Danh Sách Các Cầu Thủ Manchester United F.C. – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Manchester United F.C. là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Old Trafford, Greater Manchester. Câu lạc bộ được thành lập tại Newton Heath vào năm 1878 với cái tên Newton Heath LYR F.C., và có trận đấu đầu tiên vào tháng 10 năm 1886, khi họ thi đấu ở vòng 1 Cúp FA 1886–87.[1] Câu lạc bộ được đổi tên thành Manchester United F.C. năm 1902, và chuyển đến Old Trafford vào năm 1910.[2]
Tính từ trận đấu đầu tiên của câu lạc bộ cho đến nay đã có hơn 900 cầu thủ từng thi đấu cho đội 1 của câu lạc bộ. Tính cả những lần vào thay người, đã có 204 cầu thủ có ít nhất 100 lần ra sân.[2][3]
Kỷ lục ra sân với số lần nhiều nhất đó là tiền vệ Ryan Giggs, người mà có tổng cộng 963 lần ra sân trong 23 năm sự nghiệp thi đấu; Ryan Giggs cũng giữ kỷ lục ra sân trong đội hình xuất phát với 797 trận. Anh đã phá kỷ lục ra sân nhiều nhất của Bobby Charlton trước trận Chung kết UEFA Champions League 2008.[4] Charlton là tay săn bàn hàng đầu cho câu lạc bộ với 249 bàn thắng trong 17 năm sự nghiệp thi đấu tuy nhiên bị Wayne Rooney phá bỏ kỷ lục khi anh ấy ghi được 253 bàn thắng. Có 10 cầu thủ chơi hơn 500 trận cho câu lạc bộ. Ngoài Charlton và Rooney, có 2 cầu thủ ghi được hơn 200 bàn thắng cho câu lạc bộ đó là Denis Law và Jack Rowley.[5]
Danh sách cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]- Chỉ tính số lần ra sân và bàn thắng ở đội 1, bao gồm các trận đấu tại Premier League, Football League, Cúp FA, Cúp Liên đoàn, Siêu cúp Anh, European Cup/Champions League, UEFA Cup, UEFA Cup Winners' Cup, Inter-Cities Fairs Cup, Siêu cúp châu Âu và FIFA Club World Cup; các trận đấu ở thời kỳ chiến tranh được coi là không chính thức và được loại trừ, cũng như các trận đấu của mùa giải 1939-40.
- Danh sách sắp xếp theo ngày ra mắt câu lạc bộ.
Số liệu thống kê chính xác tới ngày 19 tháng 5 năm 2018
Bảng tiêu đề- Quốc tịch – Nếu một cầu thủ thi đấu bóng đá quốc tế, quốc gia/các quốc gia anh ta từng thi đấu cho được đưa ra. Nếu không, quốc tịch của cầu thủ sẽ là đất nước nơi họ sinh ra.
- Sự nghiệp ở Manchester United – Năm mà cầu thủ thi đấu trận đầu tiên cho Manchester United cho tới năm mà cầu thủ thi đấu trận cuối cùng.
- Bắt đầu – Số lần ra sân ở đội hình xuất phát.
- Dự bị – Số trận vào thay người.
- Tổng – Tổng số lần ra sân.
Trước-thập niên 1960 | Sau-thập niên 1960 | ||
---|---|---|---|
GK | Thủ môn | ||
FB | Hậu vệ cánh | DF | Hậu vệ |
HB | Nửa hậu vệ | MF | Tiền vệ |
FW | Tiền đạo | ||
U | Cầu thủ đa năng1 |
Tên cầu thủ | Quốc gia | Vị trí thi đấu | Manchester Unitedsự nghiệp | Xuất phát | Dự bị | Tổng cộng | Số bàn thắng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Góp mặt | ||||||||
Bob Donaldson | Scotland | FW | 1892–1897 | 155 | 0 | 155 | 66 | [7] |
Fred Erentz | Scotland | FB | 1892–1902 | 310 | 0 | 310 | 9 | [8] |
Joe Cassidy | Scotland | FW | 1893,1895–1900 | 174 | 0 | 174 | 100 | [9] |
James McNaught | Scotland | HB | 1893–1898 | 157 | 0 | 157 | 12 | [10] |
Dick Smith | Anh | FW | 1894–1898,1900–1901 | 100 | 0 | 100 | 37 | [11] |
Walter Cartwright | Anh | HB | 1895–1905 | 257 | 0 | 257 | 8 | [12] |
Harry Stafford | Anh | FB | 1896–1903 | 200 | 0 | 200 | 1 | [13] |
William Bryant | Anh | FW | 1896–1900 | 127 | 0 | 127 | 33 | [14] |
Frank Barrett | Scotland | GK | 1896–1900 | 136 | 0 | 136 | 0 | [15] |
Billy Morgan | Anh | HB | 1897–1903 | 152 | 0 | 152 | 7 | [16] |
Billy Griffiths | Anh | HB | 1899–1905 | 175 | 0 | 175 | 30 | [17] |
Alf Schofield | Anh | FW | 1900–1907 | 179 | 0 | 179 | 35 | [18] |
Vince Hayes | Anh | FB | 1901–1907,1908–1910 | 128 | 0 | 128 | 2 | [19] |
Jack Peddie | Scotland | FW | 1902–1903,1904–1907 | 121 | 0 | 121 | 58 | [20] |
Alex Downie | Scotland | HB | 1902–1909 | 191 | 0 | 191 | 14 | [21] |
Alex Bell | Scotland | HB | 1903–1913 | 309 | 0 | 309 | 10 | [22] |
Bob Bonthron | Scotland | FB | 1903–1907 | 134 | 0 | 134 | 3 | [23] |
Harry Moger | Anh | GK | 1903–1912 | 266 | 0 | 266 | 0 | [24] |
Dick Duckworth | Anh | HB | 1903–1915 | 254 | 0 | 254 | 11 | [25] |
Charlie Roberts | Anh | HB | 1904–1913 | 302 | 0 | 302 | 23 | [26] |
Dick Holden | Anh | FB | 1905–1914 | 117 | 0 | 117 | 0 | [27] |
Jack Picken | Scotland | FW | 1905–1911 | 122 | 0 | 122 | 46 | [28] |
George Wall | Anh | FW | 1906–1915 | 319 | 0 | 319 | 100 | [29] |
Billy Meredith | Wales | FW | 1907–1921 | 335 | 0 | 335 | 36 | [30] |
Sandy Turnbull | Scotland | FW | 1907–1915 | 247 | 0 | 247 | 101 | [31] |
George Stacey | Anh | FB | 1907–1915 | 270 | 0 | 270 | 9 | [32] |
Harold Halse | Anh | FW | 1908–1912 | 125 | 0 | 125 | 56 | [33] |
Arthur Whalley | Anh | HB | 1909–1920 | 106 | 0 | 106 | 6 | [34] |
Enoch West | Anh | FW | 1910–1916 | 181 | 0 | 181 | 80 | [35] |
Bobby Beale | Anh | GK | 1912–1919 | 112 | 0 | 112 | 0 | [36] |
Jack Mew | Anh | GK | 1912–1926 | 199 | 0 | 199 | 0 | [37] |
Lal Hilditch | Anh | HB | 1919–1932 | 322 | 0 | 322 | 7 | [38] |
Jack Silcock | Anh | FB | 1919–1934 | 449 | 0 | 449 | 2 | [39] |
Joe Spence | Anh | FW | 1919–1933 | 510 | 0 | 510 | 168 | [40] |
Charlie Moore | Anh | FB | 1919–1921,1922–1931 | 328 | 0 | 328 | 0 | [41] |
John Grimwood | Anh | HB | 1919–1927 | 205 | 0 | 205 | 8 | [42] |
Teddy Partridge | Anh | FW | 1920–1929 | 160 | 0 | 160 | 18 | [43] |
Alf Steward | Anh | GK | 1920–1932 | 326 | 0 | 326 | 0 | [44] |
Ray Bennion | Wales | HB | 1921–1932 | 301 | 0 | 301 | 3 | [45] |
Arthur Lochhead | Scotland | FW | 1921–1925 | 153 | 0 | 153 | 50 | [46] |
Harry Thomas | Wales | FW | 1922–1931 | 135 | 0 | 135 | 13 | [47] |
Frank Barson | Anh | HB | 1922–1928 | 152 | 0 | 152 | 4 | [48] |
Frank Mann | Anh | HB | 1923–1930 | 197 | 0 | 197 | 5 | [49] |
Frank McPherson | Anh | FW | 1923–1928 | 175 | 0 | 175 | 52 | [50] |
Tom Jones | Wales | FB | 1924–1937 | 200 | 0 | 200 | 0 | [51] |
Jimmy Hanson | Anh | FW | 1924–1931 | 147 | 0 | 147 | 52 | [52] |
Jack Wilson | Anh | HB | 1926–1932 | 140 | 0 | 140 | 3 | [53] |
Hugh McLenahan | Anh | HB | 1928–1937 | 116 | 0 | 116 | 12 | [54] |
Harry Rowley | Anh | FW | 1928–1932,1934–1937 | 180 | 0 | 180 | 55 | [55] |
Tom Reid | Scotland | FW | 1929–1933 | 101 | 0 | 101 | 67 | [56] |
George McLachlan | Scotland | FW | 1929–1933 | 116 | 0 | 116 | 4 | [57] |
Jack Mellor | Anh | FB | 1930–1937 | 122 | 0 | 122 | 0 | [58] |
Tom Manley | Anh | HB | 1931–1939 | 195 | 0 | 195 | 41 | [59] |
George Vose | Anh | HB | 1933–1939 | 209 | 0 | 209 | 1 | [60] |
Jack Griffiths | Anh | FB | 1934–1944 | 173 | 0 | 173 | 1 | [61] |
Bill McKay | Scotland | HB | 1934–1940 | 182 | 0 | 182 | 15 | [62] |
George Mutch | Scotland | FW | 1934–1937 | 120 | 0 | 120 | 49 | [63] |
Tommy Bamford | Wales | FW | 1934–1938 | 109 | 0 | 109 | 57 | [64] |
Billy Bryant | Anh | FW | 1934–1939 | 157 | 0 | 157 | 42 | [65] |
James Brown | Scotland | HB | 1935–1939 | 110 | 0 | 110 | 1 | [66] |
Johnny Carey | Ireland | FB | 1937–1953 | 344 | 0 | 344 | 17 | [67] |
Jack Rowley | Anh | FW | 1937–1955 | 424 | 0 | 424 | 211 | [68] |
Stan Pearson | Anh | FW | 1937–1954 | 343 | 0 | 343 | 148 | [69] |
Jack Warner | Wales | HB | 1938–1950 | 115 | 0 | 115 | 2 | [70] |
John Aston, Sr. | Anh | FB | 1946–1954 | 284 | 0 | 284 | 30 | [71] |
Allenby Chilton | Anh | HB | 1946–1955 | 391 | 0 | 391 | 3 | [72] |
Henry Cockburn | Anh | HB | 1946–1954 | 275 | 0 | 275 | 4 | [73] |
Jack Crompton | Anh | GK | 1946–1956 | 212 | 0 | 212 | 0 | [74] |
Jimmy Delaney | Scotland | FW | 1946–1950 | 184 | 0 | 184 | 28 | [75] |
Billy McGlen | Anh | HB | 1946–1952 | 122 | 0 | 122 | 2 | [76] |
Charlie Mitten | Anh | FW | 1946–1952 | 162 | 0 | 162 | 61 | [77] |
John Downie | Scotland | FW | 1949–1953 | 116 | 0 | 116 | 37 | [78] |
Ray Wood | Anh | GK | 1949–1958 | 208 | 0 | 208 | 0 | [79] |
Don Gibson | Anh | HB | 1950–1955 | 115 | 0 | 115 | 0 | [80] |
Mark Jones | Anh | HB | 1950–1958 | 121 | 0 | 121 | 1 | [81] |
Johnny Berry | Anh | FW | 1951–1958 | 276 | 0 | 276 | 45 | [82] |
Jackie Blanchflower | Bắc Ireland | HB | 1951–1958 | 117 | 0 | 117 | 27 | [83] |
Roger Byrne | Anh | FB | 1951–1958 | 280 | 0 | 280 | 20 | [84] |
David Pegg | Anh | FW | 1952–1958 | 150 | 0 | 150 | 28 | [85] |
Bill Foulkes | Anh | DF | 1952–1970 | 685 | 3 | 688 | 9 | [86] |
Tommy Taylor | Anh | FW | 1953–1958 | 191 | 0 | 191 | 131 | [87] |
Duncan Edwards | Anh | HB | 1953–1958 | 177 | 0 | 177 | 21 | [88] |
Dennis Viollet | Anh | FW | 1953–1962 | 293 | 0 | 293 | 179 | [89] |
Freddie Goodwin | Anh | HB | 1954–1960 | 107 | 0 | 107 | 8 | [90] |
Albert Scanlon | Anh | FW | 1954–1960 | 127 | 0 | 127 | 35 | [91] |
Eddie Colman | Anh | HB | 1955–1958 | 108 | 0 | 108 | 2 | [92] |
Ronnie Cope | Anh | HB | 1956–1961 | 106 | 0 | 106 | 2 | [93] |
Bobby Charlton | Anh | FW | 1956–1973 | 756 | 2 | 758 | 249 | [94] |
David Gaskell | Anh | GK | 1956–1967 | 119 | 0 | 119 | 0 | [95] |
Harry Gregg | Bắc Ireland | GK | 1957–1966 | 247 | 0 | 247 | 0 | [96] |
Shay Brennan | Ireland | FB | 1958–1970 | 358 | 1 | 359 | 6 | [97] |
Albert Quixall | Anh | FW | 1958–1963 | 184 | 0 | 184 | 56 | [98] |
Johnny Giles | Ireland | FW | 1959–1963 | 115 | 0 | 115 | 13 | [99] |
Nobby Stiles | Anh | HB | 1959–1971 | 395 | 0 | 395 | 19 | [100] |
Maurice Setters | Anh | HB | 1960–1964 | 194 | 0 | 194 | 14 | [101] |
Tony Dunne | Ireland | DF | 1960–1973 | 534 | 1 | 535 | 2 | [102] |
Noel Cantwell | Ireland | FB | 1960–1967 | 146 | 0 | 146 | 8 | [103] |
David Herd | Scotland | FW | 1961–1968 | 264 | 1 | 265 | 145 | [104] |
Denis Law | Scotland | FW | 1962–1973 | 398 | 6 | 404 | 237 | [105] |
David Sadler | Anh | U | 1962–1973 | 328 | 7 | 335 | 27 | [106] |
Pat Crerand | Scotland | HB | 1963–1971 | 397 | 0 | 397 | 15 | [107] |
George Best | Bắc Ireland | FW | 1963–1974 | 470 | 0 | 470 | 179 | [108] |
John Connelly | Anh | FW | 1964–1966 | 112 | 1 | 113 | 35 | [109] |
John Fitzpatrick | Scotland | DF | 1965–1973 | 141 | 6 | 147 | 10 | [110] |
John Aston, Jr. | Anh | FW | 1965–1972 | 166 | 21 | 187 | 27 | [111] |
Alex Stepney | Anh | GK | 1966–1979 | 539 | 0 | 539 | 2 | [112] |
Brian Kidd | Anh | FW | 1967–1974 | 257 | 9 | 266 | 70 | [113] |
Francis Burns | Scotland | DF | 1967–1972 | 143 | 13 | 156 | 7 | [114] |
Willie Morgan | Scotland | MF | 1968–1975 | 293 | 3 | 296 | 34 | [115] |
Steve James | Anh | HB | 1968–1975 | 160 | 1 | 161 | 4 | [116] |
Sammy McIlroy | Bắc Ireland | MF | 1971–1982 | 391 | 28 | 419 | 71 | [117] |
Martin Buchan | Scotland | DF | 1972–1983 | 456 | 0 | 456 | 4 | [118] |
David McCreery | Bắc Ireland | MF | 1972–1979 | 57 | 53 | 110 | 8 | [119] |
Alex Forsyth | Scotland | FB | 1973–1978 | 116 | 3 | 119 | 5 | [120] |
Lou Macari | Scotland | FW | 1973–1984 | 374 | 27 | 401 | 97 | [121] |
Gerry Daly | Ireland | MF | 1973–1977 | 137 | 5 | 142 | 32 | [122] |
Brian Greenhoff | Anh | DF | 1973–1979 | 268 | 3 | 271 | 17 | [123] |
Stewart Houston | Scotland | DF | 1974–1980 | 248 | 2 | 250 | 16 | [124] |
Stuart Pearson | Anh | FW | 1974–1979 | 179 | 1 | 180 | 66 | [125] |
Arthur Albiston | Scotland | FB | 1974–1988 | 467 | 18 | 485 | 7 | [126] |
Steve Coppell | Anh | MF | 1975–1983 | 393 | 3 | 396 | 70 | [127] |
Jimmy Nicholl | Bắc Ireland | DF | 1975–1982 | 235 | 13 | 248 | 6 | [128] |
Gordon Hill | Anh | MF | 1975–1978 | 133 | 1 | 134 | 51 | [129] |
Jimmy Greenhoff | Anh | FW | 1976–1980 | 119 | 4 | 123 | 36 | [130] |
Ashley Grimes | Ireland | DF | 1977–1983 | 77 | 30 | 107 | 11 | [131] |
Joe Jordan | Scotland | FW | 1978–1981 | 125 | 1 | 126 | 41 | [132] |
Gordon McQueen | Scotland | DF | 1978–1985 | 229 | 0 | 229 | 26 | [133] |
Gary Bailey | Anh | GK | 1978–1987 | 375 | 0 | 375 | 0 | [134] |
Mickey Thomas | Wales | MF | 1978–1981 | 110 | 0 | 110 | 15 | [135] |
Kevin Moran | Ireland | DF | 1979–1988 | 284 | 5 | 289 | 24 | [136] |
Ray Wilkins | Anh | MF | 1979–1984 | 191 | 3 | 194 | 10 | [137] |
Mike Duxbury | Anh | DF | 1980–1990 | 345 | 33 | 378 | 7 | [138] |
John Gidman | Anh | DF | 1981–1986 | 116 | 4 | 120 | 4 | [139] |
Frank Stapleton | Ireland | FW | 1981–1987 | 267 | 21 | 288 | 78 | [140] |
Remi Moses | Anh | MF | 1981–1988 | 188 | 11 | 199 | 12 | [141] |
Bryan Robson | Anh | MF | 1981–1994 | 437 | 24 | 461 | 99 | [142] |
Norman Whiteside | Bắc Ireland | FW | 1982–1989 | 256 | 18 | 274 | 67 | [143] |
Paul McGrath | Ireland | DF | 1982–1989 | 192 | 7 | 199 | 16 | [144] |
Mark Hughes | Wales | FW | 1983–1986,1988–1995 | 453 | 14 | 467 | 163 | [145] |
Graeme Hogg | Scotland | DF | 1984–1988 | 108 | 2 | 110 | 1 | [146] |
Clayton Blackmore | Wales | U | 1984–1994 | 201 | 44 | 245 | 26 | [147] |
Jesper Olsen | Đan Mạch | MF | 1984–1988 | 149 | 27 | 176 | 24 | [148] |
Gordon Strachan | Scotland | MF | 1984–1989 | 195 | 6 | 201 | 38 | [149] |
Peter Davenport | Anh | FW | 1986–1988 | 83 | 23 | 106 | 26 | [150] |
Brian McClair | Scotland | U | 1987–1998 | 398 | 73 | 471 | 127 | [151] |
Steve Bruce | Anh | DF | 1987–1996 | 411 | 3 | 414 | 51 | [152] |
Lee Martin | Anh | DF | 1988–1994 | 84 | 25 | 109 | 2 | [153] |
Lee Sharpe | Anh | MF | 1988–1996 | 213 | 50 | 263 | 36 | [154] |
Mal Donaghy | Bắc Ireland | DF | 1988–1992 | 98 | 21 | 119 | 0 | [155] |
Mike Phelan | Anh | U | 1989–1994 | 127 | 19 | 146 | 3 | [156] |
Neil Webb | Anh | MF | 1989–1992 | 105 | 5 | 110 | 11 | [157] |
Gary Pallister | Anh | DF | 1989–1998 | 433 | 4 | 437 | 15 | [158] |
Paul Ince | Anh | MF | 1989–1995 | 276 | 5 | 281 | 29 | [159] |
Denis Irwin | Ireland | DF | 1990–2002 | 511 | 18 | 529 | 33 | [160] |
Ryan Giggs | Wales | MF | 1991–2014 | 802 | 161 | 963 | 168 | [161] |
Andrei Kanchelskis | Liên Xô Nga | MF | 1991–1995 | 132 | 29 | 161 | 36 | [162] |
Paul Parker | Anh | DF | 1991–1996 | 137 | 9 | 146 | 2 | [163] |
Peter Schmeichel | Đan Mạch | GK | 1991–1999 | 398 | 0 | 398 | 1 | [164] |
Gary Neville | Anh | DF | 1992–2011 | 566 | 36 | 602 | 7 | [165] |
David Beckham | Anh | MF | 1992–2003 | 356 | 38 | 394 | 85 | [166] |
Nicky Butt | Anh | MF | 1992–2004 | 307 | 80 | 387 | 26 | [167] |
Eric Cantona | Pháp | FW | 1992–1997 | 184 | 1 | 185 | 82 | [168] |
Roy Keane | Ireland | MF | 1993–2005 | 458 | 22 | 480 | 51 | [169] |
David May | Anh | DF | 1994–2003 | 98 | 20 | 118 | 8 | [170] |
Paul Scholes | Anh | MF | 1994–2011,2012–2013 | 577 | 141 | 718 | 155 | [171] |
Andy Cole | Anh | FW | 1995–2001 | 231 | 44 | 275 | 121 | [172] |
Phil Neville | Anh | U | 1995–2005 | 301 | 85 | 386 | 8 | [173] |
Ronny Johnsen | Na Uy | DF | 1996–2002 | 131 | 19 | 150 | 9 | [174] |
Ole Gunnar Solskjær | Na Uy | FW | 1996–2007 | 216 | 150 | 366 | 126 | [175] |
Teddy Sheringham | Anh | FW | 1997–2001 | 101 | 52 | 153 | 46 | [176] |
Henning Berg | Na Uy | DF | 1997–2000 | 81 | 22 | 103 | 3 | [177] |
Wes Brown | Anh | DF | 1998–2011 | 313 | 49 | 362 | 5 | [178] |
Jaap Stam | Hà Lan | DF | 1998–2001 | 125 | 2 | 127 | 1 | [179] |
Dwight Yorke | Trinidad và Tobago | FW | 1998–2002 | 120 | 32 | 152 | 66 | [180] |
Quinton Fortune | Nam Phi | MF | 1999–2006 | 88 | 38 | 126 | 11 | [181] |
Mikaël Silvestre | Pháp | DF | 1999–2008 | 326 | 35 | 361 | 10 | [182] |
John O'Shea | Ireland | U | 1999–2011 | 301 | 92 | 393 | 15 | [183] |
Fabien Barthez | Pháp | GK | 2000–2004 | 139 | 0 | 139 | 0 | [184] |
Ruud van Nistelrooy | Hà Lan | FW | 2001–2006 | 200 | 19 | 219 | 150 | [185] |
Rio Ferdinand | Anh | DF | 2002–2014 | 444 | 11 | 455 | 8 | [186] |
Darren Fletcher | Scotland | MF | 2003–2015 | 266 | 76 | 342 | 24 | [187] |
Cristiano Ronaldo | Bồ Đào Nha | FW | 2003–20092021–2022 | 266 | 51 | 317 | 133 | [188] |
Louis Saha | Pháp | FW | 2004–2008 | 76 | 48 | 124 | 42 | [189] |
Wayne Rooney | Anh | FW | 2004–2017 | 499 | 56 | 555 | 253 | [190] |
Edwin van der Sar | Hà Lan | GK | 2005–2011 | 266 | 0 | 266 | 0 | [191] |
Park Ji-sung | Hàn Quốc | MF | 2005–2012 | 146 | 59 | 205 | 27 | [192] |
Patrice Evra | Pháp | DF | 2006–2014 | 357 | 22 | 379 | 10 | [193] |
Nemanja Vidić | Serbia | DF | 2006–2014 | 290 | 10 | 300 | 21 | [194] |
Michael Carrick | Anh | MF | 2006-2018 | 388 | 67 | 455 | 24 | [195] |
Nani | Bồ Đào Nha | MF | 2007–2015 | 178 | 52 | 230 | 41 | [196] |
Anderson | Brasil | MF | 2007–2015 | 128 | 53 | 181 | 9 | [197] |
Jonny Evans | Bắc Ireland | DF | 2007–2015 2023– | 179 | 19 | 198 | 7 | [198] |
Dimitar Berbatov | Bulgaria | FW | 2008–2012 | 108 | 41 | 149 | 56 | [199] |
Rafael | Brasil | DF | 2008–2015 | 150 | 20 | 170 | 5 | [200] |
Danny Welbeck | Anh | FW | 2008–2014 | 90 | 52 | 142 | 29 | [201] |
Antonio Valencia | Ecuador | U | 2009–2019 | 223 | 61 | 284 | 22 | [202] |
Javier Hernández | México | FW | 2010–2015 | 86 | 72 | 158 | 59 | [203] |
Chris Smalling | Anh | DF | 2010–2020 | 200 | 39 | 239 | 13 | [204] |
David de Gea | Tây Ban Nha | GK | 2011–2023 | 268 | 0 | 268 | 0 | [205] |
Phil Jones | Anh | U | 2011–2023 | 143 | 23 | 166 | 5 | [206] |
Ashley Young | Anh | MF | 2011–2020 | 115 | 48 | 163 | 14 | [207] |
Robin van Persie | Hà Lan | FW | 2012–2015 | 89 | 16 | 105 | 58 | [208] |
Marouane Fellaini | Bỉ | MF | 2013–2019 | 88 | 42 | 130 | 14 | [209] |
Juan Mata | Tây Ban Nha | MF | 2014–2022 | 121 | 22 | 143 | 35 | [210] |
Daley Blind | Hà Lan | U | 2014–2017 | 116 | 5 | 121 | 5 | [211] |
Jesse Lingard | Anh | FW | 2014–2022 | 91 | 40 | 131 | 24 | [212] |
Ander Herrera | Tây Ban Nha | MF | 2014–2019 | 91 | 29 | 120 | 14 | [213] |
Marcos Rojo | Argentina | DF | 2014–2021 | 95 | 12 | 107 | 2 | [214] |
Anthony Martial | Pháp | FW | 2015– | 99 | 37 | 136 | 36 | [215] |
Marcus Rashford | Anh | FW | 2016– | 74 | 49 | 123 | 100 | [216] |
Đội trưởng câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Kể từ năm 1882, 45 cầu thủ đã giữ vị trí đội trưởng của CLB Newton Heath LYR, Newton Heath hay Manchester United.[217] Đội trưởng đầu tiên là E. Thomas, từ năm 1882 đến năm 1883.[217] Đội trưởng lâu nhất là Bryan Robson, từ năm 1982 tới năm 1994, mặc dù ông cùng giữ vị trí này với Steve Bruce từ năm 1992 cho tới năm 1994.[217] Roy Keane, từ năm 1997 đến 2005, là đội trưởng đạt nhiều danh hiệu nhất; anh giành được 4 chức vô địch giải ngoại hạng, 2 Cúp FA, 1 Siêu cúp Anh, 1 UEFA Champions League và 1 Cúp bóng đá liên lục địa. Đội trưởng hiện tại của câu lạc bộ là Bruno Fernandes, người mà thay thế Harry Maguire trong năm 2023.
Thời gian[217] | Tên | Ghi chú |
---|---|---|
1878–1882 | Không rõ | — |
1882–1883 | E.Thomas | Đội trưởng đầu tiên của Newton Heath LYR |
1883–1887 | Sam Black | — |
1887–1891 | Jack Powell | Đội trưởng đầu tiên không phải là người Anh. |
1891–1892 | Bob McFarlane | — |
1892–1893 | Joe Cassidy | — |
1893–1894 | Không rõ | — |
1894–1896 | James McNaught | — |
1896–1897 | Caesar Jenkyns | — |
1897–1903 | Harry Stafford | Đội trưởng của Newton Heath và là đội trưởng đầu tiên của Manchester United. |
1903–1904 | John Willie Sutcliffe | — |
1904–1905 | Jack Peddie | — |
1905–1913 | Charlie Roberts | — |
1913–1914 | George Stacey | — |
1914–1915 | George Hunter | — |
1915–1917 | Patrick O'Connell | — |
1917–1918 | George Anderson | — |
1918–1919 | Jack Mew | — |
1919–1922 | Lal Hilditch | — |
1922–1928 | Frank Barson | — |
1928–1929 | Jack Wilson | — |
1929–1930 | Charlie Spencer | — |
1930–1931 | Jack Silcock | — |
1931–1932 | George McLachlan | — |
1932 | Louis Page | — |
1932–1934 | Jack Silcock | — |
1934–1935 | Bill McKay | — |
1935–1937 | Jimmy Brown | — |
1937–1939 | George Roughton | — |
1939–1940 | Bill McKay | — |
1940–1944 | Không có | Không có giải đấu nào được tổ chức trong Chiến tranh thế giới thứ hai. |
1944–1945 | George Roughton | — |
1945–1953 | Johnny Carey | Đội trưởng đầu tiên sau chiến tranh và là đội trưởng đầu tiên không phải người Vương quốc Anh. |
1953 | Stan Pearson | — |
1953–1955 | Allenby Chilton | — |
1955–1958 | Roger Byrne | Chết trong tai nạn máy bay ở München.[218] |
1958–1959 | Bill Foulkes | — |
1959–1960 | Dennis Viollet | — |
1960–1962 | Maurice Setters | — |
1962–1967 | Noel Cantwell | Đồng đội trưởng với Denis Law từ 1964 tới 1967.[217] |
1964–1968 | Denis Law | Đồng đội trưởng với Noel Cantwell từ 1964 tới 1967.[217] |
1968–1973 | Bobby Charlton | — |
1973–1974 | George Graham | — |
1974–1975 | Willie Morgan | — |
1975–1982 | Martin Buchan | — |
1982 | Ray Wilkins | — |
1982–1994 | Bryan Robson | Đội trưởng lâu nhất trong lịch sử Manchester United. Đồng đội trưởng với Steve Bruce từ 1992 tới 1994.[217] |
1992–1996 | Steve Bruce | Đồng đội trưởng với Bryan Robson từ 1992 tới 1994.[217] |
1996–1997 | Eric Cantona | Đội trưởng đầu tiên không phải người Vương quốc Anh hay Ireland. |
1997–2005 | Roy Keane | Giành nhiều danh hiệu hơn bất cứ đội trưởng nào khác của United.[219] |
2005–2011 | Gary Neville | Đội trưởng là người vùng Manchester đầu tiên kể từ thời Roger Byrne |
2011–2014 | Nemanja Vidić | Đội trưởng đầu tiên tới từ vùng Đông Âu.[220] |
2014–2017 | Wayne Rooney | Đội trưởng đầu tiên giành chức vô địch UEFA Europa League[221] |
2017–2018 | Michael Carrick | [222] |
2018–2019 | Antonio Valencia | Đội trưởng đầu tiên đến từ Nam Mỹ.[223] |
2019–2020 | Ashley Young | [224] |
2020–2023 | Harry Maguire | Làm đội trưởng chỉ sau 6 tháng [225] |
2023–hiện tại | Bruno Fernandes | Đội trưởng người Bồ Đào Nha đầu tiên của CLB |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Club – History by Decade”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
- ^ a b “Club – History by Decade – 1900–1909”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Club – Trophy Room”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
- ^ Shuttleworth, Peter (ngày 21 tháng 5 năm 2008). “Spot-on Giggs overtakes Charlton”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Club – History by Decade – 1990–1999”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Player Profile – Ryan Giggs”. premierleague.com. Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2011. Truy cập 22/01/2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
- ^ “Bob Donaldson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Fred Erentz”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Joe Cassidy”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “James McNaught”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Dick Smith”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Walter Cartwright”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Harry Stafford”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “William Bryant”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Frank Barrett”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Billy Morgan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Billy Griffiths”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Alf Schofield”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Vince Hayes”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jack Peddie”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Alex Downie”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Alex Bell”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Bob Bonthron”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Harry Moger”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Dick Duckworth”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Charlie Roberts”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Dick Holden”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jack Picken”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “George Wall”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Billy Meredith”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Sandy Turnbull”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “George Stacey”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Harold Halse”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Arthur Whalley”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Enoch West”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Robert Beale”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jack Mew”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Clarence Hilditch”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jack Silcock”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Joe Spence”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Charlie Moore”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “John Grimwood”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Teddy Partridge”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Alfred Steward”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Ray Bennion”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Arthur Lochhead”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Harry Thomas”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Frank Barson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Frank Mann”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Frank McPherson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Tom Jones”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jimmy Hanson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jack Wilson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Hugh McLenahan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Harry Rowley”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Tom Reid”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “George McLachlan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jack Mellor”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Tom Manley”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “George Vose”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jack Griffiths”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Bill McKay”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “George Mutch”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Tommy Bamford”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Billy Bryant”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “James Brown”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Johnny Carey”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jack Rowley”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Stan Pearson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jack Warner”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “John Aston senior”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Allenby Chilton”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Henry Cockburn”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jack Crompton”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jimmy Delaney”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Billy McGlen”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Charlie Mitten”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “John Downie”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Ray Wood”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Don Gibson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Mark Jones”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Johnny Berry”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jackie Blanchflower”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Roger Byrne”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “David Pegg”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Bill Foulkes”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Tommy Taylor”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Duncan Edwards”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Dennis Viollet”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Fred Goodwin”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Albert Scanlon”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Eddie Colman”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Ronnie Cope”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Bobby Charlton”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “David Gaskell”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Harry Gregg”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Shay Brennan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Albert Quixall”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Johnny Giles”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Nobby Stiles”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Maurice Setters”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Tony Dunne”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Noel Cantwell”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “David Herd”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Denis Law”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “David Sadler”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Paddy Crerand”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “George Best”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “John Connelly”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “John Fitzpatrick”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “John Aston junior”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Alex Stepney”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Brian Kidd”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Francis Burns”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Willie Morgan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Steve James”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Sammy McIlroy”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Martin Buchan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “David McCreery”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Alex Forsyth”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Lou Macari”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Gerry Daly”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Brian Greenhoff”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Stewart Houston”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Stuart Pearson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Arthur Albiston”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Steve Coppell”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jimmy Nicholl”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Gordon Hill”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jimmy Greenhoff”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Ashley Grimes”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Joe Jordan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Gordon McQueen”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Gary Bailey”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Mickey Thomas”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Kevin Moran”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Ray Wilkins”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Mike Duxbury”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “John Gidman”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Frank Stapleton”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Remi Moses”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Bryan Robson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Norman Whiteside”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Paul McGrath”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Mark Hughes”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Graeme Hogg”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Clayton Blackmore”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jesper Olsen”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Gordon Strachan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Peter Davenport”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Brian McClair”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Steve Bruce”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Lee Martin”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Lee Sharpe”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Mal Donaghy”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Mike Phelan”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Neil Webb”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Gary Pallister”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Paul Ince”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Denis Irwin”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Ryan Giggs”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Andrei Kanchelskis”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Paul Parker”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Peter Schmeichel”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Gary Neville”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011.
- ^ “David Beckham”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Nicky Butt”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Eric Cantona”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Roy Keane”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “David May”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Paul Scholes”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Andrew Cole”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Phil Neville”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Ronny Johnsen”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Ole Gunnar Solskjaer”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Teddy Sheringham”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Henning Berg”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Wes Brown”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Jaap Stam”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Dwight Yorke”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Quinton Fortune”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Mikael Silvestre”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “John O'Shea”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Fabien Barthez”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Ruud van Nistelrooy”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Rio Ferdinand”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Darren Fletcher”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Cristiano Ronaldo”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Louis Saha”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Wayne Rooney”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Edwin van der Sar”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Park Ji-Sung”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2012.
- ^ “Patrice Evra”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Nemanja Vidic”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Michael Carrick”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Nani”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Anderson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Jonny Evans”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Dimitar Berbatov”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Rafael”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Danny Welbeck”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Antonio Valencia”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Javier Hernández”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Chris Smalling”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
- ^ “David de Gea”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Phil Jones”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Ashley Young”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Robin van Persie”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Marouane Fellaini”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Juan Mata”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Daley Blind”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Jesse Lingard”. StretfordEnd.co.uk. Barn End Media. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Ander Herrera”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Marcos Rojo”. StretfordEnd.co.uk. Barn End Media. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Anthony Martial”. StetfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Marcus Rashford”. StretfordEnd.co.uk. Barn End Media. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2016.
- ^ a b c d e f g h “Newton Heath and Manchester United Captains”. Manchester United Museum information sheets. Manchester United. 2009.
- ^ “Munich remembered”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 4 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
- ^ “Keane leaves Man United”. ESPNsoccernet. ESPN Internet Ventures. 18/11/2005. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= và |date= (trợ giúp)
- ^ Luckhurst, Samuel (ngày 9 tháng 1 năm 2015). “Man United dressing room was 'concerned' by Vidic and Evra - Scholes”. Manchester Evening News.
- ^ Jackson, Jamie (ngày 12 tháng 8 năm 2014). “Wayne Rooney named Manchester United's club captain by Louis van Gaal”. The Guardian.
- ^ “Michael Carrick”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
- ^ Brown, Luke (ngày 20 tháng 7 năm 2018). “Manchester United news: Jose Mourinho to make Antonio Valencia club captain after Michael Carrick's retirement”. The Independent. Independent Digital News & Media. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
- ^ Carney, Sam (ngày 3 tháng 8 năm 2019). “Ole says Young will be new club captain”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
- ^ Carney, Sam (ngày 17 tháng 1 năm 2020). “Maguire to be new United captain”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Trang web chính thức- Trang web chính thức của Manchester United
| |
---|---|
| |
Lịch sử |
|
Thảm họa München |
|
Sân nhà |
|
Sân tập |
|
Đội khác |
|
Cầu thủ |
|
Kình địch |
|
Người hâm mộ |
|
Truyền thông |
|
Bài viết liên quan |
|
|
- Articles with hCards
- Cầu thủ bóng đá Manchester United F.C.
- Danh sách các cầu thủ bóng đá theo câu lạc bộ ở Anh
- Lỗi CS1: ngày tháng
Từ khóa » Hậu Vệ Số 4 Của Mu
-
Đội Hình MU 2021: Danh Sách Cầu Thủ, Số áo Cầu Thủ Manchester ...
-
Cầu Thủ Manchester United áo Số 4
-
Thông Tin Toàn Bộ Số áo đấu Của Man United Mùa Giải 2020/2021
-
Đội Hình MU 2022/2023: Danh Sách, Số áo Cầu Thủ Chi Tiết
-
Phải Chăng Chiếc áo Số 4 Của Man Utd Bị Quỷ ám? - Bóng đá
-
Đội Hình Manchester United, Danh Sách Cầu Thủ 2022-2023 - Bóng đá
-
50 Cầu Thủ Xuất Sắc Nhất Mọi Thời đại Của Manchester United
-
Chiếc áo Số 4 đen đủi ở Man Utd - Bóng đá Anh - Zing
-
Danh Sách Cầu Thủ Manchester United 2022 | Thể Thao 247
-
Áo Số 4: Nỗi ám ảnh Thất Bại Tại M.U - Dân Việt
-
Top 10 Trung Vệ Xuất Sắc Nhất Lịch Sử Manchester United - Vinsports
-
Đội Hình MU 2021: Danh Sách, Số áo Cầu Thủ Manchester United
-
Điểm Qua Ý Nghĩa Số 10 Trong Bóng Đá - Số Áo Đẹp - Elipsport