sản xuất: 2023 MK-A2000 Đặc điểm: Amply karaoke công suất lớn, với thiết kế chất âm sạch tiếng, sống động. Hiệu ứng vang kỹ thuật số, mở rộng chức năng điều chỉnh tín hiệu âm lượng tổng. Giải trí Online từ smart-phone, tablet, smart-TV với công nghệ kết nối Bluetooth chuẩn aptX. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất tiêu thụ: 1000w

- Công suất ra loa: 700w/ 2CH/ 4Ω

- Tổng méo hài (THD): 1%(1KHz)

- Đáp tuyến: 20Hz~20,000Hz

- Tỷ lệ tín hiệu/ tiếng ồn: 90dB

- Ngõ vào micro: 10mV

- Ngõ vào music: 200mV

- Bluetooth Qualcomm, 2.4GHz Class 2 support, MP3, aptX, Faststream decoder

- Độ nhạy thu tín hiệu RF: -86 dBm

- Kích thước: 420(R) x 154(C) x 330(S)mm

- Khối lượng tịnh: 13Kg

Năm ngưng sản xuất: 2023 MX-220 Đặc điểm: Mixer karaoke số sử dụng công nghệ giải mã Decoder chuẩn 5.1 và CPU từ Analog Devices (Mỹ). Xử lý sạch tiếng, triệt tiêu hú rít, Echo đặc sắc. Gồm 10 band Equalizer (Music), 15 band Equalizer (Mic). Các cổng Input: Micro, Optical, RCA và cổng Output: XLR. Thông số kỹ thuật:

- Nhiễu/tín hiệu: > 106dB

- THD: 0.01%

- Độ nhạy ngõ mic/ music: 64mV/ 2V

- Xử lý âm thanh: ADSP21489, Core Bus I/O 32bit, data 64bit

- Chuyển đổi tín hiệu AD / DA AK5385 BVF/ WM8716SEDS 24bit, 192kHz

- Đáp tuyến: 20Hz ~ 20,000Hz (+/- 1 dB)

- Kích thước 483(R) x 218.5(S) x 47.5(C) mm

- Khối lượng tịnh: 3.5Kg

Năm ngưng sản xuất: 2022 SA-999 AIR Plus Đặc điểm: Amply karaoke tích hợp micro không dây UHF nhiều tính năng tự động. Giải trí Online từ smart-phone, tablet, smart-TV với công nghệ kết nối Bluetooth, Optical. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất tiêu thụ: 820w

- Công suất ra loa: 500w/ 2CH/ 4Ω

- Bluetooth Qualcomm

- Ngõ vào OPTICAL

- Băng tần làm việc của Micro kênh A: 675.3 MHz ~ 681 MHz và kênh B: 681.3 MHz ~ 687 MHz

- Nguồn cung cấp cho Micro: pin loại AA 1.5V

- Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S)mm

- Khối lượng tịnh: 11.8Kg

Năm ngưng sản xuất: 2022 SA-999 AIR Đặc điểm: Amply được thiết lập hoạt động ở mức công suất 500w, có thế mạnh về công nghệ truyền tín hiệu không dây, giúp người sở hữu tận hưởng thú vui ca hát, nghe nhạc qua kết nối Bluetooth chuẩn aptX thời thượng. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa:

250w x 2CH (4ohms)

- Tổng méo hài: 1% (1KHz)

- Đáp tuyến: 20Hz ~ 20,000Hz

- SN: 90dB

- Khối lượng tịnh: 11.8 Kg

- Kích thước: 420(R) x 141(C) x 370(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2021 SA-999 AIR MAX Đặc điểm: Amply được thiết lập hoạt động ở mức công suất mạnh mẽ 700w, cùng chất lượng trình diễn âm nhạc vượt trội đến từ thiết kế mạch AIR, được phát triển công phu với bộ giải mã SNR-93dB, sử dụng dòng chíp CSR danh tiếng từ Qualcomm (Mỹ), cho khả năng khôi phục gần như nguyên trạng tín hiệu âm thanh từ bản thu. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa:

250w x 2CH (8ohms)

350w x 2CH (4ohms)

- Tổng méo hài: 1% (1KHz)

- Đáp tuyến: 20Hz ~ 20,000Hz

- SN: 90dB

- Độ nhạy tín hiệu ngõ vào:

Music: Max 1.4V

Mic: Max 40mV

- Khối lượng tịnh: 13Kg

- Kích thước: 420(R) x 154(C) x 330(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2020 SA-999 PIANO Đặc điểm: PARAMAX SA-999 PIANO xử lý tốt được nhiều dòng nhạc khác nhau, qua đó hỗ trợ âm sắc trong trẻo, dày dặn, trung thực cho giọng hát. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất (RMS tại 4Ω): 500w (250w x 2CH)

- Tổng méo hài: 0.1% (1KHz)

- Đáp tuyến: 20Hz ~ 20,000Hz

- Tín hiệu / tiếng ồn: 90dB

- Ngõ vào microphone: 10mV - Ngõ vào music: 200mV

- Khối lượng tịnh: 11.8 Kg

- Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S)mm

Năm ngưng sản xuất: 2020 SA-888 PIANO Đặc điểm: PARAMAX SA-888 PIANO xử lý tốt được nhiều dòng nhạc khác nhau, qua đó hỗ trợ âm sắc trong trẻo, dày dặn, trung thực cho giọng hát. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa: 175w x 2CH (4ohms)

- Tổng méo hài: 1% (1KHz)

- Đáp tuyến: 20Hz ~ 20,000Hz

- SN: 85dB

- Khối lượng tịnh: 10 Kg

- Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2020 MX-320 Đặc điểm: Mixer karaoke số PARAMAX MX-320 đạt khả năng xử lý tín hiệu chuyên nghiệp, cho phép âm nhạc thể hiện ở mức độ tươi sáng nhưng không chói gắt và trở nên đặc biệt trung thực dưới sự hỗ trợ của loạt tính năng xử lý-cân chỉnh tiếng ồn, tránh dội âm. Thông số kỹ thuật:

- S/N: 106dBA

- THD+N: 0.005%

- Frequency Response (Bypass): 20Hz ~ 20kHz (+- 1dB)

- Power Supply: Switching Power Supply

- Remote Control: USB, Infrared, Wired

Năm ngưng sản xuất: 2020 SA-888 AIR Đặc điểm: PARAMAX SA-888 AIR xử lý được nhiều dòng nhạc khác nhau, hỗ trợ âm sắc dày dặn, trung thực cho giọng hát. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa: 175w x 2CH (4ohms)

- Khối lượng tịnh: 10 Kg

- Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2019 SA-999XP PIANO Đặc điểm: PARAMAX SA-999XP phiên bản Piano được thiết kế từ cảm hứng của sắc đen huyền bí và sang trọng, thuộc đẳng cấp của các nhạc cụ hoàng gia như đàn Dương cầm (Piano), trình diễn mạnh mẽ, trung thực. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa: 250w/ kênh

- Khối lượng tịnh: 11.8 Kg

- Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2018 SA-1000 Đặc điểm: PARAMAX SA-1000 được thiết kế tỉ mỉ với màu đen truyền thống kết hợp những núm căn chỉnh màu trắng xám. Với các tầng hiệu chỉnh tiếng micro, tiếng echo, tiếng nhạc riêng biệt, không chỉ để hát karaoke mà còn có thêm chế độ nghe nhạc giúp đa dạng nhu cầu giải trí của gia đình. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa: 175w/ kênh

- Khối lượng tịnh: 10.5 Kg

- Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2018 SA-500 Đặc điểm: PARAMAX SA-500 thiết kế thân thiện, dễ sử dụng với chế độ hát karaoke và nghe nhạc riêng biệt. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa: 120w/ kênh

- Khối lượng tịnh: 7.9 Kg

- Kích thước: 420(R) x 120(C) x 290(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2017 SA-999XP Đặc điểm: PARAMAX SA-999XP có khả năng xử lý và khuếch đại tín hiệu âm thanh mạnh mẽ, trung thực, hỗ trợ giọng hát nội lực. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa: 230w/ kênh

- Khối lượng tịnh: 12.8 Kg

- Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2017 SA-999HD Đặc điểm:

PARAMAX SA-999HD xử lý được nhiều dòng nhạc khác nhau, hỗ trợ âm sắc dày dặn, trung thực cho giọng hát.

Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa: 250w/ kênh

- Khối lượng tịnh: 11.5 Kg

- Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2017 M-888 Đặc điểm:

Bộ trộn PARAMAX M-888 đạt khả năng xử lý tín hiệu chuyên nghiệp, có thể kết nối với các loại amply/main công suất cho chất lượng âm thanh karaoke đặc sắc.

Thông số kỹ thuật:

- Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu: >95dB

- Độ nhạy ngõ vào micro: 10mV

- Độ nhạy ngõ vào A/B: 200mV

- Khối lượng tịnh: 3.2 Kg

- Kích thước: 420(R) x 90(C) x 280(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2017 SA-666HD Đặc điểm: PARAMAX SA-666HD với linh kiện thế hệ mới, hiệu suất cao, mở rộng khả năng sử dụng với 4 đường micro, xử lý echo tinh tế. Trình diễn âm thanh mạnh mẽ, trung thực. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa: 200w/ kênh

- Khối lượng tịnh: 9.6 Kg

- Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2017 SA-666XP Đặc điểm: PARAMAX SA-666XP kết nối với các loại amply nghe nhạc, xem phim cho chất lượng âm thanh như amply karaoke chuyên nghiệp. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa: 190w/ kênh

- Khối lượng tịnh: 9.7 Kg

- Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2016 SA-888XP Đặc điểm: PARAMAX SA-888XP có khả năng xử lý và khuếch đại tín hiệu âm thanh mạnh mẽ, trung thực, hỗ trợ giọng hát nội lực. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa: 200w/ kênh

- Khối lượng tịnh: 12.4 Kg

- Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2016 SA-333 Đặc điểm: PARAMAX SA-333 tạo ra cảm giác mạnh mẽ về độ động, về khả năng làm việc nhẹ nhàng êm dịu, tự tin mang đến âm thanh trung thực, trong trẻo. Thiết kế màu sắc trang nhã, trực quan, thích hợp với mọi không gian trong gia đình nhưng vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ. Thông số kỹ thuật:

- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz

- Công suất đầu ra loa: 160w/ kênh

- Khối lượng tịnh: 8.4 Kg

- Kích thước:

Năm ngưng sản xuất: 2016 MICRO MK-V2000 Auto Đặc điểm: Chuyên tái tạo chất giọng trung thực, khỏe và sắc nét, đáp ứng tiêu chuẩn karaoke chất lượng cao. Trang bị mạch điện tử cao cấp thế hệ mới, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định. Cho phép chọn và thay đổi 200 kênh tần số. Thiết kế đốc sạc kiêm giá đỡ Micro tiện lợi, sành điệu. Thông số kỹ thuật:

BỘ PHÁT TÍN HIỆU

Tần số sóng mang: UHF CH-A: 630MHz~659.7MHz, PLL UHF CH-B: 660MHz~689.7MHz, PLL

Sai lệch tần số sóng mang:10ppm

Phương pháp điều chế: Điều tần-FM

Tần số điều chế tối đa: ± 40kHz

Nguồn cung cấp: pin sạc AA 1.2V

BỘ SẠC Nguồn cung cấp: Adaptor AC 110V ~ 240V, 50Hz. DC 12V/1A

Thời gian sạc: 5h~6h

Loại pin sạc: NI-Cd/ MH AA 1300mAh 1.2V

BỘ THU TÍN HIỆU Tần số sóng mang: UHF CH-A: 630MHz~659.7MHz, PLL

UHF CH-B: 660MHz~689.7MHz, PLL

Độ nhạy thu tín hiệu: -70dBm

Đáp ứng tần số: 40Hz~18kHz

Tỉ số tín hiệu trên nhiễu: 95dB

THD ratio: <0.5%, tại 1kHz

Trở kháng ngõ ra: 2.2 kOhm

Tín hiệu ngõ Mix out: 0~160mV

Tín hiệu ngõ ra XLR: 0~200mV

Nguồn cung cấp: Adaptor AC 110V ~ 240V, 50Hz. DC 12V/1A

Năm ngưng sản xuất: 2023 PRO-9000 Đặc điểm: PARAMAX PRO-9000 - micro không dây hoàn toàn mới tích hợp công nghệ tự động dò tìm kênh tần số “Auto Channel Targeting”. Sản phẩm chắc chắn mang lại hiệu quả và cảm giác sử dụng đáng giá, đặc sắc từ kiểu dáng cho đến chất âm. Thông số kỹ thuật:

BỘ PHÁT TÍN HIỆU Tần số sóng mang: UHF CH-A: 630MHz~659.7MHz, PLL UHF CH-B: 660MHz~689.7MHz, PLL Sai lệch tần số sóng mang:10ppm Phương pháp điều chế: Điều tần-FM Tần số điều chế tối đa: ± 40kHz Nguồn cung cấp: pin sạc AA 1.2V Hiển thị: LCD Kích thước sản phẩm: 246.5(C) x 50.5(R) Khối lượng tịnh: 400g

BỘ SẠC Nguồn cung cấp: Adaptor AC 110V ~ 240V, 50Hz. DC 12V/1A Hiển thị trạng thái sạc: LED Thời gian sạc: 5h~6h Loại pin sạc: NI-Cd/ MH AA 1300mAh 1.2V Kích thước: 160(R) x 112(C) x 109(S)mm Khối lượng tịnh: 300g

BỘ THU TÍN HIỆU Tần số sóng mang: UHF CH-A: 630MHz~659.7MHz, PLL UHF CH-B: 660MHz~689.7MHz, PLL Độ nhạy thu tín hiệu: -70dBm Đáp ứng tần số: 40Hz~18kHz Tỉ số tín hiệu trên nhiễu: 95dB THD ratio: <0.5%, tại 1kHz Trở kháng ngõ ra: 2.2 kOhm Tín hiệu ngõ Mix out: 0~160mV Tín hiệu ngõ ra XLR: 0~200mV Nguồn cung cấp: Adaptor AC 110V ~ 240V, 50Hz. DC 12V/1A Kích thước: 420(R) x 48(C) x 160(S)mm Khối lượng tịnh bộ thu tín hiệu: 1.6Kg Khối lượng bộ sản phẩm có bao bì: 3.5Kg

Năm ngưng sản xuất: 2020 PRO-999 Đặc điểm: PRO-999 được thiết kế chú trọng vào đầu thu âm với màng rung bằng chất dẻo công nghệ cao, có ưu điểm về độ đàn hồi chính xác, cho khả năng thu giọng hát nhạy bén. Thông số kỹ thuật:

- Dải tần số: 50Hz ~ 18,000HZ

- Độ nhạy: -74dB ±3dB 0dB = 1v/0.1Pa tại 1kHz

- Ngưỡng áp suất âm (SPL) trên 130dB

Năm ngưng sản xuất: 2019 PRO-888 Đặc điểm: PRO-888 được thiết kế chú trọng vào đầu thu âm với màng rung bằng chất dẻo công nghệ cao, có ưu điểm về độ đàn hồi chính xác, cho khả năng thu giọng hát nhạy bén. Thông số kỹ thuật:

- Dải tần số: 50Hz ~ 18,000HZ

- Độ nhạy: -74dB ±3dB 0dB = 1v/0.1Pa tại 1kHz

- Ngưỡng áp suất âm (SPL) trên 130dB

Năm ngưng sản xuất: 2019 PRO-8000 Đặc điểm: PARAMAX PRO-8000 - micro không dây hoàn toàn mới tích hợp công nghệ tự động dò tìm kênh tần số “Auto Channel Targeting”. Sản phẩm chắc chắn mang lại hiệu quả và cảm giác sử dụng đáng giá, đặc sắc từ kiểu dáng cho đến chất âm. Thông số kỹ thuật:

RECEIVER - Tần số sóng mang: UHF 625MHz ~ 806MHz - Nguồn cấp: adaptor 220V/DC 14V

MICRO - Tần số sóng mang: UHF 630MHz ~ 680MHz - Số kênh: 60

Năm ngưng sản xuất: 2018 LOA PRO-S40 Đặc điểm: Loa full-range chất lượng cao phù hợp nhu cầu thưởng thức âm nhạc thị trường Việt. Sử dụng tweeter dome titanium, phối hợp woofer 385mm với thiết kế độ nhạy cao. Trình diễn âm thanh mạch lạc, cân bằng toàn dải, đạt mức công suất 350w/loa. Thông số kỹ thuật:

Loa woofer: 1 x 15inch (Ø 385mm)

Cuộn dây tiếng loa woofer: 3 inch (Ø 76.2mm)

Cuộn dây tiếng loa tweeter: 1.75inch (Ø 44.5mm)

Trở kháng: 8 Ohm

Đáp tuyến: 40Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

Độ nhạy: 97dB/ 1W/ 1m

Công suất liên tục: 350w/ loa (122.4dB)

Kích thước: 408(R) x 654(C) x 416.7(S) mm

Khối lượng tịnh: 23 Kg/ loa

Năm ngưng sản xuất: 2024 PRO-S30 Đặc điểm: Loa full-range chất lượng cao phù hợp nhu cầu thưởng thức âm nhạc thị trường Việt. Sử dụng tweeter dome titanium, phối hợp woofer 305mm với thiết kế độ nhạy cao. Trình diễn âm thanh mạch lạc, cân bằng toàn dải, đạt mức công suất 250w/loa. Thông số kỹ thuật:

Loa woofer: 1 x 12inch (Ø 305mm)

Cuộn dây tiếng loa woofer: 2.5inch (Ø 63.5mm)

Cuộn dây tiếng loa tweeter: 1.35inch (Ø 34.4mm)

Trở kháng: 8 Ohm

Đáp tuyến: 40Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

Độ nhạy: 96dB/ 1W/ 1m

Công suất liên tục: 250w/ loa (120dB)

Kích thước: 332(R) x 577(C) x 338.4(S) mm

Khối lượng tịnh: 17.5 Kg/ loa

Năm ngưng sản xuất: 2024 F-2000 Đặc điểm: Loa đứng đa dụng được ưa chuộng nhất trong nhu cầu ca hát theo phong cách: nội lực, dày khỏe. Sử dụng bộ đôi woofer 254mm, công suất 180w/loa. Thiết kế độ nhạy cao hỗ trợ âm thanh mạnh mẽ hơn ở cùng mức công suất đầu vào. Thông số kỹ thuật:

01 loa tweeter dạng cone: đường kính 63.5mm

01 loa midrange dạng cone: đường kính 100mm

02 loa woofer dạng cone: đường kính 254mm

Trở kháng: 6 Ω

Đáp tuyến: 45Hz ~ 18,000Hz

Độ nhạy: 91 dB/ 1W/ 1m

Công suất đầu vào (liên tục / tối đa): 180W/ 360W/ 1 loa

Kích thước: 347(R) x 1186(C) x 410(S) mm

Khối lượng tịnh: 23 Kg/ 1 loa

Năm ngưng sản xuất: 2024 F-1000 Đặc điểm: Loa đứng đa dụng được ưa chuộng nhất trong nhu cầu ca hát theo phong cách: nội lực, dày khỏe. Sử dụng bộ đôi woofer 203mm, công suất 160w/loa. Thiết kế độ nhạy cao hỗ trợ âm thanh mạnh mẽ hơn ở cùng mức công suất đầu vào. Thông số kỹ thuật:

01 loa tweeter dạng cone: đường kính 63.5mm

01 loa midrange dạng cone: đường kính 100mm

02 loa woofer dạng cone: đường kính 203mm

Trở kháng: 6 Ω

Đáp tuyến: 50Hz ~ 18,000Hz

Độ nhạy: 91 dB/ 1W/ 1m

Công suất đầu vào (liên tục / tối đa): 160W/ 320W/ 1 loa

Kích thước: 277(R) x 1055(C) x 343(S)mm

Khối lượng tịnh: 17.5 Kg/ 1 loa

Năm ngưng sản xuất: 2024 PRO-S25 Đặc điểm: Loa full-range chất lượng cao phù hợp nhu cầu thưởng thức âm nhạc thị trường Việt. Sử dụng tweeter dome titanium, phối hợp woofer 254mm với thiết kế độ nhạy cao. Trình diễn âm thanh mạch lạc, cân bằng toàn dải, đạt mức công suất 250w/loa. Thông số kỹ thuật:

Loa woofer: 1 x 10inch (Ø 254mm)

Cuộn dây tiếng loa woofer: 2.5inch (Ø 63.5mm)

Cuộn dây tiếng loa tweeter: 1.35inch (Ø 34.4mm)

Trở kháng: 8Ohm

Đáp tuyến: 50Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

Độ nhạy: 96dB/ 1W/ 1m

Công suất liên tục: 250w/ loa (120dB)

Kích thước: 290.8(R) x 485(C) x 331(S) mm

Khối lượng tịnh: 15.5 Kg/ loa

Năm ngưng sản xuất: 2023 FX-2500 Đặc điểm: Loa đứng đa dụng thế hệ mới, trình diễn âm thanh sắc nét-tinh tế, kiểm soát dải trung-cao tối ưu. Sử dụng bộ đôi woofer 254mm, công suất 180w/loa. Đa dạng phong cách phối màu, tôn vinh không gian nội thất: Calvados, Walnut, Black. Thông số kỹ thuật:

01 loa dome tweeter: đường kính 25mm

01 loa midrange: đường kính 102mm

02 loa woofer: đường kính 254mm

Trở kháng: 6 Ω

Đáp tuyến: 45Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

Độ nhạy: 92 dB/ 1W/ 1m

Công suất đầu vào (liên tục / tối đa): 180W/ 360W/ 1 loa

Kích thước: 337(R) x 1185(C) x 325(S) mm

Khối lượng tịnh: 21.4 Kg/ 1 loa

Năm ngưng sản xuất: 2023 CBX-1000 Đặc điểm: Trọn bộ karaoke và nghe nhạc cho không gian gia đình dưới 30m². Giải trí Online từ smart-phone, tablet, smart-TV với công nghệ kết nối Bluetooth, Optical. Bộ sản phẩm gồm: Amply tích hợp 2 micro không dây UHF và cặp loa treo bass 254mm. Thông số kỹ thuật:

AMPLY TÍCH HỢP MICRO A-1000 AMPLY Điện áp sử dụng: AC 220V/ 50Hz Công suất ra loa: 500w/ 2CH/ 4Ω Công suất tiêu thụ: 820w Độ nhạy thu tín hiệu RF: -86dB Tổng méo hài (THD): 1%(1KHz) Đáp tuyến: 20Hz - 20,000Hz Tỉ lệ tín hiệu / tiếng ồn: 90dB Ngõ vào micro: 10mV Ngõ vào music: 200mV Ngõ vào OPTICAL: DIR9001, max 1 FS Bluetooth: Qualcomm, 2.4GHz Class 2 support, MP3, Faststream decoder Khối lượng tịnh: 11.8 Kg Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S) mm

MICRO Băng tần làm việc: Kênh A: 675.3 MHz ~ 681 MHz Kênh B: 681.3 MHz ~ 687 MHz Nguồn cung cấp: pin loại AA 1.5V (2 viên)

LOA X-1000 Loa dome tweeter: 2 x Ø76mm Loa subwoofer: 1 x Ø254mm Công suất đầu vào (liên tục/ tối đa): 200w / 400w / 1 loa Đáp tuyến: 40Hz - 20,000Hz (±3dB) Độ nhạy: 91dB / 1w / 1m Trở kháng: 8Ω Khối lượng tịnh: 9.6 Kg/ 1 loa Kích thước: 510(R) x 308(C) x 284(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2023 CBZ-1000 Đặc điểm: Trọn bộ karaoke và nghe nhạc cho không gian gia đình dưới 30m². Giải trí Online từ smart-phone, tablet, smart-TV với công nghệ kết nối Bluetooth, Optical. Bộ sản phẩm gồm: Amply tích hợp 2 micro không dây UHF và cặp loa đứng ngắn bass 254 mm. Thông số kỹ thuật:

AMPLY TÍCH HỢP MICRO A-800 AMPLY Điện áp sử dụng: AC 220V/ 50Hz Công suất ra loa: 350w/ 2CH/ 4Ω Công suất tiêu thụ: 550w Độ nhạy thu tín hiệu RF: -85dB Tổng méo hài (THD): 1%(1KHz) Đáp tuyến: 20Hz - 20,000Hz Tỉ lệ tín hiệu / tiếng ồn: 85dB Ngõ vào micro: 10mV Ngõ vào music: 200mV Ngõ vào OPTICAL: DIR9001, max 1 FS Bluetooth: Qualcomm, 2.4GHz Class 2 support, MP3, Faststream decoder Khối lượng tịnh: 9.5 Kg Kích thước: 420(R) x 127(C) x 330(S) mm

MICRO Băng tần làm việc: Kênh A: 675.3 MHz ~ 681 MHz Kênh B: 681.3 MHz ~ 687 MHz Nguồn cung cấp: pin loại AA 1.5V (2 viên)

LOA Z-1000 Loa dome tweeter: 1 x Ø64mm Loa high-mid: 1 x Ø102mm Loa subwoofer: 1 x Ø254mm Công suất đầu vào (liên tục/ tối đa): 150w / 300w / 1 loa Đáp tuyến: 40Hz - 20,000Hz (±3dB) Độ nhạy: 91dB / 1w / 1m Trở kháng: 8Ω Khối lượng tịnh: 12.2 Kg/ 1 loa Kích thước: 306(R) x 575(C) x 318(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2023 K-2000 Đặc điểm: Loa karaoke và nghe nhạc gia đình, nổi bật với dải âm cao tươi sáng, hỗ trợ tiếng hát bay bổng. Sử dụng woofer 305mm, công suất 250w/loa. Thiết kế đặc biệt từ chất liệu màng loa giúp tăng độ nhạy, tái hiện âm thanh mượt mà. Thông số kỹ thuật:

- 02 loa tweeter: 76.2mm

- 02 loa squawker:76.2mm

- 01 loa woofer: 305mm

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 45 Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 92dB / 1W / 1m

- Công suất (liên tục / tối đa): 250w/ 500w / 1 loa

- Khối lượng tịnh: 15.9 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 575 (R) x 380.5 (C) x 320.5 (S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2022 P-850 Đặc điểm: Loa karaoke gia đình mang đặc trưng chất âm trung thực, nâng đỡ tiếng hát hiệu quả. Sử dụng woofer 254mm, công suất 200w/loa. Thiết kế đặc biệt từ chất liệu màng loa giúp tăng độ nhạy, tái hiện âm thanh mượt mà. Thông số kỹ thuật:

- 02 loa tweeter: đường kính 76.2mm

- 01 loa woofer: đường kính 254mm

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 40 Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 91dB / 1W / 1m

- Công suất đầu vào (liên tục / tối đa): 200W/ 400W/ 1 loa

- Khối lượng tịnh: 9.6 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 510 (R) x 308 (C) x 284 (S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2022 PRO-C12 Đặc điểm: Loa treo chuyên dùng chất lượng cao, thiết kế chuyên sâu cho không gian gia đình/ karaoke kinh doanh. PRO-C12 sử dụng woofer 305mm, công suất 350w/loa. Thông số kỹ thuật:

- 02 loa tweeter: 76.2mm

- 02 loa squawker:76.2mm

- 01 loa woofer: 305mm

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 40 Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 90dB / 1W / 1m

- Công suất (liên tục / tối đa): 250w/ 500w / 1 loa

- Khối lượng tịnh: 18.2 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 572.8 (R) x 351 (C) x 332.5 (S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2022 PRO-C10 Đặc điểm: Loa treo chuyên dùng chất lượng cao, thiết kế chuyên sâu cho không gian gia đình/ karaoke kinh doanh. PRO-C10 sử dụng woofer 254mm, công suất 250w/loa. Thông số kỹ thuật:

- 02 loa tweeter: 76.2mm

- 02 loa squawker:76.2mm

- 01 loa woofer: 254mm

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 40 Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 90dB/ 1W/ 1m

- Công suất (liên tục / tối đa): 250w/ 500w / 1 loa

- Khối lượng tịnh: 12.4 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 526 (R) x 301 (C) x 293 (S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2022 SC-2500 Đặc điểm: PARAMAX SC-2500 cho ra giọng loa nổi bật, rất cô đọng - khúc chiết ở quãng âm cao và trung cao để giọng hát luôn được “bảo toàn”, không có cảm nhận bị xé hay chói gắt. Thông số kỹ thuật:

- 02 loa tweeter: 76.2mm

- 02 loa squawker:76.2mm

- 01 loa woofer: 254mm

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 40 Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 90dB / 1W / 1m

- Công suất (liên tục / tối đa): 250w/ 500w / 1 loa

- Khối lượng tịnh: 12.4 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 526 (R) x 301 (C) x 293 (S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2022 F-850 Đặc điểm: Loa đứng PARAMAX F-850 đạt độ hài hòa xuyên suốt dải tần, giúp giọng hát được tái hiện ấn tượng, mang đến cảm giác ngọt ngào, truyền cảm. Thông số kỹ thuật:

- 01 loa tweeter: 64mm

- 01 loa high-mid: 102mm

- 01 loa woofer: 254mm

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 40 Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 91dB / 1W / 1m

- Công suất (liên tục / tối đa): 150w/ 300w / 1 loa

- Khối lượng tịnh: 12 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 317.5 (R) x 587 (C) x 307 (S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2021 F-1050 Đặc điểm: Loa đứng PARAMAX F-1050 đạt độ hài hòa xuyên suốt dải tần, giúp giọng hát được tái hiện ấn tượng, mang đến cảm giác ngọt ngào, truyền cảm. Đặc biệt được khoác lên mình vóc dáng, kỹ năng tái hiện âm nhạc mạch lạc, chi tiết của một loa đứng cao cấp. Thông số kỹ thuật:

- 01 loa tweeter: 64mm

- 01 loa high-mid:102mm

- 01 loa woofer: 305mm

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 38 Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 92dB/ 1w/ 1m

- Công suất (liên tục / tối đa): 180w/ 360w / 1 loa

- Khối lượng tịnh: 15 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 367 (R) x 624 (C) x 344 (S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2021 PRO-S10 Đặc điểm: PRO-S10 được thiết kế có dải tần rộng, độ phủ âm tối ưu, âm thanh chi tiết, mạch lạc nhưng hòa quyện, được đánh giá tốt ở cấp độ trình diễn trung-cao cấp. Nổi bật với màng loa được ứng dụng công nghệ chống nước, chịu nhiệt cao và có thùng loa làm từ chất liệu gỗ tự nhiên ép nhiều lớp dẻo dai, chịu ẩm tốt. Thông số kỹ thuật:

- Loa tweeter: 1 x 1 inch (Ø25.4mm)

- Loa woofer: 1 x 10 inch (Ø254mm)

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 75Hz ~ 18,000Hz (-3dB) 60Hz ~ 20,000Hz (-10dB)

- Độ nhạy: 93dB / 1w / 1m

- Công suất liên tục: 200w/1 loa

- Khối lượng tịnh: 13.2 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 290(R) x 485(C) x 331(S)

Năm ngưng sản xuất: 2021 PRO-S12 Đặc điểm: PRO-S12 được thiết kế có dải tần rộng, độ phủ âm tối ưu, âm thanh chi tiết, mạch lạc nhưng hòa quyện, đặc biệt sử dụng củ loa tần số cao dạng nén có dome loa bằng chất liệu Titanium quý hiếm được lắp trong họng còi nhôm cỡ lớn, cứng cáp giúp giảm nhiễu âm hiệu quả. Sản phẩm được đánh giá tốt ở cấp độ trình diễn trung-cao cấp. Thông số kỹ thuật:

- Loa tweeter: 1 x 1.75 inch (Ø44.5mm)

- Loa woofer: 1 x 12 inch (Ø305mm)

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 70Hz ~ 18,000Hz (-3dB) 55Hz ~ 20,000Hz (-10dB)

- Độ nhạy: 95dB / 1w / 1m

- Công suất liên tục: 250w/1 loa

- Khối lượng tịnh: 19.5 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 332(R) x 583(C) x 338.4(S)

Năm ngưng sản xuất: 2021 PRO-S15 Đặc điểm: PRO-S15 được thiết kế có dải tần rộng, độ phủ âm tối ưu, âm thanh chi tiết, mạch lạc nhưng hòa quyện, đặc biệt sử dụng củ loa tần số cao dạng nén có dome loa bằng chất liệu Titanium quý hiếm được lắp trong họng còi nhôm cỡ lớn, cứng cáp giúp giảm nhiễu âm hiệu quả. Sản phẩm được đánh giá tốt ở cấp độ trình diễn trung-cao cấp. Thông số kỹ thuật:

- Loa tweeter: 1 x 1.75 inch (Ø44.5mm)

- Loa woofer: 1 x 15 inch (Ø385mm)

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 65Hz ~ 18,000Hz (-3dB) 50Hz ~ 20,000Hz (-10dB)

- Độ nhạy: 95dB / 1w / 1m

- Công suất liên tục: 400w/1 loa

- Khối lượng tịnh: 27 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 408(R) x 660(C) x 416(S)

Năm ngưng sản xuất: 2021 K-1000 Đặc điểm: PARAMAX K-1000 sở hữu âm thanh dày dặn, sắc sảo và tươi sáng, qua đó diễn đạt trọn vẹn cung bậc cảm xúc trong âm nhạc. Sản phẩm được chế tạo công phu, với hệ củ loa và các linh kiện cao cấp có lối thiết kế chuyên biệt, nâng đỡ giọng hát nhẹ nhàng, bay bổng. Thông số kỹ thuật:

- 02 loa tweeter: 76.2 mm

- 02 loa squawker: 76.2 mm

- 01 loa woofer: 254 mm

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 45Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 90dB/ 1w/ 1m

- Công suất đầu vào (liên tục / tối đa): 200w/ 400w/ 1 loa

- Khối lượng tịnh: 12.1 Kg/ 1 loa

- Kích thước:

503(R) x 321(C) x 293(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2020 D-1000 Đặc điểm: PARAMAX D-1000 hoàn hảo ở vai trò loa karaoke chuyên dùng, đồng thời sử dụng tốt cho nghe nhạc với âm thanh thể hiện đậm chất hi-fi Thông số kỹ thuật:

- 02 loa tweeter dạng dome: 25.4 mm

- 01 loa woofer dạng cone: 254 mm

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 40Hz ~ 20,000 Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 90dB/ 1w/ 1m

- Công suất đầu vào (liên tục / tối đa): 250w/ 500w/ 1 loa

- Khối lượng tịnh: 13.2 Kg/ 1 loa

- Kích thước:

537(R) x 312(C) x 335(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2020 SAS-S300 Đặc điểm: SAS S-300 có các driver được bố trí theo trục ngang (horizontal axis), dựa trên kỹ thuật thiết kế loa chuyên dùng dành cho ca hát. Được chú trọng vào quãng âm trung-trầm, S-300 tạo dấu ấn cho giọng hát được dày khỏe nhưng vẫn có độ bung mở cần thiết giúp người hát xử lý dễ dàng kể cả ở những nốt thấp nhất. Thông số kỹ thuật:

- Loa woofer: 1 x 10 inch (Ø254mm)

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 65Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 88dB / 1w / 1m

- Công suất (liên tục/ tối đa): 250w/ 500w/1 loa

- Khối lượng tịnh: 12.5 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 536(R) x 302(C) x 319(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2020 Piano Monitor Đặc điểm: Piano Monitor chắt lọc và hội tụ kỹ thuật thiết kế tiêu biểu của kiểu loa monitor 2 đường tiếng: nhỏ gọn, dễ setup nhưng lại có năng lực trình diễn sánh ngang với những sản phẩm lớn. Sở hữu giọng loa biến hóa, Piano Monitor đáp ứng tốt các thể loại nhạc phức tạp có nhịp độ cao, cường độ mạnh, đòi hỏi âm thanh tái hiện phải tốc độ, uy lực và đầy đủ chi tiết. Thông số kỹ thuật:

- Loa tweeter: 30mm

- Loa mid-bass: 135mm

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 50Hz ~ 30,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 88dB / 1w / 1m

- Công suất: 60w /1 loa

- Khối lượng tịnh: 6.1 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 160(R) x 300(C) x 265(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2019 D-2000 Đặc điểm: PARAMAX D-2000 hoàn hảo ở vai trò loa karaoke chuyên dùng, đồng thời sử dụng tốt cho nghe nhạc với âm thanh thể hiện đậm chất hi-fi. Sản phẩm sở hữu bộ củ loa được chế tác từ các vật liệu cao cấp: loa tweeter dome lụa nhập khẩu Bắc Âu với thiết kế họng còi sâu, kết hợp woofer lớn có nam châm kép mạnh mẽ chính là lợi thế giúp sản phẩm luôn ổn định khi trình diễn âm thanh ở cường độ cao. Thông số kỹ thuật:

- 02 loa tweeter dạng dome: 25.4 mm

- 01 loa woofer dạng cone: 305 mm

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 65Hz ~ 20,000 Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 90dB/ 1w/ 1m

- Công suất đầu vào (liên tục / tối đa): 350w/ 700w/ 1 loa

- Khối lượng tịnh: 16.4 Kg/ 1 loa

- Kích thước:

595.5 (R) x 351.5 (C) x 387.0 (S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2019 P-1500 Đặc điểm: PARAMAX P-1500 được thiết kế với hiệu quả trình diễn cao, với các loa tweeter dome lụa kết hợp còi loa từ hợp ABS tối ưu tính chịu lực, kết hợp cùng loa woofer có cone loa sở hữu gân nhún Butyl rubber đạt độ bền dài lâu và khả năng tái hiện dải trung-trầm ưu việt. Thông số kỹ thuật:

- Loa dome tweeter: 2 x 1 inch (Ø25.4mm)

- Loa woofer: 1 x 10 inch (Ø254mm)

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 65Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 88dB / 1w / 1m

- Công suất (liên tục/ tối đa): 250w/ 500w/1 loa

- Khối lượng tịnh: 12.5 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 536(R) x 302(C) x 319(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2018 P-2500 Đặc điểm: PARAMAX P-2500 được thiết kế với hiệu quả trình diễn cao, với các loa tweeter dome lụa kết hợp còi loa từ hợp ABS tối ưu tính chịu lực, kết hợp cùng loa woofer có cone loa sở hữu gân nhún Butyl rubber đạt độ bền dài lâu và khả năng tái hiện dải trung-trầm ưu việt. Thông số kỹ thuật:

- Loa dome tweeter: 2 x 1 inch (Ø25.4mm)

- Loa woofer: 1 x 12 inch (Ø305mm)

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 65Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 90dB / 1w / 1m

- Công suất (liên tục/ tối đa): 350w/ 700w/1 loa

- Khối lượng tịnh: 17.8 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 618(R) x 361(C) x 361.2(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2018 P-800 Đặc điểm: PARAMAX P-800 với đặc trưng âm thanh mạnh mẽ, Các loa tweeter đột phá với kỹ thuật chế tạo màng loa cực mỏng nhẹ giúp tái hiện dải âm cao trong trẻo, tự nhiên. Thông số kỹ thuật:

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 60Hz ~ 18,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 91dB / 1w / 1m

- Công suất liên tục: 100w/ 1 loa

- Khối lượng tịnh: 6.9 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 451(R) x 270(C) x 258(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2019 P-900 Đặc điểm: PARAMAX P-900 với đặc trưng âm thanh mạnh mẽ, Các loa tweeter đột phá với kỹ thuật chế tạo màng loa cực mỏng nhẹ giúp tái hiện dải âm cao trong trẻo, tự nhiên. Thông số kỹ thuật:

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 55Hz ~ 18,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 92dB / 1w / 1m

- Công suất liên tục: 150w/ 1 loa

- Khối lượng tịnh: 8.7 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 510(R) x 305(C) x 284(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2019 F-500 Đặc điểm: PARAMAX F-500 cho âm thanh mạnh mẽ với tiếng bass chắc gọn và trung âm trong trẻo giúp tái tạo giọng hát nhẹ nhàng, trung thực. Trang bị mạch bảo vệ loa PowerMaxTM - chống cháy loa tweeter, giúp loa hoạt động bền bỉ ở mức công suất cao trong nhiều giờ liền. Thông số kỹ thuật:

- Trở kháng: 6Ω

- Đáp tuyến: 40Hz ~ 18,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 90dB / 1w / 1m

- Công suất (liên tục/ tối đa): 140w/ 280w/1 loa

- Khối lượng tịnh: 14 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 236(R) x 1030(C) x 315(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2017 P-300 Đặc điểm: Được thiết kế tinh gọn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng âm thanh của dòng P-series, mẫu loa PARAMAX P-300 có công suất phù hợp với các không gian nhỏ nhằm mang lại hiệu quả trình diễn âm thanh tối ưu trong tầm giá. Thông số kỹ thuật:

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 55Hz ~ 18,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 92dB / 1w / 1m

- Công suất (liên tục/ tối đa): 150w/ 300w/1 loa

- Khối lượng tịnh: 8.7 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 510(R) x 305(C) x 284(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2017 P-500 Đặc điểm: Được thiết kế tinh gọn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng âm thanh của dòng P-series, mẫu loa PARAMAX P-500 có công suất phù hợp với các không gian vừa và nhỏ nhằm mang lại hiệu quả trình diễn âm thanh tối ưu trong tầm giá. Thông số kỹ thuật:

- Loa tweeter: 2 x 2 inch (Ø50.8mm)

- Loa woofer: 1 x 10 inch (Ø254mm)

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 45Hz ~ 18,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 90dB / 1w / 1m

- Công suất (liên tục/ tối đa): 100w/ 200w/1 loa

- Khối lượng tịnh: 7.6 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 475(R) x 294(C) x 288(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2017 SAS-S500 Đặc điểm: SAS S-500 có các driver được bố trí theo trục ngang (horizontal axis), dựa trên kỹ thuật thiết kế loa chuyên dùng dành cho ca hát. Được chú trọng vào quãng âm trung-trầm, S-500 tạo dấu ấn cho giọng hát được dày khỏe nhưng vẫn có độ bung mở cần thiết giúp người hát xử lý dễ dàng kể cả ở những nốt thấp nhất. Thông số kỹ thuật:

- Loa woofer: 1 x 12 inch (Ø305mm)

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 65Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 90dB / 1w / 1m

- Công suất (liên tục/ tối đa): 350w/ 700w/1 loa

- Khối lượng tịnh: 17.8 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 618(R) x 361(C) x 361.2(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2016 P-507 Đặc điểm: PARAMAX P-507 cho âm thanh cân bằng, đều ở cả ba dải tần giúp tái tạo giọng hát thật nhẹ và trung thực. Thiết kế với các đường nét uốn lượn được phối hợp một cách khéo léo tạo nên vẻ mạnh mẽ và trẻ trung. Thông số kỹ thuật:

- Trở kháng: 8Ω

- Công suất liên tục: 140w /1 loa

- Khối lượng tịnh: 8 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 505(R) x 295(C) x 285(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2016 P-508 Đặc điểm: PARAMAX P-508 cho âm thanh cân bằng, đều ở cả ba dải tần giúp tái tạo giọng hát thật nhẹ và trung thực. Thiết kế với các đường nét uốn lượn được phối hợp một cách khéo léo tạo nên vẻ mạnh mẽ và trẻ trung. Thông số kỹ thuật:

- Trở kháng: 8Ω

- Công suất liên tục: 140w /1 loa

- Khối lượng tịnh: 8 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 497(R) x 290(C) x 280(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2016 P-510 Đặc điểm: PARAMAX P-510 kiểu dáng thanh lịch, âm thanh mạnh mẽ, sống động với loa bass công suất lớn, truyền tải giọng hát tự nhiên và lôi cuốn. Thông số kỹ thuật:

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 45Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Độ nhạy: 94dB / 1w / 1m

- Công suất liên tục: 160w/ /1 loa

- Khối lượng tịnh: 11.9 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 500(R) x 320(C) x 295(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2016 P-909F Đặc điểm: PARAMAX P-909F cho âm thanh sống động với tiếng bass uy lực, trung âm trong và rõ, hòa quyện cùng tiếng treble cực ” nhuyễn “. Chơi tốt với phòng nghe có diện tích từ vài chục đến cả trăm mét vuông, P-909F chắc chắn đáp ứng được mong đợi của các ” fan ” hâm mộ âm thanh cường độ mạnh. Thông số kỹ thuật:

- Trở kháng: 6Ω

- Đáp tuyến: 38Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Công suất liên tục: 220w /1 loa

- Khối lượng tịnh: 25 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 305(R) x 1160(C) x 400(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2016 P-809F Đặc điểm: PARAMAX P-809F cho âm thanh sống động với tiếng bass uy lực, trung âm trong và rõ, hòa quyện cùng tiếng treble cực ” nhuyễn “. Chơi tốt với phòng nghe có diện tích từ vài chục đến cả trăm mét vuông, P-809F chắc chắn đáp ứng được mong đợi của các ” fan ” hâm mộ âm thanh cường độ mạnh. Thông số kỹ thuật:

- Trở kháng: 6Ω

- Đáp tuyến: 40Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Công suất liên tục: 180w /1 loa

- Khối lượng tịnh: 18 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 280(R) x 1040(C) x 380(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2016 P-609F Đặc điểm: PARAMAX P-609F tuy có kích thước vừa phải nhưng vẫn sở hữu thiết kế ba đường tiếng với một loa bass đường kính 25cm, một loa mid 10cm và một loa treble 7.6cm. Âm thanh đặc trưng của nghe nhẹ nhàng, chỉ cần phối ghép với amply có công suất vừa phải là phù hợp cho phòng có diện tích tầm trung. Thông số kỹ thuật:

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 43Hz ~ 20,000Hz (±3dB)

- Công suất liên tục: 140w/ 1 loa

- Khối lượng tịnh: 14 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 340(R) x 585(C) x 450(S) mm

Năm ngưng sản xuất: 2016 LOA SIÊU TRẦM SUB-V40 Đặc điểm: Loa siêu trầm thụ động giúp nâng tầm màn trình diễn chung của toàn hệ thống, sử dụng woofer 385mm, công suất 600w (RMS). Kiểm soát đáp tuyến từ 35Hz~1.8kHz., thiết kế dải trầm với lối đánh trực diện, uy lực, độ lan tỏa toàn không gian. Thông số kỹ thuật:

- Loa woofer: 1 x 15inch (Ø 385mm)

- Đáp tuyến: 35Hz ~ 1800Hz (±3dB)

- Công suất liên tục; 600w/ loa (120dB)

- Khối lượng tịnh: 37.8Kg

- Kích thước: 465(R) x 593(C) x 565(S)mm

Năm ngưng sản xuất: 2023 SUB-2000 Đặc điểm: SUB-2000 được trang bị woofer có màng loa từ chất liệu nhôm tinh khiết, đường kính 12 inch (305mm), tích hợp mạch khuếch đại Class-D mạnh mẽ cùng cấu trúc nam châm lớn, kiểm soát màng loa di chuyển nhanh và chính xác, giúp tái hiện nốt trầm đủ lực, chắc gọn. Thông số kỹ thuật:

- Loa woofer đường kính 305 mm

- Đáp tuyến: 24Hz ~ 125Hz

- Amply gắn trong Class-D công suất 600w (Peak)

- Khối lượng tịnh: 23.5Kg

- Kích thước: 376(R) x 463(C) x 478(S)mm

Năm ngưng sản xuất: 2022 MK-SUB30 Đặc điểm: Siêu trầm điện PARAMAX MK-SUB30 được trang bị loa subwoofer đường kính 12-inch với cuộn dây âm công suất lớn đặt trong cấu trúc nam châm ferrite mạnh mẽ, cùng mạch khuếch đại Class-D tiên tiến đạt công suất đỉnh lên đến 500w. Thông số kỹ thuật:

- Loa woofer đường kính 305 mm

- Đáp tuyến: 20Hz ~ 200Hz (±2dB)

- Amply gắn trong Class-D công suất 500w (Peak)

- Khối lượng tịnh: 19.5Kg

- Kích thước: 410(R) x 465(C) x 469(S)mm

Năm ngưng sản xuất: 2022 SUB-1000 Đặc điểm: Sử dụng woofer lớn đường kính 12 inch (305 mm), được tích hợp mạch khuếch đại bên trong với công suất đỉnh 500 Watt, cùng thiết kế cấu trúc cổng thoát hơi dạng khe ở phía trước Thông số kỹ thuật:

- Loa woofer đường kính 305 mm

- Đáp tuyến: 20Hz ~ 200Hz

- Amply gắn trong Class-D công suất 500w (Peak)

- Khối lượng tịnh: 19.5Kg

- Kích thước: 410(R) x 465(C) x 469(S)mm

Năm ngưng sản xuất: 2022 SUB-4500D Đặc điểm: Sử dụng woofer màng Nhôm 385mm, mạch khuếch đại Class-D công suất 1000w (Peak).Hiệu chỉnh linh hoạt các tính năng: Cắt tần số, Phase... dễ dàng thiết lập theo sở thích riêng. Thông số kỹ thuật:

- Loa woofer đường kính 385 mm

- Đáp tuyến: 18Hz ~ 200Hz

- Amply gắn trong Class-D công suất 1000w (Peak)

- Khối lượng tịnh: 37.5Kg

- Kích thước: 476(R) x 574(C) x 608.8(S)mm

Năm ngưng sản xuất: 2022 SUB-X18 Đặc điểm: Loa siêu trầm PARAMAX PRO SUB-X18 sở hữu dải trầm uy lực, tốc độ với thiết kế củ loa sử dụng khung nhôm đúc đường kính 18 inch kết hợp cuộn dây tiếng lớn 4 inch đặt trong cấu trúc nam châm ferrite cực lớn, dồi dào năng lượng. Thông số kỹ thuật:

- Loa woofer: 1 x 18 inch (Ø465mm)

- Trở kháng: 8Ω

- Đáp tuyến: 40Hz ~ 100Hz (-3dB) 35Hz ~ 80Hz (-10dB)

- Độ nhạy: 98dB / 1w / 1m

- Công suất liên tục: 800w/1 loa

- Khối lượng tịnh: 42 Kg/ 1 loa

- Kích thước: 650(R) x 538(C) x 650(S)

Năm ngưng sản xuất: 2021 SUB-1000 (2018) Đặc điểm: PARAMAX SUB-1000 là loa siêu trầm chủ động sử dụng một woofer lớn đường kính 12 inch (305 mm) kết hợp amply riêng bên trong có công suất đỉnh 500 Watt, với đáp tần rộng 20Hz ~ 200Hz, đủ khả năng "Đánh thức từng nốt trầm" trong không gian giải trí chất lượng cao. Thông số kỹ thuật:

- 01 loa woofer: 305 mm

- Amply DSP gắn trong Class D công suất 500W (Peak)

- Đáp tuyến: 20Hz ~ 200Hz (±3dB)

- Khối lượng tịnh: 20.4 Kg

- Kích thước: 432(R) × 482(C) × 441(S)mm

Năm ngưng sản xuất: 2020 SUB-600 Đặc điểm: PARAMAX SUB-600 được thiết kế theo kiểu bass reflex với cổng thoát hơi phía sau dạng khe (sloted) có kích thước lớn cho ra âm trầm sâu, gọn và mạnh mẽ hơn. Ngoài ra, SUB-600 có mặt trước loa được phủ lớp sơn UV chất lượng cao làm tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm. Có những chức năng cơ bản như chế độ điều chỉnh pha, chế độ điều chỉnh cắt tần số, đặc biệt là chế độ solf clipping giúp cảnh báo hiện tượng quá tải có thể gây hư loa. Thông số kỹ thuật:

- 01 loa woofer: 305 mm

- Amply DSP gắn trong Class D công suất 500W (Peak)

- Đáp tuyến: 20Hz ~ 200Hz (±3dB)

- Khối lượng tịnh: 20.4 Kg

- Kích thước: 432(R) × 482(C) × 441(S)mm

Năm ngưng sản xuất: 2018 SUB-350 Đặc điểm: PARAMAX SUB-350 ứng dụng kỹ thuật màng bức xạ thụ động với mạch khuyếch đại Class D hiệu suất cao cho công suất cực đại lên đến 350w. Với thiết kế truyền thống dễ dàng liên kết với những thiết bị khác tạo nên dàn âm thanh hoàn hảo cho bữa tiệc âm nhạc của chính bạn. Thông số kỹ thuật:

- 01 loa woofer: 305 mm

- Amply DSP gắn trong Class D công suất 350W (Peak)

- Đáp tuyến: 30Hz ~ 200Hz (±3dB)

- Khối lượng tịnh: 15.5 Kg

- Kích thước: 375(R) × 420(C) × 398(S)mm

Năm ngưng sản xuất: 2016 KẾT QUẢ TRA CỨU

Chúc mừng Quý khách đang sở hữu sản phẩm chính hãng được sản xuất bởi Công ty TNHH PARAMAX CORPORATION.

Thông tin bảo hành sản phẩm của Quý khách như sau:

Tên sản phẩm Chủng loại Số Serial Bảo hành đến Chi tiết
[namesp] [type] [serial] [expirydate] [note]
KẾT QUẢ TRA CỨU
Mã phiếu Tên sản phẩm Nội dung sửa Ngày nhận Ngày hẹn hoàn thành Ngày cập nhật cuối Trạng thái Trung tâm bảo hành
[ticketcode] [productname] [servicename] [createdate] [duedate] [updatedate] [status] [warrantyplace]
a1 Cửa hàng gần bạn a2 Chính sách bảo hành Tra cứu bảo hành Trung tâm bảo hành Nếu bạn không tìm thấy nội dung cần tìm kiếm, hãy liên hệ với chúng tôi icon1 Gọi điện cho chúng tôi 1900 1505 icon2 Chat với chúng tôi qua Facebook icon3 Gửi mail info@paramax.vn Chúng tôi có thể giúp Bạn tìm kiếm ? Kết nối với chúng tôi Hotline: 1900 1505 SẢN PHẨM
  • Âm Thanh Gia Đình
  • Âm Thanh Chuyên Dùng
MUA HÀNG
  • Tìm Cửa Hàng Gần Nhất
KHÁM PHÁ
  • Video
  • Chuyên Đề Audio
  • Catalogue | Brochure
HỖ TRỢ
  • Chính Sách Bảo Hành
  • Trung Tâm Bảo Hành
  • Tải Hướng Dẫn Sử Dụng
  • Tra Cứu Bảo Hành Trực Tuyến
  • Hướng Dẫn Kiểm Tra, Khắc Phục Sự Cố
  • Tải Phần Mềm/Ứng Dụng
  • Sản Phẩm Ngưng Sản Xuất
TUYỂN DỤNG
  • Thông Tin Tuyển Dụng
VỀ PARAMAX
  • Giới Thiệu Công Ty
  • Tin Tức & Sự Kiện
  • Khách Hàng Doanh Nghiệp
  • Thông Tin Liên Hệ
CHỨNG NHẬN Chứng nhận
  • Bảo mật thông tin
  • Chính sách thanh toán

Từ khóa » Các Sản Phẩm Của Paramax