Danh Sách 100 Người Nổi Tiếng Quyền Lực Nhất Thế Giới Theo Forbes

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách 100 người nổi tiếng Hiện/ẩn mục Danh sách 100 người nổi tiếng
    • 1.1 Thập niên 1990
    • 1.2 Thập niên 2000
    • 1.3 Thập niên 2010
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Forbes logo

Danh sách 100 ngôi sao có thu nhập cao nhất thế giới được biên tập và xuất bản bởi tạp chí Forbes từ năm 1999 cho đến nay. Mục đích của danh sách này là thống kê ra 100 người nổi tiếng quyền lực nhất thế giới. Các yếu tố để có mặt trong danh sách dựa vào mức thu nhập, số lượt tìm kiếm trên Google, lượng fan hâm mộ, số lần xuất hiện trên báo chí cũng như clip.[1][2]

Danh sách 100 người nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thập niên 1990

[sửa | sửa mã nguồn] 1999[3]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Michael Jordan Vận động viên (Bóng rổ) 269.000.000 $
2 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 125.000.000 $
3 Hoa Kỳ Leonardo DiCaprio Diễn viên 37.000.000 $
4 Hoa Kỳ Jerry Seinfeld Diễn viên 267.000.000 $[4]
5 Hoa Kỳ Steven Spielberg Nhà làm phim 175.000.000 $
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Spice Girls Ca sĩ 49.000.000 $
7 Hoa Kỳ Harrison Ford Diễn viên 58.000.000 $
8 Hoa Kỳ Robin Williams Diễn viên 56.000.000 $
9 Canada Céline Dion Ca sĩ 55.500.000 $
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland The Rolling Stones Ca sĩ 57.000.000 $

Thập niên 2000

[sửa | sửa mã nguồn] 2000[5]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Julia Roberts Diễn viên 50.000.000 $
2 Hoa Kỳ George Lucas Nhà làm phim 69.000.000 $
3 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình
4 Hoa Kỳ Tom Hanks Diễn viên 40.000.000 $
5 Hoa Kỳ Michael Jordan Vận động viên bóng rổ 37.000.000 $
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland The Rolling Stones Ca sĩ
7 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf 53.000.000 $
8 Hoa Kỳ Backstreet Boys Ca sĩ
9 Hoa Kỳ Cher Ca sĩ
10 Hoa Kỳ Steven Spielberg Nhà làm phim
2001[6]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Tom Cruise Diễn viên
2 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland The Beatles Ca sĩ
4 Hoa Kỳ Britney Spears Ca sĩ
5 Hoa Kỳ Bruce Willis Diễn viên
6 Hoa Kỳ Michael Jordan Vận động viên bóng rổ
7 Hoa Kỳ Backstreet Boys Ca sĩ
8 Hoa Kỳ NSYNC Ca sĩ
9 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình
10 Hoa Kỳ Mel Gibson Diễn viên
2002[7]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Britney Spears Ca sĩ
2 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf
3 Hoa Kỳ Steven Spielberg Nhà làm phim
4 Hoa Kỳ Madonna Ca sĩ
5 Cộng hòa Ireland U2 Ca sĩ
6 Hoa Kỳ NSYNC Ca sĩ
7 Hoa Kỳ Mariah Carey Ca sĩ
8 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình
9 Hoa Kỳ Michael Jordan Vận động viên bóng rổ
10 Hoa Kỳ Tom Hanks Diễn viên
2003[8]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Jennifer Aniston Diễn viên
2 Hoa Kỳ EminemHoa Kỳ Dr. Dre Ca sĩ
3 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf
4 Hoa Kỳ Steven Spielberg Nhà làm phim
5 Hoa Kỳ Jennifer Lopez Ca sĩ/ Diễn viên
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Paul McCartney Ca sĩ
7 Hoa Kỳ Ben Affleck Diễn viên
8 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình
9 Hoa Kỳ Tom Hanks Diễn viên
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland The Rolling Stones Ca sĩ
2004[9]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Mel Gibson Diễn viên
2 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf
3 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình
4 Hoa Kỳ Tom Cruise Diễn viên
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland The Rolling Stones Ca sĩ
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J.K. Rowling Nhà văn
7 Hoa Kỳ Michael Jordan Vận động viên bóng rổ
8 Hoa Kỳ Bruce Springsteen Ca sĩ
9 Hoa Kỳ Steven Spielberg Nhà làm phim
10 Hoa Kỳ Johnny Depp Diễn viên
2005[10]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 225.000.000 $
2 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf 87.000.000 $
3 Hoa Kỳ Mel Gibson Diễn viên 185.000.000 $
4 Hoa Kỳ George Lucas Nhà làm phim 290.000.000 $
5 Hoa Kỳ Shaquille O'Neal Vận động viên bóng rổ 33.400.000 $
6 Hoa Kỳ Steven Spielberg Nhà làm phim
7 Hoa Kỳ Johnny Depp Diễn viên
8 Hoa Kỳ Madonna Ca sĩ
9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Elton John Ca sĩ
10 Hoa Kỳ Tom Cruise Diễn viên
2006[11]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Tom Cruise Diễn viên 67.000.000 $
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland The Rolling Stones Ca sĩ 90.000.000 $
3 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 225.000.000 $
4 Cộng hòa Ireland U2 Ca sĩ 110.000.000 $
5 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf 90.000.000 $
6 Hoa Kỳ Steven Spielberg Nhà làm phim 332.000.000 $
7 Hoa Kỳ Howard Stern Ngôi sao radio 302.000.000 $
8 Hoa Kỳ 50 Cent Ca sĩ 41.000.000 $
9 Hoa Kỳ James Gandolfini, Lorraine Bracco, Edie Falco, Michael Imperioli, Jamie-Lynn Sigler Diễn viên 52.000.000 $
10 Hoa Kỳ Dan Brown Nhà văn 88.000.000 $
2007[12]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 260.000.000 $
2 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf 100.000.000 $
3 Hoa Kỳ Madonna Ca sĩ 72.000.000 $
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland The Rolling Stones Ca sĩ 88.000.000 $
5 Hoa Kỳ Brad Pitt Diễn viên 35.000.000 $
6 Hoa Kỳ Johnny Depp Diễn viên 92.000.000 $
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Elton John Ca sĩ 53.000.000 $
8 Hoa Kỳ Tom Cruise Diễn viên 31.000.000 $
9 Hoa Kỳ Jay-Z Ca sĩ 83.000.000 $
10 Hoa Kỳ Steven Spielberg Nhà làm phim 110.000.000 $
2008[13]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 275.000.000 $
2 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf 115.000.000 $
3 Hoa Kỳ Angelina Jolie Diễn viên 14.000.000 $
4 Hoa Kỳ Beyoncé Ca sĩ 80.000.000 $
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland David Beckham Cầu thủ bóng đá 50.000.000 $
6 Hoa Kỳ Johnny Depp Diễn viên 72.000.000 $
7 Hoa Kỳ Jay-Z Ca sĩ 82.000.000 $
8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland The Police Ca sĩ 115.000.000 $
9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J.K. Rowling Nhà văn 300.000.000 $
10 Hoa Kỳ Brad PittHoa Kỳ Paula Deen Diễn viênNgôi sao truyền hình 20.000.000 $
2009[14]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Angelina Jolie Diễn viên 27.000.000 $
2 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 275.000.000 $
3 Hoa Kỳ Madonna Ca sĩ 110.000.000 $
4 Hoa Kỳ Beyoncé Ca sĩ 87.000.000 $
5 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf 110.000.000 $
6 Hoa Kỳ Bruce Springsteen Ca sĩ 70.000.000 $
7 Hoa Kỳ Steven Spielberg Nhà làm phim 150.000.000 $
8 Hoa Kỳ Jennifer Aniston Diễn viên 25.000.000 $
9 Hoa Kỳ Brad Pitt Diễn viên 28.000.000 $
10 Hoa Kỳ Kobe Bryant Vận động viên bóng rổ 45.000.000 $

Thập niên 2010

[sửa | sửa mã nguồn] 2010[15]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 315.000.000 $
2 Hoa Kỳ Beyoncé Ca sĩ 87.000.000 $
3 Canada James Cameron Nhà làm phim 210.000.000 $
4 Hoa Kỳ Lady Gaga Ca sĩ 62.000.000 $
5 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf 105.000.000 $
6 Hoa Kỳ Britney Spears Ca sĩ 64.000.000 $
7 Cộng hòa Ireland U2 Ca sĩ 130.000.000 $
8 Hoa Kỳ Sandra Bullock Diễn viên 56.000.000 $
9 Hoa Kỳ Johnny Depp Diễn viên 75.000.000 $
10 Hoa Kỳ Madonna Ca sĩ 58.000.000 $
2011[16]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Lady Gaga Ca sĩ 90.000.000 $
2 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hinh 290.000.000 $
3 Canada Justin Bieber Ca sĩ 53.000.000 $
4 Cộng hòa Ireland U2 Ca sĩ 195.000.000 $
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Elton John Ca sĩ 100.000.000 $
6 Hoa Kỳ Tiger Woods Tay golf 75.000.000 $
7 Hoa Kỳ Taylor Swift Ca sĩ 45.000.000 $
8 Hoa Kỳ Bon Jovi Ca sĩ 125.000.000 $
9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Simon Cowell Ngôi sao truyền hình 90.000.000 $
10 Hoa Kỳ LeBron James Vận động viên bóng rổ 48.000.000 $
2012[17]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Jennifer Lopez Ca sĩ/ Diễn viên 52.000.000 $
2 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 165.000.000 $
3 Canada Justin Bieber Ca sĩ 55.000.000 $
4 Barbados Rihanna Ca sĩ 53.000.000 $
5 Hoa Kỳ Lady Gaga Ca sĩ 52.000.000 $
6 Hoa Kỳ Britney Spears Ca sĩ 58.000.000 $
7 Hoa Kỳ Kim Kardashian Ngôi sao truyền hình 18.000.000 $
8 Hoa Kỳ Katy Perry Ca sĩ 45.000.000 $
9 Hoa Kỳ Tom Cruise Diễn viên 75.000.000 $
10 Hoa Kỳ Steven Spielberg Nhà làm phim 130.000.000 $
2013[18]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 77.000.000 $
2 Hoa Kỳ Lady Gaga Ca sĩ 80.000.000 $
3 Hoa Kỳ Steven Spielberg Nhà làm phim 100.000.000 $
4 Hoa Kỳ Beyoncé Ca sĩ 53.000.000 $
5 Hoa Kỳ Madonna Ca sĩ 125.000.000 $
6 Hoa Kỳ Taylor Swift Ca sĩ 55.000.000 $
7 Hoa Kỳ Bon Jovi Ca sĩ 79.000.000 $
8 Thụy Sĩ Roger Federer Vận động viên tennis 71.000.000 $
9 Canada Justin Bieber Ca sĩ 58.000.000 $
10 Hoa Kỳ Ellen DeGeneres Ngôi sao truyền hình 56.000.000 $
2014[19]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Beyoncé Ca sĩ 115.000.000 $
2 Hoa Kỳ LeBron James Vận động viên bóng rổ 72.000.000 $
3 Hoa Kỳ Dr. Dre Ca sĩ 620.000.000 $
4 Hoa Kỳ Oprah Winfrey Ngôi sao truyền hình 82.000.000 $
5 Hoa Kỳ Ellen DeGeneres Ngôi sao truyền hình 70.000.000 $
6 Hoa Kỳ Jay-Z Ca sĩ 60.000.000 $
7 Hoa Kỳ Floyd Mayweather, Jr. Võ sĩ quyền anh 105.000.000 $
8 Barbados Rihanna Ca sĩ 48.000.000 $
9 Hoa Kỳ Katy Perry Ca sĩ 40.000.000 $
10 Hoa Kỳ Robert Downey, Jr. Diễn viên 75.000.000 $
2015[20]
STT Tên Nghề nghiệp Thu nhập
1 Hoa Kỳ Floyd Mayweather, Jr. Võ sĩ quyền anh 300.000.000 $
2 Philippines Manny Pacquiao Võ sĩ quyền anh 160.000.000 $
3 Hoa Kỳ Katy Perry Ca sĩ 135.000.000 $
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland One Direction Ca sĩ 130.000.000 $
5 Hoa Kỳ Howard Stern Ngôi sao truyền hình 95.000.000 $
6 Hoa Kỳ Garth Brooks Ca sĩ 90.000.000 $
7 Hoa Kỳ James Patterson Tác giả 89.000.000 $
8 Hoa Kỳ Robert Downey, Jr. Diễn viên 80.000.000 $
9 Hoa Kỳ Taylor Swift Ca sĩ 80.000.000 $
10 Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo Cầu thủ bóng đá 79.500.000 $
2016[21]
STT Tên Nghề nghiệp
1 Hoa Kỳ Taylor Swift Ca sĩ
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland/Cộng hòa Ireland One Direction Nhóm nhạc
3 Hoa Kỳ James Patterson Nhà văn
4 Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo Cầu thủ bóng đá (association football)
4 Hoa Kỳ Phil McGraw MC truyền hình
6 Hoa Kỳ Kevin Hart Diễn viên hài
7 Hoa Kỳ Howard Stern MC Radio
8 Argentina Lionel Messi Cầu thủ bóng đá (association football)
9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Adele Ca sĩ
10 Hoa Kỳ Rush Limbaugh MC Radio
2017[22]
STT Tên Nghề nghiệp
1 Hoa Kỳ Sean 'Diddy' Combs Ca sĩ
2 Hoa Kỳ Beyoncé Ca sĩ
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J. K. Rowling Nhà văn
4 Canada Drake Ca sĩ
5 Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo Cầu thủ bóng đá (association football)
6 Canada The Weeknd Ca sĩ
7 Hoa Kỳ Howard Stern MC Radio
8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Coldplay Ban nhạc
9 Hoa Kỳ James Patterson Nhà văn
10 Hoa Kỳ LeBron James Vận động viên (Basketball)
2018[23]
STT Tên Nghề nghiệp
1 Hoa Kỳ Floyd Mayweather Jr. Vận động viên (Boxing)
2 Hoa Kỳ George Clooney Diễn viên
3 Hoa Kỳ Kylie Jenner Nhân vật
4 Hoa Kỳ Judy Sheindlin MC truyền hình
5 Hoa Kỳ Dwayne Johnson Diễn viên
6 Cộng hòa Ireland U2 Ban nhạc
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Coldplay Ban nhạc
8 Argentina Lionel Messi Cầu thủ bóng đá (association football)
9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ed Sheeran Ca sĩ
10 Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo Cầu thủ bóng đá (association football)
2019[24]
STT Tên Nghề nghiệp
1 Hoa Kỳ Taylor Swift Musician
2 Hoa Kỳ Kylie Jenner Nhân vật
3 Hoa Kỳ Kanye West Rapper
4 Argentina Lionel Messi Vận động viên (association football)
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ed Sheeran Ca sĩ
6 Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo Vận động viên (association football)
7 Brasil Neymar Vận động viên (association football)
8 Hoa Kỳ The Eagles Nhóm nhạc
9 Hoa Kỳ Phil McGraw MC truyền hình
10 México Saúl Álvarez Vận động viên (Boxer)
2020[25]
STT Tên Nghề nghiệp
1 Hoa Kỳ Kylie Jenner Nhân vật truyền thông
2 Hoa Kỳ Kanye West Rapper
3 Thụy Sĩ Roger Federer Vận động viên (Tennis)
4 Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo Cầu thủ bóng đá
5 Argentina Lionel Messi Cầu thủ bóng đá
6 Hoa Kỳ Tyler Perry Diễn viên
7 Brasil Neymar Cầu thủ bóng đá
8 Hoa Kỳ Howard Stern MC Radio
9 Hoa Kỳ LeBron James Vận động viên (Bóng rổ)
10 Hoa Kỳ Dwayne Johnson Diễn viên

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách nhạc sĩ được trả lương cao nhất thế giới theo Forbes

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Celebrity 100: Our New Methodology Explained”. Forbes.
  2. ^ “Methodology”. Forbes.
  3. ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [1999]”. amiannoying.com.
  4. ^ “Forbes.com: Forbes Celebrity 100”. Forbes. 30 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2023.
  5. ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2000]”. amiannoying.com.
  6. ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2001]”. amiannoying.com.
  7. ^ “AmIAnnoying.com - Forbes' Celebrity 100 Power Ranking [2002]”. amiannoying.com.
  8. ^ “Forbes.com”. forbes.com.
  9. ^ Peter Kafka (ngày 18 tháng 6 năm 2004). “The Celebrity 100”. Forbes.
  10. ^ “The Celebrity 100”. forbes.com.
  11. ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”. forbes.com.
  12. ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”. forbes.com.
  13. ^ “The Celebrity 100 - Forbes.com”. forbes.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  14. ^ “The Celebrity 100”. forbes.com.
  15. ^ “The Celebrity 100”. forbes.com.
  16. ^ “Celebrity 100 2011”. Forbes.
  17. ^ “Forbes' Celebrity 100: Jennifer Lopez Tops The 2012 List”. The Huffington Post.
  18. ^ Rebecka Schumann (ngày 26 tháng 6 năm 2013). “Forbes Lists Top 100 Most Powerful Celebrities in 2013: Oprah Winfrey Takes Number One Spot [FULL LIST]”. International Business Times.
  19. ^ Dorothy Pomerantz (ngày 30 tháng 6 năm 2014). “Beyoncé Knowles Tops The FORBES Celebrity 100 List”. Forbes.
  20. ^ Zack O'Malley Greenburg. “Celebrity 100: The World's Highest-Paid Superstars Of 2015”. Forbes.
  21. ^ Zack O'Malley Greenburg. “Celebrity 100: The World's Highest-Paid Superstars Of 2016”. Forbes.
  22. ^ Natalie Robehmed. “Celebrity 100: The World's Highest-Paid Celebrities Of 2017”. Forbes.
  23. ^ “Forbes Releases 2018 Celebrity 100 List Of The World's Highest-Paid Entertainers”. Forbes. 16 tháng 7 năm 2018.
  24. ^ “The Celebrity 100: The World's Highest-Paid Entertainers of 2019”. Forbes. 10 tháng 7 năm 2019.
  25. ^ Greenburg, Zack; Lafranco, Rob. “2020: The World's Highest Paid Celebrities”. Forbes. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Website chính thức của The Celebrity 100 (mới nhất)

Bản mẫu:Tạp chí Forbes

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_100_người_nổi_tiếng_quyền_lực_nhất_thế_giới_theo_Forbes&oldid=71488549” Thể loại:
  • Số tạp chí thường niên
  • Danh sách người nổi tiếng
  • Danh sách 100 người nổi tiếng
  • Danh sách của Forbes
Thể loại ẩn:
  • Trang có tên hiển thị được bỏ qua
  • Website chính thức không có trên Wikidata

Từ khóa » Bxh Sao Quyền Lực Cuối Tháng 4