Danh Sách 57 Trường đại Học Và 50+ Ngành Xét Tuyển Khối A02
Có thể bạn quan tâm
Trong số các tổ hợp xét tuyển mở rộng của khối A, khối A02 (Toán, Vật lý, Sinh học) ngày càng được nhiều thí sinh quan tâm nhờ sự kết hợp đặc biệt giữa các môn tự nhiên và sinh học. Đây là lựa chọn phù hợp cho những bạn yêu thích cả tư duy logic lẫn khả năng nghiên cứu sự sống.
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ khối A02 gồm những môn nào, các trường nào đang tuyển sinh, cũng như những ngành học tiềm năng gắn liền với tổ hợp này.

1. Khối A02 gồm những ngành nào?
Tổ hợp môn của khối A02 bao gồm:
- Toán học: Cung cấp nền tảng phân tích, tư duy logic, kỹ năng giải quyết vấn đề và khả năng tính toán chính xác.
- Vật lý: Trang bị kiến thức về các quy luật tự nhiên, ứng dụng trong kỹ thuật, công nghệ và nghiên cứu khoa học.
- Sinh học: Giúp hiểu rõ về sự sống, môi trường, cơ thể con người, tạo nền tảng cho các ngành y dược, sinh học, nông nghiệp, công nghệ sinh học.
Như vậy, khối A02 vừa giữ được đặc trưng logic, tư duy của khối A truyền thống, vừa mở rộng hướng đi tới các ngành nghề liên quan đến sức khỏe, sinh học và môi trường.
2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp A02
| TT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
| 1 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | 5 ngành |
| ETU | Trường Đại học Hòa Bình | 4 ngành | |
| DTZ | Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 2 ngành | |
| CEA | Trường Đại học Nghệ An | 1 ngành | |
| XDA | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 4 ngành | |
| HHT | Trường Đại học Hà Tĩnh | 3 ngành | |
| DTV | Trường Đại học Lương Thế Vinh | ngành | |
| DVP | Trường Đại học Trưng Vương | 2 ngành | |
| TTB | Trường Đại học Tây Bắc | 12 ngành | |
| DDB | Trường Đại học Thành Đông | 6 ngành | |
| DKK | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | 14 ngành | |
| TLA | Trường Đại học Thủy Lợi | 1 ngành | |
| HVQ | Học viện Quản lý Giáo dục | 1 ngành | |
| KCN | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 7 ngành | |
| DHS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 4 ngành | |
| QHS | Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | 3 ngành | |
| DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 4 ngành | |
| HLU | Trường Đại học Hạ Long | 1 ngành | |
| BMU | Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột | 7 ngành | |
| SKH | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 1 ngành | |
| PKA | Trường Đại học Phenikaa | 4 ngành | |
| DDD | Trường Đại học Đông Đô | 1 ngành | |
| HDT | Trường Đại học Hồng Đức | 4 ngành | |
| DVH | Trường Đại học Văn Hiến | 3 ngành | |
| HYD | Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam | 2 ngành | |
| TCT | Trường Đại học Cần Thơ | 12 ngành | |
| QHT | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội | 15 ngành | |
| TDV | Trường Đại học Vinh | 5 ngành | |
| PVU | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | 3 ngành | |
| TTU | Trường Đại học Tân Tạo | 4 ngành | |
| BKA | Đại học Bách khoa Hà Nội | ngành | |
| TDL | Trường Đại học Đà Lạt | 17 ngành | |
| QSY | Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – ĐHQG TPHCM | 5 ngành | |
| DNB | Trường Đại học Hoa Lư | 2 ngành | |
| DVT | Trường Đại học Trà Vinh | 11 ngành | |
| QST | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM | 22 ngành | |
| DPX | Trường Đại học Phú Xuân | 3 ngành | |
| DTD | Trường Đại học Tây Đô | 6 ngành | |
| DDA | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | 15 ngành | |
| THU | Trường Đại học Y khoa Tokyo | 4 ngành | |
| DDS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | 1 ngành | |
| DKT | Trường Đại học Hải Dương | 9 ngành | |
| UKH | Trường Đại học Khánh Hòa | 2 ngành | |
| TQU | Trường Đại học Tân Trào | 4 ngành | |
| DDT | Trường Đại học Duy Tân | 11 ngành | |
| QHQ | Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 7 ngành | |
| DCL | Trường Đại học Cửu Long | 14 ngành | |
| HBU | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 6 ngành | |
| DQN | Trường Đại học Quy Nhơn | 8 ngành | |
| DAD | Trường Đại học Đông Á | 14 ngành | |
| TTN | Trường Đại học Tây Nguyên | 9 ngành | |
| SPS | Trường Đại học Sư phạm TPHCM | 2 ngành | |
| MBS | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | ngành | |
| DHT | Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế | 1 ngành | |
| SPD | Trường Đại học Đồng Tháp | 8 ngành | |
| DVL | Trường Đại học Văn Lang | 3 ngành | |
| NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 13 ngành | |
| DTC | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên | 24 ngành | |
| MTU | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây | 2 ngành | |
| DTS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | 3 ngành | |
| DQB | Trường Đại học Quảng Bình | 2 ngành | |
| MDA | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | 3 ngành | |
| DPY | Trường Đại học Phú Yên | 1 ngành | |
| QSA | Trường Đại học An Giang | 3 ngành | |
| DTY | Trường Đại học Y dược Thái Nguyên | 8 ngành | |
| DLA | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 1 ngành | |
| QSC | Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TPHCM | 1 ngành | |
| NLS | Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh | 18 ngành | |
| TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 16 ngành | |
| TKG | Trường Đại học Kiên Giang | 4 ngành | |
| VLU | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 3 ngành | |
| SPK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 1 ngành | |
| DYD | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | 5 ngành | |
| DTG | Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang | 2 ngành | |
| KCC | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 2 ngành | |
| NLG | Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai | 1 ngành | |
| DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | 3 ngành | |
| DCD | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | 2 ngành |
3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp A02
| TT | Tên ngành | Nhóm ngành |
| 1 | Sư phạm Toán học | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm |
| 2 | Sư phạm Vật lý | |
| 3 | Sư phạm Tin học | |
| 4 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | |
| 5 | Giáo dục Tiểu học | |
| 6 | Sư phạm Sinh học | |
| 7 | Sư phạm Công nghệ | |
| 8 | Công nghệ thông tin | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 9 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
| 11 | Kỹ thuật máy tính | |
| 12 | Khoa học máy tính | |
| 13 | Kỹ thuật phần mềm | |
| 14 | An ninh mạng | |
| 15 | Y khoa | Sức khỏe |
| 16 | Y học cổ truyền | |
| 17 | Dược học | |
| 18 | Điều dưỡng | |
| 19 | Dinh dưỡng | |
| 20 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
| 21 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
| 22 | Răng Hàm Mặt | |
| 23 | Y tế công cộng | |
| 24 | Y học dự phòng | |
| 25 | Quản lý bệnh viện | |
| 26 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
| 27 | Hộ sinh | |
| 28 | Vật lý học | Khoa học tự nhiên |
| 29 | Khoa học Vật liệu | |
| 30 | Khoa học môi trường | |
| 31 | Hóa học | |
| 32 | Khí tượng và Khí hậu học | |
| 33 | Hải dương học | |
| 34 | Thú y | Thú y |
| 35 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật |
| 36 | Kỹ thuật hạt nhân | |
| 37 | Kỹ thuật Môi trường | |
| 38 | Kỹ thuật Vật liệu | |
| 39 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | |
| 40 | Kỹ thuật Cơ khí | |
| 41 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
| 42 | Kỹ thuật Địa chất | |
| 43 | Kỹ thuật Dầu khí | |
| 44 | Kỹ thuật Hóa học | |
| 45 | Vật lý kỹ thuật | |
| 46 | Kỹ thuật y sinh | |
| 47 | Vật lý y khoa | |
| 48 | Kỹ thuật cấp thoát nước | Kiến trúc và xây dựng |
| 49 | Kỹ thuật xây dựng | |
| 50 | Địa kỹ thuật xây dựng | |
| 51 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật |
| 52 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
| 53 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
| 54 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
| 55 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
| 56 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | |
| 57 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
| 58 | Công nghệ Kỹ thuật hạt nhân | |
| 59 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
| 60 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | |
| 61 | Điện lạnh và điều hoà không khí | |
| 62 | Công nghệ Chế tạo máy | |
| 63 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | |
| 64 | Quản lý công nghiệp | |
| 65 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
| 66 | Công nghệ ô tô | |
| 67 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
| 68 | Công nghệ Bán dẫn | |
| 69 | Công nghệ vật liệu dệt, may | Sản xuất, chế biến |
| 70 | Công nghệ dệt, may | |
| 71 | Công nghệ thực phẩm | |
| 72 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | |
| 73 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | |
| 74 | Công nghệ sau thu hoạch | |
| 75 | Quản trị kinh doanh | Kinh doanh và quản lý |
| 76 | Kế toán | |
| 77 | Tài chính – Ngân hàng | |
| 78 | Công nghệ Vật liệu | |
| 79 | Hệ thống thông tin quản lý | |
| 80 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | |
| 81 | Thương mại điện tử | |
| 82 | Công nghệ tài chính | |
| 83 | Quản trị văn phòng | |
| 84 | Marketing | |
| 85 | Kiểm toán | |
| 86 | Sinh học ứng dụng | Khoa học sự sống |
| 87 | Công nghệ thẩm mỹ | |
| 88 | Công nghệ sinh học Y dược | |
| 89 | Công nghệ sinh học | |
| 90 | Sinh dược học | |
| 91 | Khoa học y sinh | |
| 92 | Sinh học | |
| 93 | Truyền thông đa phương tiện | Báo chí và thông tin |
| 94 | Công nghệ truyền thông | |
| 95 | Chăn nuôi | Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
| 96 | Bảo vệ thực vật | |
| 97 | Lâm sinh | |
| 98 | Nông học | |
| 99 | Quản lý tài nguyên rừng | |
| 100 | Khoa học cây trồng | |
| 101 | Nông nghiệp | |
| 102 | Nông học | |
| 103 | Nông nghiệp | |
| 104 | Nuôi trồng thủy sản | |
| 105 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 106 | Quản lý đất đai | |
| 107 | Khoa học dữ liệu | Toán và thống kê |
| 108 | Toán học | |
| 109 | Toán Tin | |
| 110 | Toán ứng dụng | |
| 111 | Thống kê | |
| 112 | Thiết kế đồ họa | Nghệ thuật |
| 113 | Nghệ thuật số |
Từ khóa » Các Trường A02
-
Khối A02 Thi Môn Gì? Gồm Những Ngành Nào?
-
Khối A02 Thi Môn Gì, Gồm Những Ngành Nào, Trường Nào?
-
Khối A02 Là Gì? Gồm Những Môn Nào, Xét Ngành Nào, Trường Nào?
-
Khối A02 Là Gì? – Reviews Chi Tiết - Cổng Thông Tin Đại Học, Cao ...
-
Khối A02 điểm Chuẩn Các Ngành Và Trường Khối A02 - Hocmai
-
Toán Lý Sinh Là Khối Gì? Xét Tuyển được Những Ngành Nào?
-
Khối A02: Danh Sách 50 Trường Và 50 Ngành Học Mới Nhất
-
Khối A02 Gồm Những Môn Nào? Khối A02 Gồm Những Ngành Nào?
-
Khối A02 Gồm Những Môn Nào? Gồm Những Ngành Nào
-
A02 Gồm Những Môn Nào? Review Chi Tiết Về Khối A02
-
Danh Sách Trường ĐH, CĐ đào Tạo Tất Cả Nhóm Ngành Khối A02
-
Các Ngành Và Các Trường đại Học Xét Tuyển Khối A02 - .vn
-
Tìm Hiểu Khối A02 Thi Khối Nào, Ngành Nào Và Học Trường Nào?
-
Khối A02 Gồm Những Ngành Nào, Trường Nào Xét Tuyển A2(Toán-Lý ...