Danh Sách 57 Trường đại Học Và 50+ Ngành Xét Tuyển Khối A02

Khối A02 hay khối A2 tuy không hot và được lựa chọn đăng ký nhiều như khối A00 và A01 tuy nhiên các ngành học có thể sử dụng tổ hợp môn xét tuyển khối A02 cũng không hề ít đâu nhé.

1. Khối A02 gồm những môn nào?

Khối A02 gồm 3 môn xét tuyển là: Toán, Sinh học và Vật lý.

Thông qua tổ hợp môn xét tuyển, chúng ta có thể hiểu được đây là tổ hợp môn về khoa học, kỹ thuật và vì có môn Sinh nên sẽ liên quan tới các ngành sức khỏe, y học, nông nghiệp… Tuy nhiên vẫn có những ngành kỹ thuật, công nghệ để các bạn yêu thích các ngành này lựa chọn đó.

Vậy khối A2 gồm những ngành nào? Trường nào tuyển sinh khối A02?

Cũng tương tự các tổ hợp môn xét tuyển khác, mình đều tổng hợp danh sách các trường xét tuyển khối A02 dưới đây rồiii. Và ở dưới bảng này sẽ là bảng tổng hợp các ngành xét tuyển khối A02 cho những bạn nào quan tâm nhé 😀

  • Có thể bạn quan tâm: Khối A00
  • Có thể bạn cũng quan tâm: Khối A01

2. Các trường đại học khối A02

Số trường xét tuyển theo khối A02 dù không nhiều như A00 hay A01 nhưng chắc hẳn cũng đủ để bạn lựa chọn đấy nhé.

Các trường đại học, học viện khối A02 như sau:

a. Các trường khối A2 Khu vực miền Bắc

TTTên trường
1Đại học Bách khoa Hà Nội
2Trường Đại học Công nghệ Đông Á
3Trường Đại học Đông Đô
4Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN
5Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
6Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
7Trường Đại học Phenikaa
8Trường Đại học Thủy Lợi
9Trường Đại học Hoa Lư
10Trường Đại học Lương Thế Vinh
11Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
12Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
13Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
14Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
15Trường Đại học Tân Trào
16Trường Đại học Tây Bắc
17Trường Đại học Thành Đông
18Trường Đại học Trưng Vương

b. Các trường khối A02 khu vực miền Trung & Tây Nguyên

TTTên trường
1Trường Đại học Duy Tân
2Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
3Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột
4Trường Đại học Công nghiệp Vinh
5Trường Đại học Đà Lạt
6Trường Đại học Hà Tĩnh
7Trường Đại học Hồng Đức
8Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
9Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai
10Trường Đại học Phú Yên
11Trường Đại học Phan Thiết
12Trường Đại học Quảng Bình
13Trường Đại học Quảng Nam
14Trường Đại học Quy Nhơn
15Trường Đại học Tây Nguyên
16Trường Đại học Vinh
17Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum

c. Các trường khối A02 khu vực miền Nam

TTTên trường
1Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM
2Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
3Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
4Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
5Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM
6Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
7Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
8Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
9Trường Đại học Văn Hiến
10Trường Đại học Văn Lang
11Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
12Trường Đại học Bình Dương
13Trường Đại học Cần Thơ
14Trường Đại học Cửu Long
15Trường Đại học Đồng Nai
16Trường Đại học Đồng Tháp
17Trường Đại học Kiên Giang
18Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
19Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
20Trường Đại học Tây Đô
21Trường Đại học Tân Tạo
22Trường Đại học Trà Vinh
23Trường Đại học Võ Trường Toản

3. Các ngành khối A2

Trong năm 2023 có rất nhiều ngành học được các trường sử dụng khối A02 để xét tuyển. Dưới đây là danh sách các ngành học đó. Các bạn có thể xem chi tiết thông tin về từng ngành học.

Các ngành học khối A02 cập nhật mới nhất như sau:

3.1 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

TTTên ngànhMã ngành
1Quản lý tài nguyên rừng7620211
2Khoa học cây trồng7620110
3Bảo vệ thực vật7620112
4Nông nghiệp công nghệ cao7620118
5Nông nghiệp7620101
6Nuôi trồng thủy sản7620301

3.2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
2Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
3Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102
4Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303
6Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401
7Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406
8Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103
9Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
10Quản lý công nghiệp7510601
11Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301

3.3 Nhóm ngành Khoa học sự sống

TTTên ngànhMã ngành
1Sinh học7420101
2Công nghệ sinh học7420201
3Sinh dược học
4Sinh học ứng dụng7420203

3.4 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

TTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ thông tin7480201
2Khoa học dữ liệu7480109
3An toàn thông tin7480202
4Khoa học máy tính7480101

3.5 Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

TTTên ngànhMã ngành
1Dược học7720201
2Điều dưỡng7720301
3Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
4Y khoa7720101
5Y tế công cộng7720701
6Y học cổ truyền7720115
7Dinh dưỡng7720401
8Kỹ thuật hình ảnh y học7720602
9Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603
10Răng – Hàm – Mặt7720501

3.6 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

TTTên ngànhMã ngành
1Khoa học Vật liệu7440122
2Khoa học môi trường7440301
3Vật lý học7440102
4Địa chất học7440201

3.7 Nhóm ngành Kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành
1Kỹ thuật hàng không7520120
2Kỹ thuật Ô tô7520130
3Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo
4Vật lý kỹ thuật7520401
5Kỹ thuật môi trường7520320
6Kỹ thuật trắc địa bản đồ7520503
7Kỹ thuật điện7520201
8Kỹ thuật cơ điện tử7520114
9Kỹ thuật hạt nhân7520402
10Vật lý y khoa7520403
11Kỹ thuật y sinh7520212
12Kỹ thuật không gian7520121
13Kỹ thuật cơ khí7520103

3.8 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

TTTên ngànhMã ngành
1Sư phạm Vật lý7140211
2Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247
3Sư phạm Toán học7140209
4Sư phạm Sinh học7140213
5Sư phạm Tin học7140210
6Sư phạm Công nghệ7140246

3.9 Các nhóm ngành khác

TTTên ngànhMã ngành
1Bất động sản7340116
2Tài chính – Ngân hàng7340201
3Quản trị kinh doanh7340101
4Kế toán7340301
5Thống kê7460201
6Toán ứng dụng7460112
7Công nghệ thực phẩm7540101
8Công nghệ hóa thực phẩm7540103
9Quản lý đô thị và công trình7580106
10Kỹ thuật xây dựng7580201
11Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
12Kỹ thuật cấp thoát nước7580213
13Chăn nuôi7620105
14Lâm sinh7620205
15Thú y7640101
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
17Quản lý đất đai7850103
18Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
19Bảo hộ lao động7850201

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối A02, một khối thi quan trọng trong tổ hợp các khối A. Hi vọng các bạn thí sinh và các bậc phụ huynh có thể lựa chọn được ngành học và trường phù hợp nhất.

Xem thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất

Từ khóa » Các Trường A02