Danh Sách Các Hàm Theo Danh Mục - Apple Support
Có thể bạn quan tâm
Trợ giúp về Công thức và Hàm
- Chào mừng
- Công thức
- Tổng quan về công thức
- Thêm và sửa công thức
- Xem lại các lỗi công thức và thực tiễn tốt nhất
- Sao chép hoặc di chuyển công thức
- Tham chiếu đến các ô trong công thức
- Sử dụng các toán tử chuỗi và ký tự đại diện
- Mẹo sử dụng dấu ngoặc kép trong công thức
- Hàm
- Tổng quan về hàm
- Danh sách các hàm theo danh mục
- Các loại đối số và giá trị
- Sử dụng các toán tử chuỗi và ký tự đại diện
- Mẹo khi chọn các hàm tài chính
- Các hàm được sử dụng để làm tròn giá trị
- Các hàm chấp nhận điều kiện và ký tự đại diện làm đối số
- Các hàm ngày và giờ
- DATE
- DATEDIF
- DATEVALUE
- DAY
- DAYNAME
- DAYS360
- EDATE
- EOMONTH
- HOUR
- ISOWEEKNUM
- MINUTE
- MONTH
- MONTHNAME
- NETWORKDAYS
- NOW
- SECOND
- TIME
- TIMEVALUE
- TODAY
- WEEKDAY
- WEEKNUM
- WORKDAY
- YEAR
- YEARFRAC
- Các hàm về khoảng thời gian
- DUR2DAYS
- DUR2HOURS
- DUR2MILLISECONDS
- DUR2MINUTES
- DUR2SECONDS
- DUR2WEEKS
- DURATION
- STRIPDURATION
- Các hàm kỹ thuật
- BASETONUM
- BESSELJ
- BESSELY
- BIN2DEC
- BIN2HEX
- BIN2OCT
- BITAND
- BITOR
- BITXOR
- BITLSHIFT
- BITRSHIFT
- CONVERT
- DEC2BIN
- DEC2HEX
- DEC2OCT
- DELTA
- ERF
- ERFC
- GESTEP
- HEX2BIN
- HEX2DEC
- HEX2OCT
- NUMTOBASE
- OCT2BIN
- OCT2DEC
- OCT2HEX
- Các hàm tài chính
- ACCRINT
- ACCRINTM
- BONDDURATION
- BONDMDURATION
- COUPDAYBS
- COUPDAYS
- COUPDAYSNC
- COUPNUM
- CUMIPMT
- CUMPRINC
- CURRENCY
- CURRENCYCODE
- CURRENCYCONVERT
- CURRENCYH
- DB
- DDB
- DISC
- EFFECT
- FV
- INTRATE
- IPMT
- IRR
- ISPMT
- MIRR
- NOMINAL
- NPER
- NPV
- PMT
- PPMT
- PRICE
- PRICEDISC
- PRICEMAT
- PV
- RATE
- RECEIVED
- SLN
- STOCK
- STOCKH
- SYD
- VDB
- XIRR
- XNPV
- YIELD
- YIELDDISC
- YIELDMAT
- Các hàm lô-gic và thông tin
- AND
- FALSE
- IF
- IFERROR
- IFS
- ISBLANK
- ISDATE
- ISERROR
- ISEVEN
- ISNUMBER
- ISODD
- ISTEXT
- NOT
- OR
- SWITCH
- TRUE
- Các hàm về số
- ABS
- CEILING
- COMBIN
- EVEN
- EXP
- FACT
- FACTDOUBLE
- FLOOR
- GCD
- INT
- LCM
- LN
- LOG
- LOG10
- MOD
- MROUND
- MULTINOMIAL
- ODD
- PI
- POLYNOMIAL
- POWER
- PRODUCT
- QUOTIENT
- RAND
- RANDBETWEEN
- ROMAN
- ROUND
- ROUNDDOWN
- ROUNDUP
- SERIESSUM
- SIGN
- SQRT
- SQRTPI
- SUBTOTAL
- SUM
- SUMIF
- SUMIFS
- SUMPRODUCT
- SUMSQ
- SUMX2MY2
- SUMX2PY2
- SUMXMY2
- TRUNC
- Các hàm tham chiếu
- ADDRESS
- AREAS
- CHOOSE
- COLUMN
- COLUMNS
- FORMULATEXT
- GETPIVOTDATA
- HLOOKUP
- HYPERLINK
- INDEX
- INDIRECT
- INTERSECT.RANGES
- LOOKUP
- MATCH
- OFFSET
- REFERENCE.NAME
- ROW
- ROWS
- TRANSPOSE
- UNION.RANGES
- VLOOKUP
- XLOOKUP
- XMATCH
- Các hàm thống kê
- AVEDEV
- AVERAGE
- AVERAGEA
- AVERAGEIF
- AVERAGEIFS
- BETADIST
- BETAINV
- BINOMDIST
- CHIDIST
- CHIINV
- CHITEST
- CONFIDENCE
- CORREL
- COUNT
- COUNTA
- COUNTBLANK
- COUNTIF
- COUNTIFS
- COVAR
- CRITBINOM
- DEVSQ
- EXPONDIST
- FDIST
- FINV
- FORECAST
- FREQUENCY
- GAMMADIST
- GAMMAINV
- GAMMALN
- GEOMEAN
- HARMEAN
- INTERCEPT
- LARGE
- LINEST
- LOGINV
- LOGNORMDIST
- MAX
- MAXA
- MAXIFS
- MEDIAN
- MIN
- MINA
- MINIFS
- MODE
- NEGBINOMDIST
- NORMDIST
- NORMINV
- NORMSDIST
- NORMSINV
- PERCENTILE
- PERCENTRANK
- PERMUT
- POISSON
- PROB
- QUARTILE
- RANK
- SLOPE
- SMALL
- STANDARDIZE
- STDEV
- STDEVA
- STDEVP
- STDEVPA
- TDIST
- TINV
- TTEST
- VAR
- VARA
- VARP
- VARPA
- WEIBULL
- ZTEST
- Các hàm văn bản
- CHAR
- CLEAN
- CODE
- CONCAT
- CONCATENATE
- COUNTMATCHES
- DOLLAR
- EXACT
- FIND
- FIXED
- LEFT
- LEN
- LOWER
- MID
- PLAINTEXT
- PROPER
- REGEX
- REGEX.EXTRACT
- REPLACE
- REPT
- RIGHT
- SEARCH
- SUBSTITUTE
- T
- TEXTAFTER
- TEXTBEFORE
- TEXTBETWEEN
- TEXTJOIN
- TRIM
- UPPER
- VALUE
- Các hàm Lượng giác
- ACOS
- ACOSH
- ASIN
- ASINH
- ATAN
- ATAN2
- ATANH
- COS
- COSH
- DEGREES
- RADIANS
- SIN
- SINH
- TAN
- TANH
- Bản quyền
Tất cả các hàm được bao gồm trong Trợ giúp Công thức và Hàm được liệt kê dưới đây theo danh mục. Bạn cũng có thể duyệt các hàm bằng cách bấm vào Bảng mục lục ở đầu trang.
Các hàm ngày và giờ
Các hàm ngày và giờ giúp bạn làm việc với ngày và giờ để giải quyết những vấn đề như tìm số ngày làm việc giữa hai mốc ngày hoặc tìm thứ trong tuần mà ngày đó rơi vào.
DATE | Kết hợp các giá trị riêng cho năm, tháng và ngày đồng thời trả về một giá trị ngày/giờ. Mặc dù thông thường ngày có thể được nhập trực tiếp dưới dạng chuỗi (ví dụ: "31/12/2010"), việc sử dụng hàm DATE đảm bảo rằng ngày sẽ được diễn giải một cách nhất quán, bất kể định dạng ngày được chỉ định trong cài đặt Ngày & Giờ của bạn là gì. |
DATEDIF | Trả về số ngày, tháng hoặc năm giữa hai mốc ngày. |
DATEVALUE | Trả về giá trị ngày/giờ cho một chuỗi ngày cho trước. Hàm này được cung cấp để đảm bảo tính tương thích với các ứng dụng bảng tính khác. |
DAY | Trả về ngày của tháng cho một giá trị ngày/giờ định sẵn. |
DAYNAME | Trả về tên ngày của tuần từ một giá trị ngày/giờ hoặc một số. Ngày 1 là Chủ Nhật. |
DAYS360 | Trả về số ngày giữa hai mốc ngày dựa trên mười hai tháng 30 ngày và một năm 360 ngày. |
EDATE | Trả về một ngày cách ngày cho trước một số tháng. |
EOMONTH | Trả về một ngày là ngày cuối cùng của tháng cách ngày cho trước một số tháng. |
HOUR | Trả về số giờ cho một giá trị ngày/giờ cho trước. |
ISOWEEKNUM | Trả về số tuần theo ISO cho ngày cụ thể. |
MINUTE | Trả về số phút cho một giá trị ngày/giờ cho trước. |
MONTH | Trả về số tháng cho một giá trị ngày/giờ cho trước. |
MONTHNAME | Trả về tên tháng từ một số. Tháng 1 là Tháng Một. |
NETWORKDAYS | Trả về số ngày làm việc giữa hai mốc ngày. Số ngày làm việc không bao gồm các ngày cuối tuần và bất kỳ ngày được chỉ định nào khác. |
NOW | Trả về giá trị ngày/giờ dựa trên giờ hiện tại được hiển thị trên đồng hồ máy tính của bạn. |
SECOND | Trả về số giây cho một giá trị ngày/giờ cho trước. |
TIME | Chuyển đổi các giá trị giờ, phút và giây riêng biệt thành một giá trị ngày/giờ. |
TIMEVALUE | Trả về thời gian dưới dạng phân số thập phân của một ngày 24 giờ từ một giá trị ngày/giờ cụ thể hoặc từ một chuỗi thời gian. |
TODAY | Trả về ngày hiện tại dựa trên đồng hồ máy tính của bạn. Thời gian được đặt thành 12:00 SA. |
WEEKDAY | Trả về một số là ngày trong tuần cho một ngày cho trước. |
WEEKNUM | Trả về số tuần trong năm cho một ngày cho trước. |
WORKDAY | Trả về ngày là số ngày làm việc cho sẵn trước hoặc sau một ngày cụ thể. Số ngày làm việc không bao gồm các ngày cuối tuần và bất kỳ ngày được chỉ định nào khác. |
YEAR | Trả về số năm cho một giá trị ngày/giờ cho trước. |
YEARFRAC | Trả về phân số thời gian của một năm được biểu thị bằng số ngày giữa hai mốc ngày. |
Các hàm về khoảng thời gian
Các hàm về khoảng thời gian giúp bạn làm việc với các giai đoạn thời gian (khoảng thời gian) bằng cách chuyển đổi giữa các khoảng thời gian khác nhau, chẳng hạn như giờ, ngày và tuần.
DUR2DAYS | Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số ngày. |
DUR2HOURS | Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số giờ. |
DUR2MILLISECONDS | Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số mili giây. |
DUR2MINUTES | Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số phút. |
DUR2SECONDS | Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số giây. |
DUR2WEEKS | Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số tuần. |
DURATION | Kết hợp các giá trị riêng cho số tuần, ngày, giờ, phút, giây và mili giây đồng thời trả về giá trị khoảng thời gian. |
STRIPDURATION | Đánh giá một giá trị cho trước và trả về số ngày được biểu thị, nếu là giá trị khoảng thời gian hoặc giá trị cho trước. Hàm này được bao gồm để đảm bảo tính tương thích với các ứng dụng bảng tính khác. |
Các hàm kỹ thuật
Các hàm kỹ thuật giúp bạn tính toán một số giá trị kỹ thuật thông thường và chuyển đổi giữa các cơ số khác nhau.
BASETONUM | Chuyển đổi một số của cơ số đã chỉ định sang một số ở cơ số 10. |
BESSELJ | Trả về hàm số nguyên Bessel Jn(x). |
BESSELY | Trả về hàm số nguyên Bessel Yn(x). |
BIN2DEC | Chuyển đổi một số nhị phân sang số thập phân tương ứng. |
BIN2HEX | Chuyển đổi một số nhị phân sang số thập lục phân tương ứng. |
BIN2OCT | Chuyển đổi một số nhị phân sang số bát phân tương ứng. |
BITAND | Trả về phép toán thao tác bit AND của hai số. |
BITOR | Trả về phép toán thao tác bit OR của hai số. |
BITXOR | Trả về phép toán thao tác bit XOR của hai số. |
BITLSHIFT | Trả về phép toán thao tác bit LSHIFT của hai số. |
BITRSHIFT | Trả về phép toán thao tác bit RSHIFT của hai số. |
CONVERT | Chuyển đổi một số từ một hệ thống đo lường sang giá trị tương ứng thuộc một hệ thống đo lường khác. |
DEC2BIN | Chuyển đổi một số thập phân sang số nhị phân tương ứng. |
DEC2HEX | Chuyển đổi một số thập phân sang số thập lục phân tương ứng. |
DEC2OCT | Chuyển đổi một số thập phân sang số bát phân tương ứng. |
DELTA | Xác định hai giá trị có ngang bằng nhau hay không. Hàm này sử dụng đẳng thức chính xác. Bằng phép so sánh, toán tử so sánh = sử dụng đẳng thức dựa trên chuỗi. |
ERF | Trả về hàm lỗi được lấy tích phân giữa hai giá trị. |
ERFC | Trả về hàm ERF bù được lấy tích phân giữa một giới hạn dưới cho sẵn và vô cực. |
GESTEP | Xác định xem một giá trị là lớn hơn hay ngang bằng với một giá trị khác. Hàm này sử dụng đẳng thức chính xác. Bằng phép so sánh, toán tử so sánh = sử dụng đẳng thức dựa trên chuỗi. |
HEX2BIN | Chuyển đổi một số thập lục phân sang số nhị phân tương ứng. |
HEX2DEC | Chuyển đổi một số thập lục phân sang số thập phân tương ứng. |
HEX2OCT | Chuyển đổi một số thập lục phân sang số bát phân tương ứng. |
NUMTOBASE | Chuyển đổi một số từ cơ số 10 sang một số thuộc cơ số đã chỉ định. |
OCT2BIN | Chuyển đổi một số bát phân sang số nhị phân tương ứng. |
OCT2DEC | Chuyển đổi một số bát phân sang số thập phân tương ứng. |
OCT2HEX | Chuyển đổi một số bát phân sang số thập lục phân tương ứng. |
Các hàm tài chính
Các hàm tài chính giúp bạn làm việc với các luồng tiền mặt, tài sản khấu hao, niên kim và các khoản đầu tư bằng cách giải quyết những vấn đề như số tiền khấu hao hàng năm của một tài sản, lãi suất thu được trên một khoản đầu tư và giá thị trường hiện tại của một trái phiếu.
Ghi chú: Tiền tệ được hiển thị trong hầu hết các kết quả của hàm phụ thuộc vào cài đặt Ngôn ngữ & Vùng (trong Tùy chọn hệ thống trong macOS 12 trở xuống, Cài đặt hệ thống trong macOS 13 trở lên và Cài đặt trong iOS và iPadOS và trong Múi giờ & Vùng trong Cài đặt iCloud).
ACCRINT | Trả về lãi gộp cho một cổ phiếu trả lãi định kỳ. Số tiền tính được là tổng lãi được cộng dồn kể từ ngày phát hành, không phải là số tiền cộng dồn kể từ kỳ thanh toán lãi trước. |
ACCRINTM | Tính tổng lãi gộp cộng vào giá mua của một cổ phiếu và được trả cho người bán khi cổ phiếu thanh toán lãi chỉ khi đến hạn. |
BONDDURATION | Trả về số bình quân gia quyền của giá trị hiện tại của các luồng tiền mặt cho một giá trị mệnh giá giả định là $100. |
BONDMDURATION | Trả về số bình quân gia quyền được sửa đổi của giá trị hiện tại của các luồng tiền mặt cho một giá trị mệnh giá giả định là $100. |
COUPDAYBS | Trả về số ngày kể từ khi bắt đầu kỳ thanh toán lãi theo cuống phiếu đến ngày thanh toán. |
COUPDAYS | Trả về số ngày theo kỳ thanh toán phiếu lãi trong đó xảy ra thanh toán. |
COUPDAYSNC | Trả về số ngày kể từ ngày thanh toán đến cuối kỳ thanh toán phiếu lãi trong đó diễn ra thanh toán. |
COUPNUM | Trả về số phiếu lãi còn lại sẽ được thanh toán kể từ ngày thanh toán đến ngày đến hạn. |
CUMIPMT | Trả về tổng tiền lãi bao gồm trong khoản vay hoặc các khoản thanh toán niên kim qua một khoảng thời gian đã chọn, dựa trên các khoản thanh toán định kỳ cố định và một mức lãi suất cố định. |
CUMPRINC | Trả về tổng tiền gốc bao gồm trong khoản vay hoặc các khoản thanh toán niên kim qua một khoảng thời gian đã chọn, dựa trên các khoản thanh toán định kỳ cố định và một mức lãi suất cố định. |
CURRENCY | Trả về dữ liệu từ khi đóng cửa thị trường của ngày giao dịch trước về tỷ giá giữa hai loại tiền, được truy xuất từ xa qua internet. |
CURRENCYCODE | Trả về mã tiền tệ ISO của giá trị loại tiền cho trước hoặc mã tiền tệ cho ngôn ngữ và vùng được đặt cho máy tính hoặc tài liệu hiện tại. |
CURRENCYCONVERT | Trả về giá của một giá trị loại tiền cho trước bằng loại tiền khác, sử dụng dữ liệu tỷ giá từ khi đóng cửa thị trường của ngày giao dịch trước, được truy xuất từ xa qua internet. |
CURRENCYH | Trả về dữ liệu lịch sử về tỷ giá giữa hai loại tiền cho một ngày cho trước. Giá trị được trả về bằng loại tiền đích (loại tiền bạn sẽ quy đổi sang). |
DB | Trả về số tiền khấu hao của một tài sản trong một kỳ cụ thể bằng phương pháp khấu hao số dư giảm dần cố định. |
DDB | Trả về số tiền khấu hao của một tài sản dựa trên một tỷ lệ khấu hao cụ thể. |
DISC | Trả về tỷ lệ khấu hao hàng năm của một cổ phiếu không trả lãi và được bán có chiết khấu tới giá trị hoàn trả. |
EFFECT | Trả về mức lãi suất hiệu quả hàng năm từ lãi suất danh nghĩa hàng năm dựa trên số kỳ tính lãi kép mỗi năm. |
FV | Trả về giá trị tương lai của một khoản đầu tư dựa trên một loạt luồng tiền mặt định kỳ thông thường (các khoản thanh toán có số tiền không đổi và tất cả các luồng tiền mặt ở các khoảng thời gian không đổi) và lãi suất cố định. |
INTRATE | Trả về lãi suất hiệu quả hàng năm cho một cổ phiếu chỉ trả lãi khi đến hạn. |
IPMT | Trả về phần lãi của một khoản vay cụ thể hoặc khoản thanh toán niên kim dựa trên các khoản thanh toán định kỳ cố định và lãi suất cố định. |
IRR | Trả về tỷ suất hoàn vốn nội bộ cho một khoản đầu tư dựa trên một loạt các luồng tiền mặt không chính thức tiềm ẩn (các khoản thanh toán không cần phải là một số tiền cố định) xảy ra vào các khoảng thời gian định kỳ. |
ISPMT | Trả về phần lãi định kỳ cho một khoản vay có lãi suất cố định, trong đó diễn ra đợt giảm vốn đồng đều vào đầu mỗi kỳ và thanh toán lãi đối với số dư chưa thanh toán vào cuối mỗi kỳ. Hàm này được cung cấp chủ yếu để tương thích với các bảng được nhập từ các ứng dụng bảng tính khác. |
MIRR | Trả về tỷ suất hoàn vốn nội bộ được sửa đổi cho một khoản đầu tư dựa trên một loạt các luồng tiền mặt không chính thức tiềm ẩn (các khoản thanh toán không cần phải là một số tiền cố định) xảy ra vào các khoảng thời gian định kỳ. Lãi suất thu được đối với các luồng tiền mặt dương và lãi suất đã trả để cấp vốn cho các luồng tiền mặt tài chính âm có thể khác nhau. |
NOMINAL | Trả về mức lãi suất danh nghĩa hàng năm từ lãi suất hiệu quả hàng năm dựa trên số kỳ tính lãi kép mỗi năm. |
NPER | Trả về số kỳ thanh toán cho một khoản vay hoặc niên kim dựa trên một loạt luồng tiền mặt định kỳ thông thường (các khoản thanh toán có số tiền không đổi và tất cả các luồng tiền mặt ở các khoảng thời gian không đổi) và lãi suất cố định. |
NPV | Trả về giá trị thuần hiện tại của một khoản đầu tư dựa trên một loạt các luồng tiền mặt không chính thức tiềm ẩn xảy ra vào các khoảng thời gian định kỳ. |
PMT | Trả về khoản thanh toán định kỳ cố định cho một khoản vay hoặc niên kim dựa trên một loạt luồng tiền mặt định kỳ thông thường (các khoản thanh toán có số tiền không đổi và tất cả các luồng tiền mặt ở các khoảng thời gian không đổi) và lãi suất cố định. |
PPMT | Trả về phần gốc của một khoản vay cụ thể hoặc khoản thanh toán niên kim dựa trên các khoản thanh toán định kỳ cố định và lãi suất cố định. |
PRICE | Trả về giá của một cổ phiếu thanh toán lãi định kỳ trên mỗi $100 giá trị mua lại (mệnh giá). |
PRICEDISC | Trả về giá của một cổ phiếu được bán có chiết khấu tới giá trị mua lại và không trả lãi trên mỗi $100 giá trị mua lại (mệnh giá). |
PRICEMAT | Trả về giá của một cổ phiếu trả lãi chỉ khi đến hạn trên mỗi $100 giá trị mua lại (mệnh giá). |
PV | Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư hoặc niên kim dựa trên một loạt luồng tiền mặt định kỳ thông thường (các khoản thanh toán có số tiền không đổi và tất cả các luồng tiền mặt ở các khoảng thời gian không đổi) và lãi suất cố định. |
RATE | Trả về lãi suất của một khoản đầu tư, khoản vay hoặc niên kim dựa trên một loạt luồng tiền mặt định kỳ thông thường (các khoản thanh toán có số tiền không đổi và tất cả các luồng tiền mặt ở các khoảng thời gian không đổi) và lãi suất cố định. |
RECEIVED | Trả về giá trị đến hạn cho một cổ phiếu chỉ trả lãi khi đến hạn. |
SLN | Trả về số tiền khấu hao của một tài sản trong một kỳ bằng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. |
STOCK | Trả về dữ liệu từ khi đóng cửa thị trường của ngày giao dịch trước về một cổ phiếu cho trước, được truy xuất từ xa qua internet. |
STOCKH | Trả về thông tin giá lịch sử về một cổ phiếu cho ngày cho trước, được truy xuất từ xa qua internet. |
SYD | Trả về số tiền khấu hao của một tài sản trong một kỳ cụ thể bằng phương pháp tính tổng các số trong các năm. |
VDB | Trả về số tiền khấu hao của một tài sản qua một khoảng thời gian đã chọn dựa trên một tỷ lệ khấu hao cụ thể. |
XIRR | Trả về tỷ lệ hoàn vốn nội bộ cho một khoản đầu tư dựa trên một loạt các luồng tiền mặt có khoảng cách không đều. |
XNPV | Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư hoặc niên kim dựa trên một loạt các luồng tiền mặt có khoảng cách không đều và ở một mức lãi suất chiết khấu. |
YIELD | Trả về lãi suất hiệu quả hàng năm cho một cổ phiếu trả lãi định kỳ thông thường. |
YIELDDISC | Trả về lãi suất hiệu quả hàng năm cho một cổ phiếu được bán có chiết khấu tới giá trị mua lại và không trả lãi. |
YIELDMAT | Trả về lãi suất hiệu quả hàng năm cho một cổ phiếu chỉ trả lãi khi đến hạn. |
Các hàm lô-gic và thông tin
Các hàm lô-gic và thông tin giúp bạn đánh giá nội dung của các ô và giúp xác định cách làm việc với nội dung của ô hoặc kết quả của công thức.
AND | Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu tất cả các đối số đều đúng và giá trị lô-gic FALSE nếu ngược lại. |
FALSE | Trả về giá trị lô-gic FALSE. Hàm này được bao gồm để tương thích với các bảng được nhập từ các ứng dụng bảng tính khác. |
IF | Trả về một trong hai giá trị, tùy thuộc vào biểu thức được chỉ định ước tính thành giá trị lô-gic TRUE hay FALSE. |
IFERROR | Trả về một giá trị mà bạn chỉ định nếu giá trị cho trước ước tính thành một lỗi; nếu không sẽ trả về giá trị cho sẵn. |
IFS | Kiểm tra các biểu thức được chỉ định và trả về một giá trị dựa trên điều kiện đầu tiên ước tính thành giá trị lô-gic TRUE. |
ISBLANK | Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu ô được chỉ định trống và giá trị lô-gic FALSE nếu ngược lại. |
ISDATE | Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu biểu thức cho trước ước tính thành một ngày và giá trị lô-gic FALSE nếu ngược lại. |
ISEVEN | Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu số cho sẵn là số chẵn (chia hết cho 2); nếu không sẽ trả về giá trị lô-gic FALSE. |
ISNUMBER | Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu biểu thức cho trước ước tính thành một số và giá trị lô-gic FALSE nếu ngược lại. |
ISODD | Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu số cho sẵn là số lẻ (còn số dư khi chia cho 2); nếu không sẽ trả về giá trị lô-gic FALSE. |
ISTEXT | Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu biểu thức cho trước ước tính thành một chuỗi và giá trị lô-gic FALSE nếu ngược lại. |
NOT | Trả về giá trị đối ngược của giá trị lô-gic của một biểu thức đã xác định. |
OR | Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu bất kỳ đối số nào đúng; ngược lại, hàm này trả về giá trị lô-gic FALSE. |
SWITCH | Đánh giá giá trị trong danh sách và trả về kết quả tương ứng với giá trị phù hợp đầu tiên hoặc giá trị tùy chọn nếu không có kết quả phù hợp. |
TRUE | Trả về giá trị lô-gic TRUE. Hàm này được bao gồm để tương thích với các bảng được nhập từ các ứng dụng bảng tính khác. |
Các hàm về số
Các hàm số giúp bạn tính toán các giá trị toán học thường được sử dụng.
ABS | Trả về giá trị tuyệt đối của một số hoặc khoảng thời gian. |
CEILING | Làm tròn số xa số 0 đến bội số gần nhất của hệ số được xác định. |
COMBIN | Trả về số cách khác nhau bạn có thể kết hợp một số lượng phần tử vào các nhóm có kích cỡ cụ thể, bỏ qua thứ tự trong các nhóm. |
EVEN | Làm tròn số xa số 0 đến số chẵn gần nhất. |
EXP | Trả về giá trị e (cơ số của các lôgarit tự nhiên) được nâng lên số mũ cụ thể. |
FACT | Trả về giai thừa của một số. |
FACTDOUBLE | Trả về giai thừa cấp hai của một số. |
FLOOR | Làm tròn về 0 đến bội số gần nhất của hệ số được xác định. |
GCD | Trả về ước số chung lớn nhất của tập hợp các giá trị số. |
INT | Trả về số nguyên gần nhất nhỏ hơn hoặc bằng số đó. |
LCM | Trả về bội số chung nhỏ nhất của tập hợp các giá trị số. |
LN | Trả về lôgarit tự nhiên của một số (số mũ mà e phải được nâng lên để cho ra số đó). |
LOG | Trả về lôgarit của một số bằng cơ số xác định. |
LOG10 | Trả về lôgarit cơ số 10 của một số. |
MOD | Trả về số dư của một phép chia. |
MROUND | Làm tròn một số đến bội số gần nhất của hệ số được xác định. |
MULTINOMIAL | Trả về mẫu đóng của hệ số đa thức của các số cho sẵn. |
ODD | Làm tròn số xa số 0 đến số lẻ gần nhất. |
PI | Trả về giá trị xấp xỉ của π (pi), tỷ lệ giữa chu vi một đường tròn với đường kính của nó. |
POLYNOMIAL | Ước tính đa thức tại một điểm cho sẵn. |
POWER | Trả về lũy thừa của một số. |
PRODUCT | Trả về bội số chung của tập hợp các giá trị số. |
QUOTIENT | Trả về thương số nguyên của hai số. |
RAND | Trả về một số ngẫu nhiên lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 1. |
RANDBETWEEN | Trả về một số nguyên ngẫu nhiên trong khoảng xác định. |
ROMAN | Chuyển đổi một số sang các số La Mã. |
ROUND | Trả về một số được làm tròn tới số vị trí thập phân xác định. |
ROUNDDOWN | Trả về số được làm tròn về 0 (làm tròn xuống) tới số vị trí thập phân xác định. |
ROUNDUP | Trả về một số được làm tròn khác 0 (làm tròn lên) đến số vị trí thập phân xác định. |
SERIESSUM | Tính và trả về tổng của chuỗi số mũ. Các hệ số dành cho chuỗi số mũ liên tiếp của giá trị cho trước được tăng dần theo giá trị bước cho trước. |
SIGN | Trả về 1 khi số đối số là số dương, –1 khi nó là số âm và 0 khi nó bằng 0. |
SQRT | Trả về căn bậc hai của một giá trị số. |
SQRTPI | Trả về căn bậc hai của một số sau khi số đó đã được nhân với π (pi). |
SUBTOTAL | Trả về tổng phụ của một vùng ô. |
SUM | Trả về tổng của tập hợp các số. |
SUMIF | Trả về tổng của một tập hợp các số, chỉ bao gồm các số thỏa mãn điều kiện xác định. |
SUMIFS | Trả về tổng các ô trong một tập hợp, trong đó các giá trị kiểm tra đáp ứng những điều kiện cho sẵn. |
SUMPRODUCT | Trả về tổng của các tích số tương ứng trong một hoặc nhiều tập hợp. |
SUMSQ | Trả về tổng bình phương của tập hợp các giá trị số. |
SUMX2MY2 | Trả về tổng của hiệu số các bình phương của giá trị tương ứng trong hai tập hợp. |
SUMX2PY2 | Trả về tổng bình phương của giá trị tương ứng trong hai tập hợp. |
SUMXMY2 | Trả về tổng bình phương của hiệu giữa các giá trị tương ứng trong hai tập hợp. |
TRUNC | Cắt đi một số về số lượng chữ số xác định. |
Các hàm tham chiếu
Các hàm tham chiếu giúp bạn tìm dữ liệu trong bảng và truy xuất dữ liệu từ các ô.
ADDRESS | Tạo thành chuỗi địa chỉ ô từ các từ định danh hàng, cột và bảng riêng. |
AREAS | Trả về số lượng vùng mà hàm tham chiếu. |
CHOOSE | Trả về một giá trị từ tập hợp các giá trị dựa trên giá trị chỉ mục đã chỉ định. |
COLUMN | Trả về số cột của cột chứa ô đã chỉ định. |
COLUMNS | Trả về số lượng cột trong một tập hợp ô đã chỉ định. |
FORMULATEXT | Trả về một công thức dưới dạng chuỗi văn bản. |
GETPIVOTDATA | Trả về dữ liệu kết hợp trong bảng trụ. |
HLOOKUP | Trả về một giá trị từ một tập hợp hàng bằng cách sử dụng hàng cao nhất của giá trị để chọn số cột và số hàng để chọn hàng trong cột đó. |
HYPERLINK | Tạo ra liên kết có thể nhấp, mở ra trang web hoặc email mới. |
INDEX | Trả về giá trị trong ô ở phần giao của hàng và cột đã chỉ định trong tập hợp ô hoặc từ một dãy được hàm dãy trả về. |
INDIRECT | Trả về nội dung của ô hoặc vùng được tham chiếu bởi một địa chỉ được chỉ định là giá trị chuỗi. |
INTERSECT.RANGES | Trả về một giá trị duy nhất hoặc một dãy giá trị được chứa trong phần giao của các tập hợp đã chỉ định. |
LOOKUP | Tìm kết quả cho giá trị tìm kiếm đã cho trong một tập hợp, sau đó trả về giá trị ở ô có cùng vị trí liên quan ở tập hợp thứ hai. |
MATCH | Trả về vị trí của một giá trị trong tập hợp. |
OFFSET | Trả về một dãy ô là số lượng hàng hoặc cột được chỉ định từ ô cơ sở đã chỉ định. |
REFERENCE.NAME | Trả về một đại diện chuỗi của tham chiếu ô cho trước. |
ROW | Trả về số hàng của hàng chứa ô đã chỉ định. |
ROWS | Trả về số lượng hàng trong một tập hợp ô đã chỉ định. |
TRANSPOSE | Trả về tập hợp ô theo chiều dọc dưới dạng dãy ô theo chiều ngang hoặc ngược lại. |
UNION.RANGES | Trả về một dãy biểu thị tập hợp biểu thị phép hợp các tập hợp được chỉ định. |
VLOOKUP | Trả về một giá trị từ một tập hợp cột bằng cách sử dụng cột bên trái của giá trị để chọn một hàng và một số cột để chọn cột trong hàng đó. |
XLOOKUP | Tìm kiếm một dãy giá trị được chỉ định và trả về giá trị từ cùng một hàng trong một cột khác. |
XMATCH | Trả về vị trí tương đối của một mục được chỉ định trong một dãy ô. |
Các hàm thống kê
Các hàm thống kê giúp bạn sửa đổi và phân tích các tập hợp số liệu bằng nhiều cách và phương pháp thống kê.
AVEDEV | Trả về trung bình hiệu của một tập hợp số từ trung bình của chúng (giá trị trung bình cộng). |
AVERAGE | Trả về giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng) của một nhóm số. |
AVERAGEA | Trả về giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng) của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào. |
AVERAGEIF | Trả về trung bình (giá trị trung bình cộng) của các ô trong nhóm đáp ứng điều kiện đã cho. |
AVERAGEIFS | Trả về trung bình (giá trị trung bình cộng) của các ô trong nhóm đã cho, trong đó một hoặc nhiều nhóm đáp ứng một hoặc nhiều điều kiện có liên quan. |
BETADIST | Trả về giá trị xác suất hàm suy rộng beta lũy tích. |
BETAINV | Trả về nghịch đảo của giá trị xác suất hàm suy rộng lũy tích đã cho. |
BINOMDIST | Trả về xác suất hàm suy rộng nhị thức số hạng riêng lẻ của mẫu đã chỉ định. |
CHIDIST | Trả về xác suất một chiều của hàm suy rộng chi bình phương. |
CHIINV | Trả về nghịch đảo của xác suất một chiều của hàm suy rộng chi bình phương. |
CHITEST | Trả về giá trị từ hàm suy rộng chi bình phương cho số liệu đã cho. |
CONFIDENCE | Trả về một giá trị để tạo khoảng tin cậy về thống kê cho một mẫu từ một tập hợp có độ lệch chuẩn đã xác định. |
CORREL | Trả về tương quan giữa hai nhóm bằng phân tích hồi quy tuyến tính. |
COUNT | Trả về số lượng đối số chứa các số, biểu thức số hoặc ngày. |
COUNTA | Trả về số lượng đối số không trống. |
COUNTBLANK | Trả về số lượng ô trống trong tập hợp. |
COUNTIF | Trả về số lượng ô trong tập hợp thỏa mãn điều kiện đã cho. |
COUNTIFS | Trả về số lượng ô trong một hoặc nhiều tập hợp thỏa mãn các điều kiện đã cho (một điều kiện trên một tập hợp). |
COVAR | Trả về hiệp biến của hai nhóm giá trị số. |
CRITBINOM | Trả về giá trị nhỏ nhất mà hàm suy rộng nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị đã cho. |
DEVSQ | Trả về tổng bình phương của độ lệch của một nhóm từ giá trị trung bình của chúng (giá trị trung bình cộng). |
EXPONDIST | Trả về hàm suy rộng lũy thừa của mẫu đã chỉ định. |
FDIST | Trả về hàm suy rộng xác suất F. |
FINV | Trả về nghịch đảo của hàm suy rộng xác suất F. |
FORECAST | Trả về giá trị y được dự báo cho x đã cho dựa trên giá trị mẫu bằng phân tích hồi quy tuyến tính. |
FREQUENCY | Trả về một dãy về tần suất giá trị số liệu xuất hiện trong một tập hợp giá trị khoảng. |
GAMMADIST | Trả về hàm suy rộng gamma trong mẫu đã chỉ định. |
GAMMAINV | Trả về hàm suy rộng lũy tích gamma nghịch đảo. |
GAMMALN | Trả về lôgarit tự nhiên của hàm gamma, G(x). |
GEOMEAN | Trả về giá trị trung bình nhân. |
HARMEAN | Trả về giá trị trung bình điều hòa. |
INTERCEPT | Trả về phần giao y của đường phù hợp nhất cho tập hợp bằng cách sử dụng phân tích hồi quy tuyến tính. |
LARGE | Trả về giá trị lớn nhất thứ n trong một tập hợp. Giá trị lớn nhất được xếp hạng số 1. |
LINEST | Trả về dãy thống kê cho đường thẳng phù hợp nhất với số liệu đã cho bằng phương pháp "bình phương nhỏ nhất". |
LOGINV | Trả về nghịch đảo của hàm suy rộng lũy tích lôgarit chuẩn tắc của x. |
LOGNORMDIST | Trả về hàm suy rộng lôgarit chuẩn tắc. |
MAX | Trả về giá trị số lớn nhất trong nhóm giá trị số, giá trị ngày/giờ hoặc giá trị khoảng thời gian. |
MAXA | Trả về giá trị lớn nhất của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào. |
MAXIFS | Trả về giá trị số lớn nhất trong một dãy ô, được xác định bằng một nhóm tiêu chí. |
MEDIAN | Trả về giá trị trung bình của một nhóm các giá trị số. Trung bình là một giá trị trong đó một nửa các giá trị trong nhóm nhỏ hơn giá trị trung bình và một nửa lớn hơn. |
MIN | Trả về giá trị số nhỏ nhất trong nhóm giá trị số, giá trị ngày/giờ hoặc giá trị khoảng thời gian. |
MINA | Trả về giá trị số nhỏ nhất của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào. |
MINIFS | Trả về giá trị số nhỏ nhất trong một vùng ô, được xác định bằng một nhóm tiêu chí. |
MODE | Trả về giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong nhóm các giá trị số. |
NEGBINOMDIST | Trả về phân phối nhị thức âm. |
NORMDIST | Trả về hàm suy rộng thông thường của mẫu đã chỉ định. |
NORMINV | Trả về nghịch đảo của hàm suy rộng thông thường lũy tích. |
NORMSDIST | Trả về hàm suy rộng thông thường chuẩn. |
NORMSINV | Trả về nghịch đảo của hàm suy rộng thông thường chuẩn lũy tích. |
PERCENTILE | Trả về giá trị trong một nhóm giá trị số tương ứng với phân vị cụ thể. |
PERCENTRANK | Trả về xếp hạng của giá trị trong nhóm dưới dạng phần trăm của tập hợp. |
PERMUT | Trả về số phép hoán vị cho số đối tượng đã cho có thể được chọn từ tổng số đối tượng. |
POISSON | Trả về xác suất mà số sự kiện cụ thể sẽ xuất hiện bằng hàm suy rộng Poisson. |
PROB | Trả về xác suất của tập hợp giá trị nếu bạn biết xác suất của các giá trị riêng lẻ. |
QUARTILE | Trả về giá trị cho điểm tứ phân vị đã chỉ định của nhóm số đã cho. |
RANK | Trả về xếp hạng của giá trị trong nhóm giá trị số. |
SLOPE | Trả về độ nghiêng của đường phù hợp nhất cho nhóm bằng phân tích hồi quy tuyến tính. |
SMALL | Trả về giá trị nhỏ nhất thứ n trong một nhóm giá trị. Giá trị nhỏ nhất được xếp hạng 1. |
STANDARDIZE | Trả về giá trị bình thường hóa từ hàm suy rộng được mô tả bằng giá trị trung bình đã cho và độ lệch chuẩn. |
STDEV | Trả về độ lệch chuẩn – số đo độ phân tán – của một nhóm giá trị số dựa trên phương sai mẫu (không bị chệch). |
STDEVA | Trả về độ lệch chuẩn – số đo độ phân tán – của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào, dựa trên phương sai mẫu (không bị chệch). |
STDEVP | Trả về độ lệch chuẩn – số đo độ phân tán – của một nhóm giá trị số dựa trên phương sai tập hợp (đúng). |
STDEVPA | Trả về độ lệch chuẩn – số đo độ phân tán – của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào, dựa trên phương sai tập hợp (đúng). |
TDIST | Trả về xác suất từ hàm suy rộng t của sinh viên. |
TINV | Trả về giá trị t (hàm của xác suất và mức tự do) từ hàm suy rộng t của sinh viên. |
TTEST | Trả về xác suất được kết hợp với kiểm tra t của sinh viên dựa trên hàm suy rộng t. |
VAR | Trả về phương sai mẫu (không bị chệch) – số đo độ phân tán – của một nhóm giá trị số. |
VARA | Trả về phương sai mẫu (không bị chệch) – số đo độ phân tán – của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào. |
VARP | Trả về phương sai tập hợp (đúng) – số đo độ phân tán – của một nhóm giá trị số. |
VARPA | Trả về phương sai mẫu (không bị chệch) – số đo độ phân tán – của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào. |
WEIBULL | Trả về hàm suy rộng Weibull. Phân phối Weibull là một trong các phân phối xác suất liên tục. |
ZTEST | Trả về giá trị xác suất một chiều của Z-test. |
Các hàm văn bản
Hàm văn bản giúp bạn làm việc với các chuỗi ký tự.
CHAR | Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự Unicode thập phân. |
CLEAN | Xóa hầu hết các ký tự không in được thông thường (các mã ký tự Unicode 0–31) khỏi văn bản. |
CODE | Trả về mã số Unicode thập phân của ký tự đầu tiên trong chuỗi được chỉ định. |
CONCAT | Kết hợp (ghép nối) các giá trị hoặc nội dung của các vùng ô hoặc chuỗi. |
CONCATENATE | Liên kết (ghép nối) các chuỗi. |
COUNTMATCHES | Trả về một giá trị số biểu thị số lần xuất hiện của một chuỗi con cho trước trong giá trị chuỗi ban đầu. |
DOLLAR | Trả về một chuỗi có định dạng loại tiền từ một giá trị số cho trước. |
EXACT | Trả về TRUE nếu chuỗi đối số giống nhau về cách viết hoa/thường và nội dung. |
FIND | Trả về vị trí bắt đầu của một chuỗi trong chuỗi khác. |
FIXED | Làm tròn giá trị số thành số vị trí thập phân được chỉ định, sau đó trả về một kết quả là giá trị chuỗi. |
LEFT | Trả về một giá trị chuỗi bao gồm số lượng ký tự đã chỉ định từ phần bên trái của giá trị chuỗi đã cho. |
LEN | Trả về số lượng ký tự trong một giá trị chuỗi. |
LOWER | Trả về một giá trị chuỗi hoàn toàn là chữ viết thường, bất kể cách viết hoa/thường của các ký tự trong giá trị chuỗi đã chỉ định. |
MID | Trả về một giá trị chuỗi bao gồm số lượng ký tự đã cho từ một giá chuỗi bắt đầu ở vị trí đã chỉ định. |
PLAINTEXT | Trả về giá trị chuỗi được loại bỏ mọi thuộc tính văn bản đa dạng thức trong giá trị đầu vào. |
PROPER | Trả về một giá trị chuỗi, trong đó chữ cái đầu tiên của mỗi từ là viết hoa và tất cả các ký tự còn lại là viết thường, bất kể cách viết hoa/thường của các ký tự trong giá trị chuỗi đã chỉ định. |
REGEX | Cho phép sử dụng các biểu thức thông thường trong các hàm văn bản và điều kiện khác. Có thể sử dụng với tất cả các hàm dự kiến có điều kiện (IF, COUNTIF, …) hoặc một kết quả chuỗi (SUBSTITUTE, TEXTBEFORE, …). Khi không được sử dụng là điều kiện hoặc để khớp văn bản, REGEX trả về biểu thức thông thường bên dưới là giá trị chuỗi. |
REGEX.EXTRACT | Trả về các kết quả hoặc nhóm ghi trong một kết quả của biểu thức thông thường đã cho trong chuỗi nguồn. |
REPLACE | Trả về một giá trị chuỗi trong đó số lượng ký tự đã chỉ định của giá trị chuỗi đã cho được thay bằng một giá trị chuỗi mới. |
REPT | Trả về một giá trị chuỗi có giá chuỗi đã cho được lặp lại với số lần đã chỉ định. |
RIGHT | Trả về một giá trị chuỗi bao gồm số lượng ký tự đã chỉ định từ phần bên phải của giá trị chuỗi đã cho. |
SEARCH | Trả về vị trí bắt đầu của một giá trị chuỗi trong chuỗi khác, bỏ qua viết hoa và cho phép ký tự đại diện. |
SUBSTITUTE | Trả về một giá trị chuỗi trong đó các ký tự đã chỉ định của giá trị chuỗi đã cho được thay bằng một giá trị chuỗi mới. |
T | Trả về văn bản chứa trong ô. Hàm này được bao gồm để tương thích với các bảng được nhập từ các ứng dụng bảng tính khác. |
TEXTAFTER | Trả về một giá trị chuỗi bao gồm tất cả các ký tự xuất hiện sau một chuỗi con cho trước trong giá trị chuỗi ban đầu. |
TEXTBEFORE | Trả về một giá trị chuỗi bao gồm tất cả các ký tự xuất hiện trước một chuỗi con cho trước trong giá trị chuỗi ban đầu. |
TEXTBETWEEN | Trả về một giá trị chuỗi bao gồm tất cả các ký tự xuất hiện giữa hai chuỗi con cho trước trong giá trị chuỗi ban đầu. |
TEXTJOIN | Kết hợp nội dung của các vùng ô hoặc chuỗi bằng dấu phân tách được chỉ định giữa từng giá trị. |
TRIM | Trả về một chuỗi dựa trên chuỗi đã cho, sau khi xóa dấu cách thừa. |
UPPER | Trả về một giá trị chuỗi hoàn toàn là chữ viết hoa, bất kể cách viết hoa/thường của các ký tự trong giá trị chuỗi đã chỉ định. |
VALUE | Trả về một giá trị số, ngay cả khi đối số được định dạng là văn bản. Hàm này được bao gồm để tương thích với các bảng được nhập từ các ứng dụng bảng tính khác. |
Các hàm Lượng giác
Các hàm lượng giác giúp bạn làm việc với các góc và các thành phần của góc.
ACOS | Trả về cosin nghịch đảo (arccosin) của một số. |
ACOSH | Trả về cosin hyperbol nghịch đảo (hyperbol arccosin) của một số. |
ASIN | Trả về arcsin (sin nghịch đảo) của một số. |
ASINH | Trả về sin hyperbol nghịch đảo (arccosin) của một số. |
ATAN | Trả về tang nghịch đảo (arctang) của một số. |
ATAN2 | Trả về góc, liên quan đến trục x dương, của đường thẳng đi qua điểm gốc và điểm đã chỉ định. |
ATANH | Trả về tang hyperbol nghịch đảo của một số. |
COS | Trả về cosin của góc được biểu thị bằng radian. |
COSH | Trả về cosin hyperbol của một số. |
DEGREES | Trả về số độ trong một góc được biểu thị bằng radian. |
RADIANS | Trả về số radian trong một góc được biểu thị bằng độ. |
SIN | Trả về sin của góc được biểu thị bằng radian. |
SINH | Trả về sin hyperbol của số đã chỉ định. |
TAN | Trả về tang của góc được biểu thị bằng radian. |
TANH | Trả về tang hyperbol của số đã chỉ định. |
Từ khóa » Hàm Số Cos Trả Về Giá Trị True Khi Nào
-
Hàm Eof() Trả Về Giá Trị TRUE Khi Nào? - Hoc247
-
Hàm Eof() Trả Về Giá Trị TRUE Khi Nào?
-
Hàm Eof() Trả Về Giá Trị TRUE Khi Nào?
-
Hàm Eof() Trả Về Giá Trị TRUE Khi Nào? - Tra Cứu Địa Chỉ
-
Hàm Eoln() Trả Về Giá Trị TRUE Khi Nào?A. Khi Con Trỏ Tệp đ
-
Phát Biểu Nào Sau đây Là Chính Xác Khi Nói Về Hàm EOF(
) -
Nếu Hàm Eof(
) Cho Giá Trị Bằng True Thì Con Trỏ Tệp Nằm ... -
Hàm And Trả Về Giá Trị True Khi: - Hỏi Đáp
-
TRUE (Hàm TRUE) - Microsoft Support
-
Hàm Eof() Trả Về Giá Trị TRUE Khi Nào?
-
CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN KHAI BÁO HẰNG, BIẾN ... - Facebook
-
Hàm Trả Về Giá Trị Logic True Nếu Tồn Tại 1 đối Số Có Giá ...
-
Hãy Chọn Phương án Ghép đúng Kiểu Của Một Hàm được Xác định Bởi
-
EOF (hàm EOF - Microsoft Support