Danh Sách Các đội Vô địch C1 UEFA Champions League Qua Các Năm
Nội Dung Bài Viết
1️⃣ Danh sách các đội vô địch C1 UEFA Champions League qua các năm ✔️
Champions League (hay còn coi là Cup C1) được mệnh danh là giải đấu bóng đá lớn nhất thế giới của các câu lạc bộ châu Âu. Trong bài viết viết hôm nay, Chúng Tôi mời bạn hãy cùng chúng tôi tổng hợp các đội vô địch C1 qua các năm nhé.
Danh sách các đội vô địch vô địch C1 qua các năm
Những đội bóng vô địch ở giải đấu này chắc chắc chẳng những dựa vào kỹ thuật và sức mạnh mà còn phụ thuộc vào cả nhiều yếu tố khác như: Thiên thời, địa lợi, nhân hòa và có cả may mắn. Dưới đây là danh sách các đội vô địch C1.
Xem thêm: dịch vụ thay pin laptop quận bình thạnh vs sửa laptop asus vs dịch vụ cài đặt máy tính quận 9 vsMùa giải | Đội vô địch | Tỷ số | Đội á quân |
1955 – 1956 | Real Madrid Tây Ban Nha | 4 – 3 | Reims Pháp |
1956 – 1957 | Real Madrid Tây Ban Nha | 2 – 0 | Fiorentina Ý Xem thêm: cài đặt máy tính quận 11 vs dịch vụ sửa máy tính quận 8 vs thay màn hình laptop quận 7 vs |
1957 – 1958 | Real Madrid Tây Ban Nha | 3 – 2 | Milan Ý |
1958 – 1959 | Real Madrid Tây Ban Nha | 2 – 0 | Reims Pháp |
1959 – 1960 | Real Madrid Tây Ban Nha | 7 – 3 | Eintracht Frankfurt Tây Đức |
1960 – 1961 | Benfica Bồ Đào Nha | 3 – 2 | Barcelona Tây Ban Nha |
1961 – 1962 | Benfica Bồ Đào Nha | 5 – 3 | Real Madrid Tây Ban Nha |
1962 – 1963 | Milan Ý | 2 – 1 | Benfica Bồ Đào Nha |
1963 – 1964 | Internazionale Ý | 3 – 1 | Real Madrid Tây Ban Nha |
1964 – 1965 | Internazionale Ý | 1 – 0 | Benfica Bồ Đào Nha |
1965 – 1966 | Real Madrid Tây Ban Nha | 2 – 1 | Partizan Nam Tư |
1966 – 1967 | Celtic Scotland | 2 – 1 | Internazionale Ý |
1967 – 1968 | Manchester United Anh | 4 – 1 | Benfica Bồ Đào Nha |
1968 – 1969 | Milan Ý | 4 – 1 | Ajax Hà Lan |
1969 – 1970 | Feyenoord Hà Lan | 2 – 1 | Celtic Scotland |
1970 – 1971 | Ajax Hà Lan | 2 – 0 | Panathinaikos Hy Lạp |
1971 – 1972 | Ajax Hà Lan | 2 – 0 | Internazionale Ý |
1972 – 1973 | Ajax Hà Lan | 1 – 0 | Juventus Ý |
1973 – 1974 | Bayern Munich Tây Đức | 4 – 0 | Atlético Madrid Tây Ban Nha |
1974 – 1975 | Bayern Munich Tây Đức | 2 – 0 | Leeds United Anh |
1975 – 1976 | Bayern Munich Tây Đức | 1 – 0 | Saint-Étienne Pháp |
1976 – 1977 | Liverpool Anh | 3 – 0 | Borussia Mönchengladbach Tây Đức |
1977 – 1978 | Liverpool Anh | 1 – 0 | Club Brugge Bỉ |
1978 – 1979 | Nottingham Forest Anh | 1 – 0 | Malmö FF Thụy Điển |
1979 – 1980 | Nottingham Forest Anh | 1 – 0 | Hamburg Tây Đức |
1980 – 1981 | Liverpool Anh | 1 – 0 | Real Madrid Tây Ban Nha |
1981 – 1982 | Aston Villa Anh | 1 – 0 | Bayern Munich Tây Đức |
1982 – 1983 | Hamburg Tây Đức | 1 – 0 | Juventus Ý |
1983 – 1984 | Liverpool Anh | 1 – 1 | Roma Ý |
1984 – 1985 | Juventus Ý | 1 – 0 | Liverpool Anh |
1985 – 1986 | Steaua București România | 0 – 0 | Barcelona Tây Ban Nha |
1986 – 1987 | Porto Bồ Đào Nha | 2 – 1 | Bayern Munich Tây Đức |
1987 – 1988 | PSV Eindhoven Hà Lan | 0 – 0 | Benfica Bồ Đào Nha |
1988 – 1989 | Milan Ý | 4 – 0 | Steaua București România |
1989 – 1990 | Milan Ý | 1 – 0 | Benfica Bồ Đào Nha |
1990 – 1991 | Sao Đỏ Belgrade Nam Tư | 0 – 0 | Marseille Pháp |
1991 – 1992 | Barcelona Tây Ban Nha | 1 – 0 | Sampdoria Ý |
1992 – 1993 | Marseille Pháp | 1 – 0 | Milan Ý |
1993 – 1994 | Milan Ý | 4 – 0 | Barcelona Tây Ban Nha |
1994 – 1995 | Ajax Hà Lan | 1 – 0 | Milan Ý |
1995 – 1996 | Juventus Ý | 1 – 1 | Ajax Hà Lan |
1996 – 1997 | Borussia Dortmund Đức | 3 – 1 | Juventus Ý |
1997 – 1998 | Real Madrid Tây Ban Nha | 1 – 0 | Juventus Ý |
1998 – 1999 | Manchester United Anh | 2 – 1 | Bayern Munich Đức |
1999 – 2000 | Real Madrid Tây Ban Nha | 3 – 0 | Valencia Tây Ban Nha |
2000 – 2001 | Bayern Munich Đức | 1 – 1 | Valencia Tây Ban Nha |
2001 – 2002 | Real Madrid Tây Ban Nha | 2 – 1 | Bayer Leverkusen Đức |
2002 – 2003 | Milan Ý | 0 – 0 | Juventus Ý |
2003 – 2004 | Porto Bồ Đào Nha | 3 – 0 | Monaco Pháp |
2004 – 2005 | Liverpool Anh | 3 – 3 | Milan Ý |
2005 – 2006 | Barcelona Tây Ban Nha | 2 – 1 | Arsenal Anh |
2006 – 2007 | Milan Ý | 2 – 1 | Liverpool Anh |
2007 – 2008 | Manchester United Anh | 1 – 1 | Chelsea Anh |
2008 – 2009 | Barcelona Tây Ban Nha | 2 – 0 | Manchester United Anh |
2009 – 2010 | Internazionale Ý | 2 – 0 | Bayern Munich Đức |
2010 – 2011 | Barcelona Tây Ban Nha | 3 – 1 | Manchester United Anh |
2011 – 2012 | Chelsea Anh | 1 – 1 | Bayern Munich Đức |
2012 – 2013 | Bayern Munich Đức | 2 – 1 | Borussia Dortmund Đức |
2013 – 2014 | Real Madrid Tây Ban Nha | 4 – 1 | Atlético Madrid Tây Ban Nha |
2014 – 2015 | Barcelona Tây Ban Nha | 3 – 1 | Juventus Ý |
2015 – 2016 | Real Madrid Tây Ban Nha | 1 – 1 | Atlético Madrid Tây Ban Nha |
2016 – 2017 | Real Madrid Tây Ban Nha | 4 – 1 | Juventus Ý |
2017 – 2018 | Real Madrid Tây Ban Nha | 3 – 1 | Liverpool Anh |
2018 – 2019 | Liverpool Anh | 2 – 0 | Tottenham Hotspur Anh |
2019 – 2020 | Bayern Munich Đức | 1 – 0 | Paris Saint-Germain Pháp |
2020 – 2021 | Chelsea Anh | 1 – 0 | Manchester City Anh |
Thống kê số lần vô địch C1 UEFA Champions League theo câu lạc bộ
Trải qua lịch sử tồn tại và phát triển lâu dài, C1 UEFA Champions League đã chứng kiến nhiều đội bóng đăng vương đỉnh cao tại giải đấu này. Có biết bao câu hỏi đề ra rằng “Barca vô địch c1 những năm nào? MU vô địch c1 những năm nào?” Vậy, ngay lúc này hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bạn nhé!
Câu lạc bộ | Số lần vô địch | Các năm vô địch |
Real Madrid | 13 | 1956, 1957, 1958, 1959, 1960, 1966, 1998, 2000, 2002, 2014, 2016, 2017, 2018 |
Milan | 7 | 1963, 1969, 1989, 1990, 1994, 2003, 2007 |
Bayern Munich | 6 | 1974, 1975, 1976, 2001, 2013, 2020 |
Liverpool | 6 | 1977, 1978, 1981, 1984, 2005, 2019 |
Barcelona | 5 | 1992, 2006, 2009, 2011, 2015 |
Ajax | 4 | 1971, 1972, 1973, 1995 |
Manchester United | 3 | 1968, 1999, 2008 |
Inter Milan | 3 | 1964, 1965, 2010 |
Juventus | 2 | 1985, 1996 |
Benfica | 2 | 1961, 1962 |
Chelsea | 2 | 2012, 2021 |
Nottingham Forest | 2 | 1979, 1980 |
Porto | 2 | 1987, 2004 |
Celtic | 1 | 1967 |
Hamburger SV | 1 | 1983 |
Steaua București | 1 | 1986 |
Marseille | 1 | 1993 |
Borussia Dortmund | 1 | 1997 |
Feyenoord | 1 | 1970 |
Aston Villa | 1 | 1982 |
PSV Eindhoven | 1 | 1988 |
Sao Đỏ Belgrade | 1 | 1991 |
Thống kê số lần vô địch C1 UEFA Champions League theo quốc gia
Dưới này là danh sách số lần vô địch C1 theo quốc gia mà bạn cũng có thể có thể tham khảo.
Quốc gia | Vô địch |
Tây Ban Nha | 18 |
Anh | 14 |
Ý | 12 |
Đức | 8 |
Hà Lan | 6 |
Bồ Đào Nha | 4 |
Pháp | 1 |
Scotland | 1 |
România | 1 |
Nam Tư | 1 |
Trên này là một số thông tin về các đội vô địch C1 mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dấu bài viết của chúng tôi!
các đội vô địch c1, lịch sử vô địch c1, danh sách vô địch c1, những đội vô địch champions league, số lần vô địch c1, các clb vô địch cúp c1, danh sách các đội vô địch c1, lịch sử các đội vô địch c1, các đội vô địch c1 qua các năm
Nội dung ✔️ Danh sách các đội vô địch C1 UEFA Champions League qua các năm được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi 1️⃣❤️: Trường Thịnh Group. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho truongthinh.info để điều chỉnh. truongthinh.info tks.
Từ khóa » C1 Ai Vô địch
-
Danh Sách Trận Chung Kết Cúp C1 Châu Âu Và UEFA Champions ...
-
Danh Sách Các đội Vô địch C1 UEFA Champions League ...
-
Danh Sách đội Vô địch Cúp C1/Champions League Châu Âu Qua Các ...
-
Top 10 CLB Vô địch Cúp C1 Châu Âu Nhiều Nhất - VOV
-
Real Vô địch Champions League Lần Thứ 14: Sự đáng Sợ Của "nhà ...
-
Real Madrid Vô địch Champions League 2021-2022
-
Đội Tuyển Nào Vô địch Bóng đá Cup C1 Châu Âu Nhiều Lần Nhất?
-
CLB Nào Giữ Kỷ Lục Vô địch C1/Champions League Nhiều Nhất Trong ...
-
Top 10 Đội Bóng Vô địch Cúp C1 Nhiều Lần Nhất
-
Những Cầu Thủ Vô địch C1 Nhiều Nhất Lịch Sử: Ai Là Số 1?
-
Những Cầu Thủ Vô địch Champions League Nhiều Nhất: Real Madrid ...
-
Sự Trùng Hợp Kỳ Lạ Giữa 10 Nhà Vô địch Champions League Gần Nhất
-
Real Madrid Vô địch C1, Ancelotti Lập Kỷ Lục Vô Tiền Khoáng Hậu
-
Danh Sách Các đội Bóng Vô địch Cup C1 Nhiều Nhất Qua Các Năm