Danh Sách 40 Người Nổi Tiếng Quyền Lực Nhất Hàn Quốc Theo Forbes

Danh sách 40 người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc là danh sách thường niên do tạp chí Forbes (Hàn Quốc) công bố kể từ năm 2009.[1][2] Đây là danh sách 40 người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc, nơi các nhân vật từ thể thao, âm nhạc, nghệ thuật, điện ảnh và truyền hình được xếp hạng theo thành tích nghề nghiệp, tầm ảnh hưởng, mức độ nổi tiếng và thu nhập của họ trong những năm qua.[3][4]

Danh sách 10 người dẫn đầu theo năm

[sửa | sửa mã nguồn]

2023

[sửa | sửa mã nguồn]
Rank Name Profession
1 BTS Nhóm nhạc nam
2 EXO Nhóm nhạc nam
3 Song Hye Kyo Diễn viên
4 Hyun Bin Diễn viên
5 Yoo Jae-suk Diễn viên hài, dẫn chương trình truyền hình
6 Jennie Kim Ca sĩ
7 Son Suk-ku Diễn viên
8 Lee Jieun (IU) Ca sĩ, diễn viên, nhà hoath động xã hội
9 Roseanne Park (Park Chae-young)
10 Lee Hyeri

2022

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Nghề nghiệp
1 BTS Nhóm nhạc nam
2 Blackpink Nhóm nhạc nữ
3 Son Heung-min Cầu thủ bóng đá
4 Hyun-jin Ryu Cầu thủ bóng chày
5 Lee Chan-won Ca sĩ
6 Lee Seung-gi Ca sĩ, diễn viên nam, người dẫn chương trình truyền hình
7 Lim Young-woong Ca sĩ
8 Youn Yuh-jung Diễn viên nữ
9 Yoo Jae-suk Diễn viên hài, người dẫn chương trình truyền hình
10 Jang Minho Ca sĩ

2021

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Nghề nghiệp
1 BTS Nhóm nhạc nam
2 Blackpink Nhóm nhạc nữ
3 Hyun-jin Ryu Cầu thủ bóng chày
4 Son Heung-min Cầu thủ bóng đá
5 Lim Young-woong Ca sĩ
6 Kwang-hyun Kim Cầu thủ bóng chày
7 Yoo Jae-suk Diễn viên hài, người dẫn chương trình truyền hình
8 Young Tak Ca sĩ
9 Jung Dong-won
10 Jang Yoon-jeong

2020

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Nghề nghiệp
1 BTS Nhóm nhạc nam
2 Hyun-jin Ryu Cầu thủ bóng chày
3 Blackpink Nhóm nhạc nữ
4 Son Heung-min Cầu thủ bóng đá
5 Bong Joon-ho Đạo diễn
6 Jun Hyun-moo Người dẫn chương trình truyền hình
7 Park Na-rae Diễn viên hài
8 Lee Soo-geun
9 Twice Nhóm nhạc nữ
10 Kim Hee-chul Ca sĩ, người dẫn chương trình truyền hình

2019

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đầy đủ của các cá nhân trong danh sách năm 2019

Blackpink, nhóm nhạc nữ.
STT Tên Nghề nghiệp
1 Blackpink Nhóm nhạc nữ
2 BTS Nhóm nhạc nam
3 Wanna One Nhóm nhạc nam
4 Kang Daniel Ca sĩ
5 Red Velvet Nhóm nhạc nữ
6 Park Na-rae Người dẫn chương trình truyền hình
7 Hong Jin-young Ca sĩ
8 Han Ji-min Diễn viên nữ
9 Son Heung-min Cầu thủ bóng đá
10 Exo Nhóm nhạc nam

2018

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đầy đủ của các cá nhân trong danh sách năm 2018

BTS, nhóm nhạc nam.
STT Tên Nghề nghiệp
1 BTS Nhóm nhạc nam
2 Wanna One
3 Twice Nhóm nhạc nữ
4 Exo Nhóm nhạc nam
5 IU Ca sĩ, diễn viên nữ
6 Song Hye-kyo Diễn viên nữ
7 Song Joong-ki Diễn viên nam
8 Park Bo-gum
9 Yuna Kim Vận động viên trượt băng
10 Hyun-jin Ryu Cầu thủ bóng chày

2017

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đầy đủ của các cá nhân trong danh sách năm 2017

Park Bo-gum, diễn viên nam.
STT Tên Nghề nghiệp
1 Park Bo-gum Diễn viên nam
2 Song Joong-ki Diễn viên nam
3 Twice Nhóm nhạc nữ
4 Exo Nhóm nhạc nam
5 BTS
6 Suzy Ca sĩ, diễn viên nữ
7 Song Hye-kyo Diễn viên nữ
8 Kim Yoo-jung
9 Jo Jung-suk Diễn viên nam
10 Oh Seung-hwan Cầu thủ bóng chày

2016

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đầy đủ của các cá nhân trong danh sách năm 2016

STT Tên Nghề nghiệp
1 Exo Nhóm nhạc nam
2 Yoo Ah-in Diễn viên nam
3 Hyeri Ca sĩ, diễn viên nữ
4 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ
5 Kim Soo-hyun Diễn viên nam
6 Big Bang Nhóm nhạc nam
7 Inbee Park Vận động viên golf
8 Jun Ji-hyun Diễn viên nữ
9 IU Ca sĩ, diễn viên nữ
10 Jung-ho Kang Cầu thủ bóng chày

2015

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đầy đủ của các cá nhân trong danh sách năm 2015

Exo, nhóm nhạc nam.
STT Tên Nghề nghiệp
1 Exo Nhóm nhạc nam
2 Kim Soo-hyun Diễn viên nam
3 Yuna Kim Vận động viên trượt băng
4 Jun Ji-hyun Diễn viên nữ
5 Son Yeon-jae Vận động viên thể dục nhịp điệu
6 Lee Seung-gi Ca sĩ, diễn viên nam, người dẫn chương trình truyền hình
7 Hyun-jin Ryu Cầu thủ bóng chày
8 Son Heung-Min Cầu thủ bóng đá
9 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ
10 Sistar

2014

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đầy đủ của các cá nhân trong danh sách năm 2014

STT Tên Nghề nghiệp
1 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ
2 Big Bang Nhóm nhạc nam
3 Suzy Ca sĩ, diễn viên nữ
4 Hyun-jin Ryu Cầu thủ bóng chày
5 Exo Nhóm nhạc nam
6 Choo Shin-soo Cầu thủ bóng chày
7 TVXQ Nhóm nhạc nam
8 SHINee
9 Yuna Kim Vận động viên trượt băng
10 IU Ca sĩ, diễn viên nữ

2013

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đầy đủ của các cá nhân trong danh sách năm 2013

Psy, ca sĩ.
STT Tên Nghề nghiệp
1 Psy Ca sĩ
2 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ
3 Son Yeon-jae Vận động viên thể dục nhịp điệu
4 Kim Soo-hyun Diễn viên nam
5 Big Bang Nhóm nhạc nam
6 Park Tae-hwan Vận động viên bơi lội
7 Song Joong-ki Diễn viên nam
8 IU Ca sĩ, diễn viên nữ
9 Yuna Kim Vận động viên trượt băng
10 Super Junior Nhóm nhạc nam

2012

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đầy đủ của các cá nhân trong danh sách năm 2012

STT Tên Nghề nghiệp
1 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ
2 Big Bang Nhóm nhạc nam
3 IU Ca sĩ, diễn viên nữ
4 Kara Nhóm nhạc nữ
5 Yuna Kim Vận động viên trượt băng
6 Lee Seung-gi Ca sĩ, diễn viên nam, người dẫn chương trình
7 Park Ji-sung Cầu thủ bóng đá
8 Kim Tae-hee Diễn viên nữ
9 Beast Nhóm nhạc nam
10 Park Tae-hwan Vận động viên bơi lội

2011

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đầy đủ của các cá nhân trong danh sách năm 2011

Girls' Generation, nhóm nhạc nữ.
STT Tên Nghề nghiệp
1 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ
2 Park Ji-sung Cầu thủ bóng đá
3 Yuna Kim Vận động viên trượt băng
4 Lee Seung-gi Ca sĩ, diễn viên nam, người dẫn chương trình
5 2PM Nhóm nhạc nam
6 Yoo Jae-suk Người dẫn chương trình truyền hình, diễn viên hài
7 Lee Chung-yong Cầu thủ bóng đá
8 2AM Nhóm nhạc nam
9 Shin-soo Choo Cầu thủ bóng chày
10 Kang Ho-dong Người dẫn chương trình truyền hình, diễn viên hài

2010

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đầy đủ của các cá nhân trong danh sách năm 2010

STT Tên Nghề nghiệp
1 Yuna Kim Vận động viên trượt băng
2 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ
3 Park Ji-sung Cầu thủ bóng đá
4 Lee Byung-hun Diễn viên nam
5 Big Bang Nhóm nhạc nam
6 Go Hyun-jung Diễn viên nữ
7 Lee Seung-gi Ca sĩ, diễn viên nam, người dẫn chương trình truyền hình
8 Lee Hyo-ri Ca sĩ
9 Yoo Jae-suk Diễn viên hài, người dẫn chương trình truyền hình
10 Kang Ho-dong

2009

[sửa | sửa mã nguồn]
Yuna Kim, vận động viên trượt băng.
STT Tên Nghề nghiệp
1 Yuna Kim Vận động viên trượt băng
2 Big Bang Nhóm nhạc nam
3 Wonder Girls Nhóm nhạc nữ
4 Lee Hyori Ca sĩ
5 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ
6 Park Ji-sung Cầu thủ bóng đá
7 Lee Seung-yuop Cầu thủ bóng chày
8 Rain Ca sĩ
9 Yoo Jae-suk Diễn viên hài, người dẫn chương trình truyền hình
10 Kim Tae-hee Diễn viên nữ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Son, Yong-seok; Baek, Seul-gi (23 tháng 2 năm 2009). 김연아 1위 [Kim Yu-na 1st place]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021 – qua Joins.
  2. ^ Hicap, Jonathan M. (5 tháng 3 năm 2014). “Girls' Generation tops Forbes Korea's 2014 celeb list”. Manila Bulletin. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ Benjamin, Jeff (28 tháng 2 năm 2013). “PSY, Girls' Generation Top Forbes Korea's Celebrity List”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ Cho, Deuk-jin (25 tháng 2 năm 2016). “Exo and Yoo Ah-in ranked top stars”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Danh sách người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc theo Forbes
2009
  1. Yuna Kim
  2. Big Bang
  3. Wonder Girls
  4. Lee Hyori
  5. Girls' Generation
  6. Park Ji-sung
  7. Lee Seung-yuop
  8. Rain
  9. Yoo Jae-suk
  10. Kim Tae-hee
2010
  1. Yuna Kim
  2. Girls' Generation
  3. Park Ji-sung
  4. Lee Byung-hun
  5. Big Bang
  6. Go Hyun-jung
  7. Lee Seung-gi
  8. Lee Hyori
  9. Yoo Jae-suk
  10. Kang Ho-dong
2011
  1. Girls' Generation
  2. Park Ji-sung
  3. Yuna Kim
  4. Lee Seung-gi
  5. 2PM
  6. Yoo Jae-suk
  7. Lee Chung-yong
  8. 2AM
  9. Shin-Soo Choo
  10. Kang Ho-dong
2012
  1. Girls' Generation
  2. Big Bang
  3. IU
  4. Kara
  5. Yuna Kim
  6. Lee Seung-gi
  7. Park Ji-sung
  8. Kim Tae-hee
  9. Beast
  10. Park Tae-hwan
2013
  1. Psy
  2. Girls' Generation
  3. Son Yeon-jae
  4. Kim Soo-hyun
  5. Big Bang
  6. Park Tae-hwan
  7. Song Joong-ki
  8. IU
  9. Yuna Kim
  10. Super Junior
2014
  1. Girls' Generation
  2. Big Bang
  3. Suzy
  4. Hyun-jin Ryu
  5. Exo
  6. Shin-Soo Choo
  7. TVXQ
  8. Shinee
  9. Yuna Kim
  10. IU
2015
  1. Exo
  2. Kim Soo-hyun
  3. Yuna Kim
  4. Jun Ji-hyun
  5. Son Yeon-jae
  6. Lee Seung-gi
  7. Hyun-jin Ryu
  8. Son Heung-min
  9. Girls' Generation
  10. Sistar
2016
  1. Exo
  2. Yoo Ah-in
  3. Hye-ri
  4. Girls' Generation
  5. Kim Soo-hyun
  6. Big Bang
  7. Inbee Park
  8. Jun Ji-hyun
  9. IU
  10. Jung-ho Kang
2017
  1. Park Bo-gum
  2. Song Joong-ki
  3. Twice
  4. Exo
  5. BTS
  6. Suzy
  7. Song Hye-kyo
  8. Kim Yoo-jung
  9. Jo Jung-suk
  10. Seung-hwan Oh
2018
  1. BTS
  2. Wanna One
  3. Twice
  4. Exo
  5. IU
  6. Song Hye-kyo
  7. Song Joong-ki
  8. Park Bo-gum
  9. Yuna Kim
  10. Hyun-jin Ryu
2019
  1. Blackpink
  2. BTS
  3. Wanna One
  4. Kang Daniel
  5. Red Velvet
  6. Park Na-rae
  7. Hong Jin-young
  8. Han Ji-min
  9. Son Heung-min
  10. Exo
2020
  1. BTS
  2. Hyun-jin Ryu
  3. Blackpink
  4. Son Heung-min
  5. Bong Joon-ho
  6. Jun Hyun-moo
  7. Park Na-rae
  8. Lee Soo-geun
  9. Twice
  10. Kim Hee-chul
2021
  1. BTS
  2. Blackpink
  3. Hyun-jin Ryu
  4. Son Heung-min
  5. Lim Young-woong
  6. Kwang-hyun Kim
  7. Yoo Jae-suk
  8. Young Tak
  9. Jung Dong-won
  10. Jang Yoon-jeong
2022
  1. BTS
  2. Blackpink
  3. Son Heung-min
  4. Hyun-jin Ryu
  5. Lee Chan-won
  6. Lee Seung-gi
  7. Lim Young-woong
  8. Youn Yuh-jung
  9. Yoo Jae-suk
  10. Jang Minho
2023
  1. BTS
  2. Son Heung-min
  3. Blackpink
  4. Song Joong-ki
  5. Yoo Jae-suk
  6. Lim Young-woong
  7. Son Suk-ku
  8. Jang Minho
  9. Jang Yoon-jeong
  10. Young Tak
2024
  1. Blackpink
  2. Son Heung-min
  3. NewJeans
  4. Kim Min-jae
  5. Lim Young-woong
  6. Lee Jung-hoo
  7. Jimin
  8. Lee Kang-in
  9. Jungkook
  10. Ive
Bảng chỉ bao gồm 10 người dẫn đầu.

Từ khóa » Các Sao Hạng A Của Hàn Quốc