Danh Sách 100 Ngôi Sao Nổi Tiếng Trung Quốc Theo Forbes - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách top 10 Hiện/ẩn mục Danh sách top 10
    • 1.1 Thập niên 2000
    • 1.2 Thập niên 2010
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách 100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc là một danh sách được Forbes xếp hạng nói về mức độ ảnh hưởng tại Trung Quốc của các ngôi sao nổi tiếng. Các yếu tố được đưa ra để xác định là thu nhập, mức độ tìm kiếm trên mạng, sự xuất hiện trên tạp chí, báo và truyền hình.

Năm 2010, danh sách bắt đầu có thêm tên của những ngôi sao Hồng Kông và Đài Loan. Trước đó, danh sách này chỉ có tên của những ngôi sao Trung Quốc Đại Lục.

Danh sách top 10

[sửa | sửa mã nguồn]

Thập niên 2000

[sửa | sửa mã nguồn] 2004
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Diêu Minh Vận động viên bóng rổ 19.000.000 $
2 Chương Tử Di Diễn viên 4.200.000 $
3 Triệu Vy Diễn viên 3.000.000 $
4 Vương Phi Ca sĩ 4.500.000 $
5 Củng Lợi Diễn viên 4.500.000 $
6 Trương Nghệ Mưu Nhà làm phim 2.900.000 $
7 Châu Tấn Diễn viên 1.900.000 $
8 Lê Minh Ca sĩ/ Diễn viên 10.500.000 $
9 Tôn Nam Ca sĩ 3.800.000 $
10 Lý Liên Kiệt Diễn viên 22.200.000 $
2005
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Diêu Minh Vận động viên bóng rổ 23.800.000 $
2 Chương Tử Di Diễn viên 5.600.000 $
3 Lưu Tường Vận động viên điền kinh 4.000.000 $
4 Triệu Vy Diễn viên 2.400.000 $
5 Vương Phi Ca sĩ 3.500.000 $
6 Trương Nghệ Mưu Nhà làm phim 2.400.000 $
7 Châu Tấn Diễn viên 1.900.000 $
8 Tôn Nam Ca sĩ 2.600.000 $
9 Lưu Gia Linh Diễn viên 7.200.000 $
10 Phạm Băng Băng Diễn viên 1.900.000 $
2006
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Diêu Minh Vận động viên bóng rổ 26.900.000 $
2 Châu Tấn Diễn viên 3.000.000 $
3 Chương Tử Di Diễn viên 5.700.000 $
4 Triệu Vy Diễn viên 2.100.000 $
5 Lưu Tường Vận động viên điền kinh 4.200.000 $
6 Lý Vũ Xuân Ca sĩ 1.600.000 $
7 Phạm Băng Băng Diễn viên 2.700.000 $
8 Trần Khải Ca Nhà làm phim 2.400.000 $
9 Tôn Nam Ca sĩ 2.600.000 $
10 Lý Băng Băng Diễn viên 2.100.000 $
2007
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Diêu Minh Vận động viên bóng rổ 41.100.000 $
2 Lưu Tường Vận động viên điền kinh 9.200.000 $
3 Trương Nghệ Mưu Nhà làm phim 5.600.000 $
4 Chương Tử Di Diễn viên 2.900.000 $
5 Củng Lợi Diễn viên 7.300.000 $
6 Châu Tấn Diễn viên 3.700.000 $
7 Phạm Băng Băng Diễn viên 3.000.000 $
8 Lý Vũ Xuân Ca sĩ 2.100.000 $
9 Từ Tịnh Lôi Diễn viên 2.900.000 $
10 Lưu Gia Linh Diễn viên 4.000.000 $
2008
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Diêu Minh Vận động viên bóng rổ 61.400.000 $
2 Lưu Tường Vận động viên điền kinh 25.800.000 $
3 Lý Liên Kiệt Diễn viên 38.000.000 $
4 Dịch Kiến Liên Vận động viên bóng rổ 4.600.000 $
5 Chương Tử Di Diễn viên 8.700.000 $
6 Phạm Băng Băng Diễn viên 3.100.000 $
7 Triệu Vy Diễn viên 2.700.000 $
8 Châu Tấn Diễn viên 4.000.000 $
9 Lý Băng Băng Diễn viên 3.200.000 $
10 Triệu Bổn Sơn Diễn viên 3.200.000 $
2009
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Diêu Minh Vận động viên bóng rổ 56.600.000 $
2 Chương Tử Di Diễn viên 12.400.000 $
3 Dịch Kiến Liên Vận động viên bóng rổ 5.900.000 $
4 Quách Tinh Tinh Vận động viên nhảy cầu 4.900.000 $
5 Lưu Tường Vận động viên điền kinh 20.600.000 $
6 Lý Liên Kiệt Diễn viên 4.800.000 $
7 Triệu Vy Diễn viên 3.800.000 $
8 Phạm Băng Băng Diễn viên 4.300.000 $
9 Châu Tấn Diễn viên 4.300.000 $
10 Lý Băng Băng Diễn viên 3.700.000 $

Thập niên 2010

[sửa | sửa mã nguồn] 2010
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Thành Long Diễn viên 32.600.000 $
2 Châu Kiệt Luân Ca sĩ/ Diễn viên 19.400.000 $
3 Lưu Đức Hoa Diễn viên 13.700.000 $
4 Diêu Minh Vận động viên bóng rổ 40.400.000 $
5 Chương Tử Di Diễn viên 11.000.000 $
6 Triệu Bổn Sơn Diễn viên 15.200.000 $
7 Thái Y Lâm Ca sĩ 7.400.000 $
8 Chân Tử Đan Diễn viên 13.600.000 $
9 Lưu Tường Vận động viên điền kinh 10.300.000 $
10 Phạm Băng Băng Diễn viên 4.900.000 $
2011
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Lưu Đức Hoa Diễn viên 22.100.000 $
2 Châu Kiệt Luân Ca sĩ/ Diễn viên 29.500.000 $
3 Vương Phi Ca sĩ 18.700.000 $
4 Thành Long Diễn viên 28.500.000 $
5 Diêu Minh Vận động viên bóng rổ 36.200.000 $
6 Chân Tử Đan Diễn viên 20.000.000 $
7 Chương Tử Di Diễn viên 11.800.000 $
8 Lý Liên Kiệt Diễn viên 23.900.000 $
9 Phạm Băng Băng Diễn viên 8.100.000 $
10 Triệu Bổn Sơn Diễn viên 16.500.000 $
2012
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Châu Kiệt Luân Ca sĩ/ Diễn viên 25.500.000 $
2 Lưu Đức Hoa Diễn viên 15.300.000 $
3 Phạm Băng Băng Diễn viên 16.000.000 $
4 Vương Phi Ca sĩ 21.600.000 $
5 Lý Na Vận động viên quần vợt 18.300.000 $
6 Triệu Bổn Sơn Diễn viên 18.200.000 $
7 Thái Y Lâm Ca sĩ 13.200.000 $
8 Diêu Minh Vận động viên bóng rổ 15.400.000 $
9 Thành Long Diễn viên 15.200.000 $
10 Lâm Chí Linh Người mẫu/ Diễn viên 9.300.000 $
2013
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Phạm Băng Băng Diễn viên 17.400.000 $
2 Châu Kiệt Luân Ca sĩ/ Diễn viên 16.500.000 $
3 Lưu Đức Hoa Diễn viên 7.500.000 $
4 Thành Long Diễn viên 10.500.000 $
5 Chương Tử Di Diễn viên 9.500.000 $
6 Trần Dịch Tấn Ca sĩ 11.100.000 $
7 Dương Mịch Diễn viên 7.000.000 $
8 Huỳnh Hiểu Minh Diễn viên 12.000.000 $
9 Thái Y Lâm Ca sĩ 15.900.000 $
10 Lâm Chí Linh Người mẫu/ Diễn viên 7.800.000 $
2014
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Phạm Băng Băng Diễn viên 19.300.000 $
2 Lưu Đức Hoa Diễn viên 14.100.000 $
3 Châu Kiệt Luân Ca sĩ/ Diễn viên 24.800.000 $
4 Huỳnh Hiểu Minh Diễn viên 10.600.000 $
5 Chương Tử Di Diễn viên 8.900.000 $
6 Dương Mịch Diễn viên 8.300.000 $
7 Lâm Chí Linh Ca sĩ/ Diễn viên 9.500.000 $
8 Lý Na Vận động viên quần vợt 22.400.000 $
9 Ngô Kỳ Long Diễn viên 10.600.000 $
10 Thành Long Diễn viên 8.600.000 $
2015
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Phạm Băng Băng Diễn viên 20.300.000 $
2 Châu Kiệt Luân Ca sĩ/ Diễn viên 16.100.000 $
3 Tạ Đình Phong Ca sĩ/ Diễn viên 12.300.000 $
4 Thành Long Diễn viên 15.200.000 $
5 Huỳnh Hiểu Minh Diễn viên 12.500.000 $
6 Tôn Lệ Diễn viên 10.600.000 $
7 Triệu Vy Diễn viên 8.300.000 $
8 Lưu Đức Hoa Diễn viên 11.100.000 $
9 Lý Dịch Phong Diễn viên 11.000.000 $
10 Trần Dịch Tấn Ca sĩ 13.600.000 $
2016
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Phạm Băng Băng Diễn viên 37.500.000 $
2 Lộc Hàm Ca sĩ/ Diễn viên 27.930.000 $
3 Châu Kiệt Luân Ca sĩ/ Diễn viên 27.920.000 $
4 Lý Dịch Phong Diễn viên 26.300.000 $
5 Thành Long Diễn viên 25.900.000 $
6 Huỳnh Hiểu Minh Diễn viên 25.800.000 $
7 Lưu Đào Diễn viên 24.000.000 $
8 Angelababy Diễn viên 22.600.000 $
9 Ngô Diệc Phàm Ca sĩ/ Diễn viên 21.100.000 $
10 Hồ Ca Diễn viên 21.000.000 $
2017
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Phạm Băng Băng Diễn viên 46.200.000 $
2 Lộc Hàm Ca sĩ/ Diễn viên 32.300.000 $
3 Dương Mịch Ca sĩ/ Diễn viên 30.800.000 $
4 Triệu Lệ Dĩnh Diễn viên 29.200.000 $
5 Dương Dương Diễn viên 37.000.000 $
6 Lưu Đào Diễn viên 27.700.000 $
7 Thành Long Diễn viên 50.800.000 $
8 Angelababy Diễn viên 30.800.000 $
9 Châu Kiệt Luân Ca sĩ/ Diễn viên 40.000.000 $
10 Ngô Diệc Phàm Diễn viên 23.100.000 $

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2004 List
  • 2005 List
  • 2006 List
  • 2007 List
  • 2008 List
  • 2009 List
  • 2010 List
  • 2011 List
  • 2012 List
  • 2013 List
  • 2014 List
  • 2015 List
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_100_ngôi_sao_nổi_tiếng_Trung_Quốc_theo_Forbes&oldid=71231484” Thể loại:
  • Nhân vật công chúng
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng div col có các tham số không rõ

Từ khóa » Các Sao Trung Quốc Nổi Tiếng