Danh Sách Các Cầu Dài Nhất Việt Nam - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Dưới đây là danh sách cầu dài nhất Việt Nam có chiều dài trên 1 km.
Đã hoàn thành
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Cầu | Hình ảnh | Chiều dài (m) | Hoàn thành | Giao thông | Bắc qua | Vị trí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cầu Đình Vũ – Cát Hải | 5.442 | 2017 | Xa lộ | Biển | Hải Phòng | Cầu vượt biển dài nhất Việt Nam | |
2 | Cầu Vĩnh Thịnh | 4.480 | 2014 | Quốc lộ | Sông Hồng | Hà Nội – Vĩnh Phúc | Cầu vượt sông dài nhất Việt Nam | |
3 | Cầu Nhật Tân | 3.900 | 2015 | Xa lộ | Hà Nội | Cầu dây văng dài và lớn nhất Việt Nam | ||
4 | Cầu Vĩnh Tuy | 3.690 | 2008 | |||||
5 | Cầu Thăng Long | 3.116 | 1978 | Đường bộ & Đường sắt | ||||
6 | Cầu Thanh Trì | 3.084 | 2008 | Quốc lộ & Đường cao tốc | Đường vành đai 3 (Hà Nội) | |||
7 | Cầu Bạch Đằng | 3.054 | 2018 | Đường cao tốc | Sông Bạch Đằng | Hải Phòng – Quảng Ninh | Đường cao tốc Hải Phòng – Móng Cái | |
8 | Cầu Vàm Cống | 2.970 | 2018 | Sông Hậu | Cần Thơ – Đồng Tháp | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây | ||
9 | Cầu Rạch Miễu | 2.868 | 2009 | Quốc lộ | Sông Tiền | Tiền Giang – Bến Tre | ||
10 | Cầu Cần Thơ | 2.750 | 2010 | Sông Hậu | Cần Thơ – Vĩnh Long | Cầu dây văng có nhịp chính dài nhất Việt Nam và Đông Nam Á | ||
11 | Cầu Thị Nại | 2.477 | 2006 | Xa lộ | Đầm Thị Nại | Bình Định | Có tên khác là Cầu Nhơn Hội | |
12 | Cầu Long Thành | 2.346 | 2015 | Đường cao tốc | Sông Đồng Nai | Tp Hồ Chí Minh – Đồng Nai | Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây | |
13 | Cầu Long Biên | 2.290 | 1902 | Đường bộ & Đường sắt | Sông Hồng | Hà Nội | Cầu sắt lâu đời nhất Việt Nam | |
14 | Cầu Yên Lệnh | 2.230 | 2004 | Quốc lộ | Hưng Yên – Hà Nam | |||
15 | Cầu Thái Hà | 2.159 | 2019 | Đường bộ | Thái Bình – Hà Nam | |||
16 | Cầu Hưng Hà | 2.118 | 2019 | Hưng Yên – Hà Nam | ||||
17 | Cầu Phú Mỹ | 2.031 | 2009 | Xa lộ | Sông Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | Cầu dây văng lớn nhất Thành phố Hồ Chí Minh | |
18 | Cầu Cao Lãnh | 2.015 | 2018 | Đường cao tốc | Sông Tiền | Đồng Tháp | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây | |
19 | Cầu Mỹ Thuận 2 | 1.906 | 2023 | Sông Tiền | Tiền Giang – Vĩnh Long | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông | ||
20 | Cầu Cổ Lũy | 1.877 | 2020 | Đường bộ | Sông Trà Khúc | Quảng Ngãi | Đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh | |
21 | Cầu Yên Xuân | 1.873 | 2016 | Sông Lam | Nghệ An | |||
22 | Cầu Thuận Phước | 1.856 | 2009 | Sông Hàn | Đà Nẵng | Cầu dây võng dài nhất Việt Nam | ||
23 | Cầu Cửa Hội | 1.728 | 2021 | Sông Lam | Nghệ An – Hà Tĩnh | |||
24 | Cầu Bình Than | 1.660 | 2016 | Quốc lộ | Sông Đuống | Bắc Ninh | ||
25 | Cầu Núi Đọ | 1.646 | 2023 | Đường cao tốc | Sông Chu | Thanh Hóa | Đường cao tốc Mai Sơn – Quốc lộ 45 | |
26 | Cầu Nam Bình | 1.637 | 2015 | Đường cao tốc | Sông Đáy | Nam Định – Ninh Bình | Đường cao tốc Cao Bồ – Mai Sơn | |
27 | Cầu Cổ Chiên | 1.599 | 2015 | Quốc lộ | Sông Cổ Chiên | Bến Tre – Trà Vinh | ||
28 | Cầu Hoàng Văn Thụ | 1.570 | 2019 | Đường bộ | Sông Cấm | Hải Phòng | ||
29 | Cầu Văn Lang | 1.557 | 2018 | Sông Hồng | Hà Nội – Phú Thọ | |||
30 | Cầu Mỹ Thuận | 1.535 | 2000 | Quốc lộ | Sông Tiền | Tiền Giang – Vĩnh Long | Cầu dây văng đầu tiên ở Đồng bằng Sông Cửu Long | |
31 | Cầu Vân Tiên | 1.515 | 2022 | Đường cao tốc | Biển | Quảng Ninh | Đường cao tốc Hải Phòng – Móng Cái | |
32 | Cầu Đà Rằng (Quốc lộ 1) | 1.512 | 2004 | Quốc lộ | Sông Đà Rằng | Phú Yên | Cầu dài nhất Miền Trung | |
33 | Cầu Cửa Đại | 1.481 | 2016 | Đường bộ | Sông Thu Bồn | Quảng Nam | ||
34 | Cầu Mỹ Lợi | 1.422 | 2015 | Quốc lộ | Sông Vàm Cỏ | Long An – Tiền Giang | ||
35 | Cầu Cửa Nhượng | 1.368 | 2014 | Đường bộ | Sông Lạc Giang | Hà Tĩnh | Cầu dài nhất Bắc Trung Bộ hiện nay | |
36 | Cầu Sông Chanh | 1.320 | 2018 | Đường cao tốc | Sông Bạch Đằng | Quảng Ninh | Đường cao tốc Hải Phòng – Móng Cái | |
37 | Cầu Hóa An | 1.306 | 2014 | Quốc lộ | Sông Đồng Nai | Đồng Nai | ||
38 | Cầu Bính | 1.280 | 2005 | Sông Cấm | Hải Phòng | |||
39 | Cầu Hùng Vương | 1.280 | 2010 | Xa lộ | Sông Đà Rằng | Phú Yên | ||
40 | Cầu Lạch Tray | 1.252 | 2015 | Đường cao tốc | Sông Lạch Tray | Hải Phòng | Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng | |
41 | Cầu Thủ Thiêm | 1.250 | 2008 | Xa lộ | Sông Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
42 | Cầu Đông Trù | 1.240 | 2014 | Quốc lộ & Xa lộ | Sông Đuống | Hà Nội | Cầu rộng nhất Việt Nam | |
43 | Cầu Hàm Luông | 1.227 | 2010 | Quốc lộ | Sông Hàm Luông | Bến Tre | ||
44 | Cầu Kinh Dương Vương | 1.215 | 2023 | Đường bộ | Sông Đuống | Bắc Ninh | ||
45 | Cầu Chương Dương | 1.213 | 1985 | Đường bộ | Sông Hồng | Hà Nội | ||
46 | Cầu Trà Khúc 2 | 1.200 | 2004 | Quốc lộ | Sông Trà Khúc | Quảng Ngãi | ||
47 | Cầu Kiền | 1.186 | 2003 | Sông Cấm | Hải Phòng | |||
48 | Cầu Chà Và | 1.152 | 2011 | Đường bộ | Biển | Bà Rịa – Vũng Tàu | Cầu dài nhất Đông Nam Bộ | |
49 | Cầu đường bộ Đà Rằng (nội ô Tuy Hòa) | 1.128 | 2019 | Sông Đà Rằng | Phú Yên | |||
50 | Cầu Phả Lại | 1.125 | 2005 | Sông Thái Bình | Bắc Ninh – Hải Dương | |||
51 | Cầu đường bộ Bình Lợi | 1.100 | 2013 | Xa lộ | Sông Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | Đại lộ Phạm Văn Đồng | |
52 | Cầu Tân Đệ | 1.080 | 2002 | Quốc lộ | Sông Hồng | Thái Bình – Nam Định | ||
53 | Cầu Câu Lâu | 1.056 | 2004 | Sông Thu Bồn | Quảng Nam | |||
54 | Cầu Ngọc Tháp | 1.051 | 2011 | Sông Hồng | Phú Thọ | |||
55 | Cầu Nguyệt Viên | 1.045 | 2015 | Sông Mã | Thanh Hóa | |||
56 | Cầu Kỳ Lam | 1.045 | 2017 | Đường cao tốc | Sông Thu Bồn | Quảng Nam | Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi | |
57 | Cầu Giao Thủy | 1.023 | 2017 | Đường bộ | ||||
58 | Cầu An Đông | 1.018 | 2015 | Sông Dinh | Ninh Thuận | |||
59 | Cầu La Tiến | 1.003 | 2019 | Sông Luộc | Thái Bình – Hưng Yên |
Cầu đang xây
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Cầu | Chiều dài (m) | Hình ảnh | Hoàn thành | Giao thông | Bắc qua | Vị trí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cầu Hưng Đức | 4.036 | 2024 | Đường cao tốc | Sông Lam | Nghệ An – Hà Tĩnh | Đường cao tốc Diễn Châu – Bãi Vọt | |
2 | Cầu Phước An | 3.477 | –– | Đường bộ | Sông Thị Vải | Bà Rịa – Vũng Tàu – Đồng Nai | ||
3 | Cầu Phước Khánh | 3.186 | –– | Đường cao tốc | Sông Lòng Tàu | Tp Hồ Chí Minh – Đồng Nai | Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành Cầu có tĩnh không lưu thông thuyền cao nhất Việt Nam | |
4 | Cầu Bình Khánh | 2.764 | –– | Sông Soài Rạp | Tp Hồ Chí Minh | Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành Cầu dây văng cao nhất Việt Nam Cầu có tĩnh không lưu thông thuyền cao nhất Việt Nam | ||
5 | Cầu Sông Gianh (Cao tốc) | 2.600 | –– | Sông Gianh | Quảng Bình | Đường cao tốc Vũng Áng – Bùng | ||
6 | Cầu Đại Ngãi | 2.559 | 2026 | Quốc lộ | Sông Hậu | Trà Vinh – Sóc Trăng | ||
7 | Cầu Nhơn Trạch | 2.480 | –– | Đường bộ & Đường cao tốc | Sông Đồng Nai | Thành phố Hồ Chí Minh –Đồng Nai | Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
8 | Cầu vượt biển Thuận An | 2.320 | 2025 | Quốc lộ | Sông Hương | Thừa Thiên Huế | Vượt của biển Thuận An | |
9 | Cầu Văn Úc | 2.240 | 2023 | Đường bộ | Sông Văn Úc | Hải Phòng | ||
10 | Cầu Rạch Miễu 2 | 1.954 | 2025 | Sông Tiền | Tiền Giang – Bến Tre | |||
11 | Cầu Bến Rừng | 1.857 | 2024 | Đường bộ | Sông Đá Bạc | Hải Phòng – Quảng Ninh |
Dự án
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Cầu | Chiều dài (m) | Hoàn thành | Giao thông | Bắc qua | Vị trí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cầu Cát Lái | 3.782 | 2025 | Đường bộ | Sông Đồng Nai | Thành phố Hồ Chí Minh – Đồng Nai | |
2 | Cầu Cần Giờ | 3.400 | –– | Sông Soài Rạp | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
3 | Cầu Trần Hưng Đạo | 3.000 | –– | Sông Hồng | Hà Nội | ||
4 | Cầu Tứ Liên | 3.000 | –– | Hà Nội | |||
5 | Cầu Giang Biên | 2.230 | –– | Sông Đuống | Hà Nội | ||
6 | Cầu Thủ Thiêm 4 | 2.160 | –– | Sông Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
7 | Cầu Nguyễn Trãi | 1.451 | 2024 | Sông Bạch Đằng | Hải Phòng | ||
8 | Cầu Bình Tiên | 1.413 | –– | Kênh Tàu Hủ, Kênh Đôi | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
9 | Cầu Hồng Hà | –– | –– | Đường cao tốc | Sông Hồng | Hà Nội | Đường vành đai 4 (Hà Nội) |
10 | Cầu Mễ Sở | –– | –– | ||||
11 | Cầu Ngọc Hồi | –– | –– | Đường vành đai 3,5 (Hà Nội) | |||
12 | Cầu Phú Xuyên | –– | –– | Đường trục Tây Bắc – Quốc lộ 5 | |||
13 | Cầu Phượng Hoàng | –– | –– | Đà Nẵng | |||
14 | Cầu Thăng Long mới | –– | –– | Hà Nội | Đường vành đai 3 (Hà Nội) | ||
15 | Cầu Thủ Thiêm 3 | –– | –– | Đường bộ | Sông Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | |
16 | Cầu Thượng Cát | –– | –– | Đường cao tốc | Sông Hồng | Hà Nội | Đường vành đai 3,5 (Hà Nội) |
17 | Cầu Vân Phúc | –– | –– | Đường bộ | Hà Nội – Vĩnh Phúc | ||
18 | Cầu Cần Thơ 2 | –– | –– | Đường cao tốc | Sông Hậu | Vĩnh Long – Cần Thơ | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các cầu cao nhất Việt Nam
| ||
---|---|---|
Brunei |
| |
Campuchia |
| |
Indonesia |
| |
Malaysia |
| |
Philippines |
| |
Thái Lan |
| |
Vietnam |
| |
Cầu dây văng theo quốc gia |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_cầu_dài_nhất_Việt_Nam&oldid=71822642” Thể loại:- Cầu tại Việt Nam
Từ khóa » Cây Cầu Dây Văng Lớn Nhất Việt Nam
-
Ngắm Nhìn 10 Cây Cầu Giữ Kỷ Lục “nhất Việt Nam” - Bao Ninh Thuan
-
5 Cây Cầu Dây Văng Dài Nhất Việt Nam - VnExpress
-
Cây Cầu Dây Văng Nào Dài Nhất Việt Nam? - Địa điểm Du Lịch
-
Top 10 Cây Cầu Dài Nhất Việt Nam | Update Tháng Tám 2022
-
Danh Sách Các Cầu Cao Nhất Việt Nam - Wikipedia
-
5 Cây Cầu Dây Văng Dài Nhất Việt Nam
-
Top 7 Cây Cầu Dài Nhất Việt Nam Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Top 10 Cây Cầu Dài Kỷ Lục Nhất Việt Nam - TopShare
-
Top 14 Dây Văng Lớn Nhất Việt Nam
-
Cây Cầu Dây Văng Lớn Nhất Việt Nam Chính Thức Mang Tên Nhật Tân
-
TOP 6 CÂY CẦU LỚN Và DÀI NHẤT Việt Nam 2022 - Nào Tốt Nhất
-
Danh Sách Các Cây Cầu Cao Nhất Và Dài Nhất ở Việt Nam - Khu đô Thị
-
Cầu Dây Văng Lớn Nhất Việt Nam Vừa Thông Xe đã Xuất Hiện Vi Phạm!