Danh Sách 131 Trường & Ngành Xét Tuyển Khối C00 (Khối C)
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang băn khoăn không biết khối C00 gồm những môn nào, có thể xét tuyển ngành học nào, nên học trường gì?
Đừng lo, trong bài viết dưới đây, tôi sẽ giúp bạn giải đáp toàn bộ thắc mắc, bên cạnh đó còn gửi tới bạn một danh sách full toàn bộ các trường đại học, các ngành học mà bạn có thể sử dụng tổ hợp C00 để đăng ký xét tuyển.
1. Khối C00 gồm những môn nào?
Khối C00 là một trong những khối thi đa dạng trong kỳ thi tuyển sinh đại học, phục vụ cho những học sinh có quan tâm và năng khiếu trong lĩnh vực quản lý, kinh tế và đào tạo giáo viên.
Mã tổ hợp C00 gồm 3 môn Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý.
2. Khối C00 có thể xét tuyển vào trường nào?
Lựa chọn trường học là một việc vô cùng quan trọng. Hãy tìm một ngôi trường phù hợp để không lãng phí 4 năm đại học gắn bó với nó nhé.
Cũng giống với các khối đầu như A00, B00 hay D01, khối C00 cũng có rất nhiều lựa chọn trường và ngành cho bạn.
Dưới đây là full danh sách các trường khối C00:
**Các trường đại học khối C00 tại Hà Nội:
| TT | Tên trường | Mã trường |
| 1 | Đại học Chính trị | LCH |
| 2 | Đại học CMC | CMC |
| 3 | Đại học Công Đoàn | LDA |
| 4 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | DCN |
| 5 | Đại học Công nghiệp Việt – Hung | VHD |
| 6 | Đại học Công nghệ Đông Á | DDA |
| 7 | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | DCQ |
| 8 | Đại học Đại Nam | DDN |
| 9 | Đại học Đông Đô | DDD |
| 10 | Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHS |
| 11 | Đại học Hòa Bình | ETU |
| 12 | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | QHX |
| 13 | Đại học Kiểm Sát Hà Nội | DKS |
| 14 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | DQK |
| 15 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | DKK |
| 16 | Đại học Lao động – Xã hội | DLX |
| 17 | Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | LNH |
| 18 | Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội | QHL |
| 19 | Đại học Luật Hà Nội | LPH |
| 20 | Đại học Mở Hà Nội | MHN |
| 21 | Đại học Nguyễn Trãi | NTU |
| 22 | Đại học Nội vụ Hà Nội | DNV |
| 23 | Đại học Phenikaa | PKA |
| 24 | Đại học Phương Đông | DPD |
| 25 | Đại học Sư phạm Hà Nội | SPH |
| 26 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương | GNT |
| 27 | Đại học Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội | TDH |
| 28 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | DMT |
| 29 | Đại học Thành Đô | TDD |
| 30 | Đại học Thăng Long | DTL |
| 31 | Đại học Thủ đô Hà Nội | HNM |
| 32 | Đại học Thủy Lợi | TLA |
| 33 | Đại học Văn hóa Hà Nội | VHH |
| 34 | Đại học Y tế Công Cộng | YTC |
| 35 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | HBT |
| 36 | Học viện Biên Phòng | BPH |
| 37 | Học viện Chính sách và Phát triển | HCP |
| 38 | Học viện Chính trị Công an nhân dân | HCA |
| 39 | Học viện Dân tộc | |
| 40 | Học viện Ngoại Giao | HQT |
| 41 | Học viện Ngân Hàng | NHH |
| 42 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | HVN |
| 43 | Học viện Phụ Nữ Việt Nam | HPN |
| 44 | Học viện Quản lý Giáo dục | HVQ |
| 45 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | HTN |
| 46 | Học viện Tòa Án | HTA |
| 47 | Khoa Các khoa học liên ngành – ĐHQG Hà Nội | QHK |
**Các trường đại học khối C00 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)
| TT | Tên trường | Mã trường |
| 1 | Đại học Công nghiệp Việt Trì | VUI |
| 2 | Đại học Chu Văn An | DCA |
| 3 | Đại học Hạ Long | HLU |
| 4 | Đại học Hải Dương | DKT |
| 5 | Đại học Hải Phòng | THP |
| 6 | Đại học Hoa Lư | DNB |
| 7 | Đại học Hùng Vương | THV |
| 8 | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | DTZ |
| 9 | Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên | DVB |
| 10 | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên | DTE |
| 11 | Đại học Kinh Bắc | UKB |
| 12 | Đại học Lương Thế Vinh | DTV |
| 13 | Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên | DTN |
| 14 | Đại học Nông lâm Bắc Giang | DBG |
| 15 | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | DHP |
| 16 | Đại học Quốc tế Bắc Hà | DBH |
| 17 | Đại học Sao Đỏ | SDU |
| 18 | Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | DTS |
| 19 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | SP2 |
| 20 | Đại học Tân Trào | TQU |
| 21 | Đại học Tây Bắc | TTB |
| 22 | Đại học Thành Đông | DDB |
| 23 | Đại học Trưng Vương | DVP |
| 24 | Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai | DTP |
**Các trường đại học khối C00 khu vực các tỉnh miền Trung:
| TT | Tên trường | Mã trường |
| 1 | Đại học Công nghiệp Vinh | DCV |
| 2 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân | DVX |
| 3 | Đại học Hà Tĩnh | HHT |
| 4 | Đại học Hồng Đức | HDT |
| 5 | Đại học Khoa học Huế | DHT |
| 6 | Đại học Luật Huế | DHA |
| 7 | Đại học Nông lâm Huế | DHL |
| 8 | Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu Quảng Nam | DNV |
| 9 | Đại học Phạm Văn Đồng | DPQ |
| 10 | Đại học Phú Yên | DPY |
| 11 | Đại học Phan Thiết | DPT |
| 12 | Đại học Phú Xuân | DPX |
| 13 | Đại học Quảng Bình | DQB |
| 14 | Đại học Quảng Nam | DQU |
| 15 | Đại học Quy Nhơn | DQN |
| 16 | Đại học Quang Trung | DQT |
| 17 | Đại học Sư phạm – Đại học Huế | DHS |
| 18 | Đại học Tài chính – Kế toán | DKQ |
| 19 | Đại học Thái Bình Dương | TBD |
| 20 | Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế | DKQ |
| 21 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa | DMT |
| 22 | Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa | DVD |
| 23 | Đại học Vinh | TDV |
| 24 | Trường Du lịch – Đại học Huế | DHD |
| 25 | Đại học Đông Á | DAD |
| 26 | Đại học Duy Tân | DDT |
| 27 | Đại học FPT Đà Nẵng | FPT |
| 28 | Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | DDS |
**Các trường đại học khối C00 khu vực Tây Nguyên:
| TT | Tên trường | Mã trường |
| 1 | Đại học Đà Lạt | TDL |
| 2 | Đại học Tây Nguyên | TTN |
| 3 | Đại học Yersin Đà Lạt | DYD |
| 4 | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum | DDP |
**Các trường khối C00 tại TPHCM:
| TT | Tên trường | Mã trường |
| 1 | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC |
| 2 | Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | IUH |
| 3 | Đại học FPT TPHCM | FPT |
| 4 | Đại học Gia Định | GDU |
| 5 | Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh | DHV |
| 6 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM | QSX |
| 7 | Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh | KTC |
| 8 | Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II | DLS |
| 9 | Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | LPS |
| 10 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | MBS |
| 11 | Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh | NHS |
| 12 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh | DNT |
| 13 | Đại học Nguyễn Tất Thành | NTT |
| 14 | Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM | DNV |
| 15 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | UMT |
| 16 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | HBU |
| 17 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | TTQ |
| 18 | Đại học Sài Gòn | SGD |
| 19 | Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | SPS |
| 20 | Đại học Tôn Đức Thắng | DTT |
| 21 | Đại học Văn Hiến | DVH |
| 22 | Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh | VHS |
| 23 | Đại học Văn Lang | DVL |
| 24 | Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh | HCV |
| 25 | Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu Miền Nam | HPN |
| 26 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Phân viện miền Nam | HTN |
**Các trường khối C00 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM):
| TT | Tên trường | Mã trường |
| 1 | Đại học An Giang | QSA |
| 2 | Đại học Bạc Liêu | DBL |
| 3 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | BVU |
| 4 | Đại học Bình Dương | DBD |
| 5 | Đại học Cần Thơ | TCT |
| 6 | Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An | TCT |
| 7 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | DCD |
| 8 | Đại học Công nghệ Miền Đông | MIT |
| 9 | Đại học Cửu Long | DCL |
| 10 | Đại học Đồng Nai | DNU |
| 11 | Đại học Đồng Tháp | SPD |
| 12 | Đại học FPT Cần Thơ | FPT |
| 13 | Đại học Kiên Giang | TKG |
| 14 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | DLA |
| 15 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | DKB |
| 16 | Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | KCC |
| 17 | Đại học Lạc Hồng | DLH |
| 18 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | VLU |
| 19 | Đại học Tây Đô | DTD |
| 20 | Đại học Tiền Giang | TTG |
| 21 | Đại học Thủ Dầu Một | TDM |
| 22 | Đại học Trà Vinh | DVT |
| 23 | Đại học Võ Trường Toản | VTT |
| 24 | Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến Tre | QSP |
| 25 | Trường Sĩ quan Lục quân 2 | LBH |
3. Khối C00 gồm những ngành nào?
Khối C00 là một khối thi truyền thống phù hợp với những bạn có thế mạnh về các môn xã hội.
Dưới đây là full danh sách các ngành học khối C00:
**Các ngành khối C00 nhóm Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
| TT | Tên ngành | Mã ngành |
| 1 | Giáo dục chính trị | 7140205 |
| 2 | Giáo dục học | 7140101 |
| 3 | Sư phạm tiếng Khmer | 7140226 |
| 4 | Giáo dục công dân | 7140204 |
| 5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 |
| 6 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
| 7 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
| 8 | Sư phạm Địa lý | 7140219 |
| 9 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 |
| 10 | Giáo dục đặc biệt | 7140203 |
| 11 | Giáo dục Thể chất | 7140206 |
| 12 | Quản trị trường học | nhóm ngành của trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN |
| 13 | Quản trị công nghệ giáo dục | |
| 14 | Quản trị chất lượng giáo dục | |
| 15 | Tham vấn học đường | |
| 16 | Khoa học giáo dục | |
| 17 | Quản lý giáo dục | 7140114 |
| 18 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
| 19 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
| 20 | Giáo dục pháp luật | 7140248 |
**Các ngành khối C00 nhóm Kinh doanh và quản lý:
| TT | Tên ngành | Mã ngành |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
| 2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
| 3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
| 4 | Marketing | 7340115 |
| 5 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
| 6 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
| 7 | Bất động sản | 7340116 |
| 8 | Digital Marketing | 7340114 |
| 9 | Khoa học quản lý | 7340401 |
| 10 | Quản trị sự kiện | 7340412 |
| 11 | Quản lý công | 7340403 |
| 12 | Thương mại điện tử | 7340122 |
| 13 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
| 14 | Kế toán | 7340301 |
**Các ngành khối C00 nhóm ngành Báo chí – Thông tin và Truyền thông:
| TT | Tên ngành | Mã ngành |
| 1 | Quảng cáo | 7320110 |
| 2 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
| 3 | Lưu trữ học | 7320303 |
| 4 | Báo chí | 7320101 |
| 5 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
| 6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
| 7 | Thông tin – Thư viện | 7320201 |
| 8 | Bảo tàng học | 7320305 |
| 9 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 |
| 10 | Quản lý thông tin | 7320205 |
**Các ngành khối C00 nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi:
| TT | Tên ngành | Mã ngành |
| 1 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 7310202 |
| 2 | Chính trị học | 7310201 |
| 3 | Hàn Quốc học | 7310614 |
| 4 | Nhật Bản học | 7310613 |
| 5 | Trung Quốc học | 7310612 |
| 6 | Địa lý học | 7310501 |
| 7 | Châu Á – Thái Bình Dương học | 7310607 |
| 8 | Tâm lý học | 7310401 |
| 9 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
| 10 | Việt Nam học | 7310630 |
| 11 | Đông phương học | 7310608 |
| 12 | Đông Nam Á học | 7310620 |
| 13 | Quan hệ quốc tế | 7310206 |
| 14 | Nhân học | 7310302 |
| 15 | Quốc tế học | 7310601 |
| 16 | Giới và phát triển | 7310399 |
| 17 | Xã hội học | 7310301 |
| 18 | Kinh tế | 7310101 |
| 19 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
| 20 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 |
**Các ngành khối C00 nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân:
| TT | Tên ngành | Mã ngành |
| 1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
| 2 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 |
| 3 | Du lịch | 7810101 |
| 4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
| 5 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
| 6 | Văn hóa du lịch | 7810106 |
**Các ngành khối C00 nhóm ngành Khoa học nhân văn:
| TT | Tên ngành | Mã ngành |
| 1 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
| 2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
| 3 | Hán Nôm | 7220104 |
| 4 | Lịch sử | 7229010 |
| 5 | Văn học | 7229030 |
| 6 | Văn hóa học | 7229040 |
| 7 | Quản lý văn hóa | 7229042 |
| 8 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 |
| 9 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 |
| 10 | Triết học | 7229001 |
| 11 | Tôn giáo học | 7229009 |
| 12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
| 13 | Ngôn ngữ Khmer | 7220106 |
| 14 | Ngôn ngữ học | 7229020 |
| 15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
| 16 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
**Các ngành khối C00 nhóm còn lại:
| TT | Tên ngành | Mã ngành |
| 1 | Luật quốc tế | 7380108 |
| 2 | Luật | 7380101 |
| 3 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 |
| 4 | Luật kinh tế | 7380107 |
| 5 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380104 |
| 6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
| 7 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
| 8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
| 9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 |
| 10 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
| 11 | Đô thị học | 7580112 |
| 12 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
| 13 | Phát triển nông thôn | 7620116 |
| 14 | Khuyến nông | 7620102 |
| 15 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 |
| 16 | Công tác xã hội | 7760101 |
| 17 | Dân số và Phát triển | 7760104 |
| 18 | Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 |
| 19 | Quản lý đất đai | 7850103 |
| 20 | Du lịch sinh thái | 7850104 |
| 21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
| 22 | Biên phòng | 7860214 |
| 23 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 |
Trên đây là toàn bộ thông tin quan trọng về khối C00. Hi vọng có thể giúp ích bạn trong việc chọn trường và ngành học trong mùa tuyển sinh sắp tới.
Nếu còn câu hỏi nào khác vui lòng để lại bình luận hoặc nhắn tin cho Giang Chu để được tư vấn nhiệt tình nhất nhớ.
Chào thân ái và quyết thắng!!
Các bạn có thể tham khảo thêm về: Danh sách các khối thi đại học mới nhất
Từ khóa » Sư Phạm Tiểu Học Khối C00
-
Khối C Và Ngành Sư Phạm - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Tìm Hiểu Ngành Sư Phạm Tiểu Học Khối C Tại Các Trường đại Học
-
Danh Sách Các Trường Xét Tuyển Sư Phạm Tiểu Học Khối C
-
[Cập Nhật] Sư Phạm Tiểu Học Khối C 2021 Lấy Bao Nhiêu điểm?
-
Ngành Sư Phạm Thi Khối Nào? Điểm Chuẩn Và Các Trường Đại ...
-
Các Ngành Cùng Mã Tổ Hợp C00 - Trường đại Học Sư Phạm, đh Huế
-
Khối C: Danh Sách 140 Trường Và 83 Ngành Khối C00
-
Điểm Chuẩn Ngành Giáo Dục Tiểu Học Năm 2021
-
Khối C00 Gồm Những Ngành Nào? Tổng Hợp Các Ngành Khối C00
-
Chỉ Tiêu Chính Thức Nhóm Ngành Sư Phạm Năm 2022
-
Khối D78 điểm Chuẩn Các Ngành Và Trường Khối D78
-
17,18,19 điểm Khối C Nên Chọn Trường Nào? - Luật Hoàng Phi
-
Top Các Trường Đại Học Khối C Ở Thái Nguyên