Danh Sách 57 Trường đại Học Và 50+ Ngành Xét Tuyển Khối A02

Cập nhật ngày 23/09/2025 bởi Giang Chu

Trong số các tổ hợp xét tuyển mở rộng của khối A, khối A02 (Toán, Vật lý, Sinh học) ngày càng được nhiều thí sinh quan tâm nhờ sự kết hợp đặc biệt giữa các môn tự nhiên và sinh học. Đây là lựa chọn phù hợp cho những bạn yêu thích cả tư duy logic lẫn khả năng nghiên cứu sự sống.

Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ khối A02 gồm những môn nào, các trường nào đang tuyển sinh, cũng như những ngành học tiềm năng gắn liền với tổ hợp này.

Khối A02 gồm những ngành nào?

1. Khối A02 gồm những ngành nào?

Tổ hợp môn của khối A02 bao gồm:

  • Toán học: Cung cấp nền tảng phân tích, tư duy logic, kỹ năng giải quyết vấn đề và khả năng tính toán chính xác.
  • Vật lý: Trang bị kiến thức về các quy luật tự nhiên, ứng dụng trong kỹ thuật, công nghệ và nghiên cứu khoa học.
  • Sinh học: Giúp hiểu rõ về sự sống, môi trường, cơ thể con người, tạo nền tảng cho các ngành y dược, sinh học, nông nghiệp, công nghệ sinh học.

Như vậy, khối A02 vừa giữ được đặc trưng logic, tư duy của khối A truyền thống, vừa mở rộng hướng đi tới các ngành nghề liên quan đến sức khỏe, sinh học và môi trường.

2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp A02

TTMã trườngTên trườngKết quả
1HNMTrường Đại học Thủ Đô Hà Nội5 ngành
ETUTrường Đại học Hòa Bình4 ngành
DTZTrường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên2 ngành
CEATrường Đại học Nghệ An1 ngành
XDATrường Đại học Xây dựng Hà Nội4 ngành
HHTTrường Đại học Hà Tĩnh3 ngành
DTVTrường Đại học Lương Thế Vinhngành
DVPTrường Đại học Trưng Vương2 ngành
TTBTrường Đại học Tây Bắc12 ngành
DDBTrường Đại học Thành Đông6 ngành
DKKTrường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp14 ngành
TLATrường Đại học Thủy Lợi1 ngành
HVQHọc viện Quản lý Giáo dục1 ngành
KCNTrường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội7 ngành
DHSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Huế4 ngành
QHSTrường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội3 ngành
DQKTrường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội4 ngành
HLUTrường Đại học Hạ Long1 ngành
BMUTrường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột7 ngành
SKHTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên1 ngành
PKATrường Đại học Phenikaa4 ngành
DDDTrường Đại học Đông Đô1 ngành
HDTTrường Đại học Hồng Đức4 ngành
DVHTrường Đại học Văn Hiến3 ngành
HYDHọc viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam2 ngành
TCTTrường Đại học Cần Thơ12 ngành
QHTTrường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội15 ngành
TDVTrường Đại học Vinh5 ngành
PVUTrường Đại học Dầu khí Việt Nam3 ngành
TTUTrường Đại học Tân Tạo4 ngành
BKAĐại học Bách khoa Hà Nộingành
TDLTrường Đại học Đà Lạt17 ngành
QSYTrường Đại học Khoa học Sức khỏe – ĐHQG TPHCM5 ngành
DNBTrường Đại học Hoa Lư2 ngành
DVTTrường Đại học Trà Vinh11 ngành
QSTTrường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM22 ngành
DPXTrường Đại học Phú Xuân3 ngành
DTDTrường Đại học Tây Đô6 ngành
DDATrường Đại học Công nghệ Đông Á15 ngành
THUTrường Đại học Y khoa Tokyo4 ngành
DDSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng1 ngành
DKTTrường Đại học Hải Dương9 ngành
UKHTrường Đại học Khánh Hòa2 ngành
TQUTrường Đại học Tân Trào4 ngành
DDTTrường Đại học Duy Tân11 ngành
QHQTrường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội7 ngành
DCLTrường Đại học Cửu Long14 ngành
HBUTrường Đại học Quốc tế Hồng Bàng6 ngành
DQNTrường Đại học Quy Nhơn8 ngành
DADTrường Đại học Đông Á14 ngành
TTNTrường Đại học Tây Nguyên9 ngành
SPSTrường Đại học Sư phạm TPHCM2 ngành
MBSTrường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minhngành
DHTTrường Đại học Khoa học – Đại học Huế1 ngành
SPDTrường Đại học Đồng Tháp8 ngành
DVLTrường Đại học Văn Lang3 ngành
NTTTrường Đại học Nguyễn Tất Thành13 ngành
DTCTrường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên24 ngành
MTUTrường Đại học Xây dựng Miền Tây2 ngành
DTSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên3 ngành
DQBTrường Đại học Quảng Bình2 ngành
MDATrường Đại học Mỏ – Địa chất3 ngành
DPYTrường Đại học Phú Yên1 ngành
QSATrường Đại học An Giang3 ngành
DTYTrường Đại học Y dược Thái Nguyên8 ngành
DLATrường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An1 ngành
QSCTrường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TPHCM1 ngành
NLSTrường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh18 ngành
TDMTrường Đại học Thủ Dầu Một16 ngành
TKGTrường Đại học Kiên Giang4 ngành
VLUTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long3 ngành
SPKTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM1 ngành
DYDTrường Đại học Yersin Đà Lạt5 ngành
DTGĐại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang2 ngành
KCCTrường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ2 ngành
NLGTrường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai1 ngành
DTTTrường Đại học Tôn Đức Thắng3 ngành
DCDTrường Đại học Công nghệ Đồng Nai2 ngành

3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp A02

TTTên ngànhNhóm ngành
1Sư phạm Toán họcKhoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm
2Sư phạm Vật lý
3Sư phạm Tin học
4Sư phạm Khoa học Tự nhiên
5Giáo dục Tiểu học
6Sư phạm Sinh học
7Sư phạm Công nghệ
8Công nghệ thông tinMáy tính và công nghệ thông tin
9Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
10Công nghệ kỹ thuật máy tính
11Kỹ thuật máy tính
12Khoa học máy tính
13Kỹ thuật phần mềm
14An ninh mạng
15Y khoaSức khỏe
16Y học cổ truyền
17Dược học
18Điều dưỡng
19Dinh dưỡng
20Kỹ thuật xét nghiệm y học
21Kỹ thuật hình ảnh y học
22Răng Hàm Mặt
23Y tế công cộng
24Y học dự phòng
25Quản lý bệnh viện
26Kỹ thuật phục hồi chức năng
27Hộ sinh
28Vật lý họcKhoa học tự nhiên
29Khoa học Vật liệu
30Khoa học môi trường
31Hóa học
32Khí tượng và Khí hậu học
33Hải dương học
34Thú yThú y
35Kỹ thuật điệnKỹ thuật
36Kỹ thuật hạt nhân
37Kỹ thuật Môi trường
38Kỹ thuật Vật liệu
39Kỹ thuật Cơ Điện tử
40Kỹ thuật Cơ khí
41Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
42Kỹ thuật Địa chất
43Kỹ thuật Dầu khí
44Kỹ thuật Hóa học
45Vật lý kỹ thuật
46Kỹ thuật y sinh
47Vật lý y khoa
48Kỹ thuật cấp thoát nướcKiến trúc và xây dựng
49Kỹ thuật xây dựng
50Địa kỹ thuật xây dựng
51Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngCông nghệ kỹ thuật
52Công nghệ kỹ thuật cơ khí
53Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
54Công nghệ kỹ thuật ô tô
55Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
56Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
57Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
58Công nghệ Kỹ thuật hạt nhân
59Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
60Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
61Điện lạnh và điều hoà không khí
62Công nghệ Chế tạo máy
63Robot và Trí tuệ nhân tạo
64Quản lý công nghiệp
65Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
66Công nghệ ô tô
67Công nghệ kỹ thuật môi trường
68Công nghệ Bán dẫn
69Công nghệ vật liệu dệt, maySản xuất, chế biến
70Công nghệ dệt, may
71Công nghệ thực phẩm
72Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
73Khoa học và công nghệ thực phẩm
74Công nghệ sau thu hoạch
75Quản trị kinh doanhKinh doanh và quản lý
76Kế toán
77Tài chính – Ngân hàng
78Công nghệ Vật liệu
79Hệ thống thông tin quản lý
80Phân tích dữ liệu kinh doanh
81Thương mại điện tử
82Công nghệ tài chính
83Quản trị văn phòng
84Marketing
85Kiểm toán
86Sinh học ứng dụngKhoa học sự sống
87Công nghệ thẩm mỹ
88Công nghệ sinh học Y dược
89Công nghệ sinh học
90Sinh dược học
91Khoa học y sinh
92Sinh học
93Truyền thông đa phương tiệnBáo chí và thông tin
94Công nghệ truyền thông
95Chăn nuôiNông, lâm nghiệp, thủy sản
96Bảo vệ thực vật
97Lâm sinh
98Nông học
99Quản lý tài nguyên rừng
100Khoa học cây trồng
101Nông nghiệp
102Nông học
103Nông nghiệp
104Nuôi trồng thủy sản
105Quản lý tài nguyên và môi trườngMôi trường và bảo vệ môi trường
106Quản lý đất đai
107Khoa học dữ liệuToán và thống kê
108Toán học
109Toán Tin
110Toán ứng dụng
111Thống kê
112Thiết kế đồ họaNghệ thuật
113Nghệ thuật số

Từ khóa » Các Trường A02