Danh Mục Tiêu Chuẩn Xây Dựng Việt Nam 2021 Mới Cập Nhật
Có thể bạn quan tâm
Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2021 được ví như “vũ khí” trong ngành xây dựng. Chính vì thế, từ kinh nghiệm tích lũy, MTP Xây Dựng sẽ tổng hợp toàn bộ đầy đủ các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam đến anh em. Mời quý vị cùng tham khảo dưới đây.
- Tổng hợp danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2024
- Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2021 do Bộ Xây Dựng ban hành
- Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam hiện hành mới nhất 2024
- 1. Tiêu chuẩn về các vấn đề chung
- 2. Bản vẽ xây dựng và kiến trúc
- Tiêu chuẩn về quy hoạch, khảo sát và trắc địa
- 1. Tiêu chuẩn quy hoạch
- 2. Về khảo sát
- 3. Về trắc địa
- Tiêu chuẩn về thiết kế
- 1. Các tiêu chuẩn chung
- 2. Kết cấu bê tông cốt thép
- 3. Thiết kế kết cấu thép và kim loại
- 4. Thiết kế kết cấu gỗ và các loại kết cấu khác
- 5. Thiết kế nhà ở và công trình công cộng
- 6. Thiết kế công trình công nghiệp, nông nghiệp và thủy lợi
- 7. Thiết kế công trình giao thông
- 8. Thiết kế cấp thoát nước công trình
- 9. Thiết kế và lắp đặt điện công trình
- 10. Thiết kế và lắp đặt chiếu sáng công trình
- 11. Thiết kế và lắp đặt thiết bị thông gió, điều hòa, sưởi ấm và âm thanh
- Tiêu chuẩn về vật liệu và cấu kiện xây dựng
- 1. Xi măng
- 2. Bê tông và cấu kiện bê tông
- 3. Thép và kim loại
- 4. Vôi, vữa, gạch đá, gốm sứ xây dựng
- 5. Vật liệu chịu lửa
- 6. Thủy tinh và kính xây dựng
- 7. Ống nhựa
- 8. Vật liệu chống thấm và sơn
- 9. Gỗ và cửa
- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
- 1. Thi công & Nghiệm thu – Các tiêu chuẩn chung
- 2. Thi công & Nghiệm thu – Công tác đất, nền, móng
- 3. Thi công & Nghiệm thu – Bê tông cốt thép toàn khối
- 4. Thi công & Nghiệm thu – Bê tông cốt thép lắp ghép và ứng lực trước
- 5. Thi công & Nghiệm thu – Kết cấu thép
- 6. Thi công & Nghiệm thu – Kết cấu gạch đá, vữa xây dựng
- 7. Thi công & Nghiệm thu – Công tác hoàn thiện
- 8. Thi công & Nghiệm thu – Hệ thống cấp nước, cấp điện, chiếu sáng, chống sét, điều hòa và cấp khí đốt
- 9. Thi công & Nghiệm thu – Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- 10. Thi công & Nghiệm thu – Lắp đặt thang máy và thang cuốn
- 11. Thi công & Nghiệm thu – Công trình giao thông
- 12. Thi công & Nghiệm thu – Công trình thủy lợi
- 13. Thi công & Nghiệm thu – Công trình biển cố định
- 14. Thi công & Nghiệm thu – Chống ăn mòn kết cấu
- 15. Thi công & Nghiệm thu – Đường ống dẫn dầu
- 16. Thi công & Nghiệm thu – Lắp đặt thiết bị sản xuất
- 17. Máy móc và thiết bị thi công
- 18. Phòng chống mối và bảo trì công trình
- Tiêu chuẩn kiểm định
- Tiêu chuẩn về an toàn lao động
- 1. An toàn công trình
- 2. Phòng chống cháy nổ
- 3. An toàn trong sản xuất thi công xây dựng
- 4. An toàn khi sử dụng thiết bị nâng chuyển
- 5. An toàn khi sử dụng dụng cụ điện cầm tay
Tổng hợp danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2024
Tính đến thời điểm hiện tại danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2021, thì nước ta có đủ hệ thống quy chuẩn xây dựng có hiệu lực, ban hành sẽ thống kê ngay tại đây. Tuy nhiên, nên lưu ý đến một vài kí hiệu sau:
- QC: Quy chuẩn
- QĐ: Quyết định
- QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
- QCXDVN: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
- TCXD: Tiêu chuẩn xây dựng
- TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
- TCN: Tiêu chuẩn ngành
Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2021 do Bộ Xây Dựng ban hành
TT | Số hiệu văn bản | Tên quy chuẩn | Năm ban hành |
1 | Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Tập I | 1996 | |
2 | Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Tập II | 1997 | |
3 | Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Tập III | 1997 | |
4 | QĐ 47/1999/QĐ-BXD | Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình | 1999 |
5 | QCVN 02:2009/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng | |
6 | QCXDVN 05:2008/BXD | Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam nhà ở và công trình công cộng – An toàn sinh mạng và sức khỏe | 2008 |
7 | QCVN 03:2009/BXD | Qui định loại và cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị, bao gồm công trình xây mới và cải tạo sửa chữa. | 2009 |
8 | QCVN 03:2012/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị | 2013 |
9 | QCVN 09:2013/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả | 2013 |
10 | QCVN 17:2013/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời | 2013 |
11 | QCVN 10:2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình để đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng | 2014 |
12 | QCVN 12:2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng | 2014 |
13 | QCVN 18:2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong xây dựng | 2014 |
14 | QCVN 07:2016/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật | 2016 |
15 | QCVN 09:2017/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả | 2017 |
16 | QCVN 08:2018/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình tàu điện ngầm | 2018 |
17 | QCVN 13:2018/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Gara ôtô | 2018 |
18 | QCVN 17:2018/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời | 2018 |
19 | QCVN 01:2019/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng | 2019 |
20 | QCVN 04:2019/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà chung cư | 2019 |
21 | QCVN 16:2019/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 2019 |
22 | QCVN 06:2020/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam hiện hành mới nhất 2024
1. Tiêu chuẩn về các vấn đề chung
TT | Số hiệu văn bản | Tên tiêu chuẩn | Năm ban hành |
1. Thuật ngữ – Phân loại công trình – Thông số thiết kế | |||
1 | TCVN 3905:1984 | Nhà ở nhà công cộng-Thông số hình học. | 1984 |
2 | TCVN 3904:1984 | Nhà của các xí nghiệp công nghiệp – Thông số hình học. | 1984 |
3 | TCVN 3906:1984 | Nhà công nghiệp – Thông số hình học. | 1984 |
4 | TCVN 4391:1986 | Khách sạn du lịch-Xếp hạng. | 1986 |
5 | TCVN 4923:1989 | Phương tiện và biện pháp chống ồn-Phân loại. | 1989 |
6 | TCVN 2748:1991 | Phân cấp công trình xây dựng – Nguyên tắc chung. | 1991 |
7 | TCXD 13:1991 | Phân cấp nhà và công trình dân dụng-Nguyên tắc chung. | 1991 |
8 | TCVN 5713:1993 | Phòng học trường phổ thông cơ sở – Yêu cầu vệ sinh học đường. | 1993 |
9 | TCXD 213:1998 | Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Thuật ngữ chung. | 1998 |
10 | TCVN 5949:1998 | Âm học – Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư-Mức độ ồn tốI đa cho phép. | 1998 |
11 | TCXD 204:1998 | Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mốI cho công trình xây dựng mới. | 1998 |
12 | TCXDVN 300:2003 | Cách nhiệt – Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu-Thuật ngữ. | 2003 |
13 | TCXDVN 299:2003 | Cách nhiệt – các đại lượng vật lý và định nghĩa. | 2003 |
14 | TCXDVN 306:2004 | Nhà ở và công trình công cộng – Các thông số vi khí hậu trong phòng. | 2004 |
15 | TCXDVN 339:2005 | Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian. | 2005 |
2. Bản vẽ xây dựng và kiến trúc | |||
1 | TCVN 2: 1974 | Hệ thống tài liệu thiết kế- Khổ giấy. | 1974 |
2 | TCVN 3: 1974 | Hệ thống thiết kế tài liệu – Tỷ lệ. | 1974 |
3 | TCVN 5: 1978 | Hệ thống tài liệu thiết kế-Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt. | 1978 |
4 | TCVN 11: 1978 | Hệ thống tài liệu thiết – Hình chiếu trục đo. | 1978 |
5 | TCVN 3986:1985 | Ký hiệu chữ trong xây dựng. | 1985 |
6 | TCVN 6085:1985 | Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công và kết cấu chế tạo sẵn. | 1985 |
7 | TCVN 3988:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc trình bày những sửa đổI khi vận dụng tài liệu thiết kế. | 1985 |
8 | TCVN 3990: 1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc thống kê và bảo quản chính hồ sơ thiết kế xây dựng. | 1985 |
9 | TCVN 192: 1986 | Kích thước ưu tiên. | 1986 |
10 | TCVN 4455:1987 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc ghi kích thước, Chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ kỹ thuật. | 1987 |
11 | TCVN 4614:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng. | 1988 |
12 | TCVN 4609: 1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Đồ dùng trong nhà-Ký hiệu quy uớc thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà. | 1988 |
13 | TCVN 142:1988 | Số ưu tiên và dãy số ưu tiên. | 1988 |
14 | TCVN 5571:1991 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Bản vẽ xây dựng và khung rên. | 1991 |
15 | TCVN 5570:1991 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Bản vẽ xây dựng – Ký hiệu đường nét và đường trục trong bản vẽ. | 1991 |
16 | TCVN 5568:1991 | Điều hợp kích thước theo modul trong xây dựng-Nguyên tắc cơ bản. | 1991 |
17 | TCVN 8-1993 | Các nét cắt. | 1993 |
18 | TCVN 4:1993 | Ký hiệu bằng chữ của các đạI lượng. | 1993 |
19 | TCVN 7:1993 | Ký hiệu vật liệu. | 1993 |
20 | TCVN 6082:1995 | Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc-Từ vựng. | 1995 |
21 | TCVN 6079:1995 | Bản vẽ xây dựng và kiến trúc- Cách trình bày bản vẽ- Tỷ lệ. | 1995 |
22 | TCVN 5896:1995 | Bản vẽ xây dựng-Các phần bố trí hình vẽ chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ. | 1995 |
23 | TCVN 6080:1995 | Bản vẽ xây dựng – Phương Pháp chiếu. | 1995 |
24 | TCVN 6081: 1995 | Bản vẽ nhà và công trình xây dựng-Thể hiện các tiết diện trên mặt cắt và mặt nhìn-nguyên tắc chung. | 1995 |
25 | TCVN 5897:1995 | Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng –Cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình ký hiệu các phòng các diện tích khác. | 1995 |
26 | TCVN 6003:1995 | Bản vẽ xây dựng –Cách ký hiệu công trình và bộ phận công trình. | 1995 |
27 | TCVN 6084:1995 | Bản vẽ nhà và công trình xây dựng – Ký hiệu cho cốt thép xây dựng. | 1995 |
28 | TCVN 5895: 1995 | Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng-Biểu diễn các kích thước mô đun, các đường lướI mô đun. | 1995 |
29 | TCVN 6083:1995 | Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép. | 1995 |
30 | TCVN 6078:1995 | Bản vẽ nhà và công trình xây dựng – Bản vẽ lắp ghép các kết cấu xây dựng. | 1995 |
31 | TCVN 5898:1995 | Bản vẽ xây dựng và công trình dân dựng – Bản thống kê cốt thép. | 1995 |
32 | TCXD 214:1998 | Bản vẽ kỹ thuật-Hệ thống ghi mã và trích dẫn(Tham chiếu) cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu có liên quan. | 1998 |
33 | TCVN 223:1998 | Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung để thể hiện. | 1998 |
34 | TCXD 212:1998 | Bản vẽ xây dựng-Cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh. | 1998 |
35 | TCVN 8-20:2002 | Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 20: Quy ước cơ bản về nét vẽ. | 2002 |
36 | TCN 119-2002 | Thành phần nội dung và Khối lượng lập thiết kế công trình thủy lợi. | 2002 |
37 | TCVN 7286: 2003 | Bản vẽ kỹ thuật-Tỷ lệ. | 2003 |
38 | TCVN 8-30:2003 | Bản vẽ kỹ thuật – nguyên tắc chung về biểu diễn- Phần 30: Quy ước cơ bản về hình chiếu. | 2003 |
39 | TCVN 8-40:2003 | Bản vẽ kỹ thuật – nguyên tắc chung về biễu diễn-Phần 40: Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt | 2003 |
40 | TCVN 7287:2003 | Bản vẽ kỹ thuật – chú dẫn phần tử. | 2003 |
41 | TCXDVN 340:2005 | Lập hồ sơ kỹ thuật- Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật-Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ. | 2005 |
42 | TCVN 8-50:2005 | Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 50: Quy ước cơ bản nét vẽ. | 2005 |
43 | TCVN 8-21:2005 | Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 21: Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD. | 2005 |
44 | TCN 21-2005 | Bản vẽ thủy lợI – Các nguyên tắc trình bày. | 2005 |
45 | TCVN 4614:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng. | 2012 |
46 | TCVN 5671:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Hồ sơ thiết kế kiến trúc. | 2012 |
Tiêu chuẩn về quy hoạch, khảo sát và trắc địa
1. Tiêu chuẩn quy hoạch
TT | Số hiệu văn bản | Tên tiêu chuẩn | Năm ban hành |
1 | TCVN 4092:1985 | Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông trường. | 1985 |
2 | TCVN 4417:1987 | Quy trình lập hồ sơ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng. | 1987 |
3 | TCVN 4449:1987 | Quy hoạch xây dựng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1987 |
4 | TCVN 4616:1987 | Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp-Tiêu chuẩn thiết kế. | 1987 |
5 | TCVN 4418:1987 | Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện. | 1987 |
6 | TCVN 4448:1987 | Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lỵ. | 1987 |
7 | TCVN 4454:1987 | Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở xã, hợp tác xã-Tiêu chuẩn thiết kế. | 1987 |
8 | TCXDVN 362:2005 | Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2005 |
2. Về khảo sát | |||
1 | TCN 20:1984 | Quy trình khảo sát thiết kế sửa chữa nâng cấp đường ô tô | 1984 |
2 | TCVN 4119:1985 | Địa chất thủy văn – Thuật ngữ và định nghĩa. | 1985 |
3 | TCN 13:1985 | Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và khảo sát các công trình ngầm. | 1985 |
4 | TCVN 4419:1987 | Khảo sát cho xây dựng – nguyên tắc cơ bản. | 1987 |
5 | TCXD 161: 1987 | Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng. | 1987 |
6 | TCXD 160: 1987 | Khảo sát địa kỹ thuật, Phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc. | 1987 |
7 | TCVN 171:1987 | Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt sụt lở. | 1987 |
8 | TCN 83:1991 | Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan. | 1991 |
9 | TCVN 5747: 1993 | Đất xây dựng – Phân loại. | 1993 |
10 | TCN 116:1999 | Thành phần Khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. | 1999 |
11 | TCVN 263-2000 | Quy trình khảo sát đường ô tô | 2000 |
12 | TCN 259:2000 | Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình. | 2000 |
13 | TCN 262:2000 | Quy trình khảo sát thiết kế nền đường Ô tô đắp trên đất yếu | 2000 |
14 | TCN 115:2000 | Thành phần, nội dung, và Khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. | 2000 |
15 | TCXDVN 270:2002 | Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá. | 2002 |
16 | TCN 118:2002 | Thành phần, nội dung và Khối lượng lập dự án đầu tư thủy lợi. | 2002 |
17 | TCN 4:2003 | Thành phần nội dung, Khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thủy văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. | 2003 |
18 | TCN 145:2005 | Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế xây dựng. | 2005 |
19 | TCXDVN 194:2006 | Nhà cao tầng – công tác khảo sát địa kỹ thuật. | 2006 |
20 | TCXDVN 366:2006 | Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Karst. | 2006 |
3. Về trắc địa | |||
1 | TCXD 203:1997 | Nhà cao tầng: Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công. | 1997 |
2 | TCXDVN 309:2004 | Công tác trắc địa trong công trình xây dựng – Yêu cầu chung. | 2004 |
3 | TCXDVN 364:2006 | Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình. | 2006 |
4 | TCVN 9398:2012 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình. Yêu cầu chung | 2012 |
5 | TCVN 9401:2012 | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình | 2012 |
6 | TCVN 9364:2012 | Nhà cao tầng. Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công. | 2012 |
Tiêu chuẩn về thiết kế
TT | Số hiệu văn bản | Tên tiêu chuẩn | Năm ban hành |
1. Các tiêu chuẩn chung | |||
1 | TCXD 57:1973 | Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thủy công. | 1973 |
2 | TCVN 1620:1975 | Nhà máy điện và trạm điện trong sơ đồ cung cấp điện – Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện | 1975 |
3 | TCXD 45:1978 | Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình. | 1978 |
4 | TCVN 4514: 1988 | Xí nghiệp công nghiệp – Tổng mặt bằng – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1988 |
5 | TCVN 2737:1995 | TảI trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1995 |
6 | TCVN 6170-1:1996 | Công trình biển cố định – Phần I-Quy định chung. | 1996 |
7 | TCXDVN 6171:1996 | Công trình biển cố định – Quy định về giám sát kỹ thuật và phân cấp. | 1996 |
8 | TCXD 288:1998 | LốI đi cho ngườI tàn tật trong công trình – Phần I-Lối đi cho ngườI dùng xe lăn – Yêu cầu thiết kế. | 1998 |
9 | TCVN 6170-2:1998 | Công trình biển cố định – Điều kiện môi trường. | 1998 |
10 | TCVN 6170-3:1998 | Công trình biển cố định – Phần 3: TảI trọng thiết kế. | 1998 |
11 | TCXD 229:1999 | Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tảI trọng theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995 | 1999 |
12 | TCXDVN 265:2002 | Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng. | 2002 |
13 | TCXDVN 264:2002 | Nhà công trình – nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. | 2002 |
14 | TCXDVN 266:2002 | Nhà ở-Hướng dẫn xây dựng để ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng. | 2002 |
15 | TCXDVN 293:2003 | Chống nóng cho nhà ở -Chỉ dẫn thiết kế. | 2003 |
16 | TCXDVN 175:2005 | Mức ồn tốI đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2005 |
17 | TCXDVN 375:2006 | Thiết kế công trình chịu động đất – Phần I- Quy định chung , tác động của động đất và quy định đốI vớI kết cấu nhà. | 2006 |
18 | TCXDVN 375:2006 | Thiết kế công trình chịu động đất – Phần II- Nền móng-Tường chắn và các vấn đề kỹ thuật. | 2006 |
19 | TCXDVN 377:2006 | Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2006 |
20 | TCXDVN 385:2006 | Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng. | 2006 |
2. Kết cấu bê tông cốt thép | |||
1 | TCVN 4058:1985 | Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng – Sản phẩm kết cấu bằng bêtông và bêtông cốt thép-Danh mục chỉ tiêu. | 1985 |
2 | TCVN 4116:1985 | Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1985 |
3 | TCVN 3993:1985 | Chống ăn mòn trong xây dựng – kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. | 1985 |
4 | TCVN 3994:1985 | Chống ăn mòn trong xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Phân loại môi trường xâm thực. | 1985 |
5 | TCN 54:1987 | Quy trình thiết kế kết cấu bêtông và bêtông cốt thép công trình thuỷ công. | 1987 |
6 | TCVN 4612:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ. | 1988 |
7 | TCN 56:1988 | Thiết kế đập bêtông và bêtông cốt thép thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1988 |
8 | TCVN 5572:1991 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Bản vẽ thi công. | 1991 |
9 | TCVN 5686:1992 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Các kết cấu công trình xây dựng-Ký hiệu quy ước chung. | 1992 |
10 | TCVN 5846:1994 | Cột điện bê tông cốt thép ly tâm – Kết cấu và kích thước. | 1994 |
11 | TCVN 6203:1995 | Cơ sở để thiết kế kết cấu – Lập ký hiệu – Ký hiệu chung. | 1995 |
12 | TCXD 189:1996 | Móng cọc tiết diện nhỏ – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1996 |
13 | TCVN 198:1997 | Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bêtông cốt thép toàn Khối. | 1997 |
14 | TCXD 195:1997 | Nhà cao tầng – Thiết kế cọc khoan nhồi. | 1997 |
15 | TCXD 205:1998 | Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1998 |
16 | TCVN 6170-6:1999 | Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 6: Thiết kế kết cấu bêtông cốt thép. | 1999 |
17 | TCVN 6170-7:1999 | Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 7 – Thiết kế móng. | 1999 |
18 | TCXDVN 269:2002 | Cọc – Phương pháp ép dọc trục bằng tảI trọng tĩnh ép dọc trục. | 2002 |
19 | TCXDVN 274:2002 | Cấu kiện bêtông và bêtông cốt thép đúc sẵn – phương pháp thí nghiệm gia tải đánh giá độ bền độ cứng và khả năng chống nứt. | 2002 |
20 | TCXDVN 327:2004 | Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển. | 2004 |
21 | TCXDVN 356:2005 | Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2005 |
22 | TCXDVN 358: 2005 | Cọc khoan nhồi – Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bêtông. | 2005 |
23 | TCXDVN 359:2005 | Cọc – Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ. | 2005 |
24 | TCXDVN 373:2006 | Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà. | 2006 |
25 | TCXDVN 363:2006 | Kết cấu bêtông cốt thép – Đánh giá độ bền của các cấu kiện chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tảI tĩnh. | 2006 |
3. Thiết kế kết cấu thép và kim loại | |||
1 | TCXD 149:1978 | Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn. | 1978 |
2 | TCVN 4059:1985 | Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng – Kết cấu thép – Danh mục tiêu chuẩn. | 1985 |
3 | TCVN 4613:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu thép – Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ. | 1988 |
4 | TCVN 5066:1990 | Đường ống chính dẫn khí đốt – Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dướI đất – Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn. | 1990 |
5 | TCVN 5889:1995 | Bản vẽ các kết cấu kim loại. | 1995 |
6 | TCVN 6170-4:1998 | Công trình biển cố định – Phần 4: Thiết kế kết cấu thép. | 1998 |
7 | TCVN 6170-5:1999 | Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 5: Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm. | 1999 |
8 | TCVN 6170-8:1999 | Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn. | 1999 |
9 | TCXDVN 338:2005 | Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2005 |
4. Thiết kế kết cấu gỗ và các loại kết cấu khác | |||
1 | TCXD 104:1983 | Quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố, Đường, Quảng trường đô thị. | 1983 |
2 | TCXD 150:1986 | Thiết kế chống ồn cho nhà ở. | 1986 |
3 | TCXD 40:1987 | Kết cấu xây dựng nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán. | 1987 |
4 | TCVN 4610:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu gỗ – Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ. | 1988 |
5 | TCVN 4605:1988 | Kỹ thuật nhiệt – Kết cấu ngăn che – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1988 |
6 | TCVN 5573:1991 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1991 |
7 | TCXDVN 277:2002 | Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà dân dụng. | 2002 |
8 | TCN 157-2005 | Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén. | 2005 |
9 | TCVN 4253:2012 | Nền các công trình thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2012 |
5. Thiết kế nhà ở và công trình công cộng | |||
1 | TCVN 3978:1984 | Trường học phổ thông – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1984 |
2 | TCVN 3981:1985 | Trường đạI học – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1985 |
3 | TCVN 4451:1987 | Nhà ở – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. | 1987 |
4 | TCVN 4450:1987 | Căn hộ ở – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1987 |
5 | TCVN 4601:1988 | Trụ sở cơ quan – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1988 |
6 | TCVN 5065: 1990 | Khách sạn – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1990 |
7 | TCVN 5577-1991 | Rạp chiếu bóng – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1991 |
8 | TCVN 4470:1995 | Bệnh viện đa khoa – Yêu cầu thiết kế. | 1995 |
9 | TCXDVN 275:2002 | Trường trung học chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2002 |
10 | TCXDVN 260:2002 | Trường mầm non – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2002 |
11 | TCXDVN 276:2003 | Công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế. | 2003 |
12 | TCXDVN 60: 2003 | Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2003 |
13 | TCXVN 323: 2004 | Nhà cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2004 |
14 | TCXDVN 281: 2004 | Nhà văn hóa thể thao – nguyên tắc cơ bản để thiết kế. | 2004 |
15 | TCXDVN 287:2004 | Công trình thể thao – Sân thể thao – tiêu chuẩn thiết kế. | 2004 |
16 | TCXDVN 288:2004 | Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2004 |
17 | TCXDVN 289:2004 | Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2004 |
18 | TCXDVN 353:2005 | Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2005 |
19 | TCN – CTYT 39: 2005 | Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa cấp cứu, Điều trị tích cực và phòng độc-Bệnh viện đa khoa. | 2005 |
20 | TCN – CTYT 40: 2005 | Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa chẩn đoán hình ảnh – Bệnh viện đa khoa. | 2005 |
21 | TCN – CTYT 37:2005 | Tiêu chuẩn thiết kế-Các khoa xét nghiệm – Bệnh viện đa khoa. | 2005 |
22 | TCN – CTYT 38:2005 | Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa phẩu thuật – Bệnh viện đa khoa. | 2005 |
23 | TCXDVN 355:2005 | Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát – Phòng khán giả – yêu cầu kỹ thuật. | 2005 |
24 | QĐ 21/2006/QĐ-BXD | Nhà cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế (sửa đổi, bổ sung) | 2006 |
25 | TCXDVN 361: 2006 | Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2006 |
6. Thiết kế công trình công nghiệp, nông nghiệp và thủy lợi | |||
1 | TCVN 4090: 1985 | Đường ống dẫn chính dầu – và sản phẩm dầu – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1985 |
2 | TCVN 3995: 1985 | Kho phân khô thoáng – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1985 |
3 | TCVN 3996:1985 | Kho giống lúa – tiêu chuẩn thiết kế. | 1985 |
4 | TCVN 4118: 1985 | Hệ thống kênh tướI – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1985 |
5 | TCVN 4371: 1986 | Nhà kho – nguyên tắc cơ bản để thiết kế. | 1986 |
6 | TCN 57:1988 | Thiết kế dẫn dòng trong công trình thủy lợi. | 1988 |
7 | TCVN 5452:1991 | Cơ sở giết mổ – yêu cầu vệ sinh. | 1991 |
8 | TCVN 4530:1998 | TCVN 4530:1998 Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế. | 1998 |
9 | TCXDVN 285:2002 | Công trình thủy lợI – Các quy định chủ yếu về thiết kế. | 2002 |
10 | TCVN 4604:2012 | Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2012 |
7. Thiết kế công trình giao thông | |||
1 | TCVN 4117:1985 | Đường sắt khổ 1435mm-Tiêu chuẩn thiết kế. | 1985 |
2 | TCVN 4527: 1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô- Tiêu chuẩn thiết kế. | 1988 |
3 | TCVN 4252:1988 | Quy trình thiết lập Tổ chức xây dựng và thiết kế thi công | 1988 |
4 | TCN 210:1992 | Đường giao thông nông thôn – Tiêu chuẩn thiết kế | 1992 |
5 | TCN 223:1995 | Áo đường cứng ô tô – Tiêu chuẩn Thiết kế | 1995 |
6 | TCN 274:2001 | Chỉ dẫn kỹ thuật thiết kế mặt đường mềm | 2001 |
7 | TCVN 7025: 2002 | Đường ô tô lâm nghiệp – Yêu cầu thiết kế. | 2002 |
8 | TCN 326:2004 | Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thủy nộI địa – Tiêu chuẩn bến cảng thủy nộI địa. | 2004 |
9 | TCVN 4054:2005 | Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế. | 2005 |
10 | TCN 211:2006 | Thiết kế áo đường mềm | 2006 |
11 | TCXDVN 104:2007 | Đường đô thị – yêu cầu thiết kế | 2007 |
12 | TCVN 8810:2011 | Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu Thiết kế | 2011 |
13 | TCVN 5729:2012 | Đường ô tô cao tốc – yêu cầu thiết kế. | 2012 |
8. Thiết kế cấp thoát nước công trình | |||
1 | TCXD 76: 1979 | Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành hệ thống cung cấp nước. | 1979 |
2 | TCXD 51:1984 | Thoát nước – Mạng lưới bên ngoài và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1984 |
3 | TCVN 4037:1985 | Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa. | 1985 |
4 | TCVN 4038:1985 | Thoát nước – Thuật ngữ và định nghĩa. | 1985 |
5 | TCVN 4036:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh. | 1985 |
6 | TCVN 4474:1987 | Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1987 |
7 | TCVN 4615:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh. | 1988 |
8 | TCVN 4513:1988 | Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1988 |
9 | TCVN 5422:1991 | Hệ thống tài liệu thiết kế-Ký hiệu đường ống. | 1991 |
10 | TCVN 5576:1991 | Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ thuật. | 1991 |
11 | TCXDVN 33:2006 | Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2006 |
12 | TCVN 4037:2012 | Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa. | 2012 |
13 | TCVN 4038:2012 | Thoát nước – Thuật ngữ và định nghĩa. | 2012 |
14 | TCVN 9113:2012 | Ống bê tông cốt thép thoát nước | 2012 |
9. Thiết kế và lắp đặt điện công trình | |||
1 | TCVN 2328:1978 | Môi trường lắp đặt thiết bị điện – Định nghĩa chung. | 1978 |
2 | TCVN 2546:1978 | Bảng điện chiếu sáng dành cho nhà ở – Yêu cầu kỹ thuật. | 1978 |
3 | TCVN 3715:1981 | Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000KVA, Điện áp đến 20KV- Yêu cầu kỹ thuật. | 1981 |
4 | TCVN 185:1986 | Hệ thống tài liệu thiết kế – Kỹ thuật bằng hình vẽ trên sơ đồ điện-Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng. | 1986 |
5 | TCXD 25:1991 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1991 |
6 | TCXD 27:1991 | Đặt thiết bị trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1991 |
7 | TCVN 7447-1:2004 | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần I-Nguyên tắc cơ bản – Đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa. | 2004 |
8 | TCVN 7447-5-51:2004 | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà, Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Quy tắc chung. | 2004 |
9 | TCXDVN 319:2004 | Lắp đặt hệ thống nốI đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung. | 2004 |
10 | TCVN 7447-5-55:2005 | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Các thiết bị khác. | 2005 |
11 | TCVN 7447-5-53:2005 | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 5: 53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Cách ly , đóng cắt và điều khiển. | 2005 |
12 | TCVN 7447-5-54:2005 | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà, Phần 5-54 : Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Bố trí nốI đất – dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ. | 2005 |
13 | TCN – 18:2006 | Quy phạm thiết bị điện – Phần I-Quy định chung. | 2006 |
14 | TCN –19:2006 | Quy phạm trang bị điện – Phần II- Hệ thống đường dẫn điện. | 2006 |
15 | TCN –20:2006 | Quy phạm trang bị điện – Phần III- Trang bị phân phốI và trạm biến áp. | 2006 |
16 | TCN –21:2006 | Quy phạm trang bị điện – phần IV – Bảo vệ và tự động. | 2006 |
10. Thiết kế và lắp đặt chiếu sáng công trình | |||
1 | TCVN 3743:1983 | Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp. | 1983 |
2 | TCVN 2062:1986 | Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy xí nghiệp dệt thoi sợi bông. | 1986 |
3 | TCVN 2063:1986 | Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí. | 1986 |
4 | TCVN 3257:1986 | Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp. | 1986 |
5 | TCVN 3258:1986 | Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu. | 1986 |
6 | TCVN 4213:1986 | Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su. | 1986 |
7 | TCXD 16:1986 | Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng. | 1986 |
8 | TCVN 4400:1987 | Kỹ thuật chiếu sáng – Thuật ngữ và định nghĩa. | 1987 |
9 | TCXD 29:1991 | Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1991 |
10 | TCVN 5828:1994 | Đèn điện chiếu sáng đường phố – Yêu cầu kỹ thuật chung. | 1994 |
11 | TCXDVN 253:2001 | Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp – yêu cầu chung. | 2001 |
12 | TCXDVN 259:2001 | Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường – Đường phố – Quảng trường đô thị. | 2001 |
13 | TCXDVN 333:2005 | Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và – Hạ tầng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế. | 2005 |
11. Thiết kế và lắp đặt thiết bị thông gió, điều hòa, sưởi ấm và âm thanh | |||
1 | TCVN 4510:1988 | Studio âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc. | 1988 |
2 | TCVN 4611:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước cho thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp. | 1988 |
3 | TCVN 5687:1992 | Thông gió, Điều tiết không khí – SưởI ấm – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1992 |
4 | TCVN 4611:1998 | Studio âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng. | 1998 |
5 | TCXD 232:1999 | Hệ thống thông gió – điều hòa không khí và cấp lạnh – Chế tạo – lắp đặt – nghiệm thu. | 1999 |
Tiêu chuẩn về vật liệu và cấu kiện xây dựng
TT | Số hiệu văn bản | Tên tiêu chuẩn | Năm ban hành |
1. Xi măng | |||
1 | TCVN 6260:1977 | Ximăng Pooclăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật. | 1977 |
2 | TCVN 4316:1986 | Xi Măng Pooclăng xỉ hạt lò cao – Yêu cầu kỹ thuật. | 1986 |
3 | TCVN 4315: 1986 | Xỉ hạt lò cao – dùng để sản xuất xi măng. | 1986 |
4 | TCXD 65:1989 | Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng. | 1989 |
5 | TCXD 168:1989 | Thạch cao dùng để sản xuất xi măng. | 1989 |
6 | TCXD 172:1989 | Xích treo trong lò xi măng. | 1989 |
7 | TCVN 5691:1992 | Xi măng Pooclăng trắng. | 1992 |
8 | TCVN 6069:1995 | Ximăng Pooclăng ít tỏa nhiệt – Yêu cầu kỹ thuật. | 1995 |
9 | TCVN 4033:1995 | Ximăng Pooclăng Puzơlan – Yêu cầu kỹ thuật. | 1995 |
10 | TCVN 6071:1995 | Nguyên liệu để sản xuất xi măng hỗn hợp sét. | 1995 |
11 | TCVN 7062:1996 | Nguyên liệu để sản xuất xi măng Pooclăng – Đá Vôi – Yêu cầu kỹ thuật. | 1996 |
12 | TCVN 2682-1999 | Xi măng Pooclăng – Yêu cầu kỹ thuật. | 1999 |
13 | TCXD 6882:2001 | Phụ gia khoán cho ximăng. | 2001 |
14 | TCXDVN 167:2002 | Xi Măng để sản xuất tấm Amiăng ximăng. | 2002 |
15 | TCXDVN 283:2002 | Tiêu chuẩn amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng ximăng. | 2002 |
16 | TCXD 7024:2002 | Clinker xi măng Pooclăng thương phẩm. | 2002 |
17 | TCVN 5438:2004 | Xi măng – Thuật ngữ và định nghĩa. | 2004 |
18 | TCVN 5439:2004 | Xi măng – Phân loại. | 2004 |
19 | TCVN 6067:2004 | Ximăng Pooclăng bền sunfat – Yêu cầu kỹ thuật. | 2004 |
20 | TCVN 7445-1:2004 | Xi Măng giếng khoan chủng loạI G- Phần 1- Yêu cầu kỹ thuật. | 2004 |
21 | TCXDVN 324:2004 | Xi Măng xây trát. | 2004 |
22 | TCVN 4745:2005 | Xi măng – Danh mục chỉ tiêu và chất lượng. | 2005 |
23 | TCVN 7062:2007 | Giấy bao xi măng. | 2007 |
2. Bê tông và cấu kiện bê tông | |||
1 | TCVN 3735:1982 | Phụ gia hoạt tính Puzơlăn | 1982 |
2 | TCXD 127:1985 | Cát mịn để làm bê tông – và vữa xây dựng – Hướng dẫn sử dụng. | 1985 |
3 | TCXDVN 1770:1986 | Cát xây dựng – yêu cầu kỹ thuật. | 1986 |
4 | TCN 159:1986 | Cống tròn BTCT lắp ghép | 1986 |
5 | TCVN 1771:1987 | Đá dăm sỏI-sỏI dăm- dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật. | 1987 |
6 | TCXD 171:1989 | Bê Tông nặng – Phương pháp không phá hoạI – sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ chịu nén. | 1989 |
7 | TCXD 173:1989 | Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bê tông xây dựng. | 1989 |
8 | TCVN 5440:1991 | Bê Tông – Kiểm tra và đánh giá độ bền-Quy định chung. | 1991 |
9 | TCVN 5592:1991 | Bê Tông nặng – yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên. | 1991 |
10 | TCVN 2276:1991 | Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng. | 1991 |
11 | TCVN 5847:1994 | Cột điện bê tông cốt thép ly tâm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. | 1994 |
12 | TCVN 6025:1995 | Bê Tông – Phần mác theo cường độ chịu nén. | 1995 |
13 | TCXD 191:1996 | Bê Tông và vật liệu làm bê tông – Thuật ngữ và định nghĩa. | 1996 |
14 | TCVN 6220:1997 | Cốt liệu nhẹ cho bê tông – SỏI , dăm sỏI – và cát Keramzit – Yêu cầu kỹ thuật. | 1997 |
15 | TCVN 6394: 1998 | Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lướI thép. | 1998 |
16 | TCVN 6393:1998 | Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lướI thép. | 1998 |
17 | TCXD 235:1999 | Dầm bêtông cốt thép ứng lực trước PPB và viên Block bê tông dùng làm sàn và mái nhà. | 1999 |
18 | TCN 103;1999 | Phụ gia cho bê tông và vữa – Định nghĩa và phân loại | 1999 |
19 | TCN 109:1999 | Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. | 1999 |
20 | TCVN 4434:2000 | Tấm sóng amiăng xi măng – Yêu cầu kỹ thuật. | 2000 |
21 | TCN 63:2002 | Bê tông thủy công và các yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn ban hành | 2002 |
22 | TCN 73:2002 | Nước dùng cho bê tông thủy công – phương pháp thử do Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn ban hành | 2002 |
23 | TCXDVN 302:2004 | Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật. | 2004 |
24 | TCXDVN 302:2004 | Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa silica fume và tro trấu nghiền mịn. | 2004 |
25 | TCXDVN 316:2004 | Block Bê Tông nhẹ – Yêu cầu kỹ thuật. | 2004 |
26 | TCXDVN 322:2004 | Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền. | 2004 |
27 | TCXDVN 325:2004 | Phụ gia hóa học cho bê tông. | 2004 |
28 | TCXDVN 337:2005 | Vữa và bê tông chịu axit. | 2005 |
29 | TCXDVN 349:2005 | Cát nghiền cho bê tông và vữa. | 2005 |
30 | TCXDVN 372:2006 | Ống bêtông cốt thép thoát nước. | 2006 |
31 | TCXDVN 329:2007 | Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 2007 |
32 | TCVN 9116:2012 | Cống hộp bê tông cốt thép | 2012 |
3. Thép và kim loại | |||
1 | TCVN 1765:1975 | Thép cacbon kết cấu thống thường – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. | 1975 |
2 | TCVN 1766:1975 | Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. | 1975 |
3 | TCVN 1654: 1975 | Thép cán nóng – Thép chữ C- cỡ, Thông số kích thước. | 1975 |
4 | TCVN 1655:1975 | Thép cán nóng, thép chữ I-cỡ, thông số kích thước. | 1975 |
5 | TCVN 2059:1977 | Thép dài khổ rộng cán nóng – Thép chữ I – cỡ thông số kích thước. | 1977 |
6 | TCVN 3104:1979 | Thép kết cấu hợp kim thấp – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật. | 1979 |
7 | TCVN 3600:1981 | Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit Cỡ thông số kích thước. | 1981 |
8 | TCVN 3601: 1981 | Thép tấm mỏng lợp nhà. | 1981 |
9 | TCVN 1651:1985 | Thép cốt bê tông cán nóng. | 1985 |
10 | TCVN 1844: 1989 | Thép băng cán nóng. | 1989 |
11 | TCVN 5709:1993 | Thép cacbon cán nóng dùng trong xây dựng Yêu cầu kỹ thuật. | 1993 |
12 | TCVN 1656:1993 | Thép góc cạnh đều cán nóng – cỡ, Thông số kích thước. | 1993 |
13 | TCVN 1657:1993 | Thép góc cạnh không đều cán nóng – cỡ, thông số kích thước. | 1993 |
14 | TCVN 5759:1993 | Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt – Yêu cầu kỹ thuật. | 1993 |
15 | TCVN 2942:1993 | Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực. | 1993 |
16 | TCVN 6283-1:1997 | Thép thanh cán nóng – Phần I-Kích thước của thép tròn. | 1997 |
17 | TCVN 6283-2:1997 | Thép thanh cán nóng – Phần 2: Kích thước của thép vuông. | 1997 |
18 | TCVN 6283-3:1997 | Thép thanh cán nóng – Phần 3: Kích thước của thép dẹt. | 1997 |
19 | TCVN 6284-1:1997 | Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần I-Yêu cầu chung. | 1997 |
20 | TCVN 6284-2:1997 | Thép cốt thép bê tông dự ứng lực – Phần 2: Dây kéo nguội. | 1997 |
21 | TCVN 6284-3:1997 | Thép cốt thép dự ứng lực – Phần 3: Dây tôi và ram. | 1997 |
22 | TCVN 6284-4:1997 | Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 4: Dảnh. | 1997 |
23 | TCVN 6284-5:1997 | Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 5- Thanh thép cán nóng – có hoặc không có xử lý tiếp. | 1997 |
24 | TCVN 6285:1997 | Thép cốt thép bê tông – Thép thanh vằn. | 1997 |
25 | TCVN 6286:1997 | Thép cốt bê tông – LướI thép hàn. | 1997 |
26 | TCVN 6288: 1997 | Dây thép vuốt nguộI để làm cốt bê tông và sản xuất lướI thép hàn làm cốt. | 1997 |
27 | TCVN 6283-4:1999 | Thép – dây thép cán nóng – Phần 4 : Dung sai. | 1999 |
28 | TCVN 6521:1999 | Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển. | 1999 |
29 | TCVN 6522:1999 | Thép tấm kết cấu cán nóng. | 1999 |
30 | TCVN 6523:1999 | Thép tấm kết cấu cán nóng – có giớI hạn chảy cao. | 1999 |
31 | TCVN 6524:1999 | Thép tấm kết cấu cán nguội. | 1999 |
32 | TCVN 6525:1999 | Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm – nhúng nóng liên tục. | 1999 |
33 | TCVN 6526:1999 | Thép băng kết cấu cán nóng. | 1999 |
34 | TCVN 6527:1999 | Thép dài khổ rộng – Kết cấu cán nóng – Dung sai – Kích thước và hình dạng. | 1999 |
35 | TCVN 3223:2000 | Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp – ký hiệu kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung. | 2000 |
36 | TCXDVN 330:2004 | Nhôm, hợp kim định hình dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm. | 2004 |
4. Vôi, vữa, gạch đá, gốm sứ xây dựng | |||
1 | TCXD 85:1981 | Gạch lát lá dừa. | 1981 |
2 | TCXD 86:1981 | Gạch chịu Axit. | 1981 |
3 | TCXD 90:1982 | Gạch lát đất sét nung. | 1982 |
4 | TCXD 111:1983 | Gạch trang trí đất sét nung. | 1983 |
5 | TCVN 1451:1986 | Gạch đặc đất sét nung. | 1986 |
6 | TCVN 1453:1986 | Ngói xi măng cát. | 1986 |
7 | TCVN 4353:1986 | Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Yêu cầu kỹ thuật. | 1986 |
8 | TCVN 4459:1987 | Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng. | 1987 |
9 | TCVN 2231:1989 | Vôi canxi cho xây dựng. | 1989 |
10 | TCVN 4732:1989 | Đá ốp lát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật. | 1989 |
11 | TCVN 2119:1991 | Đá canxi cacbonat – để nung vôi xây dựng. | 1991 |
12 | TCVN 5642:1992 | Khối đá thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát. | 1992 |
13 | TCVN 2118:1994 | Gạch canxi silicat – Yêu cầu kỹ thuật. | 1994 |
14 | TCVN 3786:1994 | Ống sành thoát nước và phụ tùng. | 1994 |
15 | TCVN 6065:1995 | Gạch canxi lát nền. | 1995 |
16 | TCVN 6074:1995 | Gạch lát granito. | 1995 |
17 | TCVN 6300:1997 | Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng – Đất sét – Yêu cầu kỹ thuật. | 1997 |
18 | TCVN 6301:1997 | Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng – Cao lanh lọc – yêu cầu kỹ thuật. | 1997 |
19 | TCVN 1450: 1998 | Gạch rỗng đất sét nung. | 1998 |
20 | TCVN 6414:1998 | Gạch gốm ốp lát – Yêu cầu chung. | 1998 |
21 | TCXD 231:1999 | Chất kết dính vôi – đá Bazan – Yêu cầu kỹ thuật. | 1999 |
22 | TCVN 6476:1999 | Gạch bê tông tự lèn. | 1999 |
23 | TCVN 6477:1999 | Gạch Block bê tông. | 1999 |
24 | TCVN 6598:2000 | Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng – Trường thạch. | 2000 |
25 | TCN 80:2001 | Vữa thủy công – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. | 2001 |
26 | TCVN 6883:2001 | Gạch gốm ốp lát – Gạch granit – Yêu cầu kỹ thuật. | 2001 |
27 | TCVN 6884:2001 | Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp – Yêu cầu kỹ thuật. | 2001 |
28 | TCVN 6927: 2001 | Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng – Thạch anh. | 2001 |
29 | TCVN 7132:2002 | Gạch gốm ốp lát – Định nghĩa – Phân loạI, các đặc tính kỹ thuật và nghi nhãn. | 2002 |
30 | TCVN 7133:2002 | Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIIb (6%<E<10%)- Yêu cầu kỹ thuật. | 2002 |
31 | TCVN 7134:2002 | Gạch gốm ốp lát nhóm BIII(E>10%) – Yêu cầu kỹ thuật. | 2002 |
32 | TCVN 7195: 2002 | Ngói tráng men. | 2002 |
33 | TCVN 4314:2003 | Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật. | 2003 |
34 | TCVN 1452:2004 | Khối đất sét nung – Yêu cầu kỹ thuật. | 2004 |
35 | TCVN 7483:2005 | Gạch gốm ốp lát đùn dẻo – Yêu cầu kỹ thuật. | 2005 |
36 | TCVN 6073:2005 | Sản phẩm sứ vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật. | 2005 |
5. Vật liệu chịu lửa | |||
1 | TCXD 84:1981 | Vữa chịu lửa samot. | 1981 |
2 | TCVN 6416:1998 | Vật liệu chịu lửa – Vữa samot. | 1998 |
3 | TCVN 4710:1998 | Vật liệu chịu lửa – Gạch samốt. | 1998 |
4 | TCVN 6588:2000 | Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa – samot – Cao lanh. | 2000 |
5 | TCVN 6587:2000 | Nguyên liệu để sản xuất vật liệu chịu lửa – Samot. | 2000 |
6 | TCXDVN 332:2004 | Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đạI lượng và đơn vị. | 2004 |
7 | TCVN 7453:2004 | Vật liệu chịu lửa – Thuật ngữ và định nghĩa. | 2004 |
8 | TCVN 5441:2004 | Vật liệu chịu lửa- Phân loại. | 2004 |
9 | TCXDVN 350:2005 | Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản. | 2005 |
10 | TCVN 7484:2005 | Vật liệu chịu lửa – Gạch cao Alumin. | 2005 |
6. Thủy tinh và kính xây dựng | |||
1 | TCVN 3992:1985 | Sản phẩm thủy tinh trong xây dựng – Thuật ngữ – Định nghĩa. | 1985 |
2 | TCXD 151:1986 | Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh – Yêu cầu kỹ thuật. | 1986 |
3 | TCVN 6926:2001 | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đôlômit. | 2001 |
4 | TCXDVN 291:2002 | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đá vối. | 2002 |
5 | TCVN 7218:2002 | Kính tấm xây dựng – Kính nổI – Yêu cầu kỹ thuật. | 2002 |
6 | TCVN 7364-1-6-2004 | Kính nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. | 2004 |
7 | TCVN 7455:2004 | Kính xây dựng – Kính tôi nhiệt an toàn. | 2004 |
8 | TCVN 7456:2004 | Kính xây dựng – Kính cốt lướI thép. | 2004 |
9 | TCVN 7526: 2004 | Kính xây dựng – định nghĩa và phân lọai. | 2004 |
10 | TCVN 7526:2005 | Kính xây dựng – Kính ván vân hoa. | 2005 |
11 | TCVN 7528:2005 | Kính xây dựng – Kính phủ phản quang. | 2005 |
12 | TCVN 7529:2005 | Kính xây dựng – Kính màu hấp thụ nhiệt. | 2005 |
7. Ống nhựa | |||
1 | TCVN 6151:1996 | Ống và phụ tùng nốI bằng polivinyl cứng ( PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật. | 1996 |
2 | TCVN 6151-2:2002 | Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật. | 2002 |
3 | TCVN 6151-3-2002 | Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Phần 3 – Phụ tùng nốI và đầu nối. | 2002 |
4 | TCVN 6151-4: 2002 | Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Phần 4 – Van và trang bị phụ. | 2002 |
5 | TCVN 6151-5:2002 | Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần V – Sự phù hợp vớI mục đích của hệ thống. | 2002 |
6 | TCXDVN 272:2002 | Ống nhựa gân xoắn HDPE. | 2002 |
7 | TCVN 6150-1:2003 | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa- Dãy thống số theo hệ inch. | 2003 |
8 | TCVN 6150-2:2003 | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 2 – Dãy thống số theo hệ inch. | 2003 |
9 | TCVN 7093-1: 2003 | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần I – dãy thống số theo hệ mét. | 2003 |
10 | TCVN 7093-2:2003 | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 2 – dãy thống số theo hệ inch. | 2003 |
11 | TCVN 6141:2003 | Ống nhựa nhiệt dẻo – Bản chiều dày thông dụng của thành ống. | 2003 |
12 | TCVN 6243-1:2003 | Phụ tùng nốI bằng Polyvinyl clorua) Không hóa dẻo ( PVC-U ), Poly (Vinyl clorua), clorua hóa (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) vớI các khớp nốI nhẵn dùng cho ống chịu áp lực – Phần I: Dãy thông số theo hệ mét. | 2003 |
13 | TCVN 6246:2003 | Khớp nốI đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng Polyvinyl Clorua) không hóa dẻo ( PVC-U) và bằng Polyvinyl clorua ) clorua hóa (PVC-C) vớI các dòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu. | 2003 |
14 | TCVN 6247:2003 | Khớp nốI kép dùng cho áp lực bằng Poly (Vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) vớI các vòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu. | 2003 |
15 | TCVN 6247:2003 | Khớp nốI kép cho đường ống chạy bằng áp lực là Polyvinyl clorua) không hóa dẻo ( PVC-U) vớI các vòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu. | 2003 |
16 | TCVN 7305:2003 | Ống nhựa Polyetylen dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật. | 2003 |
17 | TCVN 7451:2004 | Cửa sổ và của đi bằng khung nhựa cứng U-PVC – Quy định kỹ thuật. | 2004 |
18 | TCVN 6151-1:2005 | Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước-Yêu cầu kỹ thuật – Phần I – Yêu cầu chung. | 2005 |
8. Vật liệu chống thấm và sơn | |||
1 | TCVN 5696:1992 | Bột màu xây dựng xanh crom oxit. | 1992 |
2 | TCVN 6557:2000 | Vật liệu chống thấm – sơn Bitum cao su. | 2000 |
3 | TCXDVN 290:2002 | Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. | 2002 |
4 | TCVN 7194:2002 | Vật liệu cách nhiệt – Phân loại. | 2002 |
5 | TCVN 7239:2003 | Bột bả tường. | 2003 |
6 | TCXDVN 328:2004 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính. | 2004 |
7 | TCXDVN 310:2004 | Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật. | 2004 |
8 | TCXDVN 321:2004 | Sơn xây dựng – Phân loại. | 2004 |
9 | TCVN 7493:2005 | Bitum – Yêu cầu kỹ thuật. | 2005 |
10 | TCXDVN 367:2006 | Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại. | 2006 |
11 | TCXDVN 368:2006 | Vật liệu chống thấm sơn nhũ tương bitum polyme. | 2006 |
9. Gỗ và cửa | |||
1 | TCXD 1072:1971 | Gỗ – Phân nhóm theo tính chất cơ lý. | 1971 |
2 | TCVN 1073:1971 | Gỗ tròn – Kích thước cơ bản. | 1971 |
3 | TCVN 1075:1971 | Gỗ xẻ – Kích thước cơ bản. | 1971 |
4 | TCVN 4340:1994 | Ván sàn bằng gỗ. | 1994 |
5 | TCXD 192:1996 | Cửa gỗ – Cửa đi – cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật. | 1996 |
6 | TCXD 237: 1999 | Cửa kim loại- Cửa đi – cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật chung. | 1999 |
7 | TCXD94:1983 | Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Tay nắm chốt ngang. | 1983 |
8 | TCVN 5761:1993 | Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật. | 1993 |
9 | TCVN 5762: 1993 | Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật. | 1993 |
10 | TCXD 92:1983 | Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Bản lề cửa. | 1983 |
11 | TCXD 93:1983 | Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Ke cánh cửa. | 1983 |
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
TT | Số hiệu văn bản | Tên tiêu chuẩn | Năm ban hành |
1. Thi công & Nghiệm thu – Các tiêu chuẩn chung | |||
1 | TCVN 4055:1985 | Tổ chức thi công. | 1985 |
2 | TCVN 3987:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Quy tắt sửa đổi hồ sơ thiết kế thi công. | 1985 |
3 | TCVN 4057:1985 | Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm – Nguyên tắc cơ bản. | 1985 |
4 | TCVN 4091:1985 | Nghiệm thu các công trình xây dựng | 1985 |
5 | TCVN 4607:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể và mặt bằng thi công công trình. | 1988 |
6 | TCVN 4517:1988 | Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sửa chữa lớn. Yêu cầu chung | 1988 |
7 | TCXD 65:1989 | Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng | 1989 |
8 | TCVN 5637:1991 | Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng – Nguyên tắc cơ bản. | 1991 |
9 | TCVN 5638:1991 | Đánh giá chất lượng công tác xây lắp – Nguyên tắc cơ bản. | 1991 |
10 | TCVN 5639:1991 | Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt song – Nguyên tắc cơ bản. | 1991 |
11 | TCVN 5640:1991 | Bàn giao công trình xây dựng – Nguyên tắc cơ bản. | 1991 |
12 | TCVN 5637:1991 | Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản | 1991 |
13 | TCVN 5638:1991 | Đánh giá chất lượng xây lắp. Nguyên tắc cơ bản | 1991 |
14 | TCVN 5640:1991 | Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản | 1991 |
15 | TCVN 5672:1992 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Hồ sơ thi công – yêu cầu chung. | 1992 |
16 | TCN 121:2002 | TCN 121:2002 Hồ chứa nước – Công trình thủy lợi Quy định về lập và ban hành quy trình vận hành và điều tiết. | 2002 |
17 | TCXDVN 371:2006 | Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng. | 2006 |
18 | TCVN 4252:2012 | Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công. | 2012 |
19 | TCVN 4252:2012 | Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công – Quy phạm thi công và nghiệm thu. | 2012 |
20 | TCVN 4055:2012 | Công trình xây dựng – Tổ chức thi công | 2012 |
21 | TCVN 4056:2012 | Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ – Định nghĩa | 2012 |
22 | TCVN 4087:2012 | Sử dụng máy xây dựng . Yêu cầu chung | 2012 |
23 | TCVN 4473:2012 | Máy xây dựng – Máy làm đất – Thuật ngữ và định nghĩa | 2012 |
24 | TCVN 5593:2012 | Công tác thi công tòa nhà – Sai số hình học cho phép | 2012 |
25 | TCVN 9259-1:2012 | (ISO 3443-1:1979) Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật | 2012 |
26 | TCVN 9259-8:2012 | (ISO 3443-8:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công | 2012 |
27 | TCVN 9261:2012 | (ISO 1803:1997) Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ | 2012 |
28 | TCVN 9262-1:2012 | (ISO 7976-1:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo | 2012 |
29 | TCVN 9262-2:2012 | (ISO 7976-2:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 2: Vị trí các điểm đo | 2012 |
30 | TCVN 9359:2012 | Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công | 2012 |
2. Thi công & Nghiệm thu – Công tác đất, nền, móng | |||
1 | TCXD 79:1980 | Thi công và nghiệm thu công tác nền móng. | 1980 |
2 | TCVN 4447:1987 | Công tác đất – Quy phạm thi công và nghiệm thu. | 1987 |
3 | TCXD 190:1996 | Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. | 1996 |
4 | TCXD 230:1998 | Nền nhà chống nồm –Tiêu chuẩn thiết kế và thi công. | 1998 |
5 | TCXD 245:2000 | Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước. | 2000 |
6 | TCXDVN 385:2006 | Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng | 2006 |
7 | TCVN 4447:2012 | Công tác đất – Thi công và nghiệm thu | 2012 |
8 | TCVN 9355:2012 | Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước | 2012 |
9 | TCVN 9361:2012 | Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu | 2012 |
10 | TCVN 9394:2012 | Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu | 2012 |
11 | TCVN 9395:2012 | Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu | 2012 |
12 | TCVN 9842:2013 | Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu | 2013 |
13 | TCVN 9844:2013 | Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu | 2013 |
14 | TCVN 10379:2014 | Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ – Thi công và nghiệm thu | 2014 |
3. Thi công & Nghiệm thu – Bê tông cốt thép toàn khối | |||
1 | TCVN 5641:1991 | Bể chứa bằng bê tông cốt thép – Thi công và nghiệm thu | 1991 |
2 | TCVN 5718:1993 | Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước. | 1993 |
3 | TCVN 5724:1993 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu | 1993 |
4 | TCVN 4453:1995 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn Khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu. | 1995 |
5 | TCXD 199:1997 | Nhà cao tầng. Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400 – 600. | 1997 |
6 | TCXDVN 239:2006 | Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình | 2006 |
7 | TCVN 8163:2009 | Thép cốt bê tông – mối nối bằng ống ren | 2009 |
8 | TCVN 8828:2011 | Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên | 2011 |
9 | TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy | 2012 |
10 | TCVN 9335:2012 | Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy | 2012 |
11 | TCVN 9338:2012 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết | 2012 |
12 | TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu | 2012 |
13 | TCVN 9341:2012 | Bê tông Khối lớn – Thi công và nghiệm thu | 2012 |
14 | TCVN 9342:2012 | Công trình bê tông cốt thép toàn Khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Thi công và nghiệm thu | 2012 |
15 | TCVN 9343:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì | 2012 |
16 | TCVN 9344:2012 | Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh | 2012 |
17 | TCVN 9345:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm | 2012 |
18 | TCVN 9348:2012 | Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn | 2012 |
19 | TCVN 9380:2012 | Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo | 2012 |
20 | TCVN 9382:2012 | Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền | 2012 |
21 | TCVN 9384:2012 | Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. | 2012 |
22 | TCVN 9390:2012 | Thép cốt bê tông – mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu | 2012 |
23 | TCVN 9391:2012 | Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu | 2012 |
24 | TCVN 9392:2012 | Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang | 2012 |
25 | TCVN 9489: 2012 | (ASTM C 1383-04) Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập | 2012 |
4. Thi công & Nghiệm thu – Bê tông cốt thép lắp ghép và ứng lực trước | |||
1 | TCVN 4452:1987 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu | 1987 |
2 | TCXDVN 390:2007 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Quy phạm thi công và nghiệm thu | 2007 |
3 | TCXDVN 389:2007 | Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu | 2007 |
4 | TCVN 9115:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Thi công và nghiệm thu | 2012 |
5 | TCVN 9347:2012 | Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt | 2012 |
6 | TCVN 9376:2012 | Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép | 2012 |
7 | TCVN 9114:2012 | Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận | 2012 |
5. Thi công & Nghiệm thu – Kết cấu thép | |||
1 | TCXD 170:1989 | Kết cấu thép – Gia công, lắp đặt và nghiệm thu – Yêu cầu kỹ thuật. | 1989 |
2 | TCVN 6700-1:2000 | Kiểm tra chấp nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy-Phần I: Thép. | 2000 |
3 | TCVN 6700-2:2000 | Kiểm tra chấp nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy – Phần II-Nhôm và hộp nhôm kim loại. | 2000 |
4 | TCVN 6834-1:2001 | Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần I: Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy. | 2001 |
5 | TCVN 6834-2:2001 | Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần II: Đặc tính kỹ thuật quy trình kỹ thuật hàn hồ quang. | 2001 |
6 | TCVN 6834-2:2001 | Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần III: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép. | 2001 |
7 | TCVN 6834-4:2001 | Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần IV: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm. | 2001 |
8 | TCVN 7296:2003 | Hàn – Dung sai chung cho kết cấu hàn – kích thước dài và kích thước góc- Hình dạng và vị trí. | 2003 |
9 | TCXDVN 314:2005 | Hàn kim loại – Thuật ngữ và định nghĩa. | 2005 |
10 | TCVN 6115-1:2005 | Hàn các quá trình hàn liên quan – phân loại các khuyết tật hình học ở kim loại – Phần 1- Hàn nóng chảy. | 2005 |
11 | TCVN 7472:2005 | Hàn – Các liên kết hàn nóng chảy ở thép – niken, ti | 2005 |
12 | TCVN 5017-1:2010 | (ISO 857-1:1998) Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 1: Các quá trình hàn kim loại | 2010 |
13 | TCVN 5017-2:2010 | (ISO 857-2:1998) Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 2: Các quá trình hàn vảy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan | 2010 |
14 | TCVN 8789:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 2011 |
15 | TCVN 8790:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và nghiệm thu | 2011 |
16 | TCVN 8792:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử mù muối | 2011 |
17 | TCVN 9276:2012 | Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công | 2012 |
6. Thi công & Nghiệm thu – Kết cấu gạch đá, vữa xây dựng | |||
1 | TCVN 4085:1985 | Kết cấu gạch đá – Thi công và nghiệm thu. | 1985 |
2 | TCVN 4459:1987 | Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng | 1987 |
3 | TCXDVN 336:2005 | Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 2005 |
4 | TCVN 4085:2011 | Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu | 2011 |
7. Thi công & Nghiệm thu – Công tác hoàn thiện | |||
1 | TCXD 159:1986 | Trát đá trang trí – Thi công và nghiệm thu. | 1986 |
2 | TCVN 4516:1988 | Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu. | 1988 |
3 | TCVN 5674:1992 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. | 1992 |
4 | TCXDVN 303:2004 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu. | 2004 |
5 | TCVN 7505:2005 | Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và lắp đặt | 2005 |
6 | TCXDVN 303:2006 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Phần công tác ốp trong xây dựng. | 2006 |
7 | TCVN 7955:2008 | Lắp đặt ván sàn – Quy phạm thi công và nghiệm thu | 2008 |
8 | TCVN 8264:2009 | Gạch ốp lát – Quy phạm thi công và nghiệm thu | 2009 |
9 | TCVN 9377-1:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu. Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng | 2012 |
10 | TCVN 9377-2:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 2: Công tác trát trong xây dựng | 2012 |
11 | TCVN 9377-3:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng | 2012 |
8. Thi công & Nghiệm thu – Hệ thống cấp nước, cấp điện, chiếu sáng, chống sét, điều hòa và cấp khí đốt | |||
1 | TCXD 76:1979 | Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước | 1979 |
2 | TCVN 3624:1981 | Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử | 1981 |
3 | TCXD 46:1984 | Chống sét cho các công trình xây dựng – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công. | 1984 |
4 | TCVN 3989:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước – Mạng lưới bên ngoài – Bản vẽ thi công. | 1985 |
5 | TCVN 4318:1986 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Sưởi – Thông gió – bản vẽ thi công. | 1986 |
6 | TCVN 4519:1988 | Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình – Quy phạm thi công và nghiệm thu. | 1988 |
7 | TCVN 5576:1991 | Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật | 1991 |
8 | TCVN 5673:1992 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – cấp nước bên trong – Hồ sơ bản vẽ thi công. | 1992 |
9 | TCXD 5681:1992 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Chiếu sáng điện công trình ngoài nhà-Hồ sơ bản vẽ thi công. | 1992 |
10 | TCVN 6250:1997 | Hướng dẫn thực hành lắp đặt ống Polyvinyl clorua cứng (PVC-U). | 1997 |
11 | TCXD 232:1999 | Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu. | 1999 |
12 | TCXDVN 253:2001 | Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung | 2001 |
13 | TCXDVN 263:2002 | Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp. | 2002 |
14 | TCXDVN 263:2002 | Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp. | 2002 |
15 | TCXDVN 387:2006 | Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | 2006 |
16 | TCXDVN 387:2006 | Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. | 2006 |
17 | TCVN 7997:2009 | Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt | 2009 |
18 | TCVN 9208:2012 | Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp | 2012 |
19 | TCVN 9358:2012 | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung | 2012 |
20 | TCVN 9385:2012 | Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống | 2012 |
9. Thi công & Nghiệm thu – Hệ thống phòng cháy chữa cháy | |||
1 | TCVN 6305-4:1997 | (ISO 6182-4:1993) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 4: Yêu cầu và phương pháp thử đối với cơ cấu mở nhanh | 1997 |
2 | TCVN 6305-1:2007 | (ISO 06182-1:2004) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler | 2007 |
3 | TCVN 6305-2:2007 | (ISO 06182-2:2005) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước | 2007 |
4 | TCVN 6305-3:2007 | (ISO 06182-3:2005) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 3: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van ống khô | 2007 |
5 | TCVN 6305-5:2009 | (ISO 6182-5:2006) Phòng cháy và chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van tràn. | 2009 |
6 | TCVN 9311-1:2012 | (ISO 834-1:1999) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 1 : Yêu cầu chung | 2012 |
7 | TCVN 9311-3:2012 | (ISO/TR 834-3:1994) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm | 2012 |
8 | TCVN 9311-4:2012 | (ISO 834-4:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải | 2012 |
9 | TCVN 9311-5:2012 | (ISO 834-5:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải | 2012 |
10 | TCVN 9311-6:2012 | (ISO 834-6: 2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm | 2012 |
11 | TCVN 9311-7:2012 | (ISO 834-7:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột | 2012 |
12 | TCVN 9311-8 : 2012 | (ISO 834-8:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải | 2012 |
13 | TCVN 9383:2012 | Thử nghiệm khả năng chịu lửa – Cửa đi và cửa chắn ngăn cháy | 2012 |
14 | TCVN 6305-6:2013 | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 6: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van một chiều. | 2013 |
15 | TCVN 6305-8:2013 | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 8: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động khô tác động trước | 2013 |
16 | TCVN 6305-9:2013 | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 9: Yêu cầu và phương pháp thử đối với đầu phun sương | 2013 |
17 | TCVN 6305-10:2013 | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 10: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler trong nhà | 2013 |
18 | TCVN 6305-12:2013 | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 12: Yêu cầu và phương pháp thử đối với các chi tiết có rãnh ở đầu mút dùng cho hệ thống đường ống thép | 2013 |
10. Thi công & Nghiệm thu – Lắp đặt thang máy và thang cuốn | |||
1 | TCVN 5866:1995 | Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí | 1995 |
2 | TCVN 6904:2001 | Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. | 2001 |
3 | TCVN 6905:2001 | Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. | 2001 |
4 | TCVN 6906:2001 | Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt | 2001 |
5 | TCVN 7168-1:2007 | (ISO/TR 11071-1:2004) So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1: Thang máy điện. | 2007 |
6 | TCVN 7628-1:2007 | (ISO 4190-1:1999) Lắp đặt thang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI | 2007 |
7 | TCVN 7628-2:2007 | (ISO 4190-2:2001) Lắp đặt thang máy. Phần 2: Thang máy loại IV | 2007 |
8 | TCVN 7628-3:2007 | (ISO 4190-3:1982) Lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V | 2007 |
9 | TCVN 7628-5:2007 | (ISO 4190-5:2006) Lắp đặt thang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng. | 2007 |
10 | TCVN 7628-6:2007 | (ISO 4190-6:1984) Lắp đặt thang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư. Bố trí và lựa chọn. | 2007 |
11 | TCVN 6395:2008 | Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. | 2008 |
12 | TCVN 5867:2009 | Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn | 2009 |
13 | TCVN 6396-2:2009 | (EN 81-2:1998) Thang máy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. | 2009 |
14 | TCVN 8040:2009 | (ISO 7465:2007) Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T | 2009 |
15 | TCVN 6396-3:2010 | (EN 81-3:2000) Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực | 2010 |
16 | TCVN 6396-58:2010 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng | 2010 |
17 | TCVN 6396-72:2010 | (EN 81-72:2003) Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 72: Thang máy chữa cháy | 2010 |
18 | TCVN 6396-73:2010 | (EN 81-73:2005) Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 73: Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy | 2010 |
19 | TCVN 6397:2010 | Thang cuốn và băng tải chở người. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt | 2010 |
20 | TCVN 6396-28:2013 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 28: Báo động từ xa trên thang máy chở người và thang máy chở người và hàng | 2013 |
21 | TCVN 6396-70:2013 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 70: Khả năng tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật | 2013 |
22 | TCVN 6396-71:2013 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 71: Thang máy chống phá hoại khi sử dụng | 2013 |
23 | TCVN 6396-80:2013 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy đang sử dụng – Phần 80: Yêu cầu về cải tiến an toàn cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng | 2013 |
11. Thi công & Nghiệm thu – Công trình giao thông | |||
1 | TCN 06:1977 | Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm nước | 1977 |
2 | TCN 07:1977 | Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường cấp phối | 1977 |
3 | TCN 81:1984 | Quy trình sử dụng đất gia cố bằng chất kết dính vô cơ trong xây dựng đường | 1984 |
4 | TCVN 4528:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và nghiệm thu | 1988 |
5 | TCVN 4528:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô-Quy phạm thi công và nghiệm thu. | 1988 |
6 | TCN 200:1989 | Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu. | 1989 |
7 | TCN 236:1997 | Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu bấc thấm trong xây dựng nền đất yếu | 1997 |
8 | TCN 244:1998 | Quy trình xử lý đất yếu bằng bấc thấm trong xây dựng nền đường | 1998 |
9 | TCN 248:1998 | Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu | 1998 |
10 | TCN 252:1998 | Quy trình thi công và nghiệm thu Lớp Cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường Ô tô | 1998 |
11 | TCN 245:1998 | Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá (sỏi cuội) gia cố xi măng trong kết cấu áo đường Ô tô | 1998 |
12 | TCN 246:1998 | Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cát gia cố xi măng trong kết cấu áo đường Ô tô | 1998 |
13 | TCN 250:1998 | Thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm và đá dăm cấp phối láng nhựa nhũ tương axit | 1998 |
14 | TCN 249:1998 | Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường Bê tông nhựa | 1998 |
15 | TCN 266:2000 | Cầu cống – Quy phạm thi công và nghiệm thu | 2000 |
16 | TCN 270:2001 | Tiêu chuẩn kỹ thuật Thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa | 2001 |
17 | TCN 271:2001 | Tiêu chuẩn kỹ thuật Thi công và nghiệm thu mặt đường láng nhựa | 2001 |
18 | TCN 282:2002 | Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường nhiệt dẻo | 2002 |
19 | TCN 283:2002 | Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ dung môi | 2002 |
20 | TCN 284:2002 | Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ nước | 2002 |
21 | TCN 285:2002 | Sơn tín hiệu giao thông, lớp phủ phản quang trên biển báo hiệu | 2002 |
22 | TCN 304:2003 | Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu các lớp kết cấu áo đường bằng Cấp phối thiên nhiên | 2003 |
23 | TCN 334:2006 | Thi công và nghiệm thu lớp Cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường Ô tô | 2006 |
24 | TCN 356:2006 | Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường Bê tông nhựa sử dụng nhựa đường Polime | 2006 |
25 | TCN 345:2006 | Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu lớp phủ mỏng Bê tông nhựa có độ nhám cao | 2006 |
26 | TCVN 8857:2011 | Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật liệu, thi công và nghiệm thu | 2011 |
27 | TCVN 8858:2011 | Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi công và nghiệm thu | 2011 |
28 | TCVN 8859:2011 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu | 2011 |
29 | TCVN 8809:2011 | Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu | 2011 |
30 | TCVN 8863:2011 | Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu | 2011 |
31 | TCVN 8819:2011 | Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu | 2011 |
32 | TCVN 8788:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước – Quy trình thi công và nghiệm thu | 2011 |
33 | TCVN 8791:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu | 2011 |
34 | TCVN 9436:2012 | Nền đường ô tô. Thi công và nghiệm thu | 2012 |
35 | TCVN 9504:2012 | Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu | 2012 |
36 | TCVN 9505:2012 | Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và nghiệm thu | 2012 |
37 | TCVN 9844:2013 | Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu | 2013 |
12. Thi công & Nghiệm thu – Công trình thủy lợi | |||
1 | TCN 2:1985 | Công trình bằng đất – Quy trình thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ. | 1985 |
2 | TCN 43:1985 | Đường thi công công trình thủy lợi – Quy phạm thiết kế. | 1985 |
3 | TCN 90:1995 | Công trình thủy lợi – Quy trình thi công và nghiệm thu khớp nối biến dạng. | 1995 |
4 | TCN 110:1996 | Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong công trình thủy lợi. | 1996 |
5 | TCN 117:1999 | Cửa van cung – thiết kế chế tạo, lắp đặt nghiệm thu và bàn giao – yêu cầu kỹ thuật. | 1999 |
6 | TCN 101:2001 | Giếng giảm áp – Quy trình kỹ thuật thi công và phương pháp kiểm tra và nghiệm thu. | 2001 |
7 | TCN 114:2001 | Xi Măng và phụ gia trong công trình thủy lợi – Hướng dẫn sử dụng. | 2001 |
8 | TCN 12:2002 | Công trình thủy lợi – Xây và lát đá – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu. | 2002 |
9 | TCN 120:2002 | Công trình thủy lợi – Xây và lát gạch – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu. | 2002 |
10 | TCN 9:2003 | Công trình thủy lợi – kênh đất – yêu cầu kỹ thuật – thi công và nghiệm thu. | 2003 |
11 | TCN 1:2004 | Quy trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê. | 2004 |
12 | TCN 20:2004 | Đập đất – Yêu cầu kỹ thuật thi công đầm nén. | 2004 |
13. Thi công & Nghiệm thu – Công trình biển cố định | |||
1 | TCVN 6170-11: 2002 | Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo | 2002 |
2 | TCVN 6170-12: 2002 | Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp | 2002 |
3 | TCVN 6171:2005 | Công trình biển cố định. Giám sát kỹ thuật và phân cấp | 2005 |
14. Thi công & Nghiệm thu – Chống ăn mòn kết cấu | |||
1 | TCVN 9346:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép . Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển | 2012 |
15. Thi công & Nghiệm thu – Đường ống dẫn dầu | |||
1 | TCVN 4606:1988 | Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu. | 1988 |
16. Thi công & Nghiệm thu – Lắp đặt thiết bị sản xuất | |||
1 | TCVN 5639:1991 | Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản | 1991 |
2 | TCXD 180:1996 | Máy nghiền nhiên liệu. Sai số lắp đặt | 1996 |
3 | TCXD 181:1996 | Băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải. Sai số lắp đặt | 1996 |
4 | TCXD 182:1996 | Máy nén khí. Sai số lắp đặt | 1996 |
5 | TCXD 183:1996 | Máy bơm. Sai số lắp đặt | 1996 |
6 | TCXD 184:1996 | Máy quạt. Sai số lắp đặt | 1996 |
7 | TCXD 185:1996 | Máy nghiền bi. Sai số lắp đặt | 1996 |
8 | TCXD 186:1996 | Lò nung clinker kiểu quay. Sai số lắp đặt | 1996 |
9 | TCXD 187:1996 | Khớp nối trục. Sai số lắp đặt | 1996 |
10 | TCXD 207:1998 | Bộ lọc bụi tĩnh điện. Sai số lắp đặt | 1998 |
11 | TCVN 9358:2012 | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp . Yêu cầu chung | 2012 |
17. Máy móc và thiết bị thi công | |||
1 | TCN 4087:1985 | Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung. | 1985 |
2 | TCVN 4473:1987 | Máy xây dựng – Máy làm đất – Thuật ngữ và định nghĩa. | 1986 |
3 | TCVN 9320:2012 | Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo. | 1987 |
4 | TCVN 9321:2012 | Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác định trọng tâm. | 1988 |
5 | TCVN 9322:2012 | Đào và chuyển đất – Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác. | 1989 |
6 | TCVN 9323:2012 | Máy đào và chuyển đất – Máy xúc lật – Phương pháp đo các lực gàu xúc và tải trọng lật. | 1990 |
7 | TCVN 9324:2012 | Máy đào và chuyển đất – Máy đào thủy lực – phương pháp đo lực đào. | 1991 |
8 | TCVN 9325:2012 | Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác định tốc độ duy chuyển. | 1992 |
9 | TCVN 9326:2012 | Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác. | 1993 |
10 | TCVN 9327:2012 | Máy đào và chuyển đất – Các phương pháp đo Khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy. | 1994 |
11 | TCVN 9328:2012 | Máy đào và chuyển đất – các phương pháp xác định kích thước quay vòng của máy bánh lốp. | 1995 |
12 | TCVN 6052:1995 | Giàn giáo thép. | 1996 |
13 | TCVN 5862:1995 | Thiết bị nâng – Phân loại theo chế độ làm việc. | 1997 |
14 | TCVN 5865:1995 | Cần trục thiếu nhi. | 1998 |
15 | TCVN 4203:1986 | Dụng cụ cầm tay trong xây dựng – Danh mục. | 1999 |
16 | TCVN 4056:1985 | Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa. | 2000 |
17 | TCVN 4056:1985 | Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa. | 2001 |
18 | TCVN 4517:1988 | Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sửa chữa lớn – Yêu cầu chung. | 2002 |
18. Phòng chống mối và bảo trì công trình | |||
1 | TCVN 7958:2008 | Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới. | 2008 |
2 | TCVN 8268:2009 | Bảo vệ công trình xây dựng. Diệt và phòng chống mối công trình xây dựng đang sử dụng | 2009 |
Tiêu chuẩn kiểm định
TT | Số hiệu văn bản | Tên tiêu chuẩn | Năm ban hành |
1 | TCXDVN 269:1902 | Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | 1902 |
2 | TCN 16:1979 | Quy trình đo độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3m | 1979 |
3 | TCN 62:1984 | Quy trình thí nghiệm bê tông nhựa | 1984 |
4 | TCN 63:1984 | Quy trình thí nghiệm nhựa đường | 1984 |
5 | TCVN 4031:1985 | Xi măng – phương pháp độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích | 1985 |
6 | TCVN 4032:1985 | Xi măng – phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén | 1985 |
7 | TCVN 4201:1985 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm. | 1985 |
8 | TCVN 342:1986 | Cát xây dựng – phương pháp xác định thành phần hạt và modul độ lớn | 1986 |
9 | TCXD 171:1989 | Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén | 1989 |
10 | TCVN 3106:1993 | Bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt | 1993 |
11 | TCVN 3118:1993 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén | 1993 |
12 | TCVN 3119:1993 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ kéo uốn | 1993 |
13 | TCVN 3120:1993 | Bê tông nặng – Phương pháp thử cường độ kéo khi bửa | 1993 |
14 | TCVN 5726:1993 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và modun đàn hồi khi nén tĩnh | 1993 |
15 | TCVN 6016:1995 | Xi măng – phương pháp thử, xác định độ bền và nén | 1995 |
16 | TCVN 6017:1995 | Xi măng – Xác định thời gian đông kết và độ ổn định | 1995 |
17 | TCN 92:1995 | TCN 92-95 Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường – Yêu cầu kỹ thuật | 1995 |
18 | TCN 93:1995 | Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường – Phương pháp thử | 1995 |
19 | TCN 251-1998 | Quy trình thử nghiệm xác định mô đun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman | 1998 |
20 | TCN 277:2001 | Kiểm tra đánh giá độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI | 2001 |
21 | TCN 278:2001 | Xác định độ nhám của mặt đường đo bằng phương pháp rót cát | 2001 |
22 | TCVN 4030:2003 | Xi măng – phương pháp xác định độ mịn | 2003 |
23 | TCXDVN 301:2003 | Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và chặt của đất tại hiện trường | 2003 |
24 | TCN 318:2004 | Độ mài mòn Los Angeles | 2004 |
25 | TCN 332:2006 | Xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm | 2006 |
26 | TCN 333:2006 | Đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm | 2006 |
27 | TCN 335:2006 | Quy trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô bằng thiết bị đo động FWD | 2006 |
28 | TCN 346:2006 | Xác định độ chặt nền móng đường bằng phễu rót cát | 2006 |
29 | TCVN 8864:2011 | Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét | 2011 |
30 | TCVN 8861:2011 | Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng | 2011 |
31 | TCVN 8867:2011 | Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman | 2011 |
32 | TCVN 8865:2011 | Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI | 2011 |
33 | TCVN 8866:2011 | Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát – Thử nghiệm | 2011 |
34 | TCVN 8821:2011 | Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường | 2011 |
35 | TCVN 8862:2011 | Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính | 2011 |
36 | TCVN 8868:2011 | Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết – Không thoát nước và cố kết – Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục | 2011 |
37 | TCVN 8869:2011 | Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất | 2011 |
38 | TCVN 8870:2011 | Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải | 2011 |
39 | TCVN 8871-1÷6:2011 | Vải địa kỹ thuật – Phần 1÷6: Phương pháp thử | 2011 |
40 | TCVN 8785-1:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 1: Hướng dẫn đánh giá hệ sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại | 2011 |
41 | TCVN 8785-3:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 3: Xác định độ mất màu | 2011 |
42 | TCVN 8785-4:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 4: Xác định độ tích bụi | 2011 |
43 | TCVN 8785-5:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 5: Xác định độ bám bụi (sau khi rửa nước) | 2011 |
44 | TCVN 8785-6:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 6: Xác định sự thay đổi độ bóng | 2011 |
45 | TCVN 8785-7:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 7: Xác định độ mài mòn | 2011 |
46 | TCVN 8785-8:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 8: Xác định độ rạn nứt | 2011 |
47 | TCVN 8785-9:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 9: Xác định độ đứt gãy | 2011 |
48 | TCVN 8785-10:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 10: Xác định sự phồng rộp | 2011 |
49 | TCVN 8785-11:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 11: Xác định độ tạo vảy và bong tróc | 2011 |
50 | TCVN 8785-12:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 12: Xác định độ phấn hóa | 2011 |
51 | TCVN 8785-13:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 13: Xác định độ thay đổi màu | 2011 |
52 | TCVN 8785-14:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 14: Xác định độ phát triển của nấm và tảo | 2011 |
53 | TCVN 8786:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử | 2011 |
54 | TCVN 8787:2011 | Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử | 2011 |
55 | TCVN 8789:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử | 2011 |
56 | TCVN 4195:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định Khối lượng riêng | 2012 |
57 | TCVN 4196:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm | 2012 |
58 | TCVN 4197:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm. | 2012 |
59 | TCVN 4202:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định Khối lượng thể tích đất | 2012 |
60 | TCVN 4198:2014 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm | 2014 |
61 | TCVN 8785-2:2011 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 2: Đánh giá tổng thể bằng phương pháp trực quan | 2011 |
Tiêu chuẩn về an toàn lao động
TT | Số hiệu văn bản | Tên tiêu chuẩn | Năm ban hành |
1. An toàn công trình | |||
1 | TCVN 2572:1978 | Biển báo an toàn về điện. | 1978 |
2 | TCVN 2288:1978 | Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất | 1978 |
3 | TCVN 2292:1978 | Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn. | 1978 |
4 | TCVN 2293:1978 | Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn. | 1978 |
5 | TCVN 3256:1979 | An toàn điện – thuật ngữ và định nghĩa. | 1979 |
6 | TCVN 3145:1979 | Khí cụ đóng cắt mạch điện, điện áp 1000V-Yêu cầu an toàn. | 1979 |
7 | TCVN 3288:1979 | Hệ thống thông gió – yêu cầu chung về an toàn. | 1979 |
8 | TCVN 3153:1979 | Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động- Các khái niệm cơ bản- Thuật ngữ và định nghĩa | 1979 |
9 | TCVN 3288:1979 | Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn | 1979 |
10 | TCVN 4086:1985 | An toàn điện trong xây dựng – Yêu cầu chung. | 1985 |
11 | TCVN 3146:1986 | Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn. | 1986 |
12 | TCVN 3255:1986 | An toàn nổ. Yêu cầu chung. | 1986 |
13 | TCVN 4431:1987 | Lan can an toàn điều kiện về kỹ thuật. | 1987 |
14 | TCVN 4431:1987 | Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật | 1987 |
15 | TCVN 4756-1989 | Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện. | 1989 |
16 | TCVN 3254:1989 | An toàn cháy. Yêu cầu chung | 1989 |
17 | TCVN 4879:1989 | Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn | 1989 |
18 | TCVN 3147:1990 | Quy phạm an toàn trong Công tác xếp dỡ- Yêu cầu chung | 1990 |
19 | TCVN 5308:1991 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng. | 1991 |
20 | TCVN 5556:1991 | Thiết bị điện hạ áp – yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật. | 1991 |
21 | TCVN 5334:1991 | Thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu – Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt. | 1991 |
22 | TCVN 5308:1991 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng | 1991 |
23 | TCXD 66:1991 | Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn. | 1991 |
24 | TCXD 177:1993 | Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền – Quy phạm kỹ thuật tạm thời về hành lang an toàn. | 1993 |
25 | TCVN 5744:1993 | Thang máy – yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng. | 1993 |
26 | TCVN 5867:1995 | Thang máy – cabin, đối trọng, ray hướng dẫn-Yêu cầu an toàn. | 1995 |
27 | TCVN 5866:1995 | Thang máy – yêu cầu an toàn về cơ khí. | 1995 |
28 | TCVN 6395:1998 | Thang máy điện – Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. | 1998 |
29 | TCVN 6396:1998 | Thang máy thủy lực – yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. | 1998 |
30 | TCVN 6397: 1998 | Thang cuốn và băng chở người – yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. | 1998 |
31 | TCVN 6904:2001 | Thang máy điện – phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. | 2001 |
32 | TCVN 6905:2001 | Thang máy thủy lực – phương pháp thử các yêu cầu về an toàn về cấu tạo và lắp đặt. | 2001 |
33 | TCVN 6906:2001 | Thang cuốn và băng chở người – Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. | 2001 |
34 | TCVN 7168-1:2002 | So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới – Phần 1: Thang máy điện. | 2002 |
35 | TCVN 7447-441:2004 | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 4-41: Bảo vệ an toàn – bảo vệ chống điện giật. | 2004 |
36 | TCVN 7447-4-43:2004 | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần 4-43: Bảo vệ an toàn : Bảo vệ chống quá dòng. | 2004 |
37 | TCXDVN 296.2004 | Dàn giáo- Các yêu cầu về an toàn | 2004 |
38 | TCVN 7447-4-42:2005 | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 4-42: Bảo vệ an toàn và bảo vệ chống ảnh hưởng về nhiệt. | 2005 |
39 | TCVN 68:174:2006 | Quy phạm chống sét và tiếp đất cho các công trình viễn thông. | 2006 |
40 | TCVN 5587:2008 | Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện | 2008 |
41 | TCVN 8084:2009 | Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện | 2009 |
42 | TCVN 7447-4-44:2010 | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà, Phần 4-44: Bảo vệ an toàn-bảo vệ chống chiếu nhiễu điện áp và nhiễu điện từ. | 2010 |
43 | TCVN 8774:2012 | An toàn thi công cầu | 2012 |
2. Phòng chống cháy nổ | |||
1 | TCVN 3991:1985 | Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa. | 1985 |
2 | TCVN 3255:1986 | An toàn nổ – yêu cầu chung. | 1986 |
3 | TCVN 3254:1989 | An toàn cháy – Yêu cầu chung. | 1989 |
4 | TCVN 4879:1989 | Phòng cháy – dấu hiệu an toàn. | 1989 |
5 | TCVN 5303:1990 | An toàn cháy – thuật ngữ và định nghĩa. | 1990 |
6 | TCVN 5040:1990 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy – Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phòng cháy chữa cháy-Yêu cầu kỹ thuật. | 1990 |
7 | TCVN 5760:1993 | Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng. | 1993 |
8 | TCVN 2622:1995 | Phòng cháy – Chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế. | 1995 |
9 | TCVN 6160:1996 | Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng – Yêu cầu thiết kế. | 1996 |
10 | TCVN 6161:1996 | Phòng cháy chữa cháy – chợ và trung tâm thương mại – yêu cầu thiết kế. | 1996 |
11 | TCXD 215:1998 | Phòng cháy chữa cháy-Từ vựng- Phát hiện cháy và báo động cháy. | 1998 |
12 | TCXD 216:1998 | Phòng cháy chữa cháy-Từ vựng- Thiết bị chữa cháy. | 1998 |
13 | TCXD 217:1998 | Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm. | 1998 |
14 | TCXD 216:1998 | Phân loại cháy. | 1998 |
15 | TCXD 218:1998 | Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy – Quy định chung. | 1998 |
16 | TCVN 6379:1998 | Thiết bị chữa cháy – trụ nước chữa cháy – Yêu cầu kỹ thuật. | 1998 |
17 | TCVN 5738:2001 | Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật. | 2001 |
18 | TCVN 7026:2002 | Chữa cháy, bình chữa cháy xách tay – tính năng và cấu tạo. | 2002 |
19 | TCVN 7027:2002 | Chữa cháy-Xe đẩy chữa cháy – tính năng và cấu tạo. | 2002 |
20 | TCVN 5684:2003 | An toàn cháy các công trình dầu mỏ – Yêu cầu chung. | 2003 |
21 | TCVN 7336:2003 | Phòng cháy chữa cháy – hệ thống Sprinkler tự động – Yêu cầu thiết kế và lắp đặt. | 2003 |
3. An toàn trong sản xuất thi công xây dựng | |||
1 | TCVN 2293:1978 | Gia công gỗ – yêu cầu chung về an toàn. | 1978 |
2 | TCVN 2289:1978 | Quá trình sản xuất – yêu cầu chung về an toàn. | 1978 |
3 | TCVN 2290:1978 | Thiết bị sản xuất – yêu cầu chung về an toàn. | 1978 |
4 | TCVN 2291:1978 | Phương tiện bảo vệ người lao động – Phân loại. | 1978 |
5 | TCVN 3153:1979 | Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động – các khái niệm cơ bản – thuật ngữ và định nghĩa. | 1979 |
6 | TCVN 3748:1983 | Máy gia công kim loại – yêu cầu chung về an toàn. | 1983 |
7 | TCVN 4163:1985 | Máy điện cầm tây – Yêu cầu an toàn. | 1985 |
8 | TCVN 3146:1986 | Công việc hàn điện – Yêu cầu chung về an toàn. | 1986 |
9 | TCVN 4244:1986 | Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng. | 1986 |
10 | TCVN 2292: 1987 | Công việc sơn – yêu cầu chung về an toàn. | 1987 |
11 | TCVN 5019:1989 | Thiết bị axetylen – yêu cầu về an toàn. | 1989 |
12 | TCVN 4726:1989 | Kỹ thuật an toàn – Máy cắt kim loại – yêu cầu đối với trang thiết bị điện. | 1989 |
13 | TCVN 4744:1989 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí. | 1989 |
14 | TCVN 4730:1989 | Sản xuất gạch ngói nung – yêu cầu chung về an toàn. | 1989 |
15 | TCVN 5180:1990 | Palăng điện – yêu cầu chung về an toàn. | 1990 |
16 | TCVN 3147:1990 | Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ – yêu cầu chung. | 1990 |
17 | TCVN 5181:1990 | Thiết bị nén khí – yêu cầu chung về an toàn. | 1990 |
18 | TCVN 5178:1990 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên. | 1990 |
19 | TCVN 5586:1991 | Găng cách điện. | 1991 |
20 | TCVN 5587:1991 | Sào cách điện. | 1991 |
21 | TCVN 5588:1991 | Ủng cách điện. | 1991 |
22 | TCVN 5589:1991 | Thảm cách điện. | 1991 |
23 | TCVN 5346: 1991 | Kỹ thuật an toàn nồi hơi nồi nước nóng – yêu cầu chung đối với việc tính độ bền. | 1991 |
24 | TCXD 66:1991 | Vận hành khai thác hệ thống cấp nước – yêu cầu về an toàn. | 1991 |
25 | TCVN 5659:1992 | Các yếu tố nguy hiểm có hại cho sản xuất – phân loại. | 1992 |
26 | TCVN 5659:1992 | Thiết bị sản xuất – bộ phận điều chỉnh – yêu cầu an toàn chung. | 1992 |
27 | TCVN 5863:1995 | Thiết bị nâng – yêu cầu về an toàn trong lắp đặt và sử dụng. | 1995 |
28 | TCVN 5864:1995 | Thiết bị nâng – cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích – yêu cầu an toàn. | 1995 |
29 | TCVN 6008: 1995 | Thiết bị áp lực mối hàn – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. | 1995 |
30 | TCVN 6004:1995 | Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật an toàn và thiết kế, kết cấu, chế tạo. | 1995 |
31 | TCVN 6005:1995 | Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo, phương pháp thử. | 1995 |
32 | TCVN 6006:1995 | Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa. | 1995 |
33 | TCVN 6007:1995 | Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật và an toàn, về lắp đặt sửa chữa – phương pháp thử. | 1995 |
34 | TCVN 4245:1996 | Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxy, axetylen | 1996 |
35 | TCVN 6153:1996 | Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo. | 1996 |
36 | TCVN 6154: 1996 | Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo- phương pháp thử. | 1996 |
37 | TCVN 6155:1996 | Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt , sử dụng và sửa chữa- phương pháp thử. | 1996 |
38 | TCVN 6156:1996 | Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa- phương pháp thử. | 1996 |
39 | TCVN 6734:2000 | Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – yêu cầu về an toàn kết cấu và sử dụng. | 2000 |
40 | TCVN 6780:-4:2000 | Yêu cầu trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng – công tác cung cấp điện. | 2000 |
41 | TCXDVN 282:2002 | Không khí vùng làm việc – Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm amiăng. | 2002 |
42 | TCN 564:2003 | Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi – mạng cung cấp điện và thiết bị điều khiển – yêu cầu chung về an toàn. | 2003 |
43 | TCN 565:2003 | Máy làm nông nghiệp và thủy lợi – Nối đất – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. | 2003 |
44 | TCVN 7365:2003 | Không khí vùng làm việc, giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất chất ô nhiễm không khí tại cơ sở sản xuất chất xi măng. | 2003 |
45 | TCXDVN 296:2004 | Dàn giáo các yêu cầu về an toàn. | 2004 |
46 | TCVN 6780-1:2009 | Yêu cầu trong an toàn khai thác hầm lò và mỏ quặng – Yêu cầu chung và công tác khai thác mỏ. | 2009 |
47 | TCVN 6780-2:2009 | Yêu cầu chung trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng – công tác vận tải mỏ. | 2009 |
48 | TCVN 6780-3:2009 | Yêu cầu trong khai thác hầm lò mỏ quặng – Công tác thông gió và kiểm tra khí mỏ. | 2009 |
4. An toàn khi sử dụng thiết bị nâng chuyển | |||
1 | TCVN 3148:1979 | Băng tải. Yêu cầu chung về an toàn | 1979 |
2 | TCVN 4755:1989 | Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực. | 1989 |
3 | TCVN 5179:1990 | Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về an toàn | 1990 |
4 | TCVN 5180:1990 | Palăng điện- Yêu cầu chung về an toàn | 1990 |
5 | TCVN 5206:1990 | Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ống trọng. | 1990 |
6 | TCVN 5207:1990 | Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu an toàn | 1990 |
7 | TCVN 5209:1990 | Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện | 1990 |
8 | TCVN 4244:2005 | Thiết bị nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật | 2005 |
9 | TCVN 7549-1:2005 | (ISO 12480-1:1997) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 1: Yêu cầu chung. | 2005 |
10 | TCVN 7549-3:2007 | (ISO 12480-3:2005) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 3: Cần trục tháp | 2007 |
11 | TCVN 7549-4:2007 | (ISO 12480-4:2007) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 4: Cần trục kiểu cần | 2007 |
5. An toàn khi sử dụng dụng cụ điện cầm tay | |||
1 | TCVN 3152:1979 | Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn | 1979 |
2 | TCVN 7996-1:2009 | (IEC 60745-1:2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung | 2009 |
3 | TCVN 7996-2-1: 2009 | (IEC 60745-2-1:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập | 2009 |
4 | TCVN 7996-2-2: 2009 | (IEC 60745-2-12:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu đập | 2009 |
5 | TCVN 7996-2-5:2009 | (IEC 60745-2-14:2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa | 2009 |
6 | TCVN 7996-2-12: 2009 | (IEC 60745-2-2:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông | 2009 |
7 | TCVN 7996-2-14: 2009 | (IEC 60745-2-5:2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào | 2009 |
8 | TCVN 7996-2-6:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy | 2011 |
9 | TCVN 7996-2-7:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn -Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun chất lỏng không cháy | 2011 |
10 | TCVN 7996-2-11:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2.11: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi xoay được) | 2011 |
11 | TCVN 7996-2-13:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích | 2011 |
12 | TCVN 7996-2-20:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng | 2011 |
13 | TCVN 7996-2-21:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước. | 2011 |
14 | TCVN 7996-2-19:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi | 2011 |
Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 2021 sẽ liên tục được Tôn Thép MTP liên tục cập nhật trong năm nay. Quý khách hàng chú ý để tham khảo thêm nhé.
3.7/5 - (4 bình chọn)Từ khóa » Các Tiêu Chuẩn Vật Liệu Xây Dựng Mới Nhất
-
Các TCVN đang áp Dụng Phổ Biến Trong Vật Liệu Xây Dựng ? - ViTEST
-
Thông Tư 19/2019/TT-BXD Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Sản ...
-
Tiêu Chuẩn Xây Dựng Việt Nam - LuatVietnam
-
Tổng Hợp đầy đủ Các Tiêu Chuẩn Xây Dựng Việt Nam Mới Nhất 2022
-
Danh Mục Tiêu Chuẩn Xây Dựng Hiện Hành
-
Tiêu Chuẩn Nghiệm Thu Vật Liệu đầu Vào Mới Nhất
-
Quy Chuẩn Quốc Gia Mới Sản Phẩm Vật Liệu Xây Dựng | Vinacontrol CE
-
Các Tiêu Chuẩn Vật Liệu Xây Dựng Mới Nhất - Mua Trâu
-
Tiêu Chuẩn - Quy Chuẩn - Vật Liệu Xây Dựng Việt Nam
-
Chứng Nhận Hợp Chuẩn Vật Liệu Xây Dựng - Công Ty ICB
-
Sản Xuất, Kinh Doanh Vật Liệu Xây Dựng Cần Chứng Nhận Tiêu Chuẩn
-
Công Bố Hợp Quy Vật Liệu Xây Dựng - Isocert
-
Quy Chuẩn-Tiêu Chuẩn - Sở Xây Dựng Bắc Giang