Danh Sách 14 Quẻ Dịch Xấu (Hung) Trong Kinh Dịch - Sim Phong Thủy
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Phong thủy sim
- Sim giá rẻ
- Menu
- Xem phong thủy sim
- Sim phong thủy hợp tuổi
- Sim hợp tuổi 195x
- Sim hợp tuổi 1950
- Sim hợp tuổi 1951
- Sim hợp tuổi 1952
- Sim hợp tuổi 1953
- Sim hợp tuổi 1954
- Sim hợp tuổi 1955
- Sim hợp tuổi 1956
- Sim hợp tuổi 1957
- Sim hợp tuổi 1958
- Sim hợp tuổi 1959
- Sim hợp tuổi 196x
- Sim hợp tuổi 1960
- Sim hợp tuổi 1961
- Sim hợp tuổi 1962
- Sim hợp tuổi 1963
- Sim hợp tuổi 1964
- Sim hợp tuổi 1965
- Sim hợp tuổi 1966
- Sim hợp tuổi 1967
- Sim hợp tuổi 1968
- Sim hợp tuổi 1969
- Sim hợp tuổi 197x
- Sim hợp tuổi 1970
- Sim hợp tuổi 1971
- Sim hợp tuổi 1972
- Sim hợp tuổi 1973
- Sim hợp tuổi 1974
- Sim hợp tuổi 1975
- Sim hợp tuổi 1976
- Sim hợp tuổi 1977
- Sim hợp tuổi 1978
- Sim hợp tuổi 1979
- Sim hợp tuổi 198x
- Sim hợp tuổi 1980
- Sim hợp tuổi 1981
- Sim hợp tuổi 1982
- Sim hợp tuổi 1983
- Sim hợp tuổi 1984
- Sim hợp tuổi 1985
- Sim hợp tuổi 1986
- Sim hợp tuổi 1987
- Sim hợp tuổi 1988
- Sim hợp tuổi 1989
- Sim hợp tuổi 199x
- Sim hợp tuổi 1990
- Sim hợp tuổi 1991
- Sim hợp tuổi 1992
- Sim hợp tuổi 1993
- Sim hợp tuổi 1994
- Sim hợp tuổi 1995
- Sim hợp tuổi 1996
- Sim hợp tuổi 1997
- Sim hợp tuổi 1998
- Sim hợp tuổi 1999
- Sim hợp tuổi 20xx
- Sim hợp tuổi 2000
- Sim hợp tuổi 2001
- Sim hợp tuổi 2002
- Sim hợp tuổi 2003
- Sim hợp tuổi 2004
- Sim hợp tuổi 2005
- Sim hợp tuổi 2006
- Sim hợp tuổi 2007
- Sim hợp tuổi 2008
- Sim hợp tuổi 2009
- Sim hợp tuổi 195x
- Sim theo mục đích công việc
- Sim thăng quan tiến chức
- Sim phong thủy kích gia đạo tình duyên
- Sim phong thủy hóa giải vận hạn
- Sim phong thủy tài lộc
- Sim phong thủy hợp mệnh
- Sim hợp mệnh Kim
- Sim hợp mệnh Mộc
- Sim hợp mệnh Thủy
- Sim hợp mệnh Hỏa
- Sim hợp mệnh Thổ
- Sim theo ngày tháng năm sinh
- Sim ông địa phong thủy
- Sim lộc phát phong thủy
- Sim thần tài phong thủy
- Tử vi 2025
- Xem tuổi vợ chồng
- Xem tuổi làm ăn
- Xem tuổi làm nhà
- Xem tuổi sinh con
- Ý nghĩa các con số
- Văn khấn mẫu
- Xem số xe
- Xem bói tình yêu
- Xem ngày tốt xấu
- Xem hướng nhà
- Ngày âm sang dương
- Ngày dương sang âm
- Tin tức phong thủy Đóng
Nhập Thông Tin
để chọn sim hợp phong thủy
Ngày sinh
12345678910111213141516171819202122232425262728293031 123456789101112 19501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020Giờ sinh
Tý (23g - 1g)Sửu (1g - 3g)Dần (3g - 5g)Mão (5g - 7g)Thìn (7g - 9g)Tỵ (9g - 11g)Ngọ (11g - 13g)Mùi (13g - 15g)Thân (15g - 17g)Dậu (17g - 19g)Tuất (19g - 21g)Hợi (21g - 23g)Giới tính
NamNữ Chọn sim hợp tuổi Sim hợp mệnh Kim Sim hợp mệnh Mộc Sim hợp mệnh Thủy Sim hợp mệnh Hỏa Sim hợp mệnh Thổ- Trang chủ
- Danh sách 14 quẻ dịch xấu (Hung) trong Kinh Dịch
TIN TỨC PHONG THUỶ
Danh sách 14 quẻ dịch xấu (Hung) trong Kinh Dịch 15:32 21/09/2024 - Tác giả: Thúy Hằng Theo dõi Simphongthuy trên Nội dung chínhCó 14 quẻ xấu nhất cần tránh khi gieo quẻ kinh dịch. Đây là nhóm quẻ mang ý nghĩa hung xấu, ảnh hưởng đến từng mục đích công việc của người dụng quẻ. Nó có thể khiến công việc làm ăn thất bát, thua lỗ, bị kẻ tiểu nhân hãm hại, từ đó đường tài vận kém phát triển, hư hao nhiều. Ngoài ra trong nhóm quẻ xấu nhất trong kinh dịch có quẻ còn mang đến hung khí khiến tình cảm không tốt, gia đình nảy sinh nhiều mâu thuẫn không hay, có quẻ còn không giảm trừ được vận hạn mà còn làm gia tăng tính hung hiểm, nhất là quẻ nằm trong số sim phong thủy. Vậy 14 quẻ xấu nhất trong kinh dịch có tên là gì? Xấu cho những công việc nào thì nội dung phía dưới sẽ giải đáp chi tiết.
Quẻ số 3: Thủy Lôi Truân Quẻ Thủy Lôi Truân còn có tên gọi khác là quẻ Truân ((屯 chún). Đây là quẻ số 3 trong 64 Kinh Dịch, mang ý nghĩa là sự khởi đầu gặp nhiều trắc trở, gian truân. Được ví như một loài hoa vốn mong manh, yếu ớt lại đứng trước cơn mưa bão trập trùng khiến bông hoa bị vùi dập | |
Quẻ số 4: Sơn Thủy Mông Quẻ Sơn Thủy Mông hay còn có tên gọi khác là quẻ Mông (蒙 meng2). Quẻ số 4 Sơn Thủy Mông đại diện cho sự thiếu kinh nghiệm, quan niệm thiển cận, ấu trĩ, bao hàm về sự mơ hồ, mông lung mờ mịt, tất cả chỉ ở trong màn sương mù không nhìn thấy lối đi. | |
Quẻ số 6: Thiên Thủy Tụng Quẻ Thiên Thủy Tụng hay còn có tên gọi khác là quẻ Tụng 訟 (sõng), mang ý nghĩa về tranh cãi, kiện tụng. Đây là giai đoạn cho thấy lòng người dụng quẻ dễ bất hòa, gặp nhiều gian nan, mâu thuẫn và khó kết hợp. | |
Quẻ số 12: Thiên Địa Bĩ Quẻ Thiên Địa Bĩ là quẻ đứng số 12 trong hệ thống 64 quẻ Kinh Dịch. Quẻ Thiên Địa Bĩ có điềm “Lành ít dữ nhiều”. Quái trên của quẻ là Càn, tức trời, lực dương đang hướng lên cao và quái dưới của quẻ là Khôn, tức đất, lực âm đang bị đè xuống dưới. | |
Quẻ số 18: Sơn Phong Cổ Quẻ số 18 Sơn Phong Cổ mang ý nghĩa về sự thối nát, nhơ nhuốc, sự hoang tàn, phá hoại. Với quái trên là Cấn tức núi và quái dưới là Tốn tức gió. Gió bay qua bị núi cản lại không thể thoát hỏi núi. Gió không di chuyển sẽ khiến mọi vật dần thối rữa. | |
Quẻ số 23: Sơn Địa Bác Quẻ Sơn Địa Bác còn được gọi ngắn gọn là quẻ Bác (剝 bō), thuộc loại quẻ Hung trong Kinh Dịch. Bác là bác lạc, suy tàn, chiêm đoán điềm xấu sắp tới. | |
Quẻ số 25: Thiên Lôi Vô Vọng Quẻ thứ 25 hay còn gọi là quẻ Vô Vọng (無妄) thuộc loại quẻ Hung trong Kinh Dịch. Thế của quẻ này có Càn là trời ở trên, Cấn là sấm ở dưới. Hàm ý muốn nói đến gầm trời nhiều sự cố là hung, loạn không còn sự mong chờ, không có tiến triển. | |
Quẻ số 33: Thiên Sơn Độn Quẻ Thiên Sơn Độn là quẻ thứ 33 trong Kinh Dịch, có tên tiếng trung là 天山遁. Quẻ này có tượng trên là trời, tượng dưới là núi. Đứng ở chân núi có thể nhìn đỉnh núi là trời, nhưng càng lên đỉnh núi cao thì trời lại càng lùi xa và mù mịt. | |
Quẻ số 36: Địa Hỏa Minh Di Quẻ Địa Hỏa Minh Di, gọi ngắn gọn là quẻ Minh Di, được xếp vào loại quẻ Hung. Hai chữ “Minh Di” được hiểu là sự tăm tối, dập tắt. Tượng quẻ này có Khôn ở trên, Ly ở dưới, tượng trưng cho hình ảnh mặt trời lặn xuống, ánh sáng bị che lấp dần, bóng tối bao trùm. | |
Quẻ số 38: Hỏa Trạch Khuê Quẻ thứ Hỏa Trạch Khuê hay còn gọi là quẻ Khuê 睽 (kui2) trong Kinh Dịch thuộc loại quẻ Hung, mang nghĩa sự đối đầu, trái ngược. Tượng quẻ Khuê là Thượng Hỏa Hạ Trạch, tức là lửa ở trên còn đầm ở dưới. | |
Quẻ số 39: Thủy Sơn Kiển Thủy Sơn Kiển là tên quẻ thứ 39 trong hệ thống 64 quẻ Kinh Dịch, viết theo tiếng Trung là 水山蹇. Quẻ này gọi ngắn gọn là quẻ Kiến, mang ý nghĩa là sự trở ngại, khó khăn trong hành động. | |
Quẻ số 43: Trạch Thiên Quải Quẻ Trạch Thiên Quải hay quẻ Quải thuộc loại quẻ Hung trong Kinh Dịch. Quải có nghĩa là sự lệch hướng hoặc cũng có thể hiểu là sự vụng về. Tượng quẻ có quái trên là Đoài, quái dưới là Càn. | |
Quẻ số 54: Lôi Trạch Quy Muội Quẻ Lôi Trạch Quy Muội được gọi là quẻ Quy Muội, thuộc nhóm quẻ Hung trong Kinh Dịch. Trên đầm xuất hiện sấm, điềm báo vi phạm luật lễ, hay tập quán không trái nổi rủi ro, tai họa. Quẻ 54 chiêm đoán thời vận xấu, mọi việc khó khăn, dễ bị tình cảm, dục vọng chi phối, đi vào ngõ cụt. | |
Quẻ số 64: Hỏa Thủy Vị Tế Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế đọc ngắn gọn là quẻ Vị Tế (未濟 wèi jì), thuộc nhóm quẻ Hung trong Kinh Dịch. Vị Tế là công việc còn đang dang dở, chưa thành tựu. Sở dĩ sự dang dở đó còn tồn tại thì hình thể của quẻ có các hào không đúng ngôi vị. Hào Âm thì ở vị Dương, hào Dương thì ở vị Âm. |
>>> Liệu số điện thoại của bạn có đang kìm hãm tài vận? Đừng bỏ lỡ cơ hội khám phá bí ẩn đằng sau dãy số của mình với ứng dụng sim phong thủy.
Tác giả: Thúy Hằng
Lần đầu tiên Thúy Hằng tiếp xúc với phong thủy khi còn là sinh viên, khi đó cô bị thu hút bởi những kiến thức huyền bí và uyên thâm về bộ môn này. Sau đó, cô dành nhiều năm để nghiên cứu và tìm hiểu phong thủy từ các sách vở, tài liệu và tham gia các khóa học chuyên sâu. Với sự nỗ lực và ham học hỏi, Thúy Hằng đã trở thành một người có kinh nghiệm phong thủy uy tín. Cô có kiến thức sâu rộng về các lĩnh vực phong thủy khác nhau như: phong thủy nhà ở, phong thủy văn phòng, phong thủy tâm linh...
Nếu quý bạn muốn kích công danh, sự nghiệp, tài vận, gia đạo, tình duyên hay giải hạn, bạn có thể chọn sim phong thủy trong kho sim phong thủy hợp từng công việc sau đây:
- Sim phong thủy kích công danh, sự nghiệp
- Sim phong thủy kích tài vận
- Sim phong thủy kích gia đạo tình duyên
- Sim phong thủy hóa giải vận hạn
Chọn ngũ hành sim
Sim hợp mệnh Kim Sim hợp mệnh Mộc Sim hợp mệnh Thủy Sim hợp mệnh Hỏa Sim hợp mệnh ThổSim số đẹp phong thủy
- Sim Lộc Phát hợp phong thủy
- Sim Thần Tài hợp phong thủy
- Sim Ông Địa hợp phong thủy
Tra cứu phong thủy
- Xem phong thủy sim
- Sim phong thủy hợp tuổi
- Chọn sim hợp mệnh
- Sim theo ngày tháng năm sinh
- Xem bói biển số xe
- Tử vi 2025
- Xin lộc quan âm
- Xem ngày tốt xấu
- Xem ngày khai trương
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày âm dương
- Xem bói bài thời vận
- Xem bói ngày sinh
- Xem bói tình yêu
Phong thủy theo tuổi
- Sim phong thủy hợp tuổi
- Xem hướng bàn làm việc
- Tin tức phong thủy
- Ý nghĩa các con số
- Văn khấn mẫu
- Xem sao hạn theo tuổi
- Xem tuổi làm ăn
- Xem tuổi làm nhà
- Xem tuổi vợ chồng
- Xem tuổi sinh con
- Xem hướng nhà hợp tuổi
Phong thủy Tạp luận
Tên sách: LÝ THUYẾT TAM NGUYÊN CỬU VẬN VÀ NGUYÊN LÝ DỰ BÁO CỔ Đánh giá: Mô tả:Sắp xếp Cửu tinh vào tinh bàn còn gọi là an sao hạ quẻ, đó là phương pháp quan trọng nhất của Huyền Không học. Xem chi tiết phương pháp này ngay tại đây.
Xem chi tiết Tên sách: LUẬN NGŨ HÀNH BẢN MỆNH THÂN CHỦ VÀ DÃY SỐ Đánh giá: Mô tả:Dựa vào Ngũ hành diễn giải Ngũ hành thân chủ, Tứ trụ bản mệnh, Ngũ hành dãy số qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc nhằm giúp quý bạn dễ dàng chọn lựa dãy số hợp mệnh.
Xem chi tiết Tên sách: LUẬN CÁT - HUNG, GIẢI MÃ Ý NGHĨA 64 QUẺ KINH DỊCH Đánh giá: Mô tả:64 quẻ Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của 8 quẻ Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn mang ý nghĩa tốt có, xấu có; giúp tiên đoán tương lai gần theo nguyên tắc âm dương giao cảm.
Xem chi tiết Tên sách: GIẢI MÃ Ý NGHĨA SỐ THEO QUAN NIỆM DÂN GIAN Đánh giá: Mô tả:Mỗi con số đều ẩn chứa những ý nghĩa tốt xấu riêng theo cách luận số. Khám phá ngay ý nghĩa từng con số và các cặp số đẹp theo quan niệm dân gian ngay tại đây.
Xem chi tiếtTừ khóa » Các Quẻ Hung Trong Kinh Dịch
-
Trong Kinh Dịch Có Các Quẻ đại Hung Rất Xấu Cho Mọi Việc
-
Mạn đàm Về Những Quẻ Tốt Nhất Trong Kinh Dịch
-
Những Quẻ Tốt Trong Kinh Dịch | Nhã Thanh Dịch Học Sĩ
-
Kinh Dịch - Trong 64 Quẻ Dịch Sẽ Có Các Quẻ đại Cát, Quẻ... | Facebook
-
Kinh Dịch Là Gì? Bật Mí ý Nghĩa Các Quẻ Kinh Dịch Dễ Hiểu Nhất
-
Giải Nghĩa 64 Quẻ Kinh Dịch Chuẩn Nhất, ứng Dụng Kinh ...
-
Giải Mã ý Nghĩa 64 Quẻ Kinh Dịch Chính Xác Nhất - LinkedIn
-
Những Quẻ Tốt Trong Kinh Dịch Bạn Không Nên Bỏ Qua - Huyền Đồ
-
Các Quẻ Cát Trong 64 Quẻ Kinh Kịch
-
[PDF] Luận Cát - Hung, Giải Mã ý Nghĩa 64 Quẻ Kinh Dịch Biên Soạn
-
Chi Tiết Về 8 Quẻ đơn Trong Kinh Dịch - Thăng Long Đạo Quán
-
64 Quẻ Kinh Dịch - Cổ Học
-
Những Quẻ Tốt Trong Kinh Dịch | Nhã Thanh Dịch Học Sĩ
-
Ý Nghĩa 64 Quẻ Kinh Dịch