Danh Mục Thuốc Tháng 8 - 2018
Có thể bạn quan tâm
Hoạt động / Thông tin thuốc
08-12-2018 16:00:34 THÔNG TIN THUỐC THÁNG 08/2018
08-12-2018 15:59:40 BẢNG GIÁ NHÀ THUỐC BỆNH VIỆN THÁNG 8 - 2018
08-12-2018 15:58:40 CẢNH GIÁC DƯỢC QUÝ 3- 2018
08-12-2018 15:56:09 Mới đây, ngày 4/9/2018, Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã công bố Hướng dẫn lựa chọn thuốc điều trị đái tháo đường bước 2, bước 3 và lựa chọn loại insulin để kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường không mang thai, trên tạp chí Annals of Internal Medicine.
08-12-2018 15:54:33 Cảnh báo về tương tác trên nhãn thuốc không thống nhất
08-12-2018 15:53:18 Drug‐induced Stevens‐Johnson syndrome and toxic epidermal necrolysis in Vietnamese spontaneous adverse drug reaction database: A subgroup approach to disproportionality analysis
08-12-2018 15:51:30 HSA: Điểm tin đáng chú ý từ bản tin Adverse Drug Reaction tháng 9/2018
20-08-2022 15:00:00 SỬ DỤNG DỊCH TRUYỀN ALBUMIN TRÊN LÂM SÀNG SỬ DỤNG DỊCH TRUYỀN ALBUMIN TRÊN LÂM SÀNG 20-06-2022 15:00:00 CANADIAN MEDICAL ASSOCIATION JOURNAL: MỘT TRƯỜNG HỢP VIÊM MẠCH MÀY ĐAY Ở MỘT PHỤ NỮ TRẺ MẮC BỆNH GRAVES Một phụ nữ 29 tuổi đến khoa cấp cứu với tình trạng khó thở và hồi hộp, cũng như phát ban ngứa và đau hơn 5 ngày trước đó. Thân nhiệt của cô là 38,6°C, nhịp tim 174 nhịp/phút và nhịp thở 24 nhịp/phút. Chúng tôi quan sát thấy một tuyến giáp phì đại khi bệnh nhân nuốt và các mảng ban đỏ tím hình khuyên trên mặt, thân và tứ chi (H.1). 20-04-2022 15:00:00 CANADIAN MEDICAL ASSOCIATION JOURNAL: MỘT TRƯỜNG HỢP LOÉT DA MẠN TÍNH DO THUỐC Một người đàn ông 55 tuổi có tiền sử sử dụng heroin qua đường tĩnh mạch đến khoa cấp cứu với vết loét lớn ở cẳng chân trái không lành xuất hiện 14 tháng trước. Vết loét có bờ là mô hạt, xung quanh là các mảng xơ cứng hội tụ, hình đồng xu, lõm, tăng/giảm sắc tố (Hình 1A). Bệnh nhân cũng có nhiều vết kim, tăng sắc tố trên các tĩnh mạch và sẹo đồng xu phù hợp với việc tiêm thuốc dưới da/trong da (“skin popping”) (Hình 1B). Bệnh nhân cho biết trước đây đã sử dụng vết loét như là một vị trí để tiêm thuốc, với lần tiêm cuối cùng cách đây hơn 1 năm. 20-02-2022 15:00:00 ADR: TĂNG SẮC TỐ DA DO MINOCYCLINE Một bệnh nhân nam 70 tuổi bị tăng nhãn áp tiến triển đã đến phòng khám vì ông phát hiện có sự đổi màu ở mặt và mắt của mình. Khi kiểm tra, BS nhận thấy ở vùng trán, mũi, quanh mắt, vùng má và trước tai của bệnh nhân xuất hiện sắc tố xám xanh (Hình). Không có bất thường nào về răng hoặc niêm mạc má. 28-06-2021 16:30:00 NGUY CƠ TỔN THƯƠNG GÂN VÀ ĐỨT HOẶC RÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN FLUOROQUINOLON Tổn thương gân và đứt gân là tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết đến từ lâu của kháng sinh nhóm quinolon, fluoroquinolon. Bên cạnh đó, trong những năm gần đây, nguy cơ đứt hoặc rách động mạch chủ do nhóm kháng sinh này cũng đã được báo cáo từ các cơ quan quản lý Dược các nước. 28-05-2021 09:00:00 VIÊM DA CƠ ĐỊA: LIỆU PHÁP NHẬN THỨC – HÀNH VI Viêm da cơ địa (VDCĐ) là một rối loạn da do viêm phổ biến nhất. Người bệnh bị VDCĐ sẽ có cảm giác ngứa kinh khủng và da bị viêm mạn tính. 18-05-2021 10:00:00 PROCALCITONIN TRONG ĐỊNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH Một trong những nguyên tắc sử dụng kháng sinh hiệu quả bao gồm việc chỉ định kháng sinh với thời gian điều trị tối thiểu cần thiết. Tuy nhiên, thực trạng cho thấy rất khó để xác định thời gian điều trị tối thiểu, đặc biệt là đối với những trường hợp nhiễm trùng nặng. Trong nhiều trường hợp các bác sĩ còn ngần ngại trong việc xuống thang/ngưng kháng sinh sớm. 028.3930.8183 (trong giờ hành chính) 0975.609.166 (trong giờ hành chính) [email protected]
BS. Chuyen khoa II NGUYỄN DUY QUÂN Trưởng khoa - Khoa Laser và Chăm sóc da Chức vụ: Chưa cập nhật Khoa/Phòng công tác: Chưa cập nhật Thành tựu khoa học: Chưa cập nhật
DANH MỤC THUỐC THÁNG 8 - 2018
08-12-2018 16:01:43 Copy to clipboard DANH MỤC THUỐC THÁNG 8 - 2018| BỆNH VIỆN DA LIỄU | |||||
| NHÀ THUỐC | |||||
| DANH MỤC THUỐC | |||||
| PHÂN NHÓM | HOẠT CHẤT | TÊN THUỐC | Hàm lượng/ Nồng độ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
| A. THUỐC VIÊN UỐNG, THUỐC TIÊM, THUỐC ĐẶT | |||||
| 1. KHÁNG SINH | |||||
| Beta-lactam | Benzathine PNC | Benzathin benzylpenicilin 1.2MIU | 1.2MIU | Lọ | 12,630 |
| Amoxicilin + Clavulanic acid | Augbidil 1g | 1000mg | Viên | 2,860 | |
| Augmentin 1g tablets | 1000mg | Viên | 19,400 | ||
| Augmentin 500mg/62,5mg | 500mg | Gói | 17,140 | ||
| Augmentin 625 mg tablets | 625 mg | Viên | 12,770 | ||
| Claminat 500 mg/ 125 mg | 500mg/125mg | Gói | 10,490 | ||
| Clavurem 625 | 625mg | Viên | 11,770 | ||
| OFMANTINE-Domesco250/62,5mg | 250mg | Gói | 5,679 | ||
| Rezoclav (250mg) | 250mg | viên | 8,770 | ||
| Vigentin 500/62,5 DT | viên | 11,240 | |||
| Amoxicilin + Sulbactam | Fuvero 1000 (2g) | 1000mg | Gói | 19,260 | |
| Sumakin 500/125 | Viên | 8,990 | |||
| Rezotum 375mg (250/125) | 375mg | Gói | 13,380 | ||
| Sultamicillin | Cybercef 750 mg (750mg) | 750mg | viên | 17,440 | |
| Cefaclor | Metiny (375mg) | 375mg | Viên | 13,700 | |
| Cefdinir | Cefdina 250 | 250mg | Gói | 10,160 | |
| Cefixim | Futipus 200 mg | 200mg | Viên | 14,230 | |
| Infilong (400mg) | 400mg | Viên | 7,380 | ||
| Uscimix 400 400mg | 400mg | Viên | 6,740 | ||
| Cefpodoxim | Dasrocef 200 200mg | 200mg | Viên | 16,580 | |
| Dinpocef -200 200mg | 200mg | Viên | 18,190 | ||
| Fabapoxim 200DT (200mg) | 200mg | Viên | 11,560 | ||
| Imedoxim 200 200mg | 200mg | Viên | 13,590 | ||
| Ingaron 200 DST (200 mg) | 200mg | Viên | 10,650 | ||
| Lucass 200 | 200mg | Viên | 15,730 | ||
| Rolxexim 100mg | 100mg | Viên | 11,230 | ||
| Tohan capsule (200mg) | 200mg | Viên | 16,050 | ||
| Cefuroxim | EFODYL (125mg) | 125mg | Gói | 8,030 | |
| Cefuroxim | Efodyl 500mg | 500mg | Viên | 14,340 | |
| NORUXIM 125 ( 125mg ) | 125mg | Gói | 6,960 | ||
| NORUXIME 500 500mg | 500mg | Viên | 13,910 | ||
| Saviroxim 500 | 500mg | Viên | 16,050 | ||
| Vinaflam 500mg | 500mg | Viên | 16,500 | ||
| Zifatil-500 | 500mg | Viên | 14,980 | ||
| Zinnat 125mg | 125mg | Viên | 6,590 | ||
| ZINNAT suspension 125g/5ml | 125ml | lọ | 127,700 | ||
| Zinnat tablets 250mg 250mg | 250mg | Viên | 14,090 | ||
| Macrolid | Erythromycin | AGI-ERY 500 | 500mg | Viên | 1,840 |
| Ery Children 250mg | 250mg | Gói | 5,520 | ||
| Azithromycin | Garosi 500mg | 500mg | Viên | 57,780 | |
| Azicine 250mg | 250mg | viên | 3,960 | ||
| Roxithromycin | Agiroxi ( 150 mg ) | 150mg | Viên | 650 | |
| Spiramicin | Opespira 3.0 MIU | 3.0 MIU | Viên | 5,000 | |
| Nitroimidazol | Metronidazol | Incepdazol 250 tablet | 250mg | Viên | 520 |
| Metronidazol | Metronidazol 250mg 250mg | 250mg | Viên | 310 | |
| Quinolon | Ciprofloxacin | Bloci 500mg | 500mg | Viên | 11,660 |
| Scanax 500 | 500mg | Viên | 840 | ||
| Levofloxacin | Celevox- 500 | 500mg | Viên | 12,840 | |
| Floxaval | 500mg | Viên | 23,860 | ||
| Letristan 500 ( 500mg ) | 500mg | Viên | 16,050 | ||
| Protoriff 500mg Tablet 500mg | 500mg | Viên | 12,840 | ||
| Quinotab 500 (500mg) | 500mg | Viên | 13,380 | ||
| Villex-250 | 250mg | Viên | 5,890 | ||
| Lincosamid | Clindamycin | Clyodas 300 (300mg) | 300mg | viên | 1,810 |
| Tetracyclin | Doxycyclin | Cyclindox 100mg | 100mg | Viên | 1,650 |
| Doxycyclin 100mg | 100mg | Viên | 320 | ||
| Minocyclin | Zalenka (50mg) | 50mg | Viên | 6,420 | |
| 2. THUỐC TRỊ GIUN, SÁN | |||||
| Albendazole | Albendazol Stada 400mg | 400mg | Viên | 2,090 | |
| Ivermectin | Pizar-6 ( 6mg ) | 6mg | Viên | 74,900 | |
| Praziquantel 600mg | Distocide | 600mg | Viên | 8,990 | |
| Mebendazole | Mebendazol 500 | 500mg | Viên | 4,950 | |
| Triabendazole | Lesaxys | 500mg | Viên | 25,140 | |
| 3. THUỐC CHỐNG VIRUS | |||||
| Aciclovir | Eurovir 200mg | 200mg | Viên | 4,180 | |
| Aciclovir | Acyclovir Stada 800mg | 800mg | Viên | 3,960 | |
| Aciclovir | Mediplex 800mg | 800mg | Viên | 8,990 | |
| 4. THUỐC CHỐNG NẤM | |||||
| Fluconazol | Fluconazol Stada 150mg | 150mg | Viên | 8,560 | |
| Griseofulvin | Gifuldin 500 | 500mg | Viên | 1,450 | |
| Itraconazol | Spobet ( 100mg ) | 100mg | Viên | 17,010 | |
| Sporal (100mg) | 100mg | Viên | 20,300 | ||
| Canditral ( 100mg ) | 100mg | Viên | 6,210 | ||
| Kbat (100mg) | 100mg | Viên | 18,830 | ||
| Spulit | 100mg | Viên | 17,980 | ||
| Terbinafin | Terbisil 250mg | 250mg | Viên | 14,830 | |
| 5. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH | |||||
| Methotrexat | Unitrexates 2,5mg | 2,5mg | Viên | 2,530 | |
| 6. THUỐC ĐT SỐT RÉT+ LUPUS ĐỎ | |||||
| Hydroxy chloroquin | HCQ ( 200mg ) | 200mg | Viên | 5,500 | |
| 7. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP | |||||
| Gđau, chống viêm, hạ sốt | Aescin | Aescin | 20mg | Viên | 3,280 |
| Veinofytol | 20mg | Viên | 9,100 | ||
| Dexibuprofen | Anyfen (300 mg) | 300mg | Viên | 3,470 | |
| Paracetamol | Dopagan 150 Effervescent | 150mg | Gói | 1,320 | |
| Partamol (500mg) | 500mg | Viên | 550 | ||
| Paracetmol + Tramadol | Paratramol | 325/37.5 | Viên | 7,870 | |
| Ultracet | 325/37.6 | Viên | 8,560 | ||
| Thuốc khác | Alphachymotrypsin | Alphachymotripsin | Viên | 2,200 | |
| Thuốc khác | Chymodk (8400 đơn vị USP) | Viên | 1,980 | ||
| Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu quả bơ + dầu đậu nành | Piascledine ( 300mg ) | 300mg | Viên | 12,840 | |
| Colchicin | Colchicine Galien (1mg) | 1mg | Viên | 240 | |
| Pregabalin | Neuralmin 75 75mg | 75mg | Viên | 9,090 | |
| 9. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG | |||||
| Acrivastine | Allergex 8mg | 8mg | Viên | 9,420 | |
| Bilastine 20mg | Bilaxten | 20mg | viên | 9,950 | |
| Cetirizin | Bluecezin 10mg | 10mg | viên | 4,230 | |
| Cetimed (10mg) | 10mg | Viên | 4,400 | ||
| SP ZYRTEC | 60ml | lọ | 59,600 | ||
| Taparen (10mg) | 10mg | Viên | 4,180 | ||
| Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Allermine 4mg | 4mg | Viên | 200 | |
| Desloratadin | A.T Desloratadin | 5ml | Ống | 5,500 | |
| Aleradin 5mg | 5mg | Viên | 6,960 | ||
| Audocals 5mg | 5mg | viên | 6,310 | ||
| Destacure 60 ml | 60ml | chai | 72,760 | ||
| Ictit 0,5mg/ml | 60ml | chai | 64,200 | ||
| Neocilor syrup (50ml) | 50ml | chai | 58,850 | ||
| Sedno 5mg | 5mg | viên | 5,450 | ||
| Siro Bostanex 0,5mg/ml | 60ml | lọ | 38,850 | ||
| Tadaritin 5mg | 5mg | Viên | 6,740 | ||
| Dexclorpheniramin maleat | Atipolar (5ml) | 5ml | ống | 4,400 | |
| Ebastin | Cebastin 10 10mg | 10mg | viên | 4,270 | |
| CEBASTIN 20 20mg | 20mg | viên | 8,560 | ||
| EBARIL 10 TABLET (10mg) | 10mg | Viên | 4,840 | ||
| Ebastine Normon 10mg | 10mg | viên | 9,100 | ||
| Fexofenadin | Gimfastnew180 (180mg) | 180mg | Viên | 930 | |
| Allerstat 180mg | 180mg | viên | 2,890 | ||
| Fexihist 60 ml | 60ml | chai | 178,500 | ||
| Fexofree -120 120mg | 120mg | viên | 5,500 | ||
| Roctolido ( 50ml ) | 50ml | chai | 104,860 | ||
| Levo Cetirizin | 1-AL (15mg/30ml) | 30ml | Chai | 55,640 | |
| Halez tablets | viên | 4,450 | |||
| Lertazin 5mg | 5mg | Viên | 6,720 | ||
| Levnew (5mg) | 5mg | Viên | 300 | ||
| Levoseren Solution (75ml) | 75ml | Chai | 110,250 | ||
| Pamyltin-S (5mg) | 5mg | Gói | 5,500 | ||
| VNBP L-Trizyn 10 10mg | 10mg | viên | 4,620 | ||
| Xyzal (5mg) | 5mg | viên | 8,000 | ||
| Loratadin | Loratadin (10 mg) | 5mg | Viên | 980 | |
| LORASTAD 1mg/ml | 1mg/1ml | chai | 10,700 | ||
| Mequitazine | Mezinet tablets 5mg | 5mg | Viên | 4,380 | |
| Itametazin 5mg | 5mg | viên | 5,390 | ||
| Rupatadine | Rupafin 10mg | 10mg | viên | 6,420 | |
| Tesafu (10mg) | 10mg | Viên | 6,100 | ||
| 10. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT | |||||
| Methyl Prednisolon | Medrol 16mg | 16mg | Viên | 4,040 | |
| Urselon ( 16mg ) | 16mg | Viên | 3,190 | ||
| Medrol 4mg | 4mg | Viên | 1,130 | ||
| Prednison | Sovepred (5mg) | 5mg | Viên | 4,390 | |
| 11. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU | |||||
| Isotretinoin | Isotretinoin | Acnotin 10 ( 10mg ) | 10mg | Viên | 10,170 |
| Isotretinoin | ACNOTIN 20 ( 20mg ) | 20mg | Viên | 16,050 | |
| Isotretinoin | Oratane (10mg) | 10mg | Viên | 12,840 | |
| Isotretinoin | Oratane (20mg) | 20mg | Viên | 19,260 | |
| Isotretinoin | Zoacnel -10 | 10mg | Viên | 5,890 | |
| Thuốc khác | Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg | Sedanxio | Viên | 9,100 | |
| Dapson 100mg + Oxalate de fer 200mg | Disulone 100mg | 100mg | Viên | 7,340 | |
| Omalizumab | Omalizumab | Xolair 150mg | 150mg | lọ | 6,504,300 |
| Ustekinumab | Secukinumab | FRAIZERON INJ 150mg | 150mg | lọ | 7,976,400 |
| Ustekinumab | STELARA | lọ | 51,840,390 | ||
| 12. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | |||||
| Thuốc điều trị trĩ | Diosmin + Hesperidin Flavonoid 500 mg | Daflon 500mg | 500mg | Viên | 3,590 |
| Diosmin | Restiva (60mg) | 60mg | Viên | 5,350 | |
| Thuốc khác | Silymarin | Fynkhepar Tablets (200mg) | 200mg | Viên | 4,180 |
| L-Ornithin- L-Aspartat | Ausginin ( 500mg ) | 500mg | Viên | 5,350 | |
| Mỗi gói 9g chứa: Diệp hạ châu đắng 6g | Cốm hòa tan Hepagon | Gói | 9,100 | ||
| Actisô | Thuốc uống Actisô (10ml) | 10ml | Ống | 3,630 | |
| MEN | Lactobacillus acidophilus 1x 10^9 CFU/g, Bacillus subtilis 2 x 10^8 CFU/g | Merika fort | Gói | 3,080 | |
| Bacillus subtilis | Domuvar | Ống | 5,890 | ||
| Bacillus clausii 1.10^9- 2.10^9 CFU | Enterobella | Gói | 5,880 | ||
| 13. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | |||||
| KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | Selenium+BetaCaroten+E+C | Selazn | Viên | 4,620 | |
| Acid Ascorbic + Kẽm gkuconat | Growsel | viên | 2,770 | ||
| Acid folic | Aginfolix 5 | 5mg | Viên | 140 | |
| Các vitamin và muối khoáng | Novellzamel Syrup (60ml) | 60ml | Chai | 93,090 | |
| Calci carbonat + calci gluconolactat | Goncal | Viên | 1,980 | ||
| Calci lactat | Clipoxid-300 300mg | 300mg | Viên | 1,980 | |
| Calci lactat pentahydrat 500mg/10ml | A.T Calmax 500 (10ml) | 10ml | Ống | 4,840 | |
| Calcicarbonate+Vitamin D3 | Boncium | viên | 4,070 | ||
| Calcium hydrogen phosphate anhydrous (tương đương Calcium 200mg và Phosphorus 154mg) 678mg; Vitamin D3 (dưới dạng Cholecalciferol 5mcg) 200IU; Vitamin K1 (Phytomenadione) 30mcg; | PM Kiddiecal | Viên | 9,420 | ||
| D--alpha tocophery acetat | Austen 400IU | 400IU | viên | 1,490 | |
| E, C, Beta Caroten, Kem oxid, Dong oxid, Selen, Mangan Sulfat | Maecran | viên | 5,500 | ||
| Kẽm | Atzozem (120ml) | 120ml | Chai | 37,450 | |
| Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 10mg | Glucozinc S (5ml) | 5ml | Gói | 5,280 | |
| Kẽm gluconat | Zinenutri 10mg | 10mg | gói | 2,860 | |
| L-leucin 18,3mg + L-Isoleucine 5,9mg + L-lysine hcl 25mg + L-methionin 9,2mg + L-phenylalalmine 5mg + L-threonine 4,2mg;..... | ASTYMIN FORTE | Viên | 5,880 | ||
| Men bia khô chứa Selenium + Beta-caroten + E + C + kẽm oxyd | Orgatec | Viên | 4,290 | ||
| Potassium chloride 600 | Kaldyum | 600mg | Viên | 2,140 | |
| Rutin+ acid ascorbic | Venrutine | Viên | 2,910 | ||
| sắt 100mg, acid folic 500mcg | Saferon | viên | 4,400 | ||
| Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose) 47mg; Acid Folic 0,5mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfate monohydrate) 22,5mg | IPEC-PLUS TABLET | Viên | 3,300 | ||
| VITAMIN A | Agirenyl | 500mg | Viên | 250 | |
| Vitamin C | Vitamin C 500mg | 500mg | Viên | 220 | |
| Vitamin C | Agi- Vita C (500mg) | 500mg | Viên | 510 | |
| Vitamin C | VITAMIN C STADA 1g 1g | 1000mg | viên sủi bọt | 2,090 | |
| Vitamin D | Sterogyl 2 MUI/100ml ( 20ml ) | 20ml | Chai | 115,500 | |
| Vitamin PP | Vitamin PP 50 50mg | 50mg | Viên | 140 | |
| Vitamin PP | Vitamin PP 500MG | 500mg | Viên | 200 | |
| B1, B2, B6, E, PP, Calci glycerophosphat, Acid glycerophosphoric, Lysin | Viemit | Gói | 3,630 | ||
| Biotin | Wolvit 5mg | 5mg | Viên | 3,190 | |
| Calci lactat | Mumcal (500 mg/10 ml) | 500/10ml | Ống | 4,380 | |
| Calci lactat 271.8mg, Calci gluconat hydrat 240mg, Calci carbonat 240mg, Ergocalciferol | Picencal Tablet | Viên | 3,850 | ||
| Coenzym Q10, Vitamin A, E, C, Selen | Senoxyd-Q10 | Viên | 4,730 | ||
| Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) 10mg/10ml | Conipa Pure (10ml) | 10ml | Ống | 4,950 | |
| Kẽm Acetat | Emzinc tablets 20mg | 20mg | Viên | 3,410 | |
| Kẽm gkuconat | Siro Snapcef (8mg/5ml) | 8mg/5ml | Ống | 9,630 | |
| Kẽm gkuconat | Zinbebe (10mg/5ml) | 10mg/5ml | lọ | 36,380 | |
| Kẽm gluconat | A.Tzinc siro 10mg/5ml | 10mg/5ml | Ống | 5,280 | |
| Lysin + Vitamin + Khoáng chất | Nutrohadi F (10ml) | 10ml | Ống | 8,350 | |
| Selen + Crom + Vit C | Cosele | Viên | 5,280 | ||
| Selen trong nấm men khô 32mg, C 200mg, E200UI, Beta caroten 30% 30mg | Philtoma | Viên | 4,070 | ||
| sữa ong chúa+ cao lô hội+ retinol acetat+ sắt fumarat.. | ROYALpanacea | Viên | 5,280 | ||
| Vit A 1000IU, D3 400IU, B1 2mg, B2 3mg, B6 1mg, sắt 1,65mg, Mg 6mg, Calci 21,42mg | Drimy | Viên | 3,630 | ||
| Vitamin B1+ B6+ B12 | Neutrifore | Viên | 1,130 | ||
| thuốc khác | Alpha lipoic acid | Lyodura ( 100mg ) | 100mg | Viên | 5,500 |
| Ubiheal 200 | 200mg | Viên | 8,560 | ||
| 15. THUỐC ĐẶT | |||||
| Fenticonazole | Lomexin 200mg | 200mg | Viên | 22,470 | |
| Metronidazol, Cloramphenicol, Nystatin, Dexamethason | Canvey | Viên | 26,750 | ||
| Dequalinium | Fluomizin | 10mg | Viên | 19,420 | |
| Metronidazol + Miconazol + Neomycin + Polymycin B + Gotu Kola | Viên đặt âm đạo OVUMIX | 300mg+ 100mg+ 48,8mg+ 4.4mg+ 15mg | Viên | 46,550 | |
| Metronidazol + neomycin + nystatin | Blissfast Vaginal Pessaries | Viên | 7,790 | ||
| 16. THUỐC KHÁC | |||||
| Thuốc khác | Thymomodulin | Alputine Capsule (80mg) | 80mg | Viên | 3,960 |
| ALTHAX ( 120mg ) | 120mg | Viên | 5,880 | ||
| Imodulin (80mg) | 80mg | Viên | 2,750 | ||
| Thymmos Capsule (80mg) | 80mg | Viên | 3,850 | ||
| B. THUỐC BÔI DÙNG NGOÀI | |||||
| Acid fusidic + Hydrocortison acetat | Vedanal fort (10g) | 10g | Tuýp | 64,200 | |
| Aciclovir | Agiclovir 5% 0,25g/ 5g | 5g | Tuýp | 5,620 | |
| Adapalene | Akneyash Gel 0.1% | 30g | Tuýp | 76,400 | |
| Differin 30g | 30g | Tuýp | 147,630 | ||
| Klenzit MS ( 15g ) | 15g | Tuýp | 85,600 | ||
| Adapalene + Clindamycin | Klenzit-C ( 15g ) | 15g | Tuýp | 126,000 | |
| Betametason | Lotuson ( 15g ) | 15g | Tuýp | 29,960 | |
| Betamethasone dipropionat + Acide Salicylic | Lotusalic ( 15g ) | 15g | Tuýp | 31,030 | |
| Betamethasone dipropionate+Acide Salicylic | HoeBeprosalic Ointment ( 15g ) | 15g | Tuýp | 53,030 | |
| Betamethason + Gentamycin sulfat + Miconazol nitrat | Betacream - GM (15g) | 15g | Tuýp | 35,950 | |
| Calcipotriol | Cipostril 1,5mg/30g | 30g | Tuýp | 152,250 | |
| Daivonex (30g) | 30g | Tuýp | 286,650 | ||
| Kem Trozimed 50mcg/g | Tuýp | 177,450 | |||
| Calcipotriol + betamethason dipropionat | Potriolac 0,75 mg; 7,5 mg | 15g | Tuýp | 214,000 | |
| Calcipotriol+Betamethason | Daivobet | 15g | Tuýp | 280,880 | |
| Calcipotriol+Betamethason | Xamiol Gel (15g) | 15g | Tuýp | 269,700 | |
| Ciclopiroxolamine | Pirolam gel 1% | Tuýp | 107,000 | ||
| Clindamycin | Azaroin 15g | 15g | Tuýp | 90,950 | |
| Clindamycin hydroclorid + Metronidazol | Acnequidt ( 20 ml) | 20ml | Tuýp | 42,800 | |
| Clobetasol propionat | B- Sol 5mg/10g | 10g | Tuýp | 12,200 | |
| Benate fort oinment 0,05% | Tuýp | 24,610 | |||
| Dermovate Cream | Tuýp | 45,800 | |||
| Neutasol (30g) | 30g | Tuýp | 33,700 | ||
| Clobetasone Butyrate | Eumovate cream (5g) | 5g | Tuýp | 21,700 | |
| Desonide | Locatop 0,1% | 30g | Tuýp | 62,200 | |
| Dexamethason, Clindamycin | Dermabion (10g) | 10g | Tuýp | 29,960 | |
| Erythromycin | Eryfluid | 30ml | Lọ | 53,570 | |
| Erythromycin, Tretinon | Erylik (30g) | 30g | Tuýp | 118,650 | |
| Fluocinolon Acetonid | Flucort 0,025% | 15g | Tuýp | 22,470 | |
| Fluocinolon acetonid + Miconazol nitrat | Flucort-MZ | 15g | Tuýp | 32,100 | |
| Fusidic acid | Foban Cream 2% | 5g | Tuýp | 26,740 | |
| Fucidin (15g) | 15g | Tuýp | 73,030 | ||
| Kem Pesancidin 2% | Tuýp | 33,710 | |||
| Fusidic acid + betamethason | PESANCORT ( 10g ) | 10g | Tuýp | 34,130 | |
| Fucicort (15g) | 15g | Tuýp | 95,700 | ||
| Fusidic acid + Hydrocortisone Acetat | Fucidin H (15g) | 15g | Tuýp | 94,480 | |
| Hydrocortison | Kem Forsancort 1% 1% | Tuýp | 19,790 | ||
| imiquad | Kem IMIQUAD ( 0,25mg ) | gói | 64,200 | ||
| Ketoconazol | Nizoral CREAM 2% | 10g | Tuýp | 30,390 | |
| Lidocain; prilocain | Emla 5% | 5g | Tuýp | 39,700 | |
| Metronidazole | Gelacmeigel ( 15g ) | 15g | Tuýp | 15,510 | |
| Mỗi 250ml chứa Chlorhexidin digluconate 0,5g | Medoral (250ml) | 250ml | Chai | 96,300 | |
| Mometasone furoate | Momate 0,1% | 10g | Tuýp | 64,200 | |
| Momesone cream (10g) | 10g | Tuýp | 58,420 | ||
| Sagamome (15g) | 15g | Tuýp | 58,850 | ||
| Mometasone furoate + Acid Salicylic | Momate - S ( 10g ) | 10g | Tuýp | 64,200 | |
| Mupirocin | Supirocin 2% | 5g | Tuýp | 40,120 | |
| BACTRONIL 5g | 5g | Tuýp | 36,000 | ||
| Mupirocin + Betamethason dipropionat | SUPIROCIN B ( 5g ) | 5g | Tuýp | 69,550 | |
| Povidone Iodine | Povidone 10% | 90ml | Chai | 8,970 | |
| Tacrolimus | Chamcromus 0,1% (10g) | 10g | Tuýp | 173,250 | |
| Immulimus 0,03% (10g) | 10g | Tuýp | 118,650 | ||
| IMMULIMUS 0,1% (10g) | 10g | Tuýp | 168,000 | ||
| Imutac 0,1% (15g) | 15g | Tuýp | 414,750 | ||
| Rocimus 0,03% w/w ( 10g ) | 10g | Tuýp | 176,920 | ||
| Sovalimus 0,03% (10g) | 10g | Tuýp | 321,000 | ||
| SOVALIMUS 1% ( 15g) | 15g | Tuýp | 384,130 | ||
| TACROZ ( 0,03%- 10g ) | 10g | Tuýp | 177,450 | ||
| Thuốc mỡ Tacropic (0.1%) | 10g | Tuýp | 216,090 | ||
| Thuốc mỡ TACROZ FORTE 0,1% | 10g | Tuýp | 278,250 | ||
| Triamcinolon acetonid + Nystatin + Clotrimazol + Neomycin | Asiacomb - New (10g) | 10g | Tuýp | 36,380 | |
| Terbinafine Hydrochloride | Lamisil 1% | 37,240 | |||
| Terbinafin Stada Cream 1% (10g) | 10g | Tuýp | 11,560 | ||
| Tyrothricin | Tyrosur 1mg | 5g | Tuýp | 64,040 | |
| THUỐC PHA CHẾ TẠI BV | |||||
| Acid salicylic + Acid benzoic + Iode + IK + Alcool 90 + Nước cất | BSI | chai | 10,000 | ||
| Acid salicylic + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất | CREAM salicylee 10% | hộp | 32,000 | ||
| Acid salicylic + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất | CREAM salicylee 20% | hộp | 35,000 | ||
| Acid salicylic + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất | CREAM Salicyleé 5% (100g) | hộp | 31,000 | ||
| Acid salicylic + Vaselline + Alcool 90 | Salicylee Pommade 10% | hộp | 26,000 | ||
| Acid salicylic + Vaselline + Alcool 90 | Salicylee Pommade 2% | hộp | 24,000 | ||
| Acid salicylic + Vaselline + Alcool 90 | Salicylee Pommade 5% | hộp | 25,000 | ||
| Acid Trichloracetic + Nước cất | Acid Trichloracetic 50% | chai | 6,000 | ||
| Acid Trichloracetic + Nước cất | ACID TRICHLORACETIC 80% | chai | 9,000 | ||
| Benzoat benzyl + Tá dược S-S + Nước cất | BENZOAT BENZYL 10% | chai | 6,000 | ||
| Benzoat benzyl + Tá dược S-S + Nước cất | Benzoat benzyl 25% | chai | 8,500 | ||
| Bleu methylen + Cristal violet + Alcool 90 + Nước cất | Milian | chai | 5,000 | ||
| Dầu mù u + Tá dược S-S + Nước cất | Caloin | chai | 20,000 | ||
| Eosine + Nước cất | Eosin 2% | chai | 30,000 | ||
| Fuchsin basic + Acid boric + Resorcin + Phenol + Alcool 90 + Nước cất | Castellani | chai | 10,000 | ||
| KOH + Nước cất vđ | KOH 10% 5ml | chai | 15,000 | ||
| Lưu huỳnh kết tủa + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất | CREAM LƯU HUỲNH 10% ( MỚI) | hộp | 25,000 | ||
| Lưu huỳnh kết tủa + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất | CREAM Lưu Huỳnh 5% | chai | 8,000 | ||
| Natri borate + Glycerine | Glycerin Borat 10% | chai | 12,000 | ||
| Oxide kẽm + Acid boric + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất | CRÈME ZINE OXIDE (100g) | hộp | 37,000 | ||
| Oxide kẽm + Talc + Glycerine + Nước cất | HỒ NƯỚC | hộp | 32,000 | ||
| Podophylline + Vaseline vđ + Alcool 90 | Podophyllin 33% | chai | 165,000 | ||
| Sulfate Cu + Sulfate Zn + Nước cất vđ | Dalibour | chai | 5,000 | ||
| Urê + Tá dược (kemi) + Nước cất | Hydracuta | hộp | 25,000 | ||
| KMnO4 | Thuốc tím | lọ | 3,500 | ||
| VASELIN ( MỚI ) | hộp | 24,000 | |||
| Xà bông | cục | 13,000 | |||
ĐỌC THÊM
08-12-2018 16:00:34 THÔNG TIN THUỐC THÁNG 08/2018
08-12-2018 15:59:40 BẢNG GIÁ NHÀ THUỐC BỆNH VIỆN THÁNG 8 - 2018
08-12-2018 15:58:40 CẢNH GIÁC DƯỢC QUÝ 3- 2018
08-12-2018 15:56:09 Mới đây, ngày 4/9/2018, Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã công bố Hướng dẫn lựa chọn thuốc điều trị đái tháo đường bước 2, bước 3 và lựa chọn loại insulin để kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường không mang thai, trên tạp chí Annals of Internal Medicine.
08-12-2018 15:54:33 Cảnh báo về tương tác trên nhãn thuốc không thống nhất
08-12-2018 15:53:18 Drug‐induced Stevens‐Johnson syndrome and toxic epidermal necrolysis in Vietnamese spontaneous adverse drug reaction database: A subgroup approach to disproportionality analysis
08-12-2018 15:51:30 HSA: Điểm tin đáng chú ý từ bản tin Adverse Drug Reaction tháng 9/2018 TIN MỚI
20-08-2022 15:00:00 SỬ DỤNG DỊCH TRUYỀN ALBUMIN TRÊN LÂM SÀNG SỬ DỤNG DỊCH TRUYỀN ALBUMIN TRÊN LÂM SÀNG 20-06-2022 15:00:00 CANADIAN MEDICAL ASSOCIATION JOURNAL: MỘT TRƯỜNG HỢP VIÊM MẠCH MÀY ĐAY Ở MỘT PHỤ NỮ TRẺ MẮC BỆNH GRAVES Một phụ nữ 29 tuổi đến khoa cấp cứu với tình trạng khó thở và hồi hộp, cũng như phát ban ngứa và đau hơn 5 ngày trước đó. Thân nhiệt của cô là 38,6°C, nhịp tim 174 nhịp/phút và nhịp thở 24 nhịp/phút. Chúng tôi quan sát thấy một tuyến giáp phì đại khi bệnh nhân nuốt và các mảng ban đỏ tím hình khuyên trên mặt, thân và tứ chi (H.1). 20-04-2022 15:00:00 CANADIAN MEDICAL ASSOCIATION JOURNAL: MỘT TRƯỜNG HỢP LOÉT DA MẠN TÍNH DO THUỐC Một người đàn ông 55 tuổi có tiền sử sử dụng heroin qua đường tĩnh mạch đến khoa cấp cứu với vết loét lớn ở cẳng chân trái không lành xuất hiện 14 tháng trước. Vết loét có bờ là mô hạt, xung quanh là các mảng xơ cứng hội tụ, hình đồng xu, lõm, tăng/giảm sắc tố (Hình 1A). Bệnh nhân cũng có nhiều vết kim, tăng sắc tố trên các tĩnh mạch và sẹo đồng xu phù hợp với việc tiêm thuốc dưới da/trong da (“skin popping”) (Hình 1B). Bệnh nhân cho biết trước đây đã sử dụng vết loét như là một vị trí để tiêm thuốc, với lần tiêm cuối cùng cách đây hơn 1 năm. 20-02-2022 15:00:00 ADR: TĂNG SẮC TỐ DA DO MINOCYCLINE Một bệnh nhân nam 70 tuổi bị tăng nhãn áp tiến triển đã đến phòng khám vì ông phát hiện có sự đổi màu ở mặt và mắt của mình. Khi kiểm tra, BS nhận thấy ở vùng trán, mũi, quanh mắt, vùng má và trước tai của bệnh nhân xuất hiện sắc tố xám xanh (Hình). Không có bất thường nào về răng hoặc niêm mạc má. 28-06-2021 16:30:00 NGUY CƠ TỔN THƯƠNG GÂN VÀ ĐỨT HOẶC RÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN FLUOROQUINOLON Tổn thương gân và đứt gân là tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết đến từ lâu của kháng sinh nhóm quinolon, fluoroquinolon. Bên cạnh đó, trong những năm gần đây, nguy cơ đứt hoặc rách động mạch chủ do nhóm kháng sinh này cũng đã được báo cáo từ các cơ quan quản lý Dược các nước. 28-05-2021 09:00:00 VIÊM DA CƠ ĐỊA: LIỆU PHÁP NHẬN THỨC – HÀNH VI Viêm da cơ địa (VDCĐ) là một rối loạn da do viêm phổ biến nhất. Người bệnh bị VDCĐ sẽ có cảm giác ngứa kinh khủng và da bị viêm mạn tính. 18-05-2021 10:00:00 PROCALCITONIN TRONG ĐỊNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH Một trong những nguyên tắc sử dụng kháng sinh hiệu quả bao gồm việc chỉ định kháng sinh với thời gian điều trị tối thiểu cần thiết. Tuy nhiên, thực trạng cho thấy rất khó để xác định thời gian điều trị tối thiểu, đặc biệt là đối với những trường hợp nhiễm trùng nặng. Trong nhiều trường hợp các bác sĩ còn ngần ngại trong việc xuống thang/ngưng kháng sinh sớm. 028.3930.8183 (trong giờ hành chính) 0975.609.166 (trong giờ hành chính) [email protected] Đánh giá nội dung
OKTừ khóa » Thuốc Sedno 60ml
-
Sedno Lọ 60ml - Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng - Thuốc Thật
-
Sedno Syrup - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
-
Sedno Lọ 60ml – Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng - Thuốc Tốt
-
Thuốc Sedno 5mg Bvp điều Trị Viêm Mũi Dị ứng, Mề đay (hộp 10 Viên)
-
Sedno Lọ 60ml Của Square Pharm,, Ltd - Nhà Thuốc Minh Tiến
-
Sedno Syrup | BvNTP
-
Thuốc Sedno (vỉ)- điều Trị Dị ứng: Cách Dùng, Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Thuốc Sedno Syrup 2,5mg/5ml Desloratadin Giá Bao Nhiêu?
-
Desloratadine Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Thuốc Desloratadine: Công Dụng, Chỉ định Và Lưu ý Khi Dùng | Vinmec
-
SEDNO - Vietwave
-
Sedno 5 (Hộp 1 Vỉ X 10 Viên)
-
THUỐC TELFAST HD 180 MG - Điều Trị Viêm Mũi Dị ứng, Mề đay