Danh Sách Các Hàm Theo Danh Mục - Apple Support

Trợ giúp về Công thức và Hàm Mở menu Đóng menu
  • Cộng đồng
Formulas and Functions Chọn phiên bản: Formulas and Functions Sửa đổi điều khiển này sẽ tải lại trang này Tìm kiếm hướng dẫn này Xóa nội dung tìm kiếm Bảng mục lục
  • Chào mừng
  • Công thức
    • Tổng quan về công thức
    • Thêm và sửa công thức
    • Xem lại các lỗi công thức và thực tiễn tốt nhất
    • Sao chép hoặc di chuyển công thức
    • Tham chiếu đến các ô trong công thức
    • Sử dụng các toán tử chuỗi và ký tự đại diện
    • Mẹo sử dụng dấu ngoặc kép trong công thức
  • Hàm
    • Tổng quan về hàm
    • Danh sách các hàm theo danh mục
    • Các loại đối số và giá trị
    • Sử dụng các toán tử chuỗi và ký tự đại diện
    • Mẹo khi chọn các hàm tài chính
    • Các hàm được sử dụng để làm tròn giá trị
    • Các hàm chấp nhận điều kiện và ký tự đại diện làm đối số
  • Các hàm ngày và giờ
    • DATE
    • DATEDIF
    • DATEVALUE
    • DAY
    • DAYNAME
    • DAYS360
    • EDATE
    • EOMONTH
    • HOUR
    • ISOWEEKNUM
    • MINUTE
    • MONTH
    • MONTHNAME
    • NETWORKDAYS
    • NOW
    • SECOND
    • TIME
    • TIMEVALUE
    • TODAY
    • WEEKDAY
    • WEEKNUM
    • WORKDAY
    • YEAR
    • YEARFRAC
  • Các hàm về khoảng thời gian
    • DUR2DAYS
    • DUR2HOURS
    • DUR2MILLISECONDS
    • DUR2MINUTES
    • DUR2SECONDS
    • DUR2WEEKS
    • DURATION
    • STRIPDURATION
  • Các hàm kỹ thuật
    • BASETONUM
    • BESSELJ
    • BESSELY
    • BIN2DEC
    • BIN2HEX
    • BIN2OCT
    • BITAND
    • BITOR
    • BITXOR
    • BITLSHIFT
    • BITRSHIFT
    • CONVERT
    • DEC2BIN
    • DEC2HEX
    • DEC2OCT
    • DELTA
    • ERF
    • ERFC
    • GESTEP
    • HEX2BIN
    • HEX2DEC
    • HEX2OCT
    • NUMTOBASE
    • OCT2BIN
    • OCT2DEC
    • OCT2HEX
  • Các hàm tài chính
    • ACCRINT
    • ACCRINTM
    • BONDDURATION
    • BONDMDURATION
    • COUPDAYBS
    • COUPDAYS
    • COUPDAYSNC
    • COUPNUM
    • CUMIPMT
    • CUMPRINC
    • CURRENCY
    • CURRENCYCODE
    • CURRENCYCONVERT
    • CURRENCYH
    • DB
    • DDB
    • DISC
    • EFFECT
    • FV
    • INTRATE
    • IPMT
    • IRR
    • ISPMT
    • MIRR
    • NOMINAL
    • NPER
    • NPV
    • PMT
    • PPMT
    • PRICE
    • PRICEDISC
    • PRICEMAT
    • PV
    • RATE
    • RECEIVED
    • SLN
    • STOCK
    • STOCKH
    • SYD
    • VDB
    • XIRR
    • XNPV
    • YIELD
    • YIELDDISC
    • YIELDMAT
  • Các hàm lô-gic và thông tin
    • AND
    • FALSE
    • IF
    • IFERROR
    • IFS
    • ISBLANK
    • ISDATE
    • ISERROR
    • ISEVEN
    • ISNUMBER
    • ISODD
    • ISTEXT
    • NOT
    • OR
    • SWITCH
    • TRUE
  • Các hàm về số
    • ABS
    • CEILING
    • COMBIN
    • EVEN
    • EXP
    • FACT
    • FACTDOUBLE
    • FLOOR
    • GCD
    • INT
    • LCM
    • LN
    • LOG
    • LOG10
    • MOD
    • MROUND
    • MULTINOMIAL
    • ODD
    • PI
    • POLYNOMIAL
    • POWER
    • PRODUCT
    • QUOTIENT
    • RAND
    • RANDBETWEEN
    • ROMAN
    • ROUND
    • ROUNDDOWN
    • ROUNDUP
    • SERIESSUM
    • SIGN
    • SQRT
    • SQRTPI
    • SUBTOTAL
    • SUM
    • SUMIF
    • SUMIFS
    • SUMPRODUCT
    • SUMSQ
    • SUMX2MY2
    • SUMX2PY2
    • SUMXMY2
    • TRUNC
  • Các hàm tham chiếu
    • ADDRESS
    • AREAS
    • CHOOSE
    • COLUMN
    • COLUMNS
    • FORMULATEXT
    • GETPIVOTDATA
    • HLOOKUP
    • HYPERLINK
    • INDEX
    • INDIRECT
    • INTERSECT.RANGES
    • LOOKUP
    • MATCH
    • OFFSET
    • REFERENCE.NAME
    • ROW
    • ROWS
    • TRANSPOSE
    • UNION.RANGES
    • VLOOKUP
    • XLOOKUP
    • XMATCH
  • Các hàm thống kê
    • AVEDEV
    • AVERAGE
    • AVERAGEA
    • AVERAGEIF
    • AVERAGEIFS
    • BETADIST
    • BETAINV
    • BINOMDIST
    • CHIDIST
    • CHIINV
    • CHITEST
    • CONFIDENCE
    • CORREL
    • COUNT
    • COUNTA
    • COUNTBLANK
    • COUNTIF
    • COUNTIFS
    • COVAR
    • CRITBINOM
    • DEVSQ
    • EXPONDIST
    • FDIST
    • FINV
    • FORECAST
    • FREQUENCY
    • GAMMADIST
    • GAMMAINV
    • GAMMALN
    • GEOMEAN
    • HARMEAN
    • INTERCEPT
    • LARGE
    • LINEST
    • LOGINV
    • LOGNORMDIST
    • MAX
    • MAXA
    • MAXIFS
    • MEDIAN
    • MIN
    • MINA
    • MINIFS
    • MODE
    • NEGBINOMDIST
    • NORMDIST
    • NORMINV
    • NORMSDIST
    • NORMSINV
    • PERCENTILE
    • PERCENTRANK
    • PERMUT
    • POISSON
    • PROB
    • QUARTILE
    • RANK
    • SLOPE
    • SMALL
    • STANDARDIZE
    • STDEV
    • STDEVA
    • STDEVP
    • STDEVPA
    • TDIST
    • TINV
    • TTEST
    • VAR
    • VARA
    • VARP
    • VARPA
    • WEIBULL
    • ZTEST
  • Các hàm văn bản
    • CHAR
    • CLEAN
    • CODE
    • CONCAT
    • CONCATENATE
    • COUNTMATCHES
    • DOLLAR
    • EXACT
    • FIND
    • FIXED
    • LEFT
    • LEN
    • LOWER
    • MID
    • PLAINTEXT
    • PROPER
    • REGEX
    • REGEX.EXTRACT
    • REPLACE
    • REPT
    • RIGHT
    • SEARCH
    • SUBSTITUTE
    • T
    • TEXTAFTER
    • TEXTBEFORE
    • TEXTBETWEEN
    • TEXTJOIN
    • TRIM
    • UPPER
    • VALUE
  • Các hàm Lượng giác
    • ACOS
    • ACOSH
    • ASIN
    • ASINH
    • ATAN
    • ATAN2
    • ATANH
    • COS
    • COSH
    • DEGREES
    • RADIANS
    • SIN
    • SINH
    • TAN
    • TANH
  • Bản quyền

Tất cả các hàm được bao gồm trong Trợ giúp Công thức và Hàm được liệt kê dưới đây theo danh mục. Bạn cũng có thể duyệt các hàm bằng cách bấm vào Bảng mục lục ở đầu trang.

Các hàm ngày và giờ

Các hàm ngày và giờ giúp bạn làm việc với ngày và giờ để giải quyết những vấn đề như tìm số ngày làm việc giữa hai mốc ngày hoặc tìm thứ trong tuần mà ngày đó rơi vào.

DATE

Kết hợp các giá trị riêng cho năm, tháng và ngày đồng thời trả về một giá trị ngày/giờ. Mặc dù thông thường ngày có thể được nhập trực tiếp dưới dạng chuỗi (ví dụ: "31/12/2010"), việc sử dụng hàm DATE đảm bảo rằng ngày sẽ được diễn giải một cách nhất quán, bất kể định dạng ngày được chỉ định trong cài đặt Ngày & Giờ của bạn là gì.

DATEDIF

Trả về số ngày, tháng hoặc năm giữa hai mốc ngày.

DATEVALUE

Trả về giá trị ngày/giờ cho một chuỗi ngày cho trước. Hàm này được cung cấp để đảm bảo tính tương thích với các ứng dụng bảng tính khác.

DAY

Trả về ngày của tháng cho một giá trị ngày/giờ định sẵn.

DAYNAME

Trả về tên ngày của tuần từ một giá trị ngày/giờ hoặc một số. Ngày 1 là Chủ Nhật.

DAYS360

Trả về số ngày giữa hai mốc ngày dựa trên mười hai tháng 30 ngày và một năm 360 ngày.

EDATE

Trả về một ngày cách ngày cho trước một số tháng.

EOMONTH

Trả về một ngày là ngày cuối cùng của tháng cách ngày cho trước một số tháng.

HOUR

Trả về số giờ cho một giá trị ngày/giờ cho trước.

ISOWEEKNUM

Trả về số tuần theo ISO cho ngày cụ thể.

MINUTE

Trả về số phút cho một giá trị ngày/giờ cho trước.

MONTH

Trả về số tháng cho một giá trị ngày/giờ cho trước.

MONTHNAME

Trả về tên tháng từ một số. Tháng 1 là Tháng Một.

NETWORKDAYS

Trả về số ngày làm việc giữa hai mốc ngày. Số ngày làm việc không bao gồm các ngày cuối tuần và bất kỳ ngày được chỉ định nào khác.

NOW

Trả về giá trị ngày/giờ dựa trên giờ hiện tại được hiển thị trên đồng hồ máy tính của bạn.

SECOND

Trả về số giây cho một giá trị ngày/giờ cho trước.

TIME

Chuyển đổi các giá trị giờ, phút và giây riêng biệt thành một giá trị ngày/giờ.

TIMEVALUE

Trả về thời gian dưới dạng phân số thập phân của một ngày 24 giờ từ một giá trị ngày/giờ cụ thể hoặc từ một chuỗi thời gian.

TODAY

Trả về ngày hiện tại dựa trên đồng hồ máy tính của bạn. Thời gian được đặt thành 12:00 SA.

WEEKDAY

Trả về một số là ngày trong tuần cho một ngày cho trước.

WEEKNUM

Trả về số tuần trong năm cho một ngày cho trước.

WORKDAY

Trả về ngày là số ngày làm việc cho sẵn trước hoặc sau một ngày cụ thể. Số ngày làm việc không bao gồm các ngày cuối tuần và bất kỳ ngày được chỉ định nào khác.

YEAR

Trả về số năm cho một giá trị ngày/giờ cho trước.

YEARFRAC

Trả về phân số thời gian của một năm được biểu thị bằng số ngày giữa hai mốc ngày.

Các hàm về khoảng thời gian

Các hàm về khoảng thời gian giúp bạn làm việc với các giai đoạn thời gian (khoảng thời gian) bằng cách chuyển đổi giữa các khoảng thời gian khác nhau, chẳng hạn như giờ, ngày và tuần.

DUR2DAYS

Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số ngày.

DUR2HOURS

Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số giờ.

DUR2MILLISECONDS

Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số mili giây.

DUR2MINUTES

Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số phút.

DUR2SECONDS

Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số giây.

DUR2WEEKS

Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số tuần.

DURATION

Kết hợp các giá trị riêng cho số tuần, ngày, giờ, phút, giây và mili giây đồng thời trả về giá trị khoảng thời gian.

STRIPDURATION

Đánh giá một giá trị cho trước và trả về số ngày được biểu thị, nếu là giá trị khoảng thời gian hoặc giá trị cho trước. Hàm này được bao gồm để đảm bảo tính tương thích với các ứng dụng bảng tính khác.

Các hàm kỹ thuật

Các hàm kỹ thuật giúp bạn tính toán một số giá trị kỹ thuật thông thường và chuyển đổi giữa các cơ số khác nhau.

BASETONUM

Chuyển đổi một số của cơ số đã chỉ định sang một số ở cơ số 10.

BESSELJ

Trả về hàm số nguyên Bessel Jn(x).

BESSELY

Trả về hàm số nguyên Bessel Yn(x).

BIN2DEC

Chuyển đổi một số nhị phân sang số thập phân tương ứng.

BIN2HEX

Chuyển đổi một số nhị phân sang số thập lục phân tương ứng.

BIN2OCT

Chuyển đổi một số nhị phân sang số bát phân tương ứng.

BITAND

Trả về phép toán thao tác bit AND của hai số.

BITOR

Trả về phép toán thao tác bit OR của hai số.

BITXOR

Trả về phép toán thao tác bit XOR của hai số.

BITLSHIFT

Trả về phép toán thao tác bit LSHIFT của hai số.

BITRSHIFT

Trả về phép toán thao tác bit RSHIFT của hai số.

CONVERT

Chuyển đổi một số từ một hệ thống đo lường sang giá trị tương ứng thuộc một hệ thống đo lường khác.

DEC2BIN

Chuyển đổi một số thập phân sang số nhị phân tương ứng.

DEC2HEX

Chuyển đổi một số thập phân sang số thập lục phân tương ứng.

DEC2OCT

Chuyển đổi một số thập phân sang số bát phân tương ứng.

DELTA

Xác định hai giá trị có ngang bằng nhau hay không. Hàm này sử dụng đẳng thức chính xác. Bằng phép so sánh, toán tử so sánh = sử dụng đẳng thức dựa trên chuỗi.

ERF

Trả về hàm lỗi được lấy tích phân giữa hai giá trị.

ERFC

Trả về hàm ERF bù được lấy tích phân giữa một giới hạn dưới cho sẵn và vô cực.

GESTEP

Xác định xem một giá trị là lớn hơn hay ngang bằng với một giá trị khác. Hàm này sử dụng đẳng thức chính xác. Bằng phép so sánh, toán tử so sánh = sử dụng đẳng thức dựa trên chuỗi.

HEX2BIN

Chuyển đổi một số thập lục phân sang số nhị phân tương ứng.

HEX2DEC

Chuyển đổi một số thập lục phân sang số thập phân tương ứng.

HEX2OCT

Chuyển đổi một số thập lục phân sang số bát phân tương ứng.

NUMTOBASE

Chuyển đổi một số từ cơ số 10 sang một số thuộc cơ số đã chỉ định.

OCT2BIN

Chuyển đổi một số bát phân sang số nhị phân tương ứng.

OCT2DEC

Chuyển đổi một số bát phân sang số thập phân tương ứng.

OCT2HEX

Chuyển đổi một số bát phân sang số thập lục phân tương ứng.

Các hàm tài chính

Các hàm tài chính giúp bạn làm việc với các luồng tiền mặt, tài sản khấu hao, niên kim và các khoản đầu tư bằng cách giải quyết những vấn đề như số tiền khấu hao hàng năm của một tài sản, lãi suất thu được trên một khoản đầu tư và giá thị trường hiện tại của một trái phiếu.

Ghi chú: Tiền tệ được hiển thị trong hầu hết các kết quả của hàm phụ thuộc vào cài đặt Ngôn ngữ & Vùng (trong Tùy chọn hệ thống trong macOS 12 trở xuống, Cài đặt hệ thống trong macOS 13 trở lên và Cài đặt trong iOS và iPadOS và trong Múi giờ & Vùng trong Cài đặt iCloud).

ACCRINT

Trả về lãi gộp cho một cổ phiếu trả lãi định kỳ. Số tiền tính được là tổng lãi được cộng dồn kể từ ngày phát hành, không phải là số tiền cộng dồn kể từ kỳ thanh toán lãi trước.

ACCRINTM

Tính tổng lãi gộp cộng vào giá mua của một cổ phiếu và được trả cho người bán khi cổ phiếu thanh toán lãi chỉ khi đến hạn.

BONDDURATION

Trả về số bình quân gia quyền của giá trị hiện tại của các luồng tiền mặt cho một giá trị mệnh giá giả định là $100.

BONDMDURATION

Trả về số bình quân gia quyền được sửa đổi của giá trị hiện tại của các luồng tiền mặt cho một giá trị mệnh giá giả định là $100.

COUPDAYBS

Trả về số ngày kể từ khi bắt đầu kỳ thanh toán lãi theo cuống phiếu đến ngày thanh toán.

COUPDAYS

Trả về số ngày theo kỳ thanh toán phiếu lãi trong đó xảy ra thanh toán.

COUPDAYSNC

Trả về số ngày kể từ ngày thanh toán đến cuối kỳ thanh toán phiếu lãi trong đó diễn ra thanh toán.

COUPNUM

Trả về số phiếu lãi còn lại sẽ được thanh toán kể từ ngày thanh toán đến ngày đến hạn.

CUMIPMT

Trả về tổng tiền lãi bao gồm trong khoản vay hoặc các khoản thanh toán niên kim qua một khoảng thời gian đã chọn, dựa trên các khoản thanh toán định kỳ cố định và một mức lãi suất cố định.

CUMPRINC

Trả về tổng tiền gốc bao gồm trong khoản vay hoặc các khoản thanh toán niên kim qua một khoảng thời gian đã chọn, dựa trên các khoản thanh toán định kỳ cố định và một mức lãi suất cố định.

CURRENCY

Trả về dữ liệu từ khi đóng cửa thị trường của ngày giao dịch trước về tỷ giá giữa hai loại tiền, được truy xuất từ xa qua internet.

CURRENCYCODE

Trả về mã tiền tệ ISO của giá trị loại tiền cho trước hoặc mã tiền tệ cho ngôn ngữ và vùng được đặt cho máy tính hoặc tài liệu hiện tại.

CURRENCYCONVERT

Trả về giá của một giá trị loại tiền cho trước bằng loại tiền khác, sử dụng dữ liệu tỷ giá từ khi đóng cửa thị trường của ngày giao dịch trước, được truy xuất từ xa qua internet.

CURRENCYH

Trả về dữ liệu lịch sử về tỷ giá giữa hai loại tiền cho một ngày cho trước. Giá trị được trả về bằng loại tiền đích (loại tiền bạn sẽ quy đổi sang).

DB

Trả về số tiền khấu hao của một tài sản trong một kỳ cụ thể bằng phương pháp khấu hao số dư giảm dần cố định.

DDB

Trả về số tiền khấu hao của một tài sản dựa trên một tỷ lệ khấu hao cụ thể.

DISC

Trả về tỷ lệ khấu hao hàng năm của một cổ phiếu không trả lãi và được bán có chiết khấu tới giá trị hoàn trả.

EFFECT

Trả về mức lãi suất hiệu quả hàng năm từ lãi suất danh nghĩa hàng năm dựa trên số kỳ tính lãi kép mỗi năm.

FV

Trả về giá trị tương lai của một khoản đầu tư dựa trên một loạt luồng tiền mặt định kỳ thông thường (các khoản thanh toán có số tiền không đổi và tất cả các luồng tiền mặt ở các khoảng thời gian không đổi) và lãi suất cố định.

INTRATE

Trả về lãi suất hiệu quả hàng năm cho một cổ phiếu chỉ trả lãi khi đến hạn.

IPMT

Trả về phần lãi của một khoản vay cụ thể hoặc khoản thanh toán niên kim dựa trên các khoản thanh toán định kỳ cố định và lãi suất cố định.

IRR

Trả về tỷ suất hoàn vốn nội bộ cho một khoản đầu tư dựa trên một loạt các luồng tiền mặt không chính thức tiềm ẩn (các khoản thanh toán không cần phải là một số tiền cố định) xảy ra vào các khoảng thời gian định kỳ.

ISPMT

Trả về phần lãi định kỳ cho một khoản vay có lãi suất cố định, trong đó diễn ra đợt giảm vốn đồng đều vào đầu mỗi kỳ và thanh toán lãi đối với số dư chưa thanh toán vào cuối mỗi kỳ. Hàm này được cung cấp chủ yếu để tương thích với các bảng được nhập từ các ứng dụng bảng tính khác.

MIRR

Trả về tỷ suất hoàn vốn nội bộ được sửa đổi cho một khoản đầu tư dựa trên một loạt các luồng tiền mặt không chính thức tiềm ẩn (các khoản thanh toán không cần phải là một số tiền cố định) xảy ra vào các khoảng thời gian định kỳ. Lãi suất thu được đối với các luồng tiền mặt dương và lãi suất đã trả để cấp vốn cho các luồng tiền mặt tài chính âm có thể khác nhau.

NOMINAL

Trả về mức lãi suất danh nghĩa hàng năm từ lãi suất hiệu quả hàng năm dựa trên số kỳ tính lãi kép mỗi năm.

NPER

Trả về số kỳ thanh toán cho một khoản vay hoặc niên kim dựa trên một loạt luồng tiền mặt định kỳ thông thường (các khoản thanh toán có số tiền không đổi và tất cả các luồng tiền mặt ở các khoảng thời gian không đổi) và lãi suất cố định.

NPV

Trả về giá trị thuần hiện tại của một khoản đầu tư dựa trên một loạt các luồng tiền mặt không chính thức tiềm ẩn xảy ra vào các khoảng thời gian định kỳ.

PMT

Trả về khoản thanh toán định kỳ cố định cho một khoản vay hoặc niên kim dựa trên một loạt luồng tiền mặt định kỳ thông thường (các khoản thanh toán có số tiền không đổi và tất cả các luồng tiền mặt ở các khoảng thời gian không đổi) và lãi suất cố định.

PPMT

Trả về phần gốc của một khoản vay cụ thể hoặc khoản thanh toán niên kim dựa trên các khoản thanh toán định kỳ cố định và lãi suất cố định.

PRICE

Trả về giá của một cổ phiếu thanh toán lãi định kỳ trên mỗi $100 giá trị mua lại (mệnh giá).

PRICEDISC

Trả về giá của một cổ phiếu được bán có chiết khấu tới giá trị mua lại và không trả lãi trên mỗi $100 giá trị mua lại (mệnh giá).

PRICEMAT

Trả về giá của một cổ phiếu trả lãi chỉ khi đến hạn trên mỗi $100 giá trị mua lại (mệnh giá).

PV

Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư hoặc niên kim dựa trên một loạt luồng tiền mặt định kỳ thông thường (các khoản thanh toán có số tiền không đổi và tất cả các luồng tiền mặt ở các khoảng thời gian không đổi) và lãi suất cố định.

RATE

Trả về lãi suất của một khoản đầu tư, khoản vay hoặc niên kim dựa trên một loạt luồng tiền mặt định kỳ thông thường (các khoản thanh toán có số tiền không đổi và tất cả các luồng tiền mặt ở các khoảng thời gian không đổi) và lãi suất cố định.

RECEIVED

Trả về giá trị đến hạn cho một cổ phiếu chỉ trả lãi khi đến hạn.

SLN

Trả về số tiền khấu hao của một tài sản trong một kỳ bằng phương pháp khấu hao theo đường thẳng.

STOCK

Trả về dữ liệu từ khi đóng cửa thị trường của ngày giao dịch trước về một cổ phiếu cho trước, được truy xuất từ xa qua internet.

STOCKH

Trả về thông tin giá lịch sử về một cổ phiếu cho ngày cho trước, được truy xuất từ xa qua internet.

SYD

Trả về số tiền khấu hao của một tài sản trong một kỳ cụ thể bằng phương pháp tính tổng các số trong các năm.

VDB

Trả về số tiền khấu hao của một tài sản qua một khoảng thời gian đã chọn dựa trên một tỷ lệ khấu hao cụ thể.

XIRR

Trả về tỷ lệ hoàn vốn nội bộ cho một khoản đầu tư dựa trên một loạt các luồng tiền mặt có khoảng cách không đều.

XNPV

Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư hoặc niên kim dựa trên một loạt các luồng tiền mặt có khoảng cách không đều và ở một mức lãi suất chiết khấu.

YIELD

Trả về lãi suất hiệu quả hàng năm cho một cổ phiếu trả lãi định kỳ thông thường.

YIELDDISC

Trả về lãi suất hiệu quả hàng năm cho một cổ phiếu được bán có chiết khấu tới giá trị mua lại và không trả lãi.

YIELDMAT

Trả về lãi suất hiệu quả hàng năm cho một cổ phiếu chỉ trả lãi khi đến hạn.

Các hàm lô-gic và thông tin

Các hàm lô-gic và thông tin giúp bạn đánh giá nội dung của các ô và giúp xác định cách làm việc với nội dung của ô hoặc kết quả của công thức.

AND

Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu tất cả các đối số đều đúng và giá trị lô-gic FALSE nếu ngược lại.

FALSE

Trả về giá trị lô-gic FALSE. Hàm này được bao gồm để tương thích với các bảng được nhập từ các ứng dụng bảng tính khác.

IF

Trả về một trong hai giá trị, tùy thuộc vào biểu thức được chỉ định ước tính thành giá trị lô-gic TRUE hay FALSE.

IFERROR

Trả về một giá trị mà bạn chỉ định nếu giá trị cho trước ước tính thành một lỗi; nếu không sẽ trả về giá trị cho sẵn.

IFS

Kiểm tra các biểu thức được chỉ định và trả về một giá trị dựa trên điều kiện đầu tiên ước tính thành giá trị lô-gic TRUE.

ISBLANK

Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu ô được chỉ định trống và giá trị lô-gic FALSE nếu ngược lại.

ISDATE

Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu biểu thức cho trước ước tính thành một ngày và giá trị lô-gic FALSE nếu ngược lại.

ISEVEN

Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu số cho sẵn là số chẵn (chia hết cho 2); nếu không sẽ trả về giá trị lô-gic FALSE.

ISNUMBER

Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu biểu thức cho trước ước tính thành một số và giá trị lô-gic FALSE nếu ngược lại.

ISODD

Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu số cho sẵn là số lẻ (còn số dư khi chia cho 2); nếu không sẽ trả về giá trị lô-gic FALSE.

ISTEXT

Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu biểu thức cho trước ước tính thành một chuỗi và giá trị lô-gic FALSE nếu ngược lại.

NOT

Trả về giá trị đối ngược của giá trị lô-gic của một biểu thức đã xác định.

OR

Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu bất kỳ đối số nào đúng; ngược lại, hàm này trả về giá trị lô-gic FALSE.

SWITCH

Đánh giá giá trị trong danh sách và trả về kết quả tương ứng với giá trị phù hợp đầu tiên hoặc giá trị tùy chọn nếu không có kết quả phù hợp.

TRUE

Trả về giá trị lô-gic TRUE. Hàm này được bao gồm để tương thích với các bảng được nhập từ các ứng dụng bảng tính khác.

Các hàm về số

Các hàm số giúp bạn tính toán các giá trị toán học thường được sử dụng.

ABS

Trả về giá trị tuyệt đối của một số hoặc khoảng thời gian.

CEILING

Làm tròn số xa số 0 đến bội số gần nhất của hệ số được xác định.

COMBIN

Trả về số cách khác nhau bạn có thể kết hợp một số lượng phần tử vào các nhóm có kích cỡ cụ thể, bỏ qua thứ tự trong các nhóm.

EVEN

Làm tròn số xa số 0 đến số chẵn gần nhất.

EXP

Trả về giá trị e (cơ số của các lôgarit tự nhiên) được nâng lên số mũ cụ thể.

FACT

Trả về giai thừa của một số.

FACTDOUBLE

Trả về giai thừa cấp hai của một số.

FLOOR

Làm tròn về 0 đến bội số gần nhất của hệ số được xác định.

GCD

Trả về ước số chung lớn nhất của tập hợp các giá trị số.

INT

Trả về số nguyên gần nhất nhỏ hơn hoặc bằng số đó.

LCM

Trả về bội số chung nhỏ nhất của tập hợp các giá trị số.

LN

Trả về lôgarit tự nhiên của một số (số mũ mà e phải được nâng lên để cho ra số đó).

LOG

Trả về lôgarit của một số bằng cơ số xác định.

LOG10

Trả về lôgarit cơ số 10 của một số.

MOD

Trả về số dư của một phép chia.

MROUND

Làm tròn một số đến bội số gần nhất của hệ số được xác định.

MULTINOMIAL

Trả về mẫu đóng của hệ số đa thức của các số cho sẵn.

ODD

Làm tròn số xa số 0 đến số lẻ gần nhất.

PI

Trả về giá trị xấp xỉ của π (pi), tỷ lệ giữa chu vi một đường tròn với đường kính của nó.

POLYNOMIAL

Ước tính đa thức tại một điểm cho sẵn.

POWER

Trả về lũy thừa của một số.

PRODUCT

Trả về bội số chung của tập hợp các giá trị số.

QUOTIENT

Trả về thương số nguyên của hai số.

RAND

Trả về một số ngẫu nhiên lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 1.

RANDBETWEEN

Trả về một số nguyên ngẫu nhiên trong khoảng xác định.

ROMAN

Chuyển đổi một số sang các số La Mã.

ROUND

Trả về một số được làm tròn tới số vị trí thập phân xác định.

ROUNDDOWN

Trả về số được làm tròn về 0 (làm tròn xuống) tới số vị trí thập phân xác định.

ROUNDUP

Trả về một số được làm tròn khác 0 (làm tròn lên) đến số vị trí thập phân xác định.

SERIESSUM

Tính và trả về tổng của chuỗi số mũ. Các hệ số dành cho chuỗi số mũ liên tiếp của giá trị cho trước được tăng dần theo giá trị bước cho trước.

SIGN

Trả về 1 khi số đối số là số dương, –1 khi nó là số âm và 0 khi nó bằng 0.

SQRT

Trả về căn bậc hai của một giá trị số.

SQRTPI

Trả về căn bậc hai của một số sau khi số đó đã được nhân với π (pi).

SUBTOTAL

Trả về tổng phụ của một vùng ô.

SUM

Trả về tổng của tập hợp các số.

SUMIF

Trả về tổng của một tập hợp các số, chỉ bao gồm các số thỏa mãn điều kiện xác định.

SUMIFS

Trả về tổng các ô trong một tập hợp, trong đó các giá trị kiểm tra đáp ứng những điều kiện cho sẵn.

SUMPRODUCT

Trả về tổng của các tích số tương ứng trong một hoặc nhiều tập hợp.

SUMSQ

Trả về tổng bình phương của tập hợp các giá trị số.

SUMX2MY2

Trả về tổng của hiệu số các bình phương của giá trị tương ứng trong hai tập hợp.

SUMX2PY2

Trả về tổng bình phương của giá trị tương ứng trong hai tập hợp.

SUMXMY2

Trả về tổng bình phương của hiệu giữa các giá trị tương ứng trong hai tập hợp.

TRUNC

Cắt đi một số về số lượng chữ số xác định.

Các hàm tham chiếu

Các hàm tham chiếu giúp bạn tìm dữ liệu trong bảng và truy xuất dữ liệu từ các ô.

ADDRESS

Tạo thành chuỗi địa chỉ ô từ các từ định danh hàng, cột và bảng riêng.

AREAS

Trả về số lượng vùng mà hàm tham chiếu.

CHOOSE

Trả về một giá trị từ tập hợp các giá trị dựa trên giá trị chỉ mục đã chỉ định.

COLUMN

Trả về số cột của cột chứa ô đã chỉ định.

COLUMNS

Trả về số lượng cột trong một tập hợp ô đã chỉ định.

FORMULATEXT

Trả về một công thức dưới dạng chuỗi văn bản.

GETPIVOTDATA

Trả về dữ liệu kết hợp trong bảng trụ.

HLOOKUP

Trả về một giá trị từ một tập hợp hàng bằng cách sử dụng hàng cao nhất của giá trị để chọn số cột và số hàng để chọn hàng trong cột đó.

HYPERLINK

Tạo ra liên kết có thể nhấp, mở ra trang web hoặc email mới.

INDEX

Trả về giá trị trong ô ở phần giao của hàng và cột đã chỉ định trong tập hợp ô hoặc từ một dãy được hàm dãy trả về.

INDIRECT

Trả về nội dung của ô hoặc vùng được tham chiếu bởi một địa chỉ được chỉ định là giá trị chuỗi.

INTERSECT.RANGES

Trả về một giá trị duy nhất hoặc một dãy giá trị được chứa trong phần giao của các tập hợp đã chỉ định.

LOOKUP

Tìm kết quả cho giá trị tìm kiếm đã cho trong một tập hợp, sau đó trả về giá trị ở ô có cùng vị trí liên quan ở tập hợp thứ hai.

MATCH

Trả về vị trí của một giá trị trong tập hợp.

OFFSET

Trả về một dãy ô là số lượng hàng hoặc cột được chỉ định từ ô cơ sở đã chỉ định.

REFERENCE.NAME

Trả về một đại diện chuỗi của tham chiếu ô cho trước.

ROW

Trả về số hàng của hàng chứa ô đã chỉ định.

ROWS

Trả về số lượng hàng trong một tập hợp ô đã chỉ định.

TRANSPOSE

Trả về tập hợp ô theo chiều dọc dưới dạng dãy ô theo chiều ngang hoặc ngược lại.

UNION.RANGES

Trả về một dãy biểu thị tập hợp biểu thị phép hợp các tập hợp được chỉ định.

VLOOKUP

Trả về một giá trị từ một tập hợp cột bằng cách sử dụng cột bên trái của giá trị để chọn một hàng và một số cột để chọn cột trong hàng đó.

XLOOKUP

Tìm kiếm một dãy giá trị được chỉ định và trả về giá trị từ cùng một hàng trong một cột khác.

XMATCH

Trả về vị trí tương đối của một mục được chỉ định trong một dãy ô.

Các hàm thống kê

Các hàm thống kê giúp bạn sửa đổi và phân tích các tập hợp số liệu bằng nhiều cách và phương pháp thống kê.

AVEDEV

Trả về trung bình hiệu của một tập hợp số từ trung bình của chúng (giá trị trung bình cộng).

AVERAGE

Trả về giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng) của một nhóm số.

AVERAGEA

Trả về giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng) của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào.

AVERAGEIF

Trả về trung bình (giá trị trung bình cộng) của các ô trong nhóm đáp ứng điều kiện đã cho.

AVERAGEIFS

Trả về trung bình (giá trị trung bình cộng) của các ô trong nhóm đã cho, trong đó một hoặc nhiều nhóm đáp ứng một hoặc nhiều điều kiện có liên quan.

BETADIST

Trả về giá trị xác suất hàm suy rộng beta lũy tích.

BETAINV

Trả về nghịch đảo của giá trị xác suất hàm suy rộng lũy tích đã cho.

BINOMDIST

Trả về xác suất hàm suy rộng nhị thức số hạng riêng lẻ của mẫu đã chỉ định.

CHIDIST

Trả về xác suất một chiều của hàm suy rộng chi bình phương.

CHIINV

Trả về nghịch đảo của xác suất một chiều của hàm suy rộng chi bình phương.

CHITEST

Trả về giá trị từ hàm suy rộng chi bình phương cho số liệu đã cho.

CONFIDENCE

Trả về một giá trị để tạo khoảng tin cậy về thống kê cho một mẫu từ một tập hợp có độ lệch chuẩn đã xác định.

CORREL

Trả về tương quan giữa hai nhóm bằng phân tích hồi quy tuyến tính.

COUNT

Trả về số lượng đối số chứa các số, biểu thức số hoặc ngày.

COUNTA

Trả về số lượng đối số không trống.

COUNTBLANK

Trả về số lượng ô trống trong tập hợp.

COUNTIF

Trả về số lượng ô trong tập hợp thỏa mãn điều kiện đã cho.

COUNTIFS

Trả về số lượng ô trong một hoặc nhiều tập hợp thỏa mãn các điều kiện đã cho (một điều kiện trên một tập hợp).

COVAR

Trả về hiệp biến của hai nhóm giá trị số.

CRITBINOM

Trả về giá trị nhỏ nhất mà hàm suy rộng nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị đã cho.

DEVSQ

Trả về tổng bình phương của độ lệch của một nhóm từ giá trị trung bình của chúng (giá trị trung bình cộng).

EXPONDIST

Trả về hàm suy rộng lũy thừa của mẫu đã chỉ định.

FDIST

Trả về hàm suy rộng xác suất F.

FINV

Trả về nghịch đảo của hàm suy rộng xác suất F.

FORECAST

Trả về giá trị y được dự báo cho x đã cho dựa trên giá trị mẫu bằng phân tích hồi quy tuyến tính.

FREQUENCY

Trả về một dãy về tần suất giá trị số liệu xuất hiện trong một tập hợp giá trị khoảng.

GAMMADIST

Trả về hàm suy rộng gamma trong mẫu đã chỉ định.

GAMMAINV

Trả về hàm suy rộng lũy tích gamma nghịch đảo.

GAMMALN

Trả về lôgarit tự nhiên của hàm gamma, G(x).

GEOMEAN

Trả về giá trị trung bình nhân.

HARMEAN

Trả về giá trị trung bình điều hòa.

INTERCEPT

Trả về phần giao y của đường phù hợp nhất cho tập hợp bằng cách sử dụng phân tích hồi quy tuyến tính.

LARGE

Trả về giá trị lớn nhất thứ n trong một tập hợp. Giá trị lớn nhất được xếp hạng số 1.

LINEST

Trả về dãy thống kê cho đường thẳng phù hợp nhất với số liệu đã cho bằng phương pháp "bình phương nhỏ nhất".

LOGINV

Trả về nghịch đảo của hàm suy rộng lũy tích lôgarit chuẩn tắc của x.

LOGNORMDIST

Trả về hàm suy rộng lôgarit chuẩn tắc.

MAX

Trả về giá trị số lớn nhất trong nhóm giá trị số, giá trị ngày/giờ hoặc giá trị khoảng thời gian.

MAXA

Trả về giá trị lớn nhất của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào.

MAXIFS

Trả về giá trị số lớn nhất trong một dãy ô, được xác định bằng một nhóm tiêu chí.

MEDIAN

Trả về giá trị trung bình của một nhóm các giá trị số. Trung bình là một giá trị trong đó một nửa các giá trị trong nhóm nhỏ hơn giá trị trung bình và một nửa lớn hơn.

MIN

Trả về giá trị số nhỏ nhất trong nhóm giá trị số, giá trị ngày/giờ hoặc giá trị khoảng thời gian.

MINA

Trả về giá trị số nhỏ nhất của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào.

MINIFS

Trả về giá trị số nhỏ nhất trong một vùng ô, được xác định bằng một nhóm tiêu chí.

MODE

Trả về giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong nhóm các giá trị số.

NEGBINOMDIST

Trả về phân phối nhị thức âm.

NORMDIST

Trả về hàm suy rộng thông thường của mẫu đã chỉ định.

NORMINV

Trả về nghịch đảo của hàm suy rộng thông thường lũy tích.

NORMSDIST

Trả về hàm suy rộng thông thường chuẩn.

NORMSINV

Trả về nghịch đảo của hàm suy rộng thông thường chuẩn lũy tích.

PERCENTILE

Trả về giá trị trong một nhóm giá trị số tương ứng với phân vị cụ thể.

PERCENTRANK

Trả về xếp hạng của giá trị trong nhóm dưới dạng phần trăm của tập hợp.

PERMUT

Trả về số phép hoán vị cho số đối tượng đã cho có thể được chọn từ tổng số đối tượng.

POISSON

Trả về xác suất mà số sự kiện cụ thể sẽ xuất hiện bằng hàm suy rộng Poisson.

PROB

Trả về xác suất của tập hợp giá trị nếu bạn biết xác suất của các giá trị riêng lẻ.

QUARTILE

Trả về giá trị cho điểm tứ phân vị đã chỉ định của nhóm số đã cho.

RANK

Trả về xếp hạng của giá trị trong nhóm giá trị số.

SLOPE

Trả về độ nghiêng của đường phù hợp nhất cho nhóm bằng phân tích hồi quy tuyến tính.

SMALL

Trả về giá trị nhỏ nhất thứ n trong một nhóm giá trị. Giá trị nhỏ nhất được xếp hạng 1.

STANDARDIZE

Trả về giá trị bình thường hóa từ hàm suy rộng được mô tả bằng giá trị trung bình đã cho và độ lệch chuẩn.

STDEV

Trả về độ lệch chuẩn – số đo độ phân tán – của một nhóm giá trị số dựa trên phương sai mẫu (không bị chệch).

STDEVA

Trả về độ lệch chuẩn – số đo độ phân tán – của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào, dựa trên phương sai mẫu (không bị chệch).

STDEVP

Trả về độ lệch chuẩn – số đo độ phân tán – của một nhóm giá trị số dựa trên phương sai tập hợp (đúng).

STDEVPA

Trả về độ lệch chuẩn – số đo độ phân tán – của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào, dựa trên phương sai tập hợp (đúng).

TDIST

Trả về xác suất từ hàm suy rộng t của sinh viên.

TINV

Trả về giá trị t (hàm của xác suất và mức tự do) từ hàm suy rộng t của sinh viên.

TTEST

Trả về xác suất được kết hợp với kiểm tra t của sinh viên dựa trên hàm suy rộng t.

VAR

Trả về phương sai mẫu (không bị chệch) – số đo độ phân tán – của một nhóm giá trị số.

VARA

Trả về phương sai mẫu (không bị chệch) – số đo độ phân tán – của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào.

VARP

Trả về phương sai tập hợp (đúng) – số đo độ phân tán – của một nhóm giá trị số.

VARPA

Trả về phương sai mẫu (không bị chệch) – số đo độ phân tán – của một nhóm chứa bất kỳ giá trị nào.

WEIBULL

Trả về hàm suy rộng Weibull. Phân phối Weibull là một trong các phân phối xác suất liên tục.

ZTEST

Trả về giá trị xác suất một chiều của Z-test.

Các hàm văn bản

Hàm văn bản giúp bạn làm việc với các chuỗi ký tự.

CHAR

Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự Unicode thập phân.

CLEAN

Xóa hầu hết các ký tự không in được thông thường (các mã ký tự Unicode 0–31) khỏi văn bản.

CODE

Trả về mã số Unicode thập phân của ký tự đầu tiên trong chuỗi được chỉ định.

CONCAT

Kết hợp (ghép nối) các giá trị hoặc nội dung của các vùng ô hoặc chuỗi.

CONCATENATE

Liên kết (ghép nối) các chuỗi.

COUNTMATCHES

Trả về một giá trị số biểu thị số lần xuất hiện của một chuỗi con cho trước trong giá trị chuỗi ban đầu.

DOLLAR

Trả về một chuỗi có định dạng loại tiền từ một giá trị số cho trước.

EXACT

Trả về TRUE nếu chuỗi đối số giống nhau về cách viết hoa/thường và nội dung.

FIND

Trả về vị trí bắt đầu của một chuỗi trong chuỗi khác.

FIXED

Làm tròn giá trị số thành số vị trí thập phân được chỉ định, sau đó trả về một kết quả là giá trị chuỗi.

LEFT

Trả về một giá trị chuỗi bao gồm số lượng ký tự đã chỉ định từ phần bên trái của giá trị chuỗi đã cho.

LEN

Trả về số lượng ký tự trong một giá trị chuỗi.

LOWER

Trả về một giá trị chuỗi hoàn toàn là chữ viết thường, bất kể cách viết hoa/thường của các ký tự trong giá trị chuỗi đã chỉ định.

MID

Trả về một giá trị chuỗi bao gồm số lượng ký tự đã cho từ một giá chuỗi bắt đầu ở vị trí đã chỉ định.

PLAINTEXT

Trả về giá trị chuỗi được loại bỏ mọi thuộc tính văn bản đa dạng thức trong giá trị đầu vào.

PROPER

Trả về một giá trị chuỗi, trong đó chữ cái đầu tiên của mỗi từ là viết hoa và tất cả các ký tự còn lại là viết thường, bất kể cách viết hoa/thường của các ký tự trong giá trị chuỗi đã chỉ định.

REGEX

Cho phép sử dụng các biểu thức thông thường trong các hàm văn bản và điều kiện khác. Có thể sử dụng với tất cả các hàm dự kiến có điều kiện (IF, COUNTIF, …) hoặc một kết quả chuỗi (SUBSTITUTE, TEXTBEFORE, …). Khi không được sử dụng là điều kiện hoặc để khớp văn bản, REGEX trả về biểu thức thông thường bên dưới là giá trị chuỗi.

REGEX.EXTRACT

Trả về các kết quả hoặc nhóm ghi trong một kết quả của biểu thức thông thường đã cho trong chuỗi nguồn.

REPLACE

Trả về một giá trị chuỗi trong đó số lượng ký tự đã chỉ định của giá trị chuỗi đã cho được thay bằng một giá trị chuỗi mới.

REPT

Trả về một giá trị chuỗi có giá chuỗi đã cho được lặp lại với số lần đã chỉ định.

RIGHT

Trả về một giá trị chuỗi bao gồm số lượng ký tự đã chỉ định từ phần bên phải của giá trị chuỗi đã cho.

SEARCH

Trả về vị trí bắt đầu của một giá trị chuỗi trong chuỗi khác, bỏ qua viết hoa và cho phép ký tự đại diện.

SUBSTITUTE

Trả về một giá trị chuỗi trong đó các ký tự đã chỉ định của giá trị chuỗi đã cho được thay bằng một giá trị chuỗi mới.

T

Trả về văn bản chứa trong ô. Hàm này được bao gồm để tương thích với các bảng được nhập từ các ứng dụng bảng tính khác.

TEXTAFTER

Trả về một giá trị chuỗi bao gồm tất cả các ký tự xuất hiện sau một chuỗi con cho trước trong giá trị chuỗi ban đầu.

TEXTBEFORE

Trả về một giá trị chuỗi bao gồm tất cả các ký tự xuất hiện trước một chuỗi con cho trước trong giá trị chuỗi ban đầu.

TEXTBETWEEN

Trả về một giá trị chuỗi bao gồm tất cả các ký tự xuất hiện giữa hai chuỗi con cho trước trong giá trị chuỗi ban đầu.

TEXTJOIN

Kết hợp nội dung của các vùng ô hoặc chuỗi bằng dấu phân tách được chỉ định giữa từng giá trị.

TRIM

Trả về một chuỗi dựa trên chuỗi đã cho, sau khi xóa dấu cách thừa.

UPPER

Trả về một giá trị chuỗi hoàn toàn là chữ viết hoa, bất kể cách viết hoa/thường của các ký tự trong giá trị chuỗi đã chỉ định.

VALUE

Trả về một giá trị số, ngay cả khi đối số được định dạng là văn bản. Hàm này được bao gồm để tương thích với các bảng được nhập từ các ứng dụng bảng tính khác.

Các hàm Lượng giác

Các hàm lượng giác giúp bạn làm việc với các góc và các thành phần của góc.

ACOS

Trả về cosin nghịch đảo (arccosin) của một số.

ACOSH

Trả về cosin hyperbol nghịch đảo (hyperbol arccosin) của một số.

ASIN

Trả về arcsin (sin nghịch đảo) của một số.

ASINH

Trả về sin hyperbol nghịch đảo (arccosin) của một số.

ATAN

Trả về tang nghịch đảo (arctang) của một số.

ATAN2

Trả về góc, liên quan đến trục x dương, của đường thẳng đi qua điểm gốc và điểm đã chỉ định.

ATANH

Trả về tang hyperbol nghịch đảo của một số.

COS

Trả về cosin của góc được biểu thị bằng radian.

COSH

Trả về cosin hyperbol của một số.

DEGREES

Trả về số độ trong một góc được biểu thị bằng radian.

RADIANS

Trả về số radian trong một góc được biểu thị bằng độ.

SIN

Trả về sin của góc được biểu thị bằng radian.

SINH

Trả về sin hyperbol của số đã chỉ định.

TAN

Trả về tang của góc được biểu thị bằng radian.

TANH

Trả về tang hyperbol của số đã chỉ định.

Xem thêmCác loại đối số và giá trịSử dụng các toán tử chuỗi và ký tự đại diệnMẹo khi chọn các hàm tài chínhCác hàm được sử dụng để làm tròn giá trịCác hàm chấp nhận điều kiện và ký tự đại diện làm đối sốXem lại các lỗi công thức và làm theo thực tiễn tốt nhất Có ích? Có Không Giới hạn ký tự: 250 Vui lòng không thêm bất kỳ thông tin cá nhân nào trong bình luận. Giới hạn tối đa là 250 ký tự. Gửi Cảm ơn phản hồi của bạn. Trước Tổng quan về hàm Tiếp theo Các loại đối số và giá trị

Từ khóa » Hàm Số Cos Trả Về Giá Trị True Khi Nào