Danh Sách Các Cầu Thủ Ghi Bàn Chung Kết Của Giải Vô địch Bóng đá ...
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Khoản mục Wikidata
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
Dưới đây là bản danh sách các cầu thủ ghi bàn chung kết của giải vô địch bóng đá thế giới. Số liệu thống kê tính đến kỳ năm 2018.
Các cầu thủ ghi bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Cầu thủ | Đội | Tỉ số | Phút | Kết quả | Chi tiết | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Pablo Dorado | Uruguay | 1–0 | 12' | 4–2 | Chi tiết | |
Carlos Peucelle | Argentina | 1–1 | 20' | ||||
Guillermo Stábile | Argentina | 2–1 | 37' | ||||
Pedro Cea | Uruguay | 2–2 | 57' | ||||
Santos Iriarte | Uruguay | 3–2 | 68' | ||||
Héctor Castro | Uruguay | 4–2 | 89' | ||||
1934 | Antonín Puč | Tiệp Khắc | 1–0 | 71' | 2–1 | Chi tiết | |
Raimundo Orsi | Ý | 1–1 | 81' | ||||
Angelo Schiavio | Ý | 2–1 | 95' | ||||
1938 | Gino Colaussi | Ý | 1–0 | 6' | 4–2 | Chi tiết | |
Pál Titkos | Hungary | 1–1 | 8' | ||||
Silvio Piola | Ý | 2–1 | 16' | ||||
Gino Colaussi (2) | Ý | 3–1 | 35' | ||||
György Sárosi | Hungary | 2–3 | 70' | ||||
Silvio Piola (2) | Ý | 4–2 | 82' | ||||
1950[n 1] | Friaça | Brasil | 1–0 | 47' | 2–1 | Chi tiết | |
Juan Alberto Schiaffino | Uruguay | 1–1 | 66' | ||||
Alcides Ghiggia | Uruguay | 2–1 | 79' | ||||
1954 | Ferenc Puskás | Hungary | 1–0 | 6' | 3–2 | Chi tiết Lưu trữ 2014-10-27 tại Wayback Machine | |
Zoltán Czibor | Hungary | 2–0 | 8' | ||||
Max Morlock | Tây Đức | 1–2 | 10' | ||||
Helmut Rahn | Tây Đức | 2–2 | 18' | ||||
Helmut Rahn (2) | Tây Đức | 3–2 | 84' | ||||
1958 | Nils Liedholm | Thụy Điển | 1–0 | 4' | 5–2 | Chi tiết | |
Vavá | Brasil | 1–1 | 9' | ||||
Vavá (2) | Brasil | 2–1 | 32' | ||||
Pelé | Brasil | 3–1 | 55' | ||||
Mario Zagallo | Brasil | 4–1 | 68' | ||||
Agne Simonsson | Thụy Điển | 2–4 | 80' | ||||
Pelé (2) | Brasil | 5–2 | 90' | ||||
1962 | Josef Masopust | Tiệp Khắc | 1–0 | 15' | 3–1 | Chi tiết | |
Amarildo Tavares da Silveira | Brasil | 1–1 | 17' | ||||
Zito | Brasil | 2–1 | 69' | ||||
Vavá (3) | Brasil | 3–1 | 78' | ||||
1966 | Helmut Haller | Tây Đức | 1–0 | 12' | 4–2 | Chi tiết Lưu trữ 2014-12-30 tại Wayback Machine | |
Geoff Hurst | Anh | 1–1 | 18' | ||||
Martin Peters | Anh | 2–1 | 78' | ||||
Wolfgang Weber | Tây Đức | 2–2 | 89' | ||||
Geoff Hurst (2) | Anh | 3–2 | 101' | ||||
Geoff Hurst (3) | Anh | 4–2 | 120' | ||||
1970 | Pelé (3) | Brasil | 1–0 | 18' | 4-1 | Chi tiết | |
Roberto Boninsegna | Ý | 1–1 | 37' | ||||
Gérson | Brasil | 2–1 | 66' | ||||
Jairzinho | Brasil | 3–1 | 71' | ||||
Carlos Alberto | Brasil | 4–1 | 86' | ||||
1974 | Johan Neeskens | Hà Lan | 1–0 | 2' (p) | 2–1 | Chi tiết | |
Paul Breitner | Tây Đức | 1–1 | 25' (p) | ||||
Gerd Müller | Tây Đức | 2–1 | 43' | ||||
1978 | Mario Kempes | Argentina | 1–0 | 38' | 3–1 | Chi tiết Lưu trữ 2014-11-09 tại Wayback Machine | |
Dick Nanninga | Hà Lan | 1–1 | 82' | ||||
Mario Kempes (2) | Argentina | 2–1 | 105' | ||||
Daniel Bertoni | Argentina | 3–1 | 115' | ||||
1982 | Paolo Rossi | Ý | 1–0 | 57' | 3–1 | Chi tiết Lưu trữ 2014-10-09 tại Wayback Machine | |
Marco Tardelli | Ý | 2–0 | 69' | ||||
Alessandro Altobelli | Ý | 3–0 | 81' | ||||
Paul Breitner (2) | Tây Đức | 3–1 | 83' | ||||
1986 | José Luis Brown | Argentina | 1–0 | 23' | 3–2 | Chi tiết | |
Jorge Valdano | Argentina | 2–0 | 56' | ||||
Karl-Heinz Rummenigge | Tây Đức | 1–2 | 74' | ||||
Rudi Völler | Tây Đức | 2–2 | 81' | ||||
Jorge Burruchaga | Argentina | 3–2 | 84' | ||||
1990 | Andreas Brehme | Tây Đức | 1–0 | 85' (p) | 1–0 | Chi tiết | |
1994 | Không có cầu thủ ghi bàn. Trận đấu phải vào loạt sút luân lưu. | Chi tiết | |||||
1998 | Zinedine Zidane | Pháp | 1–0 | 27' | 3–0 | Chi tiết Lưu trữ 2014-12-30 tại Wayback Machine | |
Zinedine Zidane (2) | Pháp | 2–0 | 45+1' | ||||
Emmanuel Petit | Pháp | 3–0 | 90+3' | ||||
2002 | Ronaldo | Brasil | 1–0 | 67' | 2–0 | Chi tiết | |
Ronaldo (2) | Brasil | 2–0 | 79' | ||||
2006 | Zinedine Zidane (3) | Pháp | 1–0 | 7' (p) | 1–1 | Chi tiết | |
Marco Materazzi | Ý | 1–1 | 19' | ||||
Trận đấu phải vào loạt sút luân lưu. | |||||||
2010 | Andrés Iniesta | Tây Ban Nha | 1–0 | 116' | 1–0 | Chi tiết Lưu trữ 2014-12-31 tại Wayback Machine | |
2014 | Mario Götze | Đức | 1–0 | 113' | 1–0 | Chi tiết Lưu trữ 2019-08-17 tại Wayback Machine | |
2018 | Mario Mandžukić | Pháp | 1–0 | 18' (l.n) | 4–2 | Chi tiết Lưu trữ 2014-12-30 tại Wayback Machine | |
Ivan Perišić | Croatia | 1–1 | 28' | ||||
Antoine Griezmann | Pháp | 2–1 | 38' (p) | ||||
Paul Pogba | Pháp | 3–1 | 59' | ||||
Kylian Mbappé | Pháp | 4–1 | 65' | ||||
Mario Mandžukić | Croatia | 2–4 | 69' |
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8c/Geoff_Hurst_%282%29.jpg/250px-Geoff_Hurst_%282%29.jpg)
Cầu thủ | Đội | Số bàn thắng | Số lần chơi | Số trận chung kết |
---|---|---|---|---|
Killian Mbappe | Pháp | 4 | 2 | 2018, 2022 |
|align=left|Geoff Hurst |align=left| Anh |3 |1 |1966 |- |align=left|Vavá |align=left|
Brasil |3 |2 |1958, 1962 |- |align=left|Pelé |align=left|
Brasil |3 |2 |1958, 1970 |- |align=left|Zinedine Zidane |align=left|
Pháp |3 |2 |1998, 2006 |- |align=left|Gino Colaussi |align=left|
Ý |2 |1 |1938 |- |align=left|Silvio Piola |align=left|
Ý |2 |1 |1938 |- |align=left|Helmut Rahn |align=left|
Tây Đức |2 |1 |1954 |- |align=left|Mario Kempes |align=left|
Argentina |2 |1 |1978 |- |align=left|Paul Breitner |align=left|
Tây Đức |2 |2 |1974, 1982 |- |align=left|Ronaldo |align=left|
Brasil |2 |2 |1998, 2002 |-
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Player photographs
| |
---|---|
Giải đấu |
|
Vòng loại |
|
Chung kết |
|
Đội hình |
|
Hạt giống |
|
Phát sóng |
|
Kỷ lục và thống kê |
|
Khác |
|
Ghi chú: Không có vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1930 vì các đội chỉ được mời. Năm 1950, không có trận chung kết; bài viết nói về cặp đấu quyết định chức vô địch. |
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “n”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="n"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_cầu_thủ_ghi_bàn_chung_kết_của_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới&oldid=70853506” Thể loại:- Danh sách bóng đá
- Kỷ lục và thống kê giải vô địch bóng đá thế giới
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Trang có lỗi chú thích
Từ khóa » Cầu Thủ Ghi Nhiều Bàn Thắng Nhất World Cup 2018
-
Danh Sách Cầu Thủ Ghi Bàn Nhiều Nhất World Cup 2018 - Vietnamnet
-
Danh Sách Cầu Thủ Ghi Bàn Nhiều Nhất World Cup 2018 - 24H
-
Top 10 Cầu Thủ Ghi Nhiều Bàn Thắng Nhất Lịch Sử World Cup
-
Messi Và Ronaldo Thống Trị Top 10 Cầu Thủ Ghi Nhiều Bàn Thắng Năm ...
-
Kỷ Lục Giải Vô địch Bóng đá Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cầu Thủ Nào đã Ghi Nhiều Bàn Thắng Nhất Tại World Cup?
-
Top 10 Cầu Thủ Ghi được Nhiều Bàn Thắng Nhất Tại Các Kỳ World Cup
-
CLB Có Nhiều Bàn Thắng Nhất World Cup 2018: Tottenham Số 1, MU ...
-
Top 15 CLB Có Nhiều Bàn Thắng Nhất Tại World Cup 2018 | VOV.VN
-
Cầu Thủ Ghi Nhiều Bàn Thắng Nhất World Cup 2018
-
Cầu Thủ Ghi Nhiều Bàn Thắng Nhất World Cup Là Ai? - Aobongda123
-
Cầu Thủ Ghi Nhiều Bàn Thắng Nhất Cho ĐTQG: Ronaldo Dẫn đầu ...
-
Cập Nhật Danh Sách Cầu Thủ Ghi Bàn Vua Phá Lưới World Cup 2018
-
12 Cầu Thủ Ghi Nhiều Bàn Thắng Nhất Trong Các Kì World Cup - YAN