Danh Sách Bộ Chính Trị Và Ban Bí Thư Trung ương Đảng Khoá XII
Có thể bạn quan tâm
Thứ Ba, Ngày 16 Tháng 12, 2025
Toggle navigation- Tin chính
- Vụ án
- Giao thông 24h
- An ninh kinh tế
- Thị trường
- Đời sống
- Thể thao
- Quốc tế
- Gương sáng
- Từ thiện
- Công nghệ
- Xe
- Video
- Trang chủ
- Tin chính
- Vụ án
- Giao thông 24h
- An ninh kinh tế
- Thị trường
- Đời sống
- Thể thao
- Quốc tế
- Gương sáng
- Từ thiện
- Công nghệ
- Xe
- Video
Infographic
RSS Infographic: Danh sách Bộ Chính trị và Ban Bí thư Trung ương Đảng khoá XIIThứ Năm, 28/01/2016 08:20 | Kim Ngân - Thái Dương
|(CAO) Sáng 28-1, Đại hội đã thông qua danh sách Ban Chấp hành nhiệm kỳ mới đã báo cáo danh sách Bộ Chính trị, Tổng bí thư, Ban Bí thư, Ủy ban Kiểm tra Trung ương và Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
- Danh sách Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XII
- Tất cả các ứng viên đề cử thêm đều trượt Ban Chấp hành Trung ương khoá XII
- Bộ chính trị
- Ban bí thư
-
Nguyễn Phú Trọng
Ngày sinh: 14-4-1944
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh , TP Hà Nội.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Văn, Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (Chuyên ngành xây dựng Đảng).
Nghề nghiệp, chức vụ: Tổng Bí thư Ban chấp hành TƯ Đảng , Bí thư Quân ủy TƯ.
Ngày vào Đảng: 19-12-1967.
Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 12, 13.
-
Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày sinh: 12.4.1954
Giới tính: Nữ.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, Bến Tre.
Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị.
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ kinh tế.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Quốc hội.
Ngày vào Đảng: 9-12-1981.
Đại biểu Quốc hội khoá: 12, 13.
-
Nguyễn Xuân Phúc
Ngày sinh: 20-7-1954.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, Quảng Nam.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ.
Ngày vào Đảng: 12-5-1982
Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 13.
-
Trần Đại Quang
Ngày sinh: 12-10-1956.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, Ninh Bình.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Luật.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị; Bí thư Đảng ủy Công an TƯ; Đại tướng; Bộ trưởng Bộ Công an; Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng An ninh, Trưởng Ban chỉ đạo Tây Nguyên; Ủy viên Ban chỉ đạo cải cách Tư pháp TƯ; Ủy viên Ban chỉ đạo TƯ về phòng chống tham nhũng; Phó Trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm của Chính phủ.
Ngày vào Đảng: 26-7-1980.
Đại biểu Quốc hội khoá: 13.
-
Đinh Thế Huynh
Ngày sinh: 15-5-1953.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường , Nam Định.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Báo chí.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư TƯ Đảng, Trưởng Ban Tuyên giáo TƯ, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng lý luận TƯ, Ủy viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội.
Ngày vào Đảng: 8-8-1974.
Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 12, 13.
-
Tòng Thị Phóng
Ngày sinh: 10-2-1954.
Giới tính: Nữ.
Dân tộc: Thái.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Chiềng An, TP.Sơn La, Sơn La.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội.
Ngày vào Đảng: 20-11-1981.
Đại biểu Quốc hội khóa: 10, 11, 12, 13.
-
Nguyễn Thiện Nhân
Ngày sinh: 12-6-1953.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã An Trường, huyện Càng Long, Trà Vinh.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Giáo sư kinh tế, Tiến sĩ điều khiển học, Thạc sĩ quản lý cộng đồng.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Ủy ban TƯ MTTQ Việt Nam khóa 8.
Ngày vào Đảng: 4-1-1980.
Đại biểu Quốc hội khóa: 10, 12, 13.
-
Ngô Xuân Lịch
Ngày sinh: 20-4-1954.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, Hà Nam.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn, Cán bộ Chính trị.
Nghề nghiệp, chức vụ: Bí thư TƯ Đảng, Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam, Ủy viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội.
Ngày vào Đảng: 4-8-1973.
Đại biểu Quốc hội khóa: 13.
-
Trần Quốc Vượng
Ngày sinh: 5-2-1953.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, Thái Bình.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật.
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban Chấp hành TƯ Đảng, Chánh Văn phòng TƯ Đảng.
Ngày vào Đảng: 20-8-1979.
Đại biểu Quốc hội khoá: 12, 13
-
Trương Hòa Bình
Ngày sinh: 13-4-1955.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Long Đước Đông, huyện Cần Giuộc , Long An.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật.
Nghề nghiệp, chức vụ: Bí thư TƯ Đảng; Bí thư Ban Cán sự Đảng; Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
Ngày vào Đảng: 15-11-1973.
Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 11, 12, 13.
-
Phạm Minh Chính
Ngày sinh: 10-02-1958.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên TƯ Đảng, Phó Trưởng ban Tổ chức TƯ.
Ngày vào Đảng: 25-12-1986.
-
Phạm Bình Minh
Ngày sinh: 26-3-1959.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản , Nam Định.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Ngoại giao chuyên ngành quan hệ quốc tế và Luật.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh.
Ngày vào Đảng: 19-5-1984.
Đại biểu Quốc hội khoá: 13.
-
Võ Văn Thưởng
Ngày sinh: 13-12-1970.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: xã An Phước, huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Triết học Mac-Lênin.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Phó Bí thư Thành ủy TP. HCM.
Ngày vào Đảng: 18-11-1993.
Đại biểu Quốc hội khoá: 12.
-
Đinh La Thăng
Ngày sinh: 10-09-1960.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Yên Bính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Kinh tế, Cử nhân tài chính kế toán.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành TƯ Đảng, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Ngày vào Đảng: 1985.
-
Tô Lâm
Ngày sinh: 10-07-1957.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ ngành Khoa học An ninh.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an.
Ngày vào Đảng: :1981.
-
Nguyễn Văn Bình
Ngày sinh: 04-03-1961.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.
Học vị: Tiến sĩ khoa học kinh tế.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành TƯ Đảng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Ngày vào Đảng: 21-4-1995.
-
Trương Thị Mai
Ngày sinh: 23-1-1958.
Giới tính: Nữ.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Hành chính công, Cử nhân Luật, Cử nhân lịch sử.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng; Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội.
Ngày vào Đảng: 11-10-1985.
Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 11, 12, 13
-
Vương Đình Huệ
Ngày sinh: 15-3-1957.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, Nghệ An.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Trưởng ban Kinh tế TƯ.
Ngày vào Đảng: 9-3-1984.
Đại biểu Quốc hội khoá: 13.
-
Hoàng Trung Hải
Ngày sinh: 27-9-1959.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình.
Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị.
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư Hệ thống điện, Sau ĐH về Hệ thống điện.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ.
Ngày vào Đảng: 20-11-1990.
Đại biểu Quốc hội khoá: 8, 11, 13.
-
Nguyễn Hòa Bình
Ngày sinh: 24-5-1958.
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Ngày vào Đảng: 14-10-1981.
Đại biểu Quốc hội khoá: 13.
-
Lương Cường
Ngày sinh: 15-8-1957.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.
Ngày vào Đảng: 1978
-
Nguyễn Văn Nên
Ngày sinh: 14-7-1957.
Giới tính: Nam.
Dân tộc: Kinh.
Tôn giáo: Không.
Quê quán: Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật.
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành TƯ Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Ngày vào Đảng: 30-6-1980.
-
Danh sách Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XII -
Sở hữu tuyệt tác nghỉ dưỡng bên bờ biển đẹp nhất hành tinh -
Giật mình với ‘xe điên’ gây tai nạn liên hoàn
- Toàn cảnh hiện trường vụ thảm án Bình Phước
- [Infographics] Vấn nạn quấy rối tình dục
- [Infographic] Nhức nhối tình trạng quấy rối tình dục tại Việt Nam
- Cuộc chiến không có hồi kết giữa Facebook và Twitter
- Hướng dẫn đậu xe song song
bình luận
- Đặt làm trang chủ
- |
- Liên hệ
- |
- HotLine: 0926.110.110 - 0901.110.110
- Đặt làm trang chủ
Thông tin liên hệ
TÒA SOẠN:110 Nguyễn Du, quận 1, TPHCM
Điện thoại:(84.8)3829 1582 - 3829 1580
Phòng phát hành:3823 2618 Fax:(84.8)3824 2824
Email:[email protected] - [email protected]
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI HÀ NỘI:số 9 ,ngõ 535 Kim Mã,Q.Ba Đình
Điện thoại:04. 3771 3778 Fax: 04.3771 3780
Email:[email protected] - [email protected]
TRẠM LIÊN LẠC PHÁT HÀNH TẠI TP.CẦN THƠ:105 Trần Văn Hòa, P.Xuận Khánh
Điện thoại:0710.374 0021
Email:[email protected]
CƠ QUAN CỦA CÔNG AN TP.HỒ CHÍ MINH
CHUYÊN TRANG CỦA BÁO CAND
Ban Biên tập Chuyên trang Công an TP.Hồ Chí Minh:
Trưởng ban: Đại tá BÙI NGỌC GIÁP
Phó Trưởng ban: Thượng tá TRẦN NGỌC NHỨT, Thượng tá TRẦN NGUYỄN PHƯƠNG, Trung tá NGUYỄN TÙNG DƯƠNG
Giấy phép hoạt động báo chí số: 08/GP-BTTTT, do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2021.
® 2015 - Chuyên trang Công an TPHCM giữ bản quyền nội dung trên website này.
Địa chỉ Toà soạn: 110 Nguyễn Du, phường Bến Thành, TPHCM
ĐT: (028).38291580 - 38291582
Email: [email protected]
® 2015 - Chuyên trang Công an TPHCM giữ bản quyền nội dung trên website này.
HotLine: 0926.110.110 - 0901.110.110
Từ khóa » Danh Sách Bộ Chính Trị Ban Bí Thư Khóa Xii
-
Ban Bí Thư - Khóa XII | Ban Chấp Hành Trung ương Đảng
-
Bộ Chính Trị - Khóa XII | Ban Chấp Hành Trung ương Đảng
-
DANH SÁCH BAN BÍ THƯ KHÓA XII
-
Danh Sách Bộ Chính Trị, Ban Bí Thư, Ủy Ban Kiểm Tra ... - Bộ Nội Vụ
-
DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ, ỦY BAN KIỂM TRA ...
-
Danh Sách Bộ Chính Trị, Ban Bí Thư, Ủy Ban Kiểm Tra ... - Bộ Công An
-
Bộ Chính Trị, Ban Bí Thư Và Chủ Nhiệm Ủy Ban Kiểm Tra Trung ương ...
-
Danh Sách Nhân Sự Bộ Chính Trị, Ban Bí Thư, Chủ Nhiệm UBKT Trung ...
-
Công Bố Danh Sách Bộ Chính Trị, Ban Bí Thư Trung ương Khóa XII
-
Danh Sách Bộ Chính Trị Khóa XII - VnExpress
-
Danh Sách Ban Chấp Hành Trung ương Đảng Khóa XIII
-
Ban Bí Thư Ban Chấp Hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam
-
Danh Sách Bộ Chính Trị, Ban Bí Thư, Ban Chấp Hành Trung ương ...