Danh Nghĩa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zajŋ˧˧ ŋiʔiə˧˥jan˧˥ ŋiə˧˩˨jan˧˧ ŋiə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ ŋḭə˩˧ɟajŋ˧˥ ŋiə˧˩ɟajŋ˧˥˧ ŋḭə˨˨

Từ nguyên

Nghĩa: ý nghĩa

Danh từ

danh nghĩa

  1. Tư cách, cương vị. Tôi lấy danh nghĩa là người yêu chuộng văn nghệ, xin chúc mừng. Đại hội văn nghệ thành công (Hồ Chí Minh)
  2. Tên gọi mà không có thực quyền. Danh nghĩa là chủ tịch, nhưng thực ra không đảm đương công việc gì.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “danh nghĩa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=danh_nghĩa&oldid=1821948” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục danh nghĩa 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khải Danh Nghĩa Là Gì