Danh Sách Các Khối Thi, Tổ Hợp Xét Tuyển đại Học, Cao đẳng - TrangEdu

Cập nhật ngày 28/09/2025 bởi Giang Chu

Hiện nay các trường đều cho phép thí sinh lựa chọn khối thi theo ngành xét tuyển. Việc lựa chọn khối thi rất quan trọng bởi thế mạnh mỗi người là khác nhau.

Dưới đây là toàn bộ những tổ hợp môn xét tuyển mà các trường đại học tại Việt Nam áp dụng cho thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT hoặc xét học bạ.

Các khối thi đại học bao gồm:

  • Khối A
  • Khối B
  • Khối C
  • Khối D
  • Khối K
  • Khối X
  • Khối Y
  • Các khối thi năng khiếu
  • Các khối thi năng lực, tư duy

***Đã có một số thay đổi về các khối thi đại học từ năm 2025, các bạn hãy xem chi tiết trong bài viết Các khối thi đại học mới nhất theo quy định từ năm 2025 nhé!!

cac khoi thi dai hoc moi nhat

I. Nhóm các khối thi truyền thống

 1. Tổ hợp xét tuyển khối A

Khối A bao gồm 18 tổ hợp xét tuyển không liên tục từ A00 tới A18. Đây là nhóm các khối được sử dụng chủ yếu xét vào các trường đại học thiên hướng kỹ thuật.

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1A00Toán, Vật lý, Hóa học
2A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3A02Toán, Vật lý , Sinh học
4A03Toán, Vật lý, Lịch sử
5A04Toán, Vật lý, Địa lý
6A05Toán, Hóa học, Lịch sử
7A06Toán, Hóa học, Địa lý
8A07Toán, Lịch sử, Địa lý
9A08 / X17Toán, Lịch sử, Giáo dục KT&PL
10A09 / X21Toán, Địa lý, Giáo dục KT&PL
11A10 / X05Toán, Vật lý, Giáo dục KT&PL
12A11 / X09Toán, Hóa học, Giáo dục KT&PL
13A12Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
14A14Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
15A15Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục KT&PL
16A16Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
17A17Toán, Khoa học xã hội, Vật lý
18A18Toán, Khoa học xã hội, Hóa học

 2. Tổ hợp xét tuyển khối B

Khối B là khối thi truyền thống có ít lựa chọn nhất trong các khối thi truyền thống với 7 mã tổ hợp. Đây là các khối thi chủ yếu được sử dụng để xét tuyển vào các nhóm ngành như chăm sóc sức khỏe, nông lâm thủy sản, công nghệ hóa sinh…

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối B bao gồm:

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1B00Toán, Hóa học, Sinh học
2B01Toán, Sinh học, Lịch sử
3B02Toán, Sinh học, Địa lý
4B03Toán, Sinh học, Ngữ văn
5B04 / X13Toán, Sinh học, Giáo dục KT&PL
6B05Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
7B08 / D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 3. Tổ hợp xét tuyển khối C

Nhiều bạn vẫn hay lầm tưởng khối C chỉ dành cho các nhóm ngành sư phạm, văn hóa, du lịch… hay nói đơn giản là dành cho khối khoa học xã hội. Tuy nhiên điều đó chỉ đúng với khối C00 bởi hầu hết các khối C phía sau nó là các tổ hợp môn có thể được dùng để xét tuyển vào các ngành công nghệ và kỹ thuật đó.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2C01Ngữ văn, Toán, Vật lý
3C02Ngữ văn, Toán, Hóa học
4C03Ngữ văn, Toán, Lịch sử
5C04Ngữ văn, Toán, Địa lý
6C05Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
7C06Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
8C07Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
9C08Ngữ văn, Hóa học, Sinh
10C09Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
11C10Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
12C12Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
13C13Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
14C14 /X01Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT&PL
15C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
16C16Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục KT&PL
17C17Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục KT&PL
18C18Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục KT&PL
19C19 / X70Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT&PL
20C20 / X74Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục KT&PL

 4. Tổ hợp xét tuyển khối D

Khối đứng đầu về số lượng các tổ hợp môn xét tuyển với 78 khối thi, khối D là khối hòa lẫn của tất cả các tổ hợp xét tuyển trên. Khối D có thể sử dụng để xét tuyển hầu như vào mọi ngành học. Là khối thi dành cho những bạn yêu thích các môn ngoại ngữ.

***Ghi chú:

  • Tổ hợp Khoa học tự nhiên bao gồm 3 môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học;
  • Tổ hợp Khoa học xã hội bao gồm 3 môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối D bao gồm:

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2D02Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
3D03Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
4D04Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
5D05Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
6D06Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
7D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8D08 / B08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
9D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
10D10Toán, Địa lý, Tiếng Anh
11D11Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
12D12Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
13D13Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
14D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
15D15Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
16D16Toán, Địa lý, Tiếng Đức
17D17Toán, Địa lý, Tiếng Nga
18D18Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
19D19Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
20D20Toán, Địa lý, Tiếng Trung
21D21Toán, Hóa học, Tiếng Đức
22D22Toán, Hóa học, Tiếng Nga
23D23Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
24D24Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
25D25Toán, Hóa học, Tiếng Trung
26D26Toán, Vật lý, Tiếng Đức
27D27Toán, Vật lý, Tiếng Nga
28D28Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
29D29Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
30D30Toán, Vật lý, Tiếng Trung
31D31Toán, Sinh học, Tiếng Đức
32D32Toán, Sinh học, Tiếng Nga
33D33Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
34D34Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
35D35Toán, Sinh học, Tiếng Trung
36D41Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
37D42Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
38D43Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
39D44Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
40D45Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
41D52Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
42D54Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
43D55Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
44D61Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
45D62Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
46D63Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
47D64Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
48D65Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
49D66Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Anh
50D68Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nga
51D69Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nhật
52D70Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Pháp
53D72Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
54D73Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
55D74Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
56D75Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
57D76Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
58D77Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
59D78Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
60D79Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
61D80Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
62D81Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
63D82Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
64D83Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
65D84Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Anh
66D85Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Đức
67D86Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nga
68D87Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Pháp
69D88Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nhật
70D89Toán, GD KT&PL, Tiếng Trung
71D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
72D91Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
73D92Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
74D93Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
75D94Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
76D95Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
77D96Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
78D97Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
79D98Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
80D99Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
81DD0Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
82DD2Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
83DH1Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Hàn

5. Các tổ hợp xét tuyển khác

Dưới đây là những tổ hợp xét tuyển mới, được phát triển từ các khối thi truyền thống kết hợp với Tin, Công nghệ:

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1X01/C14Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT&PL
2X02Toán, Ngữ văn, Tin học
3X03Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
4X04Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
5X05/A10Toán, Vật lý, Giáo dục KT&PL
6X06Toán, Vật lý, Tin học
7X07Toán, Vật lý, Công nghệ công nghiệp
8X08Toán, Vật lý, Công nghệ nông nghiệp
9X09/ A11Toán, Hóa học, Giáo dục KT&PL
10X10Toán, Hóa học, Tin học
11X11Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
12X12Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
13X13/ B04Toán, Sinh học, Giáo dục KT&PL
14X14Toán, Sinh học, Tin học
15X15Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
16X16Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
17X17 / A08Toán, Lịch sử, Giáo dục KT&PL
18X18Toán, Lịch sử, Tin học
19X19Toán, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp
20X20Toán, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp
21X21 / A09Toán, Địa lý, Giáo dục KT&PL
22X22Toán, Địa lý, Tin học
23X23Toán, Địa lý, Công nghệ công nghiệp
24X24Toán, Địa lý, Công nghệ nông nghiệp
25X25Toán, Tiếng Anh, Giáo dục KT&PL
26X26/K01Toán, Tiếng Anh, Tin học
27X27/ D0C/ K20/ TH5/ TH7Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp
28X28/ K20/ D0CToán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp
29X33Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Pháp
30X45Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nhật
31X46Toán, Tin học, Tiếng Nhật
32X53Toán, Giáo dục KT&PL, Tin học
33X54Toán, Giáo dục KT&PL, Công nghệ công nghiệp
34X55Toán, Giáo dục KT&PL, Công nghệ nông nghiệp
35X56Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp
36X57Toán, Tin học, Công nghệ nông nghiệp
37X58Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục KT&PL
38X59Ngữ văn, Vật lý, Tin học
39X60Ngữ văn, Vật lý, Công nghệ công nghiệp
40X61Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp
41X62Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục KT&PL
42X63Ngữ văn, Hóa học, Tin học
43X64Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
44X65Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
45X66Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục KT&PL
46X67Ngữ văn, Sinh học, Tin học
47X68Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
48X69Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
49X70 / C19Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT&PL
50X71 / TH11Ngữ văn, Lịch sử, Tin học
51X72Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp
52X73Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp
53X74 / C20Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục KT&PL
54X75Ngữ văn, Địa lý, Tin học
55X76Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ công nghiệp
56X77Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ nông nghiệp
57X78 / D66Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Anh
58X79Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
59X80Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp
60X81Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp
61X86Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Pháp
62X90Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Trung
63X91Ngữ văn, Tin học, Tiếng Trung
64X98Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nhật
65Y07Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tin học
66Y08Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Công nghệ công nghiệp
67Y09Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Công nghệ nông nghiệp

II. Nhóm các khối thi năng khiếu

Cuối cùng là các tổ hợp môn dành cho các bạn có năng khiếu về một lĩnh vực nghệ thuật gì đó, bao gồm các tổ hợp năng khiếu vẽ, năng khiếu nghệ thuật, báo chí, thể dục thể thao và năng khiếu công nghệ.

 1. Khối H

Khối H là một trong những khối thi năng khiếu về mỹ thuật như thiết kế, hình họa và thậm chí là các ngành nhóm xây dựng, kiến trúc.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối H bao gồm:

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1H00Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2
2H01Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Hình họa
3H02Toán, Năng khiếu Hình họa, Vẽ trang trí màu
4H03Toán, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu Hình họa
5H04Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Hình họa
6H05Văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu Hình họa
7H06Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Hình họa
8H07Toán, Năng khiếu Hình họa, Vẽ Trang trí
9H08Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Tham khảo thêm bài viết về khối H

Lưu ý: Các môn thi thuộc các tổ hợp môn trong khối H chỉ mang tính chất tham khảo bởi mỗi trường sẽ có quy định riêng về môn năng khiếu mỹ thuật. Thí sinh có thể tham khảo chi tiết thông tin về môn năng khiếu trong thông tin tuyển sinh của mỗi trường.

 2. Khối V

Tương tự khối H, khối V cũng là một khối thi năng khiếu dành về mỹ thuật. Sử dụng chính để thi vào các ngành học thiết kế, kiến trúc.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối V bao gồm:

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1V00Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật
2V01Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
3V02Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật
4V03Toán, Hóa học, Vẽ Mỹ thuật
5V05Ngữ văn, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật
6V06Toán, Địa lý, Vẽ Mỹ thuật
7V07Toán, Tiếng Đức, Vẽ Mỹ thuật
8V08Toán, Tiếng Nga, Vẽ Mỹ thuật
9V09Toán, Tiếng Nhật, Vẽ Mỹ thuật
10V10Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ thuật
11V11Toán, Tiếng Trung, Vẽ Mỹ thuật

Tham khảo thêm bài viết về khối V

 3. Khối M

Khối M là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành mầm non.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối M bao gồm:

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1M00Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
2M01Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu GDMN
3M02Toán, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2
4M03Ngữ văn, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2
5M04Toán, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu GDMN
6M05Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu GDMN
7M06Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN
8M07Ngữ văn, Địa, Năng khiếu GDMN
9M08Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
10M09Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát
11M10Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non
12M11Ngữ văn, Anh, Năng khiếu GDMN
13M13Toán, Sinh học, Năng khiếu GDMN
14M14Toán, Địa lý, Năng khiếu GDMN

Tham khảo thêm bài viết về khối M

Lưu ý: Tương tự các khối H, các môn thi thuộc các tổ hợp môn trong khối M chỉ mang tính chất tham khảo bởi mỗi trường sẽ có quy định riêng về môn năng khiếu mỹ thuật. Thí sinh có thể tham khảo chi tiết thông tin về môn năng khiếu trong thông tin tuyển sinh của mỗi trường.

 4. Khối N

Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới âm nhạc.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối N bao gồm:

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1N00Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
2N01Ngữ văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật
3N02Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
4N03Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn
5N04Ngữ văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
6N05Ngữ văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
7N06Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn
8N07Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn
9N08Ngữ văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
10N09Ngữ văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ

Tham khảo thêm bài viết về khối N

 5. Khối R

Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới báo chí, truyền thông.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối R bao gồm:

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1R00Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật
2R01Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật
3R02Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật
4R03Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật
5R04Ngữ văn, Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu văn hóa nghệ thuật
6R05Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu báo chí
7R06Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu báo chí
8R07Ngữ văn, Toán, Năng khiếu ảnh báo chí
9R08Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí
10R09Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu ảnh báo chí
11R11Ngữ văn, Toán, Năng khiếu quay phim truyền hình
12R12Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu quay phim truyền hình
13R13Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu quay phim truyền hình
14R15Ngữ văn, Toán, Năng khiếu báo chí
15R16Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu báo chí
16R17Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu ảnh báo chí
17R18Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu quay phim truyền hình
18 R19Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anhh, Năng khiếu báo chí
19 R20Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí
20R21Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, NK quay phim truyền hình
21R22Ngữ văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
22R23Ngữ văn, Lịch sử, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
23R24Ngữ văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
24 R25Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
25R26Ngữ văn, Khoa học xã hội, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

Tham khảo thêm bài viết về khối R

 6. Khối S

Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới diễn xuất, điện ảnh.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối S bao gồm:

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1S00Văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
2S01Toán, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2

Tham khảo thêm bài viết về khối S

7. Khối T

Khối T là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan thể dục thể thao.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối T bao gồm:

TTMã tổ hợpTổ hợp môn
1T00Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao
2T01Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Thể dục thể thao
3T02Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao
4T03Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Thể dục thể thao
5T04Toán, Vật lý, Năng khiếu Thể dục thể thao
6T05Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật, Năng khiếu Thể dục thể thao
7T06Toán, Địa lý, Năng khiếu thể dục thể thao
8T07Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Thể dục thể thao
9T08Toán, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật, Năng khiếu Thể dục thể thao
10T10Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

Tham khảo bài viết về Khối T

III. Các khối thi năng lực, tư duy

Hiện nay có khá nhiều kì thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các trường đại học tổ chức để có thêm kết quả xét tuyển đại học. Tuy nhiên chỉ có duy nhất Đại học Bách khoa có mã tổ hợp.

Cụ thể, Đại học Bách khoa Hà Nội sử dụng mã tổ hợp K00 cho 3 môn xét tuyển là Toán, Đọc hiểu, Khoa học/Giải quyết vấn đề.

Xem thêm: Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

Từ khóa » Khối Toán Văn Khoa Học Xã Hội