Danh Mục Tiêu Chuẩn Xây Dựng Việt Nam 2021 Mới Cập Nhật

Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2021 được ví như “vũ khí” trong ngành xây dựng. Chính vì thế, từ kinh nghiệm tích lũy, MTP Xây Dựng sẽ tổng hợp toàn bộ đầy đủ các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam đến anh em. Mời quý vị cùng tham khảo dưới đây.

  1. Tổng hợp danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2024
    1. Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2021 do Bộ Xây Dựng ban hành
    2. Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam hiện hành mới nhất 2024
      1. 1. Tiêu chuẩn về các vấn đề chung
      2. 2. Bản vẽ xây dựng và kiến trúc
    3. Tiêu chuẩn về quy hoạch, khảo sát và trắc địa
      1. 1. Tiêu chuẩn quy hoạch
      2. 2. Về khảo sát
      3. 3. Về trắc địa
    4. Tiêu chuẩn về thiết kế
      1.  1. Các tiêu chuẩn chung
      2. 2. Kết cấu bê tông cốt thép
      3. 3. Thiết kế kết cấu thép và kim loại
      4. 4. Thiết kế kết cấu gỗ và các loại kết cấu khác
      5. 5. Thiết kế nhà ở và công trình công cộng
      6. 6. Thiết kế công trình công nghiệp, nông nghiệp và thủy lợi
      7. 7. Thiết kế công trình giao thông
      8. 8. Thiết kế cấp thoát nước công trình
      9. 9. Thiết kế và lắp đặt điện công trình
      10. 10. Thiết kế và lắp đặt chiếu sáng công trình
      11. 11. Thiết kế và lắp đặt thiết bị thông gió, điều hòa, sưởi ấm và âm thanh
    5. Tiêu chuẩn về vật liệu và cấu kiện xây dựng
      1. 1. Xi măng
      2. 2. Bê tông và cấu kiện bê tông
      3. 3. Thép và kim loại
      4. 4. Vôi, vữa, gạch đá, gốm sứ xây dựng
      5. 5. Vật liệu chịu lửa
      6. 6. Thủy tinh và kính xây dựng
      7. 7. Ống nhựa
      8. 8. Vật liệu chống thấm và sơn
      9. 9. Gỗ và cửa
    6. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
      1. 1. Thi công & Nghiệm thu – Các tiêu chuẩn chung
      2. 2. Thi công & Nghiệm thu – Công tác đất, nền, móng
      3. 3. Thi công & Nghiệm thu – Bê tông cốt thép toàn khối
      4. 4. Thi công & Nghiệm thu – Bê tông cốt thép lắp ghép và ứng lực trước
      5. 5. Thi công & Nghiệm thu – Kết cấu thép
      6. 6. Thi công & Nghiệm thu – Kết cấu gạch đá, vữa xây dựng
      7. 7. Thi công & Nghiệm thu – Công tác hoàn thiện
      8. 8. Thi công & Nghiệm thu – Hệ thống cấp nước, cấp điện, chiếu sáng, chống sét, điều hòa và cấp khí đốt
      9. 9. Thi công & Nghiệm thu – Hệ thống phòng cháy chữa cháy
      10. 10. Thi công & Nghiệm thu – Lắp đặt thang máy và thang cuốn
      11. 11. Thi công & Nghiệm thu – Công trình giao thông
      12. 12. Thi công & Nghiệm thu – Công trình thủy lợi
      13. 13. Thi công & Nghiệm thu – Công trình biển cố định
      14. 14. Thi công & Nghiệm thu – Chống ăn mòn kết cấu
      15. 15. Thi công & Nghiệm thu – Đường ống dẫn dầu
      16. 16. Thi công & Nghiệm thu – Lắp đặt thiết bị sản xuất
      17. 17. Máy móc và thiết bị thi công
      18. 18. Phòng chống mối và bảo trì công trình
    7.  Tiêu chuẩn kiểm định
    8. Tiêu chuẩn về an toàn lao động
      1. 1. An toàn công trình
      2. 2. Phòng chống cháy nổ
      3. 3. An toàn trong sản xuất thi công xây dựng
      4. 4. An toàn khi sử dụng thiết bị nâng chuyển
      5. 5. An toàn khi sử dụng dụng cụ điện cầm tay

Tổng hợp danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2024

Tính đến thời điểm hiện tại danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2021, thì nước ta có đủ hệ thống quy chuẩn xây dựng có hiệu lực, ban hành sẽ thống kê ngay tại đây. Tuy nhiên, nên lưu ý đến một vài kí hiệu sau:

  • QC: Quy chuẩn
  • QĐ: Quyết định
  • QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
  • QCXDVN: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • TCXD: Tiêu chuẩn xây dựng
  • TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
  • TCN: Tiêu chuẩn ngành

Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2021 do Bộ Xây Dựng ban hành

TT Số hiệu văn bản Tên quy chuẩn Năm ban hành
1 Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Tập I 1996
2 Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Tập II 1997
3 Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Tập III 1997
4 QĐ 47/1999/QĐ-BXD Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình 1999
5 QCVN 02:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
6 QCXDVN 05:2008/BXD Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam nhà ở và công trình công cộng – An toàn sinh mạng và sức khỏe 2008
7 QCVN 03:2009/BXD Qui định loại và cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị, bao gồm công trình xây mới và cải tạo sửa chữa. 2009
8 QCVN 03:2012/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị 2013
9 QCVN 09:2013/BXD  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả 2013
10 QCVN 17:2013/BXD  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời 2013
11 QCVN 10:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình để đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng 2014
12 QCVN 12:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng 2014
13 QCVN 18:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong xây dựng 2014
14 QCVN 07:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật 2016
15 QCVN 09:2017/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả 2017
16 QCVN 08:2018/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình tàu điện ngầm 2018
17 QCVN 13:2018/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Gara ôtô 2018
18 QCVN 17:2018/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời 2018
19 QCVN 01:2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng 2019
20 QCVN 04:2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà chung cư 2019
21 QCVN 16:2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng 2019
22 QCVN 06:2020/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình

Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam hiện hành mới nhất 2024

1. Tiêu chuẩn về các vấn đề chung

TT Số hiệu văn bản Tên tiêu chuẩn Năm ban hành
1. Thuật ngữ – Phân loại công trình – Thông số thiết kế
1 TCVN 3905:1984 Nhà ở nhà công cộng-Thông số hình học. 1984
2 TCVN 3904:1984 Nhà của các xí nghiệp công nghiệp – Thông số hình học. 1984
3 TCVN 3906:1984 Nhà công nghiệp – Thông số hình học. 1984
4 TCVN 4391:1986 Khách sạn du lịch-Xếp hạng. 1986
5 TCVN 4923:1989 Phương tiện và biện pháp chống ồn-Phân loại. 1989
6 TCVN 2748:1991 Phân cấp công trình xây dựng – Nguyên tắc chung. 1991
7 TCXD 13:1991 Phân cấp nhà và công trình dân dụng-Nguyên tắc chung. 1991
8 TCVN 5713:1993 Phòng học trường phổ thông cơ sở – Yêu cầu vệ sinh học đường. 1993
9 TCXD 213:1998 Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Thuật ngữ chung. 1998
10 TCVN 5949:1998 Âm học – Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư-Mức độ ồn tốI đa cho phép. 1998
11 TCXD 204:1998 Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mốI cho công trình xây dựng mới. 1998
12 TCXDVN 300:2003 Cách nhiệt – Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu-Thuật ngữ. 2003
13 TCXDVN 299:2003 Cách nhiệt – các đại lượng vật lý và định nghĩa. 2003
14 TCXDVN 306:2004 Nhà ở và công trình công cộng – Các thông số vi khí hậu trong phòng. 2004
15 TCXDVN 339:2005 Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian. 2005

2. Bản vẽ xây dựng và kiến trúc

1 TCVN 2: 1974 Hệ thống tài liệu thiết kế- Khổ giấy. 1974
2 TCVN 3: 1974 Hệ thống thiết kế tài liệu – Tỷ lệ. 1974
3 TCVN 5: 1978 Hệ thống tài liệu thiết kế-Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt. 1978
4 TCVN 11: 1978 Hệ thống tài liệu thiết – Hình chiếu trục đo. 1978
5 TCVN 3986:1985 Ký hiệu chữ trong xây dựng. 1985
6 TCVN 6085:1985 Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công và kết cấu chế tạo sẵn. 1985
7 TCVN 3988:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc trình bày những sửa đổI khi vận dụng tài liệu thiết kế. 1985
8 TCVN 3990: 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc thống kê và bảo quản chính hồ sơ thiết kế xây dựng. 1985
9 TCVN 192: 1986 Kích thước ưu tiên. 1986
10 TCVN 4455:1987 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc ghi kích thước, Chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ kỹ thuật. 1987
11 TCVN 4614:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng. 1988
12 TCVN 4609: 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Đồ dùng trong nhà-Ký hiệu quy uớc thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà. 1988
13 TCVN 142:1988 Số ưu tiên và dãy số ưu tiên. 1988
14 TCVN 5571:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Bản vẽ xây dựng và khung rên. 1991
15 TCVN 5570:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Bản vẽ xây dựng – Ký hiệu đường nét và đường trục trong bản vẽ. 1991
16 TCVN 5568:1991 Điều hợp kích thước theo modul trong xây dựng-Nguyên tắc cơ bản. 1991
17 TCVN 8-1993 Các nét cắt. 1993
18 TCVN 4:1993 Ký hiệu bằng chữ của các đạI lượng. 1993
19 TCVN 7:1993 Ký hiệu vật liệu. 1993
20 TCVN 6082:1995 Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc-Từ vựng. 1995
21 TCVN 6079:1995 Bản vẽ xây dựng và kiến trúc- Cách trình bày bản vẽ- Tỷ lệ. 1995
22 TCVN 5896:1995 Bản vẽ xây dựng-Các phần bố trí hình vẽ chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ. 1995
23 TCVN 6080:1995 Bản vẽ xây dựng – Phương Pháp chiếu. 1995
24 TCVN 6081: 1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng-Thể hiện các tiết diện trên mặt cắt và mặt nhìn-nguyên tắc chung. 1995
25 TCVN 5897:1995 Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng –Cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình ký hiệu các phòng các diện tích khác. 1995
26 TCVN 6003:1995 Bản vẽ xây dựng –Cách ký hiệu công trình và bộ phận công trình. 1995
27 TCVN 6084:1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng – Ký hiệu cho cốt thép xây dựng. 1995
28 TCVN 5895: 1995 Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng-Biểu diễn các kích thước mô đun, các đường lướI mô đun. 1995
29 TCVN 6083:1995 Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép. 1995
30 TCVN 6078:1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng – Bản vẽ lắp ghép các kết cấu xây dựng. 1995
31 TCVN 5898:1995 Bản vẽ xây dựng và công trình dân dựng – Bản thống kê cốt thép. 1995
32 TCXD 214:1998 Bản vẽ kỹ thuật-Hệ thống ghi mã và trích dẫn(Tham chiếu) cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu có liên quan. 1998
33 TCVN 223:1998 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung để thể hiện. 1998
34 TCXD 212:1998 Bản vẽ xây dựng-Cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh. 1998
35 TCVN 8-20:2002 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 20: Quy ước cơ bản về nét vẽ. 2002
36 TCN 119-2002 Thành phần nội dung và Khối lượng lập thiết kế công trình thủy lợi. 2002
37 TCVN 7286: 2003 Bản vẽ kỹ thuật-Tỷ lệ. 2003
38 TCVN 8-30:2003 Bản vẽ kỹ thuật – nguyên tắc chung về biểu diễn- Phần 30: Quy ước cơ bản về hình chiếu. 2003
39 TCVN 8-40:2003 Bản vẽ kỹ thuật – nguyên tắc chung về biễu diễn-Phần 40: Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt 2003
40 TCVN 7287:2003 Bản vẽ kỹ thuật – chú dẫn phần tử. 2003
41 TCXDVN 340:2005 Lập hồ sơ kỹ thuật- Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật-Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ. 2005
42 TCVN 8-50:2005 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 50: Quy ước cơ bản nét vẽ. 2005
43 TCVN 8-21:2005 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 21: Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD. 2005
44 TCN 21-2005 Bản vẽ thủy lợI – Các nguyên tắc trình bày. 2005
45 TCVN 4614:2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng. 2012
46 TCVN 5671:2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Hồ sơ thiết kế kiến trúc. 2012

Tiêu chuẩn về quy hoạch, khảo sát và trắc địa

1. Tiêu chuẩn quy hoạch

TT Số hiệu văn bản Tên tiêu chuẩn Năm ban hành
1 TCVN 4092:1985 Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông trường. 1985
2 TCVN 4417:1987 Quy trình lập hồ sơ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng. 1987
3 TCVN 4449:1987 Quy hoạch xây dựng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế. 1987
4 TCVN 4616:1987 Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp-Tiêu chuẩn thiết kế. 1987
5 TCVN 4418:1987 Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện. 1987
6 TCVN 4448:1987 Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lỵ. 1987
7 TCVN 4454:1987 Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở xã, hợp tác xã-Tiêu chuẩn thiết kế. 1987
8 TCXDVN 362:2005 Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế. 2005

2. Về khảo sát

1 TCN 20:1984 Quy trình khảo sát thiết kế sửa chữa nâng cấp đường ô tô 1984
2 TCVN 4119:1985 Địa chất thủy văn – Thuật ngữ và định nghĩa. 1985
3 TCN 13:1985 Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và khảo sát các công trình ngầm. 1985
4 TCVN 4419:1987 Khảo sát cho xây dựng – nguyên tắc cơ bản. 1987
5 TCXD 161: 1987 Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng. 1987
6 TCXD 160: 1987 Khảo sát địa kỹ thuật, Phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc. 1987
7 TCVN 171:1987 Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt sụt lở. 1987
8 TCN 83:1991 Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan. 1991
9 TCVN 5747: 1993 Đất xây dựng – Phân loại. 1993
10 TCN 116:1999 Thành phần Khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. 1999
11 TCVN 263-2000 Quy trình khảo sát đường ô tô 2000
12 TCN 259:2000 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình. 2000
13 TCN 262:2000 Quy trình khảo sát thiết kế nền đường Ô tô đắp trên đất yếu 2000
14  TCN 115:2000 Thành phần, nội dung, và Khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. 2000
15 TCXDVN 270:2002 Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá. 2002
16 TCN 118:2002 Thành phần, nội dung và Khối lượng lập dự án đầu tư thủy lợi. 2002
17 TCN 4:2003 Thành phần nội dung, Khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thủy văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. 2003
18 TCN 145:2005 Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế xây dựng. 2005
19 TCXDVN 194:2006 Nhà cao tầng – công tác khảo sát địa kỹ thuật. 2006
20 TCXDVN 366:2006 Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Karst. 2006

3. Về trắc địa

1 TCXD 203:1997 Nhà cao tầng: Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công. 1997
2 TCXDVN 309:2004 Công tác trắc địa trong công trình xây dựng – Yêu cầu chung. 2004
3 TCXDVN 364:2006 Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình. 2006
4 TCVN 9398:2012 Công tác trắc địa trong xây dựng công trình. Yêu cầu chung 2012
5 TCVN 9401:2012 Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình 2012
6 TCVN 9364:2012 Nhà cao tầng. Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công. 2012

Tiêu chuẩn về thiết kế

TT Số hiệu văn bản Tên tiêu chuẩn Năm ban hành

 1. Các tiêu chuẩn chung

1 TCXD 57:1973 Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thủy công. 1973
2 TCVN 1620:1975 Nhà máy điện và trạm điện trong sơ đồ cung cấp điện – Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện 1975
3 TCXD 45:1978 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình. 1978
4 TCVN 4514: 1988 Xí nghiệp công nghiệp – Tổng mặt bằng – Tiêu chuẩn thiết kế. 1988
5 TCVN 2737:1995 TảI trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. 1995
6 TCVN 6170-1:1996 Công trình biển cố định – Phần I-Quy định chung. 1996
7 TCXDVN 6171:1996 Công trình biển cố định – Quy định về giám sát kỹ thuật và phân cấp. 1996
8 TCXD 288:1998 LốI đi cho ngườI tàn tật trong công trình – Phần I-Lối đi cho ngườI dùng xe lăn – Yêu cầu thiết kế. 1998
9 TCVN 6170-2:1998 Công trình biển cố định – Điều kiện môi trường. 1998
10 TCVN 6170-3:1998 Công trình biển cố định – Phần 3: TảI trọng thiết kế. 1998
11 TCXD 229:1999 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tảI trọng theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995 1999
12 TCXDVN 265:2002 Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng. 2002
13 TCXDVN 264:2002 Nhà công trình – nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. 2002
14 TCXDVN 266:2002 Nhà ở-Hướng dẫn xây dựng để ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng. 2002
15 TCXDVN 293:2003 Chống nóng cho nhà ở -Chỉ dẫn thiết kế. 2003
16 TCXDVN 175:2005 Mức ồn tốI đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế. 2005
17 TCXDVN 375:2006 Thiết kế công trình chịu động đất – Phần I- Quy định chung , tác động của động đất và quy định đốI vớI kết cấu nhà. 2006
18 TCXDVN 375:2006 Thiết kế công trình chịu động đất – Phần II- Nền móng-Tường chắn và các vấn đề kỹ thuật. 2006
19 TCXDVN 377:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở – Tiêu chuẩn thiết kế. 2006
20 TCXDVN 385:2006 Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng. 2006

2. Kết cấu bê tông cốt thép

1 TCVN 4058:1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng – Sản phẩm kết cấu bằng bêtông và bêtông cốt thép-Danh mục chỉ tiêu. 1985
2 TCVN 4116:1985 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế. 1985
3 TCVN 3993:1985 Chống ăn mòn trong xây dựng – kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. 1985
4 TCVN 3994:1985 Chống ăn mòn trong xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Phân loại môi trường xâm thực. 1985
5 TCN 54:1987 Quy trình thiết kế kết cấu bêtông và bêtông cốt thép công trình thuỷ công. 1987
6 TCVN 4612:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ. 1988
7 TCN 56:1988 Thiết kế đập bêtông và bêtông cốt thép thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế. 1988
8 TCVN 5572:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Bản vẽ thi công. 1991
9 TCVN 5686:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Các kết cấu công trình xây dựng-Ký hiệu quy ước chung. 1992
10 TCVN 5846:1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm – Kết cấu và kích thước. 1994
11 TCVN 6203:1995 Cơ sở để thiết kế kết cấu – Lập ký hiệu – Ký hiệu chung. 1995
12 TCXD 189:1996 Móng cọc tiết diện nhỏ – Tiêu chuẩn thiết kế. 1996
13 TCVN 198:1997 Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bêtông cốt thép toàn Khối. 1997
14 TCXD 195:1997 Nhà cao tầng – Thiết kế cọc khoan nhồi. 1997
15 TCXD 205:1998 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế. 1998
16 TCVN 6170-6:1999 Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 6: Thiết kế kết cấu bêtông cốt thép. 1999
17 TCVN 6170-7:1999 Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 7 – Thiết kế móng. 1999
18 TCXDVN 269:2002 Cọc – Phương pháp ép dọc trục bằng tảI trọng tĩnh ép dọc trục. 2002
19 TCXDVN 274:2002 Cấu kiện bêtông và bêtông cốt thép đúc sẵn – phương pháp thí nghiệm gia tải đánh giá độ bền độ cứng và khả năng chống nứt. 2002
20 TCXDVN 327:2004 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển. 2004
21 TCXDVN 356:2005 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. 2005
22 TCXDVN 358: 2005 Cọc khoan nhồi – Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bêtông. 2005
23 TCXDVN 359:2005 Cọc – Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ. 2005
24 TCXDVN 373:2006 Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà. 2006
25 TCXDVN 363:2006 Kết cấu bêtông cốt thép – Đánh giá độ bền của các cấu kiện chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tảI tĩnh. 2006

3. Thiết kế kết cấu thép và kim loại

1 TCXD 149:1978 Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn. 1978
2 TCVN 4059:1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng – Kết cấu thép – Danh mục tiêu chuẩn. 1985
3 TCVN 4613:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu thép – Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ. 1988
4 TCVN 5066:1990 Đường ống chính dẫn khí đốt – Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dướI đất – Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn. 1990
5 TCVN 5889:1995 Bản vẽ các kết cấu kim loại. 1995
6 TCVN 6170-4:1998 Công trình biển cố định – Phần 4: Thiết kế kết cấu thép. 1998
7 TCVN 6170-5:1999 Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 5: Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm. 1999
8 TCVN 6170-8:1999 Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn. 1999
9 TCXDVN 338:2005 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế. 2005

4. Thiết kế kết cấu gỗ và các loại kết cấu khác

1 TCXD 104:1983 Quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố, Đường, Quảng trường đô thị. 1983
2 TCXD 150:1986 Thiết kế chống ồn cho nhà ở. 1986
3 TCXD 40:1987 Kết cấu xây dựng nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán. 1987
4 TCVN 4610:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu gỗ – Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ. 1988
5 TCVN 4605:1988 Kỹ thuật nhiệt – Kết cấu ngăn che – Tiêu chuẩn thiết kế. 1988
6 TCVN 5573:1991 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. 1991
7 TCXDVN 277:2002 Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà dân dụng. 2002
8 TCN 157-2005 Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén. 2005
9 TCVN 4253:2012 Nền các công trình thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế. 2012

5. Thiết kế nhà ở và công trình công cộng

1 TCVN 3978:1984 Trường học phổ thông – Tiêu chuẩn thiết kế. 1984
2 TCVN 3981:1985 Trường đạI học – Tiêu chuẩn thiết kế. 1985
3 TCVN 4451:1987 Nhà ở – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. 1987
4 TCVN 4450:1987 Căn hộ ở – Tiêu chuẩn thiết kế. 1987
5 TCVN 4601:1988 Trụ sở cơ quan – Tiêu chuẩn thiết kế. 1988
6 TCVN 5065: 1990 Khách sạn – Tiêu chuẩn thiết kế. 1990
7 TCVN 5577-1991 Rạp chiếu bóng – Tiêu chuẩn thiết kế. 1991
8 TCVN 4470:1995 Bệnh viện đa khoa – Yêu cầu thiết kế. 1995
9 TCXDVN 275:2002 Trường trung học chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế. 2002
10 TCXDVN 260:2002 Trường mầm non – Tiêu chuẩn thiết kế. 2002
11 TCXDVN 276:2003 Công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. 2003
12 TCXDVN 60: 2003 Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế. 2003
13 TCXVN 323: 2004 Nhà cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế. 2004
14 TCXDVN 281: 2004 Nhà văn hóa thể thao – nguyên tắc cơ bản để thiết kế. 2004
15 TCXDVN 287:2004 Công trình thể thao – Sân thể thao – tiêu chuẩn thiết kế. 2004
16 TCXDVN 288:2004 Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế. 2004
17 TCXDVN 289:2004 Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế. 2004
18 TCXDVN 353:2005 Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế. 2005
19 TCN – CTYT 39: 2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa cấp cứu, Điều trị tích cực và phòng độc-Bệnh viện đa khoa. 2005
20 TCN – CTYT 40: 2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa chẩn đoán hình ảnh – Bệnh viện đa khoa. 2005
21 TCN – CTYT 37:2005 Tiêu chuẩn thiết kế-Các khoa xét nghiệm – Bệnh viện đa khoa. 2005
22 TCN – CTYT 38:2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa phẩu thuật – Bệnh viện đa khoa. 2005
23 TCXDVN 355:2005 Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát – Phòng khán giả – yêu cầu kỹ thuật. 2005
24 QĐ 21/2006/QĐ-BXD Nhà cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế (sửa đổi, bổ sung) 2006
25 TCXDVN 361: 2006 Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế. 2006

6. Thiết kế công trình công nghiệp, nông nghiệp và thủy lợi

1 TCVN 4090: 1985 Đường ống dẫn chính dầu – và sản phẩm dầu – Tiêu chuẩn thiết kế. 1985
2 TCVN 3995: 1985 Kho phân khô thoáng – Tiêu chuẩn thiết kế. 1985
3 TCVN 3996:1985 Kho giống lúa – tiêu chuẩn thiết kế. 1985
4 TCVN 4118: 1985 Hệ thống kênh tướI – Tiêu chuẩn thiết kế. 1985
5 TCVN 4371: 1986 Nhà kho – nguyên tắc cơ bản để thiết kế. 1986
6 TCN 57:1988 Thiết kế dẫn dòng trong công trình thủy lợi. 1988
7 TCVN 5452:1991 Cơ sở giết mổ – yêu cầu vệ sinh. 1991
8 TCVN 4530:1998 TCVN 4530:1998 Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế. 1998
9 TCXDVN 285:2002 Công trình thủy lợI – Các quy định chủ yếu về thiết kế. 2002
10 TCVN 4604:2012 Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất – Tiêu chuẩn thiết kế. 2012

7. Thiết kế công trình giao thông

1 TCVN 4117:1985 Đường sắt khổ 1435mm-Tiêu chuẩn thiết kế. 1985
2 TCVN 4527: 1988 Hầm đường sắt và hầm đường ô tô- Tiêu chuẩn thiết kế. 1988
3 TCVN 4252:1988 Quy trình thiết lập Tổ chức xây dựng và thiết kế thi công 1988
4 TCN 210:1992 Đường giao thông nông thôn – Tiêu chuẩn thiết kế 1992
5 TCN 223:1995 Áo đường cứng ô tô – Tiêu chuẩn Thiết kế 1995
6 TCN 274:2001 Chỉ dẫn kỹ thuật thiết kế mặt đường mềm 2001
7 TCVN 7025: 2002 Đường ô tô lâm nghiệp – Yêu cầu thiết kế. 2002
8 TCN 326:2004 Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thủy nộI địa – Tiêu chuẩn bến cảng thủy nộI địa. 2004
9 TCVN 4054:2005 Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế. 2005
10 TCN 211:2006 Thiết kế áo đường mềm 2006
11 TCXDVN 104:2007 Đường đô thị – yêu cầu thiết kế 2007
12 TCVN 8810:2011 Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu Thiết kế 2011
13 TCVN 5729:2012 Đường ô tô cao tốc – yêu cầu thiết kế. 2012

8. Thiết kế cấp thoát nước công trình

1 TCXD 76: 1979 Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành hệ thống cung cấp nước. 1979
2 TCXD 51:1984 Thoát nước – Mạng lưới bên ngoài và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế. 1984
3 TCVN 4037:1985 Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa. 1985
4 TCVN 4038:1985 Thoát nước – Thuật ngữ và định nghĩa. 1985
5 TCVN 4036:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh. 1985
6 TCVN 4474:1987 Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế. 1987
7 TCVN 4615:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh. 1988
8 TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế. 1988
9 TCVN 5422:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế-Ký hiệu đường ống. 1991
10 TCVN 5576:1991 Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ thuật. 1991
11 TCXDVN 33:2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế. 2006
12 TCVN 4037:2012 Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa. 2012
13 TCVN 4038:2012 Thoát nước – Thuật ngữ và định nghĩa. 2012
14 TCVN 9113:2012 Ống bê tông cốt thép thoát nước 2012

9. Thiết kế và lắp đặt điện công trình

1 TCVN 2328:1978 Môi trường lắp đặt thiết bị điện – Định nghĩa chung. 1978
2 TCVN 2546:1978 Bảng điện chiếu sáng dành cho nhà ở – Yêu cầu kỹ thuật. 1978
3 TCVN 3715:1981 Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000KVA, Điện áp đến 20KV- Yêu cầu kỹ thuật. 1981
4 TCVN 185:1986 Hệ thống tài liệu thiết kế – Kỹ thuật bằng hình vẽ trên sơ đồ điện-Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng. 1986
5 TCXD 25:1991 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế. 1991
6 TCXD 27:1991 Đặt thiết bị trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế. 1991
7 TCVN 7447-1:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần I-Nguyên tắc cơ bản – Đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa. 2004
8 TCVN 7447-5-51:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà, Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Quy tắc chung. 2004
9 TCXDVN 319:2004 Lắp đặt hệ thống nốI đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung. 2004
10 TCVN 7447-5-55:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Các thiết bị khác. 2005
11 TCVN 7447-5-53:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 5: 53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Cách ly , đóng cắt và điều khiển. 2005
12 TCVN 7447-5-54:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà, Phần 5-54 : Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Bố trí nốI đất – dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ. 2005
13 TCN – 18:2006 Quy phạm thiết bị điện – Phần I-Quy định chung. 2006
14 TCN –19:2006 Quy phạm trang bị điện – Phần II- Hệ thống đường dẫn điện. 2006
15 TCN –20:2006 Quy phạm trang bị điện – Phần III- Trang bị phân phốI và trạm biến áp. 2006
16 TCN –21:2006 Quy phạm trang bị điện – phần IV – Bảo vệ và tự động. 2006

10. Thiết kế và lắp đặt chiếu sáng công trình

1 TCVN 3743:1983 Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp. 1983
2 TCVN 2062:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy xí nghiệp dệt thoi sợi bông. 1986
3 TCVN 2063:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí. 1986
4 TCVN 3257:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp. 1986
5 TCVN 3258:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu. 1986
6 TCVN 4213:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su. 1986
7 TCXD 16:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng. 1986
8 TCVN 4400:1987 Kỹ thuật chiếu sáng – Thuật ngữ và định nghĩa. 1987
9 TCXD 29:1991 Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng – Tiêu chuẩn thiết kế. 1991
10 TCVN 5828:1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố – Yêu cầu kỹ thuật chung. 1994
11 TCXDVN 253:2001 Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp – yêu cầu chung. 2001
12 TCXDVN 259:2001 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường – Đường phố – Quảng trường đô thị. 2001
13 TCXDVN 333:2005 Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và – Hạ tầng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế. 2005

11. Thiết kế và lắp đặt thiết bị thông gió, điều hòa, sưởi ấm và âm thanh

1 TCVN 4510:1988 Studio âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc. 1988
2 TCVN 4611:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước cho thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp. 1988
3 TCVN 5687:1992 Thông gió, Điều tiết không khí – SưởI ấm – Tiêu chuẩn thiết kế. 1992
4 TCVN 4611:1998 Studio âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng. 1998
5 TCXD 232:1999 Hệ thống thông gió – điều hòa không khí và cấp lạnh – Chế tạo – lắp đặt – nghiệm thu. 1999

Tiêu chuẩn về vật liệu và cấu kiện xây dựng

TT Số hiệu văn bản Tên tiêu chuẩn Năm ban hành

1. Xi măng

1 TCVN 6260:1977 Ximăng Pooclăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật. 1977
2 TCVN 4316:1986 Xi Măng Pooclăng xỉ hạt lò cao – Yêu cầu kỹ thuật. 1986
3 TCVN 4315: 1986 Xỉ hạt lò cao – dùng để sản xuất xi măng. 1986
4 TCXD 65:1989 Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng. 1989
5 TCXD 168:1989 Thạch cao dùng để sản xuất xi măng. 1989
6 TCXD 172:1989 Xích treo trong lò xi măng. 1989
7 TCVN 5691:1992 Xi măng Pooclăng trắng. 1992
8 TCVN 6069:1995 Ximăng Pooclăng ít tỏa nhiệt – Yêu cầu kỹ thuật. 1995
9 TCVN 4033:1995 Ximăng Pooclăng Puzơlan – Yêu cầu kỹ thuật. 1995
10 TCVN 6071:1995 Nguyên liệu để sản xuất xi măng hỗn hợp sét. 1995
11 TCVN 7062:1996 Nguyên liệu để sản xuất xi măng Pooclăng – Đá Vôi – Yêu cầu kỹ thuật. 1996
12 TCVN 2682-1999 Xi măng Pooclăng – Yêu cầu kỹ thuật. 1999
13 TCXD 6882:2001 Phụ gia khoán cho ximăng. 2001
14 TCXDVN 167:2002 Xi Măng để sản xuất tấm Amiăng ximăng. 2002
15 TCXDVN 283:2002 Tiêu chuẩn amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng ximăng. 2002
16 TCXD 7024:2002 Clinker xi măng Pooclăng thương phẩm. 2002
17 TCVN 5438:2004 Xi măng – Thuật ngữ và định nghĩa. 2004
18 TCVN 5439:2004 Xi măng – Phân loại. 2004
19 TCVN 6067:2004 Ximăng Pooclăng bền sunfat – Yêu cầu kỹ thuật. 2004
20 TCVN 7445-1:2004 Xi Măng giếng khoan chủng loạI G- Phần 1- Yêu cầu kỹ thuật. 2004
21 TCXDVN 324:2004 Xi Măng xây trát. 2004
22 TCVN 4745:2005 Xi măng – Danh mục chỉ tiêu và chất lượng. 2005
23 TCVN 7062:2007 Giấy bao xi măng. 2007

2. Bê tông và cấu kiện bê tông

1 TCVN 3735:1982 Phụ gia hoạt tính Puzơlăn 1982
2 TCXD 127:1985 Cát mịn để làm bê tông – và vữa xây dựng – Hướng dẫn sử dụng. 1985
3 TCXDVN 1770:1986 Cát xây dựng – yêu cầu kỹ thuật. 1986
4 TCN 159:1986 Cống tròn BTCT lắp ghép 1986
5 TCVN 1771:1987 Đá dăm sỏI-sỏI dăm- dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật. 1987
6 TCXD 171:1989 Bê Tông nặng – Phương pháp không phá hoạI – sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ chịu nén. 1989
7 TCXD 173:1989 Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bê tông xây dựng. 1989
8 TCVN 5440:1991 Bê Tông – Kiểm tra và đánh giá độ bền-Quy định chung. 1991
9 TCVN 5592:1991 Bê Tông nặng – yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên. 1991
10 TCVN 2276:1991 Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng. 1991
11 TCVN 5847:1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. 1994
12 TCVN 6025:1995 Bê Tông – Phần mác theo cường độ chịu nén. 1995
13 TCXD 191:1996 Bê Tông và vật liệu làm bê tông – Thuật ngữ và định nghĩa. 1996
14 TCVN 6220:1997 Cốt liệu nhẹ cho bê tông – SỏI , dăm sỏI – và cát Keramzit – Yêu cầu kỹ thuật. 1997
15 TCVN 6394: 1998 Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lướI thép. 1998
16 TCVN 6393:1998 Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lướI thép. 1998
17 TCXD 235:1999 Dầm bêtông cốt thép ứng lực trước PPB và viên Block bê tông dùng làm sàn và mái nhà. 1999
18 TCN 103;1999 Phụ gia cho bê tông và vữa – Định nghĩa và phân loại 1999
19 TCN 109:1999 Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. 1999
20 TCVN 4434:2000 Tấm sóng amiăng xi măng – Yêu cầu kỹ thuật. 2000
21 TCN 63:2002 Bê tông thủy công và các yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn ban hành 2002
22 TCN 73:2002 Nước dùng cho bê tông thủy công – phương pháp thử do Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn ban hành 2002
23 TCXDVN 302:2004 Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật. 2004
24 TCXDVN 302:2004 Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa silica fume và tro trấu nghiền mịn. 2004
25 TCXDVN 316:2004 Block Bê Tông nhẹ – Yêu cầu kỹ thuật. 2004
26 TCXDVN 322:2004 Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền. 2004
27 TCXDVN 325:2004 Phụ gia hóa học cho bê tông. 2004
28 TCXDVN 337:2005 Vữa và bê tông chịu axit. 2005
29 TCXDVN 349:2005 Cát nghiền cho bê tông và vữa. 2005
30 TCXDVN 372:2006 Ống bêtông cốt thép thoát nước. 2006
31 TCXDVN 329:2007 Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử 2007
32 TCVN 9116:2012 Cống hộp bê tông cốt thép 2012

3. Thép và kim loại

1 TCVN 1765:1975 Thép cacbon kết cấu thống thường – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. 1975
2 TCVN 1766:1975 Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. 1975
3 TCVN 1654: 1975 Thép cán nóng – Thép chữ C- cỡ, Thông số kích thước. 1975
4 TCVN 1655:1975 Thép cán nóng, thép chữ I-cỡ, thông số kích thước. 1975
5 TCVN 2059:1977 Thép dài khổ rộng cán nóng – Thép chữ I – cỡ thông số kích thước. 1977
6 TCVN 3104:1979 Thép kết cấu hợp kim thấp – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. 1979
7 TCVN 3600:1981 Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit Cỡ thông số kích thước. 1981
8 TCVN 3601: 1981 Thép tấm mỏng lợp nhà. 1981
9 TCVN 1651:1985 Thép cốt bê tông cán nóng. 1985
10 TCVN 1844: 1989 Thép băng cán nóng. 1989
11 TCVN 5709:1993 Thép cacbon cán nóng dùng trong xây dựng Yêu cầu kỹ thuật. 1993
12 TCVN 1656:1993 Thép góc cạnh đều cán nóng – cỡ, Thông số kích thước. 1993
13 TCVN 1657:1993 Thép góc cạnh không đều cán nóng – cỡ, thông số kích thước. 1993
14 TCVN 5759:1993 Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt – Yêu cầu kỹ thuật. 1993
15 TCVN 2942:1993 Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực. 1993
16 TCVN 6283-1:1997 Thép thanh cán nóng – Phần I-Kích thước của thép tròn. 1997
17 TCVN 6283-2:1997 Thép thanh cán nóng – Phần 2: Kích thước của thép vuông. 1997
18 TCVN 6283-3:1997 Thép thanh cán nóng – Phần 3: Kích thước của thép dẹt. 1997
19 TCVN 6284-1:1997 Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần I-Yêu cầu chung. 1997
20 TCVN 6284-2:1997 Thép cốt thép bê tông dự ứng lực – Phần 2: Dây kéo nguội. 1997
21 TCVN 6284-3:1997 Thép cốt thép dự ứng lực – Phần 3: Dây tôi và ram. 1997
22 TCVN 6284-4:1997 Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 4: Dảnh. 1997
23 TCVN 6284-5:1997 Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 5- Thanh thép cán nóng – có hoặc không có xử lý tiếp. 1997
24 TCVN 6285:1997 Thép cốt thép bê tông – Thép thanh vằn. 1997
25 TCVN 6286:1997 Thép cốt bê tông – LướI thép hàn. 1997
26 TCVN 6288: 1997 Dây thép vuốt nguộI để làm cốt bê tông và sản xuất lướI thép hàn làm cốt. 1997
27 TCVN 6283-4:1999 Thép – dây thép cán nóng – Phần 4 : Dung sai. 1999
28 TCVN 6521:1999 Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển. 1999
29 TCVN 6522:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng. 1999
30 TCVN 6523:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng – có giớI hạn chảy cao. 1999
31 TCVN 6524:1999 Thép tấm kết cấu cán nguội. 1999
32 TCVN 6525:1999 Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm – nhúng nóng liên tục. 1999
33 TCVN 6526:1999 Thép băng kết cấu cán nóng. 1999
34 TCVN 6527:1999 Thép dài khổ rộng – Kết cấu cán nóng – Dung sai – Kích thước và hình dạng. 1999
35 TCVN 3223:2000 Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp – ký hiệu kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung. 2000
36 TCXDVN 330:2004 Nhôm, hợp kim định hình dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm. 2004

4. Vôi, vữa, gạch đá, gốm sứ xây dựng

1 TCXD 85:1981 Gạch lát lá dừa. 1981
2 TCXD 86:1981 Gạch chịu Axit. 1981
3 TCXD 90:1982 Gạch lát đất sét nung. 1982
4 TCXD 111:1983 Gạch trang trí đất sét nung. 1983
5 TCVN 1451:1986 Gạch đặc đất sét nung. 1986
6 TCVN 1453:1986 Ngói xi măng cát. 1986
7 TCVN 4353:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Yêu cầu kỹ thuật. 1986
8 TCVN 4459:1987 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng. 1987
9 TCVN 2231:1989 Vôi canxi cho xây dựng. 1989
10 TCVN 4732:1989 Đá ốp lát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật. 1989
11 TCVN 2119:1991 Đá canxi cacbonat – để nung vôi xây dựng. 1991
12 TCVN 5642:1992 Khối đá thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát. 1992
13 TCVN 2118:1994 Gạch canxi silicat – Yêu cầu kỹ thuật. 1994
14 TCVN 3786:1994 Ống sành thoát nước và phụ tùng. 1994
15 TCVN 6065:1995 Gạch canxi lát nền. 1995
16 TCVN 6074:1995 Gạch lát granito. 1995
17 TCVN 6300:1997 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng – Đất sét – Yêu cầu kỹ thuật. 1997
18 TCVN 6301:1997 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng – Cao lanh lọc – yêu cầu kỹ thuật. 1997
19 TCVN 1450: 1998 Gạch rỗng đất sét nung. 1998
20 TCVN 6414:1998 Gạch gốm ốp lát – Yêu cầu chung. 1998
21 TCXD 231:1999 Chất kết dính vôi – đá Bazan – Yêu cầu kỹ thuật. 1999
22 TCVN 6476:1999 Gạch bê tông tự lèn. 1999
23 TCVN 6477:1999 Gạch Block bê tông. 1999
24 TCVN 6598:2000 Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng – Trường thạch. 2000
25 TCN 80:2001 Vữa thủy công – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. 2001
26 TCVN 6883:2001 Gạch gốm ốp lát – Gạch granit – Yêu cầu kỹ thuật. 2001
27 TCVN 6884:2001 Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp – Yêu cầu kỹ thuật. 2001
28 TCVN 6927: 2001 Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng – Thạch anh. 2001
29 TCVN 7132:2002 Gạch gốm ốp lát – Định nghĩa – Phân loạI, các đặc tính kỹ thuật và nghi nhãn. 2002
30 TCVN 7133:2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIIb (6%<E<10%)- Yêu cầu kỹ thuật. 2002
31 TCVN 7134:2002 Gạch gốm ốp lát nhóm BIII(E>10%) – Yêu cầu kỹ thuật. 2002
32 TCVN 7195: 2002 Ngói tráng men. 2002
33 TCVN 4314:2003 Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật. 2003
34 TCVN 1452:2004 Khối đất sét nung – Yêu cầu kỹ thuật. 2004
35 TCVN 7483:2005 Gạch gốm ốp lát đùn dẻo – Yêu cầu kỹ thuật. 2005
36 TCVN 6073:2005 Sản phẩm sứ vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật. 2005

5. Vật liệu chịu lửa

1 TCXD 84:1981 Vữa chịu lửa samot. 1981
2 TCVN 6416:1998 Vật liệu chịu lửa – Vữa samot. 1998
3 TCVN 4710:1998 Vật liệu chịu lửa – Gạch samốt. 1998
4 TCVN 6588:2000 Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa – samot – Cao lanh. 2000
5 TCVN 6587:2000 Nguyên liệu để sản xuất vật liệu chịu lửa – Samot. 2000
6 TCXDVN 332:2004 Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đạI lượng và đơn vị. 2004
7 TCVN 7453:2004 Vật liệu chịu lửa – Thuật ngữ và định nghĩa. 2004
8 TCVN 5441:2004 Vật liệu chịu lửa- Phân loại. 2004
9 TCXDVN 350:2005 Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản. 2005
10 TCVN 7484:2005 Vật liệu chịu lửa – Gạch cao Alumin. 2005

6. Thủy tinh và kính xây dựng

1 TCVN 3992:1985 Sản phẩm thủy tinh trong xây dựng – Thuật ngữ – Định nghĩa. 1985
2 TCXD 151:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh – Yêu cầu kỹ thuật. 1986
3 TCVN 6926:2001 Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đôlômit. 2001
4 TCXDVN 291:2002 Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đá vối. 2002
5 TCVN 7218:2002 Kính tấm xây dựng – Kính nổI – Yêu cầu kỹ thuật. 2002
6 TCVN 7364-1-6-2004 Kính nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. 2004
7 TCVN 7455:2004 Kính xây dựng – Kính tôi nhiệt an toàn. 2004
8 TCVN 7456:2004 Kính xây dựng – Kính cốt lướI thép. 2004
9 TCVN 7526: 2004 Kính xây dựng – định nghĩa và phân lọai. 2004
10 TCVN 7526:2005 Kính xây dựng – Kính ván vân hoa. 2005
11 TCVN 7528:2005 Kính xây dựng – Kính phủ phản quang. 2005
12 TCVN 7529:2005 Kính xây dựng – Kính màu hấp thụ nhiệt. 2005

7. Ống nhựa

1 TCVN 6151:1996 Ống và phụ tùng nốI bằng polivinyl cứng ( PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật. 1996
2 TCVN 6151-2:2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật. 2002
3 TCVN 6151-3-2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Phần 3 – Phụ tùng nốI và đầu nối. 2002
4 TCVN 6151-4: 2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Phần 4 – Van và trang bị phụ. 2002
5 TCVN 6151-5:2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần V – Sự phù hợp vớI mục đích của hệ thống. 2002
6 TCXDVN 272:2002  Ống nhựa gân xoắn HDPE. 2002
7 TCVN 6150-1:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa- Dãy thống số theo hệ inch. 2003
8 TCVN 6150-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 2 – Dãy thống số theo hệ inch. 2003
9 TCVN 7093-1: 2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần I – dãy thống số theo hệ mét. 2003
10 TCVN 7093-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 2 – dãy thống số theo hệ inch. 2003
11 TCVN 6141:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo – Bản chiều dày thông dụng của thành ống. 2003
12 TCVN 6243-1:2003 Phụ tùng nốI bằng Polyvinyl clorua) Không hóa dẻo ( PVC-U ), Poly (Vinyl clorua), clorua hóa (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) vớI các khớp nốI nhẵn dùng cho ống chịu áp lực – Phần I: Dãy thông số theo hệ mét. 2003
13 TCVN 6246:2003 Khớp nốI đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng Polyvinyl Clorua) không hóa dẻo ( PVC-U) và bằng Polyvinyl clorua ) clorua hóa (PVC-C) vớI các dòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu. 2003
14 TCVN 6247:2003 Khớp nốI kép dùng cho áp lực bằng Poly (Vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) vớI các vòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu. 2003
15 TCVN 6247:2003 Khớp nốI kép cho đường ống chạy bằng áp lực là Polyvinyl clorua) không hóa dẻo ( PVC-U) vớI các vòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu. 2003
16 TCVN 7305:2003 Ống nhựa Polyetylen dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật. 2003
17 TCVN 7451:2004 Cửa sổ và của đi bằng khung nhựa cứng U-PVC – Quy định kỹ thuật. 2004
18 TCVN 6151-1:2005 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước-Yêu cầu kỹ thuật – Phần I – Yêu cầu chung. 2005

8. Vật liệu chống thấm và sơn

1 TCVN 5696:1992 Bột màu xây dựng xanh crom oxit. 1992
2 TCVN 6557:2000 Vật liệu chống thấm – sơn Bitum cao su. 2000
3 TCXDVN 290:2002 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. 2002
4 TCVN 7194:2002 Vật liệu cách nhiệt – Phân loại. 2002
5 TCVN 7239:2003 Bột bả tường. 2003
6 TCXDVN 328:2004 Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính. 2004
7 TCXDVN 310:2004 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật. 2004
8 TCXDVN 321:2004 Sơn xây dựng – Phân loại. 2004
9 TCVN 7493:2005 Bitum – Yêu cầu kỹ thuật. 2005
10 TCXDVN 367:2006 Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại. 2006
11 TCXDVN 368:2006 Vật liệu chống thấm sơn nhũ tương bitum polyme. 2006

9. Gỗ và cửa

1 TCXD 1072:1971 Gỗ – Phân nhóm theo tính chất cơ lý. 1971
2 TCVN 1073:1971 Gỗ tròn – Kích thước cơ bản. 1971
3 TCVN 1075:1971 Gỗ xẻ – Kích thước cơ bản. 1971
4 TCVN 4340:1994 Ván sàn bằng gỗ. 1994
5 TCXD 192:1996 Cửa gỗ – Cửa đi – cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật. 1996
6 TCXD 237: 1999 Cửa kim loại- Cửa đi – cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật chung. 1999
7 TCXD94:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Tay nắm chốt ngang. 1983
8 TCVN 5761:1993 Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật. 1993
9 TCVN 5762: 1993 Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật. 1993
10 TCXD 92:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Bản lề cửa. 1983
11 TCXD 93:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Ke cánh cửa. 1983

Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

TT Số hiệu văn bản Tên tiêu chuẩn Năm ban hành

1. Thi công & Nghiệm thu – Các tiêu chuẩn chung

1 TCVN 4055:1985 Tổ chức thi công. 1985
2 TCVN 3987:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Quy tắt sửa đổi hồ sơ thiết kế thi công. 1985
3 TCVN 4057:1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm – Nguyên tắc cơ bản. 1985
4 TCVN 4091:1985 Nghiệm thu các công trình xây dựng 1985
5 TCVN 4607:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể và mặt bằng thi công công trình. 1988
6 TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sửa chữa lớn. Yêu cầu chung 1988
7 TCXD 65:1989 Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng 1989
8 TCVN 5637:1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng – Nguyên tắc cơ bản. 1991
9 TCVN 5638:1991 Đánh giá chất lượng công tác xây lắp – Nguyên tắc cơ bản. 1991
10 TCVN 5639:1991 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt song – Nguyên tắc cơ bản. 1991
11 TCVN 5640:1991 Bàn giao công trình xây dựng – Nguyên tắc cơ bản. 1991
12 TCVN 5637:1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản 1991
13 TCVN 5638:1991 Đánh giá chất lượng xây lắp. Nguyên tắc cơ bản 1991
14 TCVN 5640:1991 Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản 1991
15 TCVN 5672:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Hồ sơ thi công – yêu cầu chung. 1992
16 TCN 121:2002 TCN 121:2002 Hồ chứa nước – Công trình thủy lợi Quy định về lập và ban hành quy trình vận hành và điều tiết. 2002
17 TCXDVN 371:2006 Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng. 2006
18 TCVN 4252:2012 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công. 2012
19 TCVN 4252:2012 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công – Quy phạm thi công và nghiệm thu. 2012
20 TCVN 4055:2012 Công trình xây dựng – Tổ chức thi công 2012
21 TCVN 4056:2012 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ –  Định nghĩa 2012
22 TCVN 4087:2012 Sử dụng máy xây dựng . Yêu cầu chung 2012
23 TCVN 4473:2012 Máy xây dựng – Máy làm đất – Thuật ngữ và định nghĩa 2012
24 TCVN 5593:2012 Công tác thi công tòa nhà – Sai số hình học cho phép 2012
25 TCVN 9259-1:2012 (ISO 3443-1:1979) Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật 2012
26 TCVN 9259-8:2012 (ISO 3443-8:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công 2012
27 TCVN 9261:2012 (ISO 1803:1997) Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ 2012
28 TCVN 9262-1:2012 (ISO 7976-1:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo 2012
29 TCVN 9262-2:2012 (ISO 7976-2:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 2: Vị trí các điểm đo 2012
30 TCVN 9359:2012 Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công 2012

2. Thi công & Nghiệm thu – Công tác đất, nền, móng

1 TCXD 79:1980 Thi công và nghiệm thu công tác nền móng. 1980
2 TCVN 4447:1987 Công tác đất – Quy phạm thi công và nghiệm thu. 1987
3 TCXD 190:1996 Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. 1996
4 TCXD 230:1998 Nền nhà chống nồm –Tiêu chuẩn thiết kế và thi công. 1998
5 TCXD 245:2000 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước. 2000
6 TCXDVN 385:2006 Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng 2006
7 TCVN 4447:2012 Công tác đất – Thi công và nghiệm thu 2012
8 TCVN 9355:2012 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước 2012
9 TCVN 9361:2012 Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu 2012
10 TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu 2012
11 TCVN 9395:2012 Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu 2012
12 TCVN 9842:2013 Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu 2013
13 TCVN 9844:2013 Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu 2013
14 TCVN 10379:2014 Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ – Thi công và nghiệm thu 2014

3. Thi công & Nghiệm thu – Bê tông cốt thép toàn khối

1 TCVN 5641:1991 Bể chứa bằng bê tông cốt thép – Thi công và nghiệm thu 1991
2 TCVN 5718:1993 Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước. 1993
3 TCVN 5724:1993 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu 1993
4 TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn Khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu. 1995
5 TCXD 199:1997 Nhà cao tầng. Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400 – 600. 1997
6 TCXDVN 239:2006 Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình 2006
7 TCVN 8163:2009 Thép cốt bê tông – mối nối bằng ống ren 2009
8 TCVN 8828:2011 Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên 2011
9 TCVN 9334:2012 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy 2012
10 TCVN 9335:2012 Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy 2012
11 TCVN 9338:2012 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết 2012
12 TCVN 9340:2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu 2012
13 TCVN 9341:2012 Bê tông Khối lớn – Thi công và nghiệm thu 2012
14 TCVN 9342:2012 Công trình bê tông cốt thép toàn Khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Thi công và nghiệm thu 2012
15 TCVN 9343:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì 2012
16 TCVN 9344:2012 Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh 2012
17 TCVN 9345:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm 2012
18 TCVN 9348:2012 Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn 2012
19 TCVN 9380:2012 Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo 2012
20 TCVN 9382:2012 Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền 2012
21 TCVN 9384:2012 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. 2012
22 TCVN 9390:2012 Thép cốt bê tông – mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu 2012
23 TCVN 9391:2012 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu 2012
24 TCVN 9392:2012 Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang 2012
25 TCVN 9489: 2012 (ASTM C 1383-04) Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập 2012

4. Thi công & Nghiệm thu – Bê tông cốt thép lắp ghép và ứng lực trước

1 TCVN 4452:1987 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu 1987
2 TCXDVN 390:2007 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Quy phạm thi công và nghiệm thu 2007
3 TCXDVN 389:2007 Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu 2007
4 TCVN 9115:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Thi công và nghiệm thu 2012
5 TCVN 9347:2012 Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt 2012
6 TCVN 9376:2012 Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép 2012
7 TCVN 9114:2012 Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận 2012

5. Thi công & Nghiệm thu – Kết cấu thép

1 TCXD 170:1989 Kết cấu thép – Gia công, lắp đặt và nghiệm thu – Yêu cầu kỹ thuật. 1989
2 TCVN 6700-1:2000 Kiểm tra chấp nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy-Phần I: Thép. 2000
3 TCVN 6700-2:2000 Kiểm tra chấp nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy – Phần II-Nhôm và hộp nhôm kim loại. 2000
4 TCVN 6834-1:2001 Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần I: Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy. 2001
5 TCVN 6834-2:2001 Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần II: Đặc tính kỹ thuật quy trình kỹ thuật hàn hồ quang. 2001
6 TCVN 6834-2:2001 Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần III: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép. 2001
7 TCVN 6834-4:2001 Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần IV: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm. 2001
8 TCVN 7296:2003 Hàn – Dung sai chung cho kết cấu hàn – kích thước dài và kích thước góc- Hình dạng và vị trí. 2003
9 TCXDVN 314:2005 Hàn kim loại – Thuật ngữ và định nghĩa. 2005
10 TCVN 6115-1:2005 Hàn các quá trình hàn liên quan – phân loại các khuyết tật hình học ở kim loại – Phần 1- Hàn nóng chảy. 2005
11 TCVN 7472:2005 Hàn – Các liên kết hàn nóng chảy ở thép – niken, ti 2005
12 TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998) Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 1: Các quá trình hàn kim loại 2010
13 TCVN 5017-2:2010 (ISO 857-2:1998) Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 2: Các quá trình hàn vảy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan 2010
14 TCVN 8789:2011 Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử 2011
15 TCVN 8790:2011 Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và nghiệm thu 2011
16 TCVN 8792:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử mù muối 2011
17 TCVN 9276:2012 Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công 2012

6. Thi công & Nghiệm thu – Kết cấu gạch đá, vữa xây dựng

1 TCVN 4085:1985 Kết cấu gạch đá – Thi công và nghiệm thu. 1985
2 TCVN 4459:1987 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng 1987
3 TCXDVN 336:2005 Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử 2005
4 TCVN 4085:2011 Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu 2011

7. Thi công & Nghiệm thu – Công tác hoàn thiện

1 TCXD 159:1986 Trát đá trang trí – Thi công và nghiệm thu. 1986
2 TCVN 4516:1988 Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu. 1988
3 TCVN 5674:1992 Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. 1992
4 TCXDVN 303:2004 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu. 2004
5 TCVN 7505:2005 Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và lắp đặt 2005
6 TCXDVN 303:2006 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Phần công tác ốp trong xây dựng. 2006
7 TCVN 7955:2008 Lắp đặt ván sàn – Quy phạm thi công và nghiệm thu 2008
8 TCVN 8264:2009 Gạch ốp lát – Quy phạm thi công và nghiệm thu 2009
9 TCVN 9377-1:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu. Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng 2012
10 TCVN 9377-2:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 2: Công tác trát trong xây dựng 2012
11 TCVN 9377-3:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng 2012

8. Thi công & Nghiệm thu – Hệ thống cấp nước, cấp điện, chiếu sáng, chống sét, điều hòa và cấp khí đốt

1 TCXD 76:1979 Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước 1979
2 TCVN 3624:1981 Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử 1981
3 TCXD 46:1984 Chống sét cho các công trình xây dựng – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công. 1984
4 TCVN 3989:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước – Mạng lưới bên ngoài – Bản vẽ thi công. 1985
5 TCVN 4318:1986 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Sưởi – Thông gió – bản vẽ thi công. 1986
6 TCVN 4519:1988 Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình – Quy phạm thi công và nghiệm thu. 1988
7 TCVN 5576:1991 Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật 1991
8 TCVN 5673:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – cấp nước bên trong – Hồ sơ bản vẽ thi công. 1992
9 TCXD 5681:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Chiếu sáng điện công trình ngoài nhà-Hồ sơ bản vẽ thi công. 1992
10 TCVN 6250:1997 Hướng dẫn thực hành lắp đặt ống Polyvinyl clorua cứng (PVC-U). 1997
11 TCXD 232:1999 Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu. 1999
12 TCXDVN 253:2001 Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung 2001
13 TCXDVN 263:2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp. 2002
14 TCXDVN 263:2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp. 2002
15 TCXDVN 387:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu 2006
16 TCXDVN 387:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. 2006
17 TCVN 7997:2009 Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt 2009
18 TCVN 9208:2012 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp 2012
19 TCVN 9358:2012 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung 2012
20 TCVN 9385:2012 Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống 2012

9. Thi công & Nghiệm thu – Hệ thống phòng cháy chữa cháy

1 TCVN 6305-4:1997 (ISO 6182-4:1993) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 4: Yêu cầu và phương pháp thử đối với cơ cấu mở nhanh 1997
2 TCVN 6305-1:2007 (ISO 06182-1:2004) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler 2007
3 TCVN 6305-2:2007 (ISO 06182-2:2005) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước 2007
4 TCVN 6305-3:2007 (ISO 06182-3:2005) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 3: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van ống khô 2007
5 TCVN 6305-5:2009 (ISO 6182-5:2006) Phòng cháy và chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van tràn. 2009
6 TCVN 9311-1:2012 (ISO 834-1:1999) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 1 : Yêu cầu chung 2012
7 TCVN 9311-3:2012 (ISO/TR 834-3:1994) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm 2012
8 TCVN 9311-4:2012 (ISO 834-4:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải 2012
9 TCVN 9311-5:2012 (ISO 834-5:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải 2012
10 TCVN 9311-6:2012 (ISO 834-6: 2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm 2012
11 TCVN 9311-7:2012 (ISO 834-7:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột 2012
12 TCVN 9311-8 : 2012 (ISO 834-8:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải 2012
13 TCVN 9383:2012 Thử nghiệm khả năng chịu lửa – Cửa đi và cửa chắn ngăn cháy 2012
14 TCVN 6305-6:2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 6: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van một chiều. 2013
15 TCVN 6305-8:2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 8: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động khô tác động trước 2013
16 TCVN 6305-9:2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 9: Yêu cầu và phương pháp thử đối với đầu phun sương 2013
17 TCVN 6305-10:2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 10: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler trong nhà 2013
18 TCVN 6305-12:2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 12: Yêu cầu và phương pháp thử đối với các chi tiết có rãnh ở đầu mút dùng cho hệ thống đường ống thép 2013

10. Thi công & Nghiệm thu – Lắp đặt thang máy và thang cuốn

1 TCVN 5866:1995 Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí 1995
2 TCVN 6904:2001 Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 2001
3 TCVN 6905:2001 Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 2001
4 TCVN 6906:2001 Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt 2001
5 TCVN 7168-1:2007 (ISO/TR 11071-1:2004) So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1: Thang máy điện. 2007
6 TCVN 7628-1:2007 (ISO 4190-1:1999) Lắp đặt thang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI 2007
7 TCVN 7628-2:2007 (ISO 4190-2:2001) Lắp đặt thang máy. Phần 2: Thang máy loại IV 2007
8 TCVN 7628-3:2007 (ISO 4190-3:1982) Lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V 2007
9 TCVN 7628-5:2007 (ISO 4190-5:2006) Lắp đặt thang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng. 2007
10 TCVN 7628-6:2007 (ISO 4190-6:1984) Lắp đặt thang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư. Bố trí và lựa chọn. 2007
11 TCVN 6395:2008 Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 2008
12 TCVN 5867:2009 Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn 2009
13 TCVN 6396-2:2009 (EN 81-2:1998) Thang máy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 2009
14 TCVN 8040:2009 (ISO 7465:2007) Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T 2009
15 TCVN 6396-3:2010 (EN 81-3:2000) Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực 2010
16 TCVN 6396-58:2010 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng 2010
17 TCVN 6396-72:2010 (EN 81-72:2003) Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 72: Thang máy chữa cháy 2010
18 TCVN 6396-73:2010 (EN 81-73:2005) Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 73: Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy 2010
19 TCVN 6397:2010 Thang cuốn và băng tải chở người. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt 2010
20 TCVN 6396-28:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 28: Báo động từ xa trên thang máy chở người và thang máy chở người và hàng 2013
21 TCVN 6396-70:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 70: Khả năng tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật 2013
22 TCVN 6396-71:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 71: Thang máy chống phá hoại khi sử dụng 2013
23 TCVN 6396-80:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy đang sử dụng – Phần 80: Yêu cầu về cải tiến an toàn cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng 2013

11. Thi công & Nghiệm thu – Công trình giao thông

1 TCN 06:1977 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm nước 1977
2 TCN 07:1977 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường cấp phối 1977
3 TCN 81:1984 Quy trình sử dụng đất gia cố bằng chất kết dính vô cơ trong xây dựng đường 1984
4 TCVN 4528:1988 Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và nghiệm thu 1988
5 TCVN 4528:1988 Hầm đường sắt và hầm đường ô tô-Quy phạm thi công và nghiệm thu. 1988
6 TCN 200:1989 Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu. 1989
7 TCN 236:1997 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu bấc thấm trong xây dựng nền đất yếu 1997
8 TCN 244:1998 Quy trình xử lý đất yếu bằng bấc thấm trong xây dựng nền đường 1998
9 TCN 248:1998 Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu 1998
10 TCN 252:1998 Quy trình thi công và nghiệm thu Lớp Cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường Ô tô 1998
11 TCN 245:1998 Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá (sỏi cuội) gia cố xi măng trong kết cấu áo đường Ô tô 1998
12 TCN 246:1998 Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cát gia cố xi măng trong kết cấu áo đường Ô tô 1998
13 TCN 250:1998 Thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm và đá dăm cấp phối láng nhựa nhũ tương axit 1998
14 TCN 249:1998 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường Bê tông nhựa 1998
15 TCN 266:2000 Cầu cống – Quy phạm thi công và nghiệm thu 2000
16 TCN 270:2001 Tiêu chuẩn kỹ thuật Thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa 2001
17 TCN 271:2001 Tiêu chuẩn kỹ thuật Thi công và nghiệm thu mặt đường láng nhựa 2001
18 TCN 282:2002 Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường nhiệt dẻo 2002
19 TCN 283:2002 Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ dung môi 2002
20 TCN 284:2002 Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ nước 2002
21 TCN 285:2002 Sơn tín hiệu giao thông, lớp phủ phản quang trên biển báo hiệu 2002
22 TCN 304:2003 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu các lớp kết cấu áo đường bằng Cấp phối thiên nhiên 2003
23 TCN 334:2006 Thi công và nghiệm thu lớp Cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường Ô tô 2006
24 TCN 356:2006 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường Bê tông nhựa sử dụng nhựa đường Polime 2006
25 TCN 345:2006 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu lớp phủ mỏng Bê tông nhựa có độ nhám cao 2006
26 TCVN 8857:2011 Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật liệu, thi công và nghiệm thu 2011
27 TCVN 8858:2011 Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi công và nghiệm thu 2011
28 TCVN 8859:2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu 2011
29 TCVN 8809:2011 Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu 2011
30 TCVN 8863:2011 Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu 2011
31 TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu 2011
32 TCVN 8788:2011 Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước – Quy trình thi công và nghiệm thu 2011
33 TCVN 8791:2011 Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu 2011
34 TCVN 9436:2012 Nền đường ô tô. Thi công và nghiệm thu 2012
35 TCVN 9504:2012 Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu 2012
36 TCVN 9505:2012 Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và nghiệm thu 2012
37 TCVN 9844:2013 Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu 2013

12. Thi công & Nghiệm thu – Công trình thủy lợi

1 TCN 2:1985 Công trình bằng đất – Quy trình thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ. 1985
2 TCN 43:1985 Đường thi công công trình thủy lợi – Quy phạm thiết kế. 1985
3 TCN 90:1995 Công trình thủy lợi – Quy trình thi công và nghiệm thu khớp nối biến dạng. 1995
4 TCN 110:1996 Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong công trình thủy lợi. 1996
5 TCN 117:1999 Cửa van cung – thiết kế chế tạo, lắp đặt nghiệm thu và bàn giao – yêu cầu kỹ thuật. 1999
6 TCN 101:2001 Giếng giảm áp – Quy trình kỹ thuật thi công và phương pháp kiểm tra và nghiệm thu. 2001
7 TCN 114:2001 Xi Măng và phụ gia trong công trình thủy lợi – Hướng dẫn sử dụng. 2001
8 TCN 12:2002 Công trình thủy lợi – Xây và lát đá – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu. 2002
9 TCN 120:2002 Công trình thủy lợi – Xây và lát gạch – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu. 2002
10 TCN 9:2003 Công trình thủy lợi – kênh đất – yêu cầu kỹ thuật – thi công và nghiệm thu. 2003
11 TCN 1:2004 Quy trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê. 2004
12 TCN 20:2004 Đập đất – Yêu cầu kỹ thuật thi công đầm nén. 2004

13. Thi công & Nghiệm thu – Công trình biển cố định

1 TCVN 6170-11: 2002 Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo 2002
2 TCVN 6170-12: 2002 Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp 2002
3 TCVN 6171:2005 Công trình biển cố định. Giám sát kỹ thuật và phân cấp 2005

14. Thi công & Nghiệm thu – Chống ăn mòn kết cấu

1 TCVN 9346:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép . Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển 2012

15. Thi công & Nghiệm thu – Đường ống dẫn dầu

1 TCVN 4606:1988 Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu. 1988

16. Thi công & Nghiệm thu – Lắp đặt thiết bị sản xuất

1 TCVN 5639:1991 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản 1991
2 TCXD 180:1996 Máy nghiền nhiên liệu. Sai số lắp đặt 1996
3 TCXD 181:1996 Băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải. Sai số lắp đặt 1996
4 TCXD 182:1996 Máy nén khí. Sai số lắp đặt 1996
5 TCXD 183:1996 Máy bơm. Sai số lắp đặt 1996
6 TCXD 184:1996 Máy quạt. Sai số lắp đặt 1996
7 TCXD 185:1996 Máy nghiền bi. Sai số lắp đặt 1996
8 TCXD 186:1996 Lò nung clinker kiểu quay. Sai số lắp đặt 1996
9 TCXD 187:1996 Khớp nối trục. Sai số lắp đặt 1996
10 TCXD 207:1998 Bộ lọc bụi tĩnh điện. Sai số lắp đặt 1998
11 TCVN 9358:2012 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp . Yêu cầu chung 2012

17. Máy móc và thiết bị thi công

1 TCN 4087:1985 Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung. 1985
2 TCVN 4473:1987 Máy xây dựng – Máy làm đất – Thuật ngữ và định nghĩa. 1986
3 TCVN 9320:2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo. 1987
4 TCVN 9321:2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác định trọng tâm. 1988
5 TCVN 9322:2012 Đào và chuyển đất – Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác. 1989
6 TCVN 9323:2012 Máy đào và chuyển đất – Máy xúc lật – Phương pháp đo các lực gàu xúc và tải trọng lật. 1990
7 TCVN 9324:2012 Máy đào và chuyển đất – Máy đào thủy lực – phương pháp đo lực đào. 1991
8 TCVN 9325:2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác định tốc độ duy chuyển. 1992
9 TCVN 9326:2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác. 1993
10 TCVN 9327:2012 Máy đào và chuyển đất – Các phương pháp đo Khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy. 1994
11 TCVN 9328:2012 Máy đào và chuyển đất – các phương pháp xác định kích thước quay vòng của máy bánh lốp. 1995
12 TCVN 6052:1995 Giàn giáo thép. 1996
13 TCVN 5862:1995 Thiết bị nâng – Phân loại theo chế độ làm việc. 1997
14 TCVN 5865:1995 Cần trục thiếu nhi. 1998
15 TCVN 4203:1986 Dụng cụ cầm tay trong xây dựng – Danh mục. 1999
16 TCVN 4056:1985 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa. 2000
17 TCVN 4056:1985 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa. 2001
18 TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sửa chữa lớn – Yêu cầu chung. 2002

18. Phòng chống mối và bảo trì công trình

1 TCVN 7958:2008 Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới. 2008
2 TCVN 8268:2009 Bảo vệ công trình xây dựng. Diệt và phòng chống mối công trình xây dựng đang sử dụng 2009

 Tiêu chuẩn kiểm định

TT Số hiệu văn bản Tên tiêu chuẩn Năm ban hành
1 TCXDVN 269:1902 Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục 1902
2 TCN 16:1979 Quy trình đo độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3m 1979
3 TCN 62:1984 Quy trình thí nghiệm bê tông nhựa 1984
4 TCN 63:1984 Quy trình thí nghiệm nhựa đường 1984
5 TCVN 4031:1985 Xi măng – phương pháp độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích 1985
6 TCVN 4032:1985 Xi măng – phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén 1985
7 TCVN 4201:1985 Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm. 1985
8 TCVN 342:1986 Cát xây dựng – phương pháp xác định thành phần hạt và modul độ lớn 1986
9 TCXD 171:1989 Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén 1989
10 TCVN 3106:1993 Bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt 1993
11 TCVN 3118:1993 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén 1993
12 TCVN 3119:1993 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ kéo uốn 1993
13 TCVN 3120:1993 Bê tông nặng – Phương pháp thử cường độ kéo khi bửa 1993
14 TCVN 5726:1993 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và modun đàn hồi khi nén tĩnh 1993
15 TCVN 6016:1995 Xi măng – phương pháp thử, xác định độ bền và nén 1995
16 TCVN 6017:1995 Xi măng – Xác định thời gian đông kết và độ ổn định 1995
17 TCN 92:1995 TCN 92-95 Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường – Yêu cầu kỹ thuật 1995
18 TCN 93:1995 Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường – Phương pháp thử 1995
19 TCN 251-1998 Quy trình thử nghiệm xác định mô đun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman 1998
20 TCN 277:2001 Kiểm tra đánh giá độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI 2001
21 TCN 278:2001 Xác định độ nhám của mặt đường đo bằng phương pháp rót cát 2001
22 TCVN 4030:2003 Xi măng – phương pháp xác định độ mịn 2003
23 TCXDVN 301:2003 Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và chặt của đất tại hiện trường 2003
24 TCN 318:2004 Độ mài mòn Los Angeles 2004
25 TCN 332:2006 Xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm 2006
26 TCN 333:2006 Đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm 2006
27 TCN 335:2006 Quy trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô bằng thiết bị đo động FWD 2006
28 TCN 346:2006 Xác định độ chặt nền móng đường bằng phễu rót cát 2006
29 TCVN 8864:2011 Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét 2011
30 TCVN 8861:2011 Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng 2011
31 TCVN 8867:2011 Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman 2011
32 TCVN 8865:2011 Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI 2011
33 TCVN 8866:2011 Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát – Thử nghiệm 2011
34 TCVN 8821:2011 Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường 2011
35 TCVN 8862:2011 Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính 2011
36 TCVN 8868:2011 Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết – Không thoát nước và cố kết – Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục 2011
37 TCVN 8869:2011 Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất 2011
38 TCVN 8870:2011 Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải 2011
39 TCVN 8871-1÷6:2011 Vải địa kỹ thuật – Phần 1÷6: Phương pháp thử 2011
40 TCVN 8785-1:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 1: Hướng dẫn đánh giá hệ sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại 2011
41 TCVN 8785-3:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 3: Xác định độ mất màu 2011
42 TCVN 8785-4:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 4: Xác định độ tích bụi 2011
43 TCVN 8785-5:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 5: Xác định độ bám bụi (sau khi rửa nước) 2011
44 TCVN 8785-6:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 6: Xác định sự thay đổi độ bóng 2011
45 TCVN 8785-7:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 7: Xác định độ mài mòn 2011
46 TCVN 8785-8:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 8: Xác định độ rạn nứt 2011
47 TCVN 8785-9:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 9: Xác định độ đứt gãy 2011
48 TCVN 8785-10:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 10: Xác định sự phồng rộp 2011
49 TCVN 8785-11:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 11: Xác định độ tạo vảy và bong tróc 2011
50 TCVN 8785-12:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 12: Xác định độ phấn hóa 2011
51 TCVN 8785-13:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 13: Xác định độ thay đổi màu 2011
52 TCVN 8785-14:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 14: Xác định độ phát triển của nấm và tảo 2011
53 TCVN 8786:2011 Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử 2011
54 TCVN 8787:2011 Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử 2011
55 TCVN 8789:2011 Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử 2011
56 TCVN 4195:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định Khối lượng riêng 2012
57 TCVN 4196:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm 2012
58 TCVN 4197:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm. 2012
59 TCVN 4202:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định Khối lượng thể tích đất 2012
60 TCVN 4198:2014 Đất xây dựng – Phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm 2014
61 TCVN 8785-2:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 2: Đánh giá tổng thể bằng phương pháp trực quan 2011

Tiêu chuẩn về an toàn lao động

TT Số hiệu văn bản Tên tiêu chuẩn Năm ban hành

1. An toàn công trình

1 TCVN 2572:1978 Biển báo an toàn về điện. 1978
2 TCVN 2288:1978 Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất 1978
3 TCVN 2292:1978 Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn. 1978
4 TCVN 2293:1978 Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn. 1978
5 TCVN 3256:1979 An toàn điện – thuật ngữ và định nghĩa. 1979
6 TCVN 3145:1979 Khí cụ đóng cắt mạch điện, điện áp 1000V-Yêu cầu an toàn. 1979
7 TCVN 3288:1979 Hệ thống thông gió – yêu cầu chung về an toàn. 1979
8 TCVN 3153:1979 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động- Các khái niệm cơ bản- Thuật ngữ và định nghĩa 1979
9 TCVN 3288:1979 Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn 1979
10 TCVN 4086:1985 An toàn điện trong xây dựng – Yêu cầu chung. 1985
11 TCVN 3146:1986 Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn. 1986
12 TCVN 3255:1986 An toàn nổ. Yêu cầu chung. 1986
13 TCVN 4431:1987 Lan can an toàn điều kiện về kỹ thuật. 1987
14 TCVN 4431:1987 Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật 1987
15 TCVN 4756-1989 Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện. 1989
16 TCVN 3254:1989 An toàn cháy. Yêu cầu chung 1989
17 TCVN 4879:1989 Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn 1989
18 TCVN 3147:1990 Quy phạm an toàn trong Công tác xếp dỡ- Yêu cầu chung 1990
19 TCVN 5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng. 1991
20 TCVN 5556:1991 Thiết bị điện hạ áp – yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật. 1991
21 TCVN 5334:1991 Thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu – Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt. 1991
22 TCVN 5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng 1991
23 TCXD 66:1991 Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn. 1991
24 TCXD 177:1993 Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền – Quy phạm kỹ thuật tạm thời về hành lang an toàn. 1993
25 TCVN 5744:1993 Thang máy – yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng. 1993
26 TCVN 5867:1995 Thang máy – cabin, đối trọng, ray hướng dẫn-Yêu cầu an toàn. 1995
27 TCVN 5866:1995 Thang máy – yêu cầu an toàn về cơ khí. 1995
28 TCVN 6395:1998 Thang máy điện – Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 1998
29 TCVN 6396:1998 Thang máy thủy lực – yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 1998
30 TCVN 6397: 1998 Thang cuốn và băng chở người – yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 1998
31 TCVN 6904:2001 Thang máy điện – phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 2001
32 TCVN 6905:2001 Thang máy thủy lực – phương pháp thử các yêu cầu về an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 2001
33 TCVN 6906:2001 Thang cuốn và băng chở người – Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 2001
34 TCVN 7168-1:2002 So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới – Phần 1: Thang máy điện. 2002
35 TCVN 7447-441:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 4-41: Bảo vệ an toàn – bảo vệ chống điện giật. 2004
36 TCVN 7447-4-43:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần 4-43: Bảo vệ an toàn : Bảo vệ chống quá dòng. 2004
37 TCXDVN 296.2004 Dàn giáo- Các yêu cầu về an toàn 2004
38 TCVN 7447-4-42:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 4-42: Bảo vệ an toàn và bảo vệ chống ảnh hưởng về nhiệt. 2005
39 TCVN 68:174:2006 Quy phạm chống sét và tiếp đất cho các công trình viễn thông. 2006
40 TCVN 5587:2008 Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện 2008
41 TCVN 8084:2009 Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện 2009
42 TCVN 7447-4-44:2010 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà, Phần 4-44: Bảo vệ an toàn-bảo vệ chống chiếu nhiễu điện áp và nhiễu điện từ. 2010
43 TCVN 8774:2012 An toàn thi công cầu 2012

2. Phòng chống cháy nổ

1 TCVN 3991:1985 Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa. 1985
2 TCVN 3255:1986 An toàn nổ – yêu cầu chung. 1986
3 TCVN 3254:1989 An toàn cháy – Yêu cầu chung. 1989
4 TCVN 4879:1989 Phòng cháy – dấu hiệu an toàn. 1989
5 TCVN 5303:1990 An toàn cháy – thuật ngữ và định nghĩa. 1990
6 TCVN 5040:1990 Thiết bị phòng cháy chữa cháy – Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phòng cháy chữa cháy-Yêu cầu kỹ thuật. 1990
7 TCVN 5760:1993 Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng. 1993
8 TCVN 2622:1995 Phòng cháy – Chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế. 1995
9 TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng – Yêu cầu thiết kế. 1996
10 TCVN 6161:1996 Phòng cháy chữa cháy – chợ và trung tâm thương mại – yêu cầu thiết kế. 1996
11 TCXD 215:1998 Phòng cháy chữa cháy-Từ vựng- Phát hiện cháy và báo động cháy. 1998
12 TCXD 216:1998 Phòng cháy chữa cháy-Từ vựng- Thiết bị chữa cháy. 1998
13 TCXD 217:1998 Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm. 1998
14 TCXD 216:1998 Phân loại cháy. 1998
15 TCXD 218:1998 Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy – Quy định chung. 1998
16 TCVN 6379:1998 Thiết bị chữa cháy – trụ nước chữa cháy – Yêu cầu kỹ thuật. 1998
17 TCVN 5738:2001 Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật. 2001
18 TCVN 7026:2002 Chữa cháy, bình chữa cháy xách tay – tính năng và cấu tạo. 2002
19 TCVN 7027:2002 Chữa cháy-Xe đẩy chữa cháy – tính năng và cấu tạo. 2002
20 TCVN 5684:2003 An toàn cháy các công trình dầu mỏ – Yêu cầu chung. 2003
21 TCVN 7336:2003 Phòng cháy chữa cháy – hệ thống Sprinkler tự động – Yêu cầu thiết kế và lắp đặt. 2003

3. An toàn trong sản xuất thi công xây dựng

1 TCVN 2293:1978 Gia công gỗ – yêu cầu chung về an toàn. 1978
2 TCVN 2289:1978 Quá trình sản xuất – yêu cầu chung về an toàn. 1978
3 TCVN 2290:1978 Thiết bị sản xuất – yêu cầu chung về an toàn. 1978
4 TCVN 2291:1978 Phương tiện bảo vệ người lao động – Phân loại. 1978
5 TCVN 3153:1979 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động – các khái niệm cơ bản – thuật ngữ và định nghĩa. 1979
6 TCVN 3748:1983 Máy gia công kim loại – yêu cầu chung về an toàn. 1983
7 TCVN 4163:1985 Máy điện cầm tây – Yêu cầu an toàn. 1985
8 TCVN 3146:1986 Công việc hàn điện – Yêu cầu chung về an toàn. 1986
9 TCVN 4244:1986 Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng. 1986
10 TCVN 2292: 1987 Công việc sơn – yêu cầu chung về an toàn. 1987
11 TCVN 5019:1989 Thiết bị axetylen – yêu cầu về an toàn. 1989
12 TCVN 4726:1989 Kỹ thuật an toàn – Máy cắt kim loại – yêu cầu đối với trang thiết bị điện. 1989
13 TCVN 4744:1989 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí. 1989
14 TCVN 4730:1989 Sản xuất gạch ngói nung – yêu cầu chung về an toàn. 1989
15 TCVN 5180:1990 Palăng điện – yêu cầu chung về an toàn. 1990
16 TCVN 3147:1990 Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ – yêu cầu chung. 1990
17 TCVN 5181:1990 Thiết bị nén khí – yêu cầu chung về an toàn. 1990
18 TCVN 5178:1990 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên. 1990
19 TCVN 5586:1991 Găng cách điện. 1991
20 TCVN 5587:1991 Sào cách điện. 1991
21 TCVN 5588:1991 Ủng cách điện. 1991
22 TCVN 5589:1991 Thảm cách điện. 1991
23 TCVN 5346: 1991 Kỹ thuật an toàn nồi hơi nồi nước nóng – yêu cầu chung đối với việc tính độ bền. 1991
24 TCXD 66:1991 Vận hành khai thác hệ thống cấp nước – yêu cầu về an toàn. 1991
25 TCVN 5659:1992 Các yếu tố nguy hiểm có hại cho sản xuất – phân loại. 1992
26 TCVN 5659:1992 Thiết bị sản xuất – bộ phận điều chỉnh – yêu cầu an toàn chung. 1992
27 TCVN 5863:1995 Thiết bị nâng – yêu cầu về an toàn trong lắp đặt và sử dụng. 1995
28 TCVN 5864:1995 Thiết bị nâng – cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích – yêu cầu an toàn. 1995
29 TCVN 6008: 1995 Thiết bị áp lực mối hàn – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. 1995
30 TCVN 6004:1995 Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật an toàn và thiết kế, kết cấu, chế tạo. 1995
31 TCVN 6005:1995 Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo, phương pháp thử. 1995
32 TCVN 6006:1995 Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa. 1995
33 TCVN 6007:1995 Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật và an toàn, về lắp đặt sửa chữa – phương pháp thử. 1995
34 TCVN 4245:1996 Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxy, axetylen 1996
35 TCVN 6153:1996 Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo. 1996
36 TCVN 6154: 1996 Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo- phương pháp thử. 1996
37 TCVN 6155:1996 Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt , sử dụng và sửa chữa- phương pháp thử. 1996
38 TCVN 6156:1996 Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa- phương pháp thử. 1996
39 TCVN 6734:2000 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – yêu cầu về an toàn kết cấu và sử dụng. 2000
40 TCVN 6780:-4:2000 Yêu cầu trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng – công tác cung cấp điện. 2000
41 TCXDVN 282:2002 Không khí vùng làm việc – Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm amiăng. 2002
42 TCN 564:2003 Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi – mạng cung cấp điện và thiết bị điều khiển – yêu cầu chung về an toàn. 2003
43 TCN 565:2003 Máy làm nông nghiệp và thủy lợi – Nối đất – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. 2003
44 TCVN 7365:2003 Không khí vùng làm việc, giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất chất ô nhiễm không khí tại cơ sở sản xuất chất xi măng. 2003
45 TCXDVN 296:2004 Dàn giáo các yêu cầu về an toàn. 2004
46 TCVN 6780-1:2009 Yêu cầu trong an toàn khai thác hầm lò và mỏ quặng – Yêu cầu chung và công tác khai thác mỏ. 2009
47 TCVN 6780-2:2009 Yêu cầu chung trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng – công tác vận tải mỏ. 2009
48 TCVN 6780-3:2009 Yêu cầu trong khai thác hầm lò mỏ quặng – Công tác thông gió và kiểm tra khí mỏ. 2009

4. An toàn khi sử dụng thiết bị nâng chuyển

1 TCVN 3148:1979 Băng tải. Yêu cầu chung về an toàn 1979
2 TCVN 4755:1989 Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực. 1989
3 TCVN 5179:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về an toàn 1990
4 TCVN 5180:1990 Palăng điện- Yêu cầu chung về an toàn 1990
5 TCVN 5206:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ống trọng. 1990
6 TCVN 5207:1990 Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu an toàn 1990
7 TCVN 5209:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện 1990
8 TCVN 4244:2005 Thiết bị nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật 2005
9 TCVN 7549-1:2005 (ISO 12480-1:1997) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 1: Yêu cầu chung. 2005
10 TCVN 7549-3:2007 (ISO 12480-3:2005) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 3: Cần trục tháp 2007
11 TCVN 7549-4:2007 (ISO 12480-4:2007) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 4: Cần trục kiểu cần 2007

5. An toàn khi sử dụng dụng cụ điện cầm tay

1 TCVN 3152:1979 Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn 1979
2 TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung 2009
3 TCVN 7996-2-1: 2009 (IEC 60745-2-1:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập 2009
4 TCVN 7996-2-2: 2009 (IEC 60745-2-12:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu đập 2009
5 TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-14:2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa 2009
6 TCVN 7996-2-12: 2009 (IEC 60745-2-2:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông 2009
7 TCVN 7996-2-14: 2009 (IEC 60745-2-5:2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào 2009
8 TCVN 7996-2-6:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy 2011
9 TCVN 7996-2-7:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn -Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun chất lỏng không cháy 2011
10 TCVN 7996-2-11:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2.11: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi xoay được) 2011
11 TCVN 7996-2-13:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích 2011
12 TCVN 7996-2-20:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng 2011
13 TCVN 7996-2-21:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước. 2011
14 TCVN 7996-2-19:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi 2011

Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2021 sẽ liên tục được Tôn Thép MTP liên tục cập nhật trong năm nay. Quý khách hàng chú ý để tham khảo thêm nhé.

3.7/5 - (4 bình chọn)

Từ khóa » Tiêu Chuẩn Xây Dựng Mới