Danh Mục Thuốc Tháng 8 - 2018

Hoạt động / Thông tin thuốc

DANH MỤC THUỐC THÁNG 8 - 2018

08-12-2018 16:01:43 Copy to clipboard DANH MỤC THUỐC THÁNG 8 - 2018
BỆNH VIỆN DA LIỄU
NHÀ THUỐC
DANH MỤC THUỐC
PHÂN NHÓM HOẠT CHẤT TÊN THUỐC Hàm lượng/ Nồng độ ĐVT ĐƠN GIÁ
A. THUỐC VIÊN UỐNG, THUỐC TIÊM, THUỐC ĐẶT
1. KHÁNG SINH
Beta-lactam Benzathine PNC Benzathin benzylpenicilin 1.2MIU 1.2MIU Lọ 12,630
Amoxicilin + Clavulanic acid Augbidil 1g 1000mg Viên 2,860
Augmentin 1g tablets 1000mg Viên 19,400
Augmentin 500mg/62,5mg 500mg Gói 17,140
Augmentin 625 mg tablets 625 mg Viên 12,770
Claminat 500 mg/ 125 mg 500mg/125mg Gói 10,490
Clavurem 625 625mg Viên 11,770
OFMANTINE-Domesco250/62,5mg 250mg Gói 5,679
Rezoclav (250mg) 250mg viên 8,770
Vigentin 500/62,5 DT viên 11,240
Amoxicilin + Sulbactam Fuvero 1000 (2g) 1000mg Gói 19,260
Sumakin 500/125 Viên 8,990
Rezotum 375mg (250/125) 375mg Gói 13,380
Sultamicillin Cybercef 750 mg (750mg) 750mg viên 17,440
Cefaclor Metiny (375mg) 375mg Viên 13,700
Cefdinir Cefdina 250 250mg Gói 10,160
Cefixim Futipus 200 mg 200mg Viên 14,230
Infilong (400mg) 400mg Viên 7,380
Uscimix 400 400mg 400mg Viên 6,740
Cefpodoxim Dasrocef 200 200mg 200mg Viên 16,580
Dinpocef -200 200mg 200mg Viên 18,190
Fabapoxim 200DT (200mg) 200mg Viên 11,560
Imedoxim 200 200mg 200mg Viên 13,590
Ingaron 200 DST (200 mg) 200mg Viên 10,650
Lucass 200 200mg Viên 15,730
Rolxexim 100mg 100mg Viên 11,230
Tohan capsule (200mg) 200mg Viên 16,050
Cefuroxim EFODYL (125mg) 125mg Gói 8,030
Cefuroxim Efodyl 500mg 500mg Viên 14,340
NORUXIM 125 ( 125mg ) 125mg Gói 6,960
NORUXIME 500 500mg 500mg Viên 13,910
Saviroxim 500 500mg Viên 16,050
Vinaflam 500mg 500mg Viên 16,500
Zifatil-500 500mg Viên 14,980
Zinnat 125mg 125mg Viên 6,590
ZINNAT suspension 125g/5ml 125ml lọ 127,700
Zinnat tablets 250mg 250mg 250mg Viên 14,090
Macrolid Erythromycin AGI-ERY 500 500mg Viên 1,840
Ery Children 250mg 250mg Gói 5,520
Azithromycin Garosi 500mg 500mg Viên 57,780
Azicine 250mg 250mg viên 3,960
Roxithromycin Agiroxi ( 150 mg ) 150mg Viên 650
Spiramicin Opespira 3.0 MIU 3.0 MIU Viên 5,000
Nitroimidazol Metronidazol Incepdazol 250 tablet 250mg Viên 520
Metronidazol Metronidazol 250mg 250mg 250mg Viên 310
Quinolon Ciprofloxacin Bloci 500mg 500mg Viên 11,660
Scanax 500 500mg Viên 840
Levofloxacin Celevox- 500 500mg Viên 12,840
Floxaval 500mg Viên 23,860
Letristan 500 ( 500mg ) 500mg Viên 16,050
Protoriff 500mg Tablet 500mg 500mg Viên 12,840
Quinotab 500 (500mg) 500mg Viên 13,380
Villex-250 250mg Viên 5,890
Lincosamid Clindamycin Clyodas 300 (300mg) 300mg viên 1,810
Tetracyclin Doxycyclin Cyclindox 100mg 100mg Viên 1,650
Doxycyclin 100mg 100mg Viên 320
Minocyclin Zalenka (50mg) 50mg Viên 6,420
2. THUỐC TRỊ GIUN, SÁN
Albendazole Albendazol Stada 400mg 400mg Viên 2,090
Ivermectin Pizar-6 ( 6mg ) 6mg Viên 74,900
Praziquantel 600mg Distocide 600mg Viên 8,990
Mebendazole Mebendazol 500 500mg Viên 4,950
Triabendazole Lesaxys 500mg Viên 25,140
3. THUỐC CHỐNG VIRUS
Aciclovir Eurovir 200mg 200mg Viên 4,180
Aciclovir Acyclovir Stada 800mg 800mg Viên 3,960
Aciclovir Mediplex 800mg 800mg Viên 8,990
4. THUỐC CHỐNG NẤM
Fluconazol Fluconazol Stada 150mg 150mg Viên 8,560
Griseofulvin Gifuldin 500 500mg Viên 1,450
Itraconazol Spobet ( 100mg ) 100mg Viên 17,010
Sporal (100mg) 100mg Viên 20,300
Canditral ( 100mg ) 100mg Viên 6,210
Kbat (100mg) 100mg Viên 18,830
Spulit 100mg Viên 17,980
Terbinafin Terbisil 250mg 250mg Viên 14,830
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH
Methotrexat Unitrexates 2,5mg 2,5mg Viên 2,530
6. THUỐC ĐT SỐT RÉT+ LUPUS ĐỎ
Hydroxy chloroquin HCQ ( 200mg ) 200mg Viên 5,500
7. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
Gđau, chống viêm, hạ sốt Aescin Aescin 20mg Viên 3,280
Veinofytol 20mg Viên 9,100
Dexibuprofen Anyfen (300 mg) 300mg Viên 3,470
Paracetamol Dopagan 150 Effervescent 150mg Gói 1,320
Partamol (500mg) 500mg Viên 550
Paracetmol + Tramadol Paratramol 325/37.5 Viên 7,870
Ultracet 325/37.6 Viên 8,560
Thuốc khác Alphachymotrypsin Alphachymotripsin Viên 2,200
Thuốc khác Chymodk (8400 đơn vị USP) Viên 1,980
Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu quả bơ + dầu đậu nành Piascledine ( 300mg ) 300mg Viên 12,840
Colchicin Colchicine Galien (1mg) 1mg Viên 240
Pregabalin Neuralmin 75 75mg 75mg Viên 9,090
9. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
Acrivastine Allergex 8mg 8mg Viên 9,420
Bilastine 20mg Bilaxten 20mg viên 9,950
Cetirizin Bluecezin 10mg 10mg viên 4,230
Cetimed (10mg) 10mg Viên 4,400
SP ZYRTEC 60ml lọ 59,600
Taparen (10mg) 10mg Viên 4,180
Chlorpheniramin (hydrogen maleat) Allermine 4mg 4mg Viên 200
Desloratadin A.T Desloratadin 5ml Ống 5,500
Aleradin 5mg 5mg Viên 6,960
Audocals 5mg 5mg viên 6,310
Destacure 60 ml 60ml chai 72,760
Ictit 0,5mg/ml 60ml chai 64,200
Neocilor syrup (50ml) 50ml chai 58,850
Sedno 5mg 5mg viên 5,450
Siro Bostanex 0,5mg/ml 60ml lọ 38,850
Tadaritin 5mg 5mg Viên 6,740
Dexclorpheniramin maleat Atipolar (5ml) 5ml ống 4,400
Ebastin Cebastin 10 10mg 10mg viên 4,270
CEBASTIN 20 20mg 20mg viên 8,560
EBARIL 10 TABLET (10mg) 10mg Viên 4,840
Ebastine Normon 10mg 10mg viên 9,100
Fexofenadin Gimfastnew180 (180mg) 180mg Viên 930
Allerstat 180mg 180mg viên 2,890
Fexihist 60 ml 60ml chai 178,500
Fexofree -120 120mg 120mg viên 5,500
Roctolido ( 50ml ) 50ml chai 104,860
Levo Cetirizin 1-AL (15mg/30ml) 30ml Chai 55,640
Halez tablets viên 4,450
Lertazin 5mg 5mg Viên 6,720
Levnew (5mg) 5mg Viên 300
Levoseren Solution (75ml) 75ml Chai 110,250
Pamyltin-S (5mg) 5mg Gói 5,500
VNBP L-Trizyn 10 10mg 10mg viên 4,620
Xyzal (5mg) 5mg viên 8,000
Loratadin Loratadin (10 mg) 5mg Viên 980
LORASTAD 1mg/ml 1mg/1ml chai 10,700
Mequitazine Mezinet tablets 5mg 5mg Viên 4,380
Itametazin 5mg 5mg viên 5,390
Rupatadine Rupafin 10mg 10mg viên 6,420
Tesafu (10mg) 10mg Viên 6,100
10. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
Methyl Prednisolon Medrol 16mg 16mg Viên 4,040
Urselon ( 16mg ) 16mg Viên 3,190
Medrol 4mg 4mg Viên 1,130
Prednison Sovepred (5mg) 5mg Viên 4,390
11. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU
Isotretinoin Isotretinoin Acnotin 10 ( 10mg ) 10mg Viên 10,170
Isotretinoin ACNOTIN 20 ( 20mg ) 20mg Viên 16,050
Isotretinoin Oratane (10mg) 10mg Viên 12,840
Isotretinoin Oratane (20mg) 20mg Viên 19,260
Isotretinoin Zoacnel -10 10mg Viên 5,890
Thuốc khác Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg Sedanxio Viên 9,100
Dapson 100mg + Oxalate de fer 200mg Disulone 100mg 100mg Viên 7,340
Omalizumab Omalizumab Xolair 150mg 150mg lọ 6,504,300
Ustekinumab Secukinumab FRAIZERON INJ 150mg 150mg lọ 7,976,400
Ustekinumab STELARA lọ 51,840,390
12. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Thuốc điều trị trĩ Diosmin + Hesperidin Flavonoid 500 mg Daflon 500mg 500mg Viên 3,590
Diosmin Restiva (60mg) 60mg Viên 5,350
Thuốc khác Silymarin Fynkhepar Tablets (200mg) 200mg Viên 4,180
L-Ornithin- L-Aspartat Ausginin ( 500mg ) 500mg Viên 5,350
Mỗi gói 9g chứa: Diệp hạ châu đắng 6g Cốm hòa tan Hepagon Gói 9,100
Actisô Thuốc uống Actisô (10ml) 10ml Ống 3,630
MEN Lactobacillus acidophilus 1x 10^9 CFU/g, Bacillus subtilis 2 x 10^8 CFU/g Merika fort Gói 3,080
Bacillus subtilis Domuvar Ống 5,890
Bacillus clausii 1.10^9- 2.10^9 CFU Enterobella Gói 5,880
13. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN Selenium+BetaCaroten+E+C Selazn Viên 4,620
Acid Ascorbic + Kẽm gkuconat Growsel viên 2,770
Acid folic Aginfolix 5 5mg Viên 140
Các vitamin và muối khoáng Novellzamel Syrup (60ml) 60ml Chai 93,090
Calci carbonat + calci gluconolactat Goncal Viên 1,980
Calci lactat Clipoxid-300 300mg 300mg Viên 1,980
Calci lactat pentahydrat 500mg/10ml A.T Calmax 500 (10ml) 10ml Ống 4,840
Calcicarbonate+Vitamin D3 Boncium viên 4,070
Calcium hydrogen phosphate anhydrous (tương đương Calcium 200mg và Phosphorus 154mg) 678mg; Vitamin D3 (dưới dạng Cholecalciferol 5mcg) 200IU; Vitamin K1 (Phytomenadione) 30mcg; PM Kiddiecal Viên 9,420
D--alpha tocophery acetat Austen 400IU 400IU viên 1,490
E, C, Beta Caroten, Kem oxid, Dong oxid, Selen, Mangan Sulfat Maecran viên 5,500
Kẽm Atzozem (120ml) 120ml Chai 37,450
Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 10mg Glucozinc S (5ml) 5ml Gói 5,280
Kẽm gluconat Zinenutri 10mg 10mg gói 2,860
L-leucin 18,3mg + L-Isoleucine 5,9mg + L-lysine hcl 25mg + L-methionin 9,2mg + L-phenylalalmine 5mg + L-threonine 4,2mg;..... ASTYMIN FORTE Viên 5,880
Men bia khô chứa Selenium + Beta-caroten + E + C + kẽm oxyd Orgatec Viên 4,290
Potassium chloride 600 Kaldyum 600mg Viên 2,140
Rutin+ acid ascorbic Venrutine Viên 2,910
sắt 100mg, acid folic 500mcg Saferon viên 4,400
Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose) 47mg; Acid Folic 0,5mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfate monohydrate) 22,5mg IPEC-PLUS TABLET Viên 3,300
VITAMIN A Agirenyl 500mg Viên 250
Vitamin C Vitamin C 500mg 500mg Viên 220
Vitamin C Agi- Vita C (500mg) 500mg Viên 510
Vitamin C VITAMIN C STADA 1g 1g 1000mg viên sủi bọt 2,090
Vitamin D Sterogyl 2 MUI/100ml ( 20ml ) 20ml Chai 115,500
Vitamin PP Vitamin PP 50 50mg 50mg Viên 140
Vitamin PP Vitamin PP 500MG 500mg Viên 200
B1, B2, B6, E, PP, Calci glycerophosphat, Acid glycerophosphoric, Lysin Viemit Gói 3,630
Biotin Wolvit 5mg 5mg Viên 3,190
Calci lactat Mumcal (500 mg/10 ml) 500/10ml Ống 4,380
Calci lactat 271.8mg, Calci gluconat hydrat 240mg, Calci carbonat 240mg, Ergocalciferol Picencal Tablet Viên 3,850
Coenzym Q10, Vitamin A, E, C, Selen Senoxyd-Q10 Viên 4,730
Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) 10mg/10ml Conipa Pure (10ml) 10ml Ống 4,950
Kẽm Acetat Emzinc tablets 20mg 20mg Viên 3,410
Kẽm gkuconat Siro Snapcef (8mg/5ml) 8mg/5ml Ống 9,630
Kẽm gkuconat Zinbebe (10mg/5ml) 10mg/5ml lọ 36,380
Kẽm gluconat A.Tzinc siro 10mg/5ml 10mg/5ml Ống 5,280
Lysin + Vitamin + Khoáng chất Nutrohadi F (10ml) 10ml Ống 8,350
Selen + Crom + Vit C Cosele Viên 5,280
Selen trong nấm men khô 32mg, C 200mg, E200UI, Beta caroten 30% 30mg Philtoma Viên 4,070
sữa ong chúa+ cao lô hội+ retinol acetat+ sắt fumarat.. ROYALpanacea Viên 5,280
Vit A 1000IU, D3 400IU, B1 2mg, B2 3mg, B6 1mg, sắt 1,65mg, Mg 6mg, Calci 21,42mg Drimy Viên 3,630
Vitamin B1+ B6+ B12 Neutrifore Viên 1,130
thuốc khác Alpha lipoic acid Lyodura ( 100mg ) 100mg Viên 5,500
Ubiheal 200 200mg Viên 8,560
15. THUỐC ĐẶT
Fenticonazole Lomexin 200mg 200mg Viên 22,470
Metronidazol, Cloramphenicol, Nystatin, Dexamethason Canvey Viên 26,750
Dequalinium Fluomizin 10mg Viên 19,420
Metronidazol + Miconazol + Neomycin + Polymycin B + Gotu Kola Viên đặt âm đạo OVUMIX 300mg+ 100mg+ 48,8mg+ 4.4mg+ 15mg Viên 46,550
Metronidazol + neomycin + nystatin Blissfast Vaginal Pessaries Viên 7,790
16. THUỐC KHÁC
Thuốc khác Thymomodulin Alputine Capsule (80mg) 80mg Viên 3,960
ALTHAX ( 120mg ) 120mg Viên 5,880
Imodulin (80mg) 80mg Viên 2,750
Thymmos Capsule (80mg) 80mg Viên 3,850
B. THUỐC BÔI DÙNG NGOÀI
Acid fusidic + Hydrocortison acetat Vedanal fort (10g) 10g Tuýp 64,200
Aciclovir Agiclovir 5% 0,25g/ 5g 5g Tuýp 5,620
Adapalene Akneyash Gel 0.1% 30g Tuýp 76,400
Differin 30g 30g Tuýp 147,630
Klenzit MS ( 15g ) 15g Tuýp 85,600
Adapalene + Clindamycin Klenzit-C ( 15g ) 15g Tuýp 126,000
Betametason Lotuson ( 15g ) 15g Tuýp 29,960
Betamethasone dipropionat + Acide Salicylic Lotusalic ( 15g ) 15g Tuýp 31,030
Betamethasone dipropionate+Acide Salicylic HoeBeprosalic Ointment ( 15g ) 15g Tuýp 53,030
Betamethason + Gentamycin sulfat + Miconazol nitrat Betacream - GM (15g) 15g Tuýp 35,950
Calcipotriol Cipostril 1,5mg/30g 30g Tuýp 152,250
Daivonex (30g) 30g Tuýp 286,650
Kem Trozimed 50mcg/g Tuýp 177,450
Calcipotriol + betamethason dipropionat Potriolac 0,75 mg; 7,5 mg 15g Tuýp 214,000
Calcipotriol+Betamethason Daivobet 15g Tuýp 280,880
Calcipotriol+Betamethason Xamiol Gel (15g) 15g Tuýp 269,700
Ciclopiroxolamine Pirolam gel 1% Tuýp 107,000
Clindamycin Azaroin 15g 15g Tuýp 90,950
Clindamycin hydroclorid + Metronidazol Acnequidt ( 20 ml) 20ml Tuýp 42,800
Clobetasol propionat B- Sol 5mg/10g 10g Tuýp 12,200
Benate fort oinment 0,05% Tuýp 24,610
Dermovate Cream Tuýp 45,800
Neutasol (30g) 30g Tuýp 33,700
Clobetasone Butyrate Eumovate cream (5g) 5g Tuýp 21,700
Desonide Locatop 0,1% 30g Tuýp 62,200
Dexamethason, Clindamycin Dermabion (10g) 10g Tuýp 29,960
Erythromycin Eryfluid 30ml Lọ 53,570
Erythromycin, Tretinon Erylik (30g) 30g Tuýp 118,650
Fluocinolon Acetonid Flucort 0,025% 15g Tuýp 22,470
Fluocinolon acetonid + Miconazol nitrat Flucort-MZ 15g Tuýp 32,100
Fusidic acid Foban Cream 2% 5g Tuýp 26,740
Fucidin (15g) 15g Tuýp 73,030
Kem Pesancidin 2% Tuýp 33,710
Fusidic acid + betamethason PESANCORT ( 10g ) 10g Tuýp 34,130
Fucicort (15g) 15g Tuýp 95,700
Fusidic acid + Hydrocortisone Acetat Fucidin H (15g) 15g Tuýp 94,480
Hydrocortison Kem Forsancort 1% 1% Tuýp 19,790
imiquad Kem IMIQUAD ( 0,25mg ) gói 64,200
Ketoconazol Nizoral CREAM 2% 10g Tuýp 30,390
Lidocain; prilocain Emla 5% 5g Tuýp 39,700
Metronidazole Gelacmeigel ( 15g ) 15g Tuýp 15,510
Mỗi 250ml chứa Chlorhexidin digluconate 0,5g Medoral (250ml) 250ml Chai 96,300
Mometasone furoate Momate 0,1% 10g Tuýp 64,200
Momesone cream (10g) 10g Tuýp 58,420
Sagamome (15g) 15g Tuýp 58,850
Mometasone furoate + Acid Salicylic Momate - S ( 10g ) 10g Tuýp 64,200
Mupirocin Supirocin 2% 5g Tuýp 40,120
BACTRONIL 5g 5g Tuýp 36,000
Mupirocin + Betamethason dipropionat SUPIROCIN B ( 5g ) 5g Tuýp 69,550
Povidone Iodine Povidone 10% 90ml Chai 8,970
Tacrolimus Chamcromus 0,1% (10g) 10g Tuýp 173,250
Immulimus 0,03% (10g) 10g Tuýp 118,650
IMMULIMUS 0,1% (10g) 10g Tuýp 168,000
Imutac 0,1% (15g) 15g Tuýp 414,750
Rocimus 0,03% w/w ( 10g ) 10g Tuýp 176,920
Sovalimus 0,03% (10g) 10g Tuýp 321,000
SOVALIMUS 1% ( 15g) 15g Tuýp 384,130
TACROZ ( 0,03%- 10g ) 10g Tuýp 177,450
Thuốc mỡ Tacropic (0.1%) 10g Tuýp 216,090
Thuốc mỡ TACROZ FORTE 0,1% 10g Tuýp 278,250
Triamcinolon acetonid + Nystatin + Clotrimazol + Neomycin Asiacomb - New (10g) 10g Tuýp 36,380
Terbinafine Hydrochloride Lamisil 1% 37,240
Terbinafin Stada Cream 1% (10g) 10g Tuýp 11,560
Tyrothricin Tyrosur 1mg 5g Tuýp 64,040
THUỐC PHA CHẾ TẠI BV
Acid salicylic + Acid benzoic + Iode + IK + Alcool 90 + Nước cất BSI chai 10,000
Acid salicylic + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất CREAM salicylee 10% hộp 32,000
Acid salicylic + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất CREAM salicylee 20% hộp 35,000
Acid salicylic + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất CREAM Salicyleé 5% (100g) hộp 31,000
Acid salicylic + Vaselline + Alcool 90 Salicylee Pommade 10% hộp 26,000
Acid salicylic + Vaselline + Alcool 90 Salicylee Pommade 2% hộp 24,000
Acid salicylic + Vaselline + Alcool 90 Salicylee Pommade 5% hộp 25,000
Acid Trichloracetic + Nước cất Acid Trichloracetic 50% chai 6,000
Acid Trichloracetic + Nước cất ACID TRICHLORACETIC 80% chai 9,000
Benzoat benzyl + Tá dược S-S + Nước cất BENZOAT BENZYL 10% chai 6,000
Benzoat benzyl + Tá dược S-S + Nước cất Benzoat benzyl 25% chai 8,500
Bleu methylen + Cristal violet + Alcool 90 + Nước cất Milian chai 5,000
Dầu mù u + Tá dược S-S + Nước cất Caloin chai 20,000
Eosine + Nước cất Eosin 2% chai 30,000
Fuchsin basic + Acid boric + Resorcin + Phenol + Alcool 90 + Nước cất Castellani chai 10,000
KOH + Nước cất vđ KOH 10% 5ml chai 15,000
Lưu huỳnh kết tủa + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất CREAM LƯU HUỲNH 10% ( MỚI) hộp 25,000
Lưu huỳnh kết tủa + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất CREAM Lưu Huỳnh 5% chai 8,000
Natri borate + Glycerine Glycerin Borat 10% chai 12,000
Oxide kẽm + Acid boric + Tá dược S-S + Dầu parafine + Nước cất CRÈME ZINE OXIDE (100g) hộp 37,000
Oxide kẽm + Talc + Glycerine + Nước cất HỒ NƯỚC hộp 32,000
Podophylline + Vaseline vđ + Alcool 90 Podophyllin 33% chai 165,000
Sulfate Cu + Sulfate Zn + Nước cất vđ Dalibour chai 5,000
Urê + Tá dược (kemi) + Nước cất Hydracuta hộp 25,000
KMnO4 Thuốc tím lọ 3,500
VASELIN ( MỚI ) hộp 24,000
Xà bông cục 13,000

ĐỌC THÊM

news 08-12-2018 16:00:34 THÔNG TIN THUỐC THÁNG 08/2018 news 08-12-2018 15:59:40 BẢNG GIÁ NHÀ THUỐC BỆNH VIỆN THÁNG 8 - 2018 news 08-12-2018 15:58:40 CẢNH GIÁC DƯỢC QUÝ 3- 2018 news 08-12-2018 15:56:09 Mới đây, ngày 4/9/2018, Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã công bố Hướng dẫn lựa chọn thuốc điều trị đái tháo đường bước 2, bước 3 và lựa chọn loại insulin để kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường không mang thai, trên tạp chí Annals of Internal Medicine. news 08-12-2018 15:54:33 Cảnh báo về tương tác trên nhãn thuốc không thống nhất news 08-12-2018 15:53:18 Drug‐induced Stevens‐Johnson syndrome and toxic epidermal necrolysis in Vietnamese spontaneous adverse drug reaction database: A subgroup approach to disproportionality analysis news 08-12-2018 15:51:30 HSA: Điểm tin đáng chú ý từ bản tin Adverse Drug Reaction tháng 9/2018

TIN MỚI

20-08-2022 15:00:00 SỬ DỤNG DỊCH TRUYỀN ALBUMIN TRÊN LÂM SÀNG SỬ DỤNG DỊCH TRUYỀN ALBUMIN TRÊN LÂM SÀNG 20-06-2022 15:00:00 CANADIAN MEDICAL ASSOCIATION JOURNAL: MỘT TRƯỜNG HỢP VIÊM MẠCH MÀY ĐAY Ở MỘT PHỤ NỮ TRẺ MẮC BỆNH GRAVES Một phụ nữ 29 tuổi đến khoa cấp cứu với tình trạng khó thở và hồi hộp, cũng như phát ban ngứa và đau hơn 5 ngày trước đó. Thân nhiệt của cô là 38,6°C, nhịp tim 174 nhịp/phút và nhịp thở 24 nhịp/phút. Chúng tôi quan sát thấy một tuyến giáp phì đại khi bệnh nhân nuốt và các mảng ban đỏ tím hình khuyên trên mặt, thân và tứ chi (H.1). 20-04-2022 15:00:00 CANADIAN MEDICAL ASSOCIATION JOURNAL: MỘT TRƯỜNG HỢP LOÉT DA MẠN TÍNH DO THUỐC Một người đàn ông 55 tuổi có tiền sử sử dụng heroin qua đường tĩnh mạch đến khoa cấp cứu với vết loét lớn ở cẳng chân trái không lành xuất hiện 14 tháng trước. Vết loét có bờ là mô hạt, xung quanh là các mảng xơ cứng hội tụ, hình đồng xu, lõm, tăng/giảm sắc tố (Hình 1A). Bệnh nhân cũng có nhiều vết kim, tăng sắc tố trên các tĩnh mạch và sẹo đồng xu phù hợp với việc tiêm thuốc dưới da/trong da (“skin popping”) (Hình 1B). Bệnh nhân cho biết trước đây đã sử dụng vết loét như là một vị trí để tiêm thuốc, với lần tiêm cuối cùng cách đây hơn 1 năm. 20-02-2022 15:00:00 ADR: TĂNG SẮC TỐ DA DO MINOCYCLINE Một bệnh nhân nam 70 tuổi bị tăng nhãn áp tiến triển đã đến phòng khám vì ông phát hiện có sự đổi màu ở mặt và mắt của mình. Khi kiểm tra, BS nhận thấy ở vùng trán, mũi, quanh mắt, vùng má và trước tai của bệnh nhân xuất hiện sắc tố xám xanh (Hình). Không có bất thường nào về răng hoặc niêm mạc má. 28-06-2021 16:30:00 NGUY CƠ TỔN THƯƠNG GÂN VÀ ĐỨT HOẶC RÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN FLUOROQUINOLON Tổn thương gân và đứt gân là tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết đến từ lâu của kháng sinh nhóm quinolon, fluoroquinolon. Bên cạnh đó, trong những năm gần đây, nguy cơ đứt hoặc rách động mạch chủ do nhóm kháng sinh này cũng đã được báo cáo từ các cơ quan quản lý Dược các nước. 28-05-2021 09:00:00 VIÊM DA CƠ ĐỊA: LIỆU PHÁP NHẬN THỨC – HÀNH VI Viêm da cơ địa (VDCĐ) là một rối loạn da do viêm phổ biến nhất. Người bệnh bị VDCĐ sẽ có cảm giác ngứa kinh khủng và da bị viêm mạn tính. 18-05-2021 10:00:00 PROCALCITONIN TRONG ĐỊNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH Một trong những nguyên tắc sử dụng kháng sinh hiệu quả bao gồm việc chỉ định kháng sinh với thời gian điều trị tối thiểu cần thiết. Tuy nhiên, thực trạng cho thấy rất khó để xác định thời gian điều trị tối thiểu, đặc biệt là đối với những trường hợp nhiễm trùng nặng. Trong nhiều trường hợp các bác sĩ còn ngần ngại trong việc xuống thang/ngưng kháng sinh sớm. 028.3930.8183 (trong giờ hành chính) 0975.609.166 (trong giờ hành chính) [email protected]

Đánh giá nội dung

OK image doctor BS. Chuyen khoa II NGUYỄN DUY QUÂN Trưởng khoa - Khoa Laser và Chăm sóc da Chức vụ: Chưa cập nhật Khoa/Phòng công tác: Chưa cập nhật Thành tựu khoa học: Chưa cập nhật

Từ khóa » Thuốc Sedno 60ml