Danh Sách Các Khối Thi, Tổ Hợp Xét Tuyển đại Học, Cao đẳng - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Hiện nay các trường đều cho phép thí sinh lựa chọn khối thi theo ngành xét tuyển. Việc lựa chọn khối thi rất quan trọng bởi thế mạnh mỗi người là khác nhau.
Dưới đây là toàn bộ những tổ hợp môn xét tuyển mà các trường đại học tại Việt Nam áp dụng cho thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT hoặc xét học bạ.
Các khối thi đại học bao gồm:
- Khối A
- Khối B
- Khối C
- Khối D
- Khối K
- Khối X
- Khối Y
- Các khối thi năng khiếu
- Các khối thi năng lực, tư duy
***Đã có một số thay đổi về các khối thi đại học từ năm 2025, các bạn hãy xem chi tiết trong bài viết Các khối thi đại học mới nhất theo quy định từ năm 2025 nhé!!

I. Nhóm các khối thi truyền thống
1. Tổ hợp xét tuyển khối A
Khối A bao gồm 18 tổ hợp xét tuyển không liên tục từ A00 tới A18. Đây là nhóm các khối được sử dụng chủ yếu xét vào các trường đại học thiên hướng kỹ thuật.
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
| 2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| 3 | A02 | Toán, Vật lý , Sinh học |
| 4 | A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
| 5 | A04 | Toán, Vật lý, Địa lý |
| 6 | A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
| 7 | A06 | Toán, Hóa học, Địa lý |
| 8 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý |
| 9 | A08 / X17 | Toán, Lịch sử, Giáo dục KT&PL |
| 10 | A09 / X21 | Toán, Địa lý, Giáo dục KT&PL |
| 11 | A10 / X05 | Toán, Vật lý, Giáo dục KT&PL |
| 12 | A11 / X09 | Toán, Hóa học, Giáo dục KT&PL |
| 13 | A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
| 14 | A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý |
| 15 | A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục KT&PL |
| 16 | A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
| 17 | A17 | Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
| 18 | A18 | Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
2. Tổ hợp xét tuyển khối B
Khối B là khối thi truyền thống có ít lựa chọn nhất trong các khối thi truyền thống với 7 mã tổ hợp. Đây là các khối thi chủ yếu được sử dụng để xét tuyển vào các nhóm ngành như chăm sóc sức khỏe, nông lâm thủy sản, công nghệ hóa sinh…
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối B bao gồm:
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
| 2 | B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
| 3 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lý |
| 4 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
| 5 | B04 / X13 | Toán, Sinh học, Giáo dục KT&PL |
| 6 | B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
| 7 | B08 / D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
3. Tổ hợp xét tuyển khối C
Nhiều bạn vẫn hay lầm tưởng khối C chỉ dành cho các nhóm ngành sư phạm, văn hóa, du lịch… hay nói đơn giản là dành cho khối khoa học xã hội. Tuy nhiên điều đó chỉ đúng với khối C00 bởi hầu hết các khối C phía sau nó là các tổ hợp môn có thể được dùng để xét tuyển vào các ngành công nghệ và kỹ thuật đó.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
| 2 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lý |
| 3 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
| 4 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
| 5 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lý |
| 6 | C05 | Ngữ văn, Vật lý, Hóa học |
| 7 | C06 | Ngữ văn, Vật lý, Sinh học |
| 8 | C07 | Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử |
| 9 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh |
| 10 | C09 | Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
| 11 | C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
| 12 | C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
| 13 | C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lý |
| 14 | C14 /X01 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT&PL |
| 15 | C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
| 16 | C16 | Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục KT&PL |
| 17 | C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục KT&PL |
| 18 | C18 | Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục KT&PL |
| 19 | C19 / X70 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT&PL |
| 20 | C20 / X74 | Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục KT&PL |
4. Tổ hợp xét tuyển khối D
Khối đứng đầu về số lượng các tổ hợp môn xét tuyển với 78 khối thi, khối D là khối hòa lẫn của tất cả các tổ hợp xét tuyển trên. Khối D có thể sử dụng để xét tuyển hầu như vào mọi ngành học. Là khối thi dành cho những bạn yêu thích các môn ngoại ngữ.
***Ghi chú:
- Tổ hợp Khoa học tự nhiên bao gồm 3 môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học;
- Tổ hợp Khoa học xã hội bao gồm 3 môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối D bao gồm:
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
| 2 | D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
| 3 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
| 4 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
| 5 | D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
| 6 | D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
| 7 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
| 8 | D08 / B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
| 9 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
| 10 | D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
| 11 | D11 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
| 12 | D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
| 13 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
| 14 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
| 15 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
| 16 | D16 | Toán, Địa lý, Tiếng Đức |
| 17 | D17 | Toán, Địa lý, Tiếng Nga |
| 18 | D18 | Toán, Địa lý, Tiếng Nhật |
| 19 | D19 | Toán, Địa lý, Tiếng Pháp |
| 20 | D20 | Toán, Địa lý, Tiếng Trung |
| 21 | D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
| 22 | D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
| 23 | D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
| 24 | D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
| 25 | D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
| 26 | D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
| 27 | D27 | Toán, Vật lý, Tiếng Nga |
| 28 | D28 | Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
| 29 | D29 | Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
| 30 | D30 | Toán, Vật lý, Tiếng Trung |
| 31 | D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
| 32 | D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
| 33 | D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
| 34 | D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
| 35 | D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
| 36 | D41 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức |
| 37 | D42 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga |
| 38 | D43 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật |
| 39 | D44 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp |
| 40 | D45 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung |
| 41 | D52 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga |
| 42 | D54 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp |
| 43 | D55 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung |
| 44 | D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
| 45 | D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
| 46 | D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
| 47 | D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
| 48 | D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
| 49 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Anh |
| 50 | D68 | Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nga |
| 51 | D69 | Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nhật |
| 52 | D70 | Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Pháp |
| 53 | D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 54 | D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
| 55 | D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
| 56 | D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
| 57 | D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
| 58 | D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
| 59 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
| 60 | D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
| 61 | D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
| 62 | D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
| 63 | D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
| 64 | D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
| 65 | D84 | Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Anh |
| 66 | D85 | Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Đức |
| 67 | D86 | Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nga |
| 68 | D87 | Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Pháp |
| 69 | D88 | Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nhật |
| 70 | D89 | Toán, GD KT&PL, Tiếng Trung |
| 71 | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
| 72 | D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
| 73 | D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
| 74 | D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
| 75 | D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
| 76 | D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
| 77 | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
| 78 | D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
| 79 | D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
| 80 | D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
| 81 | DD0 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
| 82 | DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
| 83 | DH1 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Hàn |
5. Các tổ hợp xét tuyển khác
Dưới đây là những tổ hợp xét tuyển mới, được phát triển từ các khối thi truyền thống kết hợp với Tin, Công nghệ:
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | X01/C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT&PL |
| 2 | X02 | Toán, Ngữ văn, Tin học |
| 3 | X03 | Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp |
| 4 | X04 | Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp |
| 5 | X05/A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục KT&PL |
| 6 | X06 | Toán, Vật lý, Tin học |
| 7 | X07 | Toán, Vật lý, Công nghệ công nghiệp |
| 8 | X08 | Toán, Vật lý, Công nghệ nông nghiệp |
| 9 | X09/ A11 | Toán, Hóa học, Giáo dục KT&PL |
| 10 | X10 | Toán, Hóa học, Tin học |
| 11 | X11 | Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp |
| 12 | X12 | Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
| 13 | X13/ B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục KT&PL |
| 14 | X14 | Toán, Sinh học, Tin học |
| 15 | X15 | Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp |
| 16 | X16 | Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
| 17 | X17 / A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục KT&PL |
| 18 | X18 | Toán, Lịch sử, Tin học |
| 19 | X19 | Toán, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp |
| 20 | X20 | Toán, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp |
| 21 | X21 / A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục KT&PL |
| 22 | X22 | Toán, Địa lý, Tin học |
| 23 | X23 | Toán, Địa lý, Công nghệ công nghiệp |
| 24 | X24 | Toán, Địa lý, Công nghệ nông nghiệp |
| 25 | X25 | Toán, Tiếng Anh, Giáo dục KT&PL |
| 26 | X26/K01 | Toán, Tiếng Anh, Tin học |
| 27 | X27/ D0C/ K20/ TH5/ TH7 | Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp |
| 28 | X28/ K20/ D0C | Toán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp |
| 29 | X33 | Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Pháp |
| 30 | X45 | Toán, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nhật |
| 31 | X46 | Toán, Tin học, Tiếng Nhật |
| 32 | X53 | Toán, Giáo dục KT&PL, Tin học |
| 33 | X54 | Toán, Giáo dục KT&PL, Công nghệ công nghiệp |
| 34 | X55 | Toán, Giáo dục KT&PL, Công nghệ nông nghiệp |
| 35 | X56 | Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp |
| 36 | X57 | Toán, Tin học, Công nghệ nông nghiệp |
| 37 | X58 | Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục KT&PL |
| 38 | X59 | Ngữ văn, Vật lý, Tin học |
| 39 | X60 | Ngữ văn, Vật lý, Công nghệ công nghiệp |
| 40 | X61 | Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp |
| 41 | X62 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục KT&PL |
| 42 | X63 | Ngữ văn, Hóa học, Tin học |
| 43 | X64 | Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ công nghiệp |
| 44 | X65 | Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
| 45 | X66 | Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục KT&PL |
| 46 | X67 | Ngữ văn, Sinh học, Tin học |
| 47 | X68 | Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ công nghiệp |
| 48 | X69 | Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
| 49 | X70 / C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT&PL |
| 50 | X71 / TH11 | Ngữ văn, Lịch sử, Tin học |
| 51 | X72 | Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp |
| 52 | X73 | Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp |
| 53 | X74 / C20 | Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục KT&PL |
| 54 | X75 | Ngữ văn, Địa lý, Tin học |
| 55 | X76 | Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ công nghiệp |
| 56 | X77 | Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ nông nghiệp |
| 57 | X78 / D66 | Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Anh |
| 58 | X79 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học |
| 59 | X80 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp |
| 60 | X81 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp |
| 61 | X86 | Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Pháp |
| 62 | X90 | Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Trung |
| 63 | X91 | Ngữ văn, Tin học, Tiếng Trung |
| 64 | X98 | Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tiếng Nhật |
| 65 | Y07 | Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Tin học |
| 66 | Y08 | Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Công nghệ công nghiệp |
| 67 | Y09 | Ngữ văn, Giáo dục KT&PL, Công nghệ nông nghiệp |
II. Nhóm các khối thi năng khiếu
Cuối cùng là các tổ hợp môn dành cho các bạn có năng khiếu về một lĩnh vực nghệ thuật gì đó, bao gồm các tổ hợp năng khiếu vẽ, năng khiếu nghệ thuật, báo chí, thể dục thể thao và năng khiếu công nghệ.
1. Khối H
Khối H là một trong những khối thi năng khiếu về mỹ thuật như thiết kế, hình họa và thậm chí là các ngành nhóm xây dựng, kiến trúc.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối H bao gồm:
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | H00 | Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
| 2 | H01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Hình họa |
| 3 | H02 | Toán, Năng khiếu Hình họa, Vẽ trang trí màu |
| 4 | H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu Hình họa |
| 5 | H04 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Hình họa |
| 6 | H05 | Văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu Hình họa |
| 7 | H06 | Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Hình họa |
| 8 | H07 | Toán, Năng khiếu Hình họa, Vẽ Trang trí |
| 9 | H08 | Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Tham khảo thêm bài viết về khối H
Lưu ý: Các môn thi thuộc các tổ hợp môn trong khối H chỉ mang tính chất tham khảo bởi mỗi trường sẽ có quy định riêng về môn năng khiếu mỹ thuật. Thí sinh có thể tham khảo chi tiết thông tin về môn năng khiếu trong thông tin tuyển sinh của mỗi trường.
2. Khối V
Tương tự khối H, khối V cũng là một khối thi năng khiếu dành về mỹ thuật. Sử dụng chính để thi vào các ngành học thiết kế, kiến trúc.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối V bao gồm:
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | V00 | Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật |
| 2 | V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
| 3 | V02 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
| 4 | V03 | Toán, Hóa học, Vẽ Mỹ thuật |
| 5 | V05 | Ngữ văn, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật |
| 6 | V06 | Toán, Địa lý, Vẽ Mỹ thuật |
| 7 | V07 | Toán, Tiếng Đức, Vẽ Mỹ thuật |
| 8 | V08 | Toán, Tiếng Nga, Vẽ Mỹ thuật |
| 9 | V09 | Toán, Tiếng Nhật, Vẽ Mỹ thuật |
| 10 | V10 | Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ thuật |
| 11 | V11 | Toán, Tiếng Trung, Vẽ Mỹ thuật |
Tham khảo thêm bài viết về khối V
3. Khối M
Khối M là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành mầm non.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối M bao gồm:
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
| 2 | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu GDMN |
| 3 | M02 | Toán, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2 |
| 4 | M03 | Ngữ văn, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2 |
| 5 | M04 | Toán, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu GDMN |
| 6 | M05 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu GDMN |
| 7 | M06 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN |
| 8 | M07 | Ngữ văn, Địa, Năng khiếu GDMN |
| 9 | M08 | Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
| 10 | M09 | Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát |
| 11 | M10 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non |
| 12 | M11 | Ngữ văn, Anh, Năng khiếu GDMN |
| 13 | M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu GDMN |
| 14 | M14 | Toán, Địa lý, Năng khiếu GDMN |
Tham khảo thêm bài viết về khối M
Lưu ý: Tương tự các khối H, các môn thi thuộc các tổ hợp môn trong khối M chỉ mang tính chất tham khảo bởi mỗi trường sẽ có quy định riêng về môn năng khiếu mỹ thuật. Thí sinh có thể tham khảo chi tiết thông tin về môn năng khiếu trong thông tin tuyển sinh của mỗi trường.
4. Khối N
Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới âm nhạc.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối N bao gồm:
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
| 2 | N01 | Ngữ văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật |
| 3 | N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
| 4 | N03 | Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn |
| 5 | N04 | Ngữ văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
| 6 | N05 | Ngữ văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
| 7 | N06 | Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn |
| 8 | N07 | Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn |
| 9 | N08 | Ngữ văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
| 10 | N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ |
Tham khảo thêm bài viết về khối N
5. Khối R
Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới báo chí, truyền thông.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối R bao gồm:
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật |
| 2 | R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật |
| 3 | R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật |
| 4 | R03 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật |
| 5 | R04 | Ngữ văn, Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu văn hóa nghệ thuật |
| 6 | R05 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu báo chí |
| 7 | R06 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu báo chí |
| 8 | R07 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu ảnh báo chí |
| 9 | R08 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí |
| 10 | R09 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu ảnh báo chí |
| 11 | R11 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu quay phim truyền hình |
| 12 | R12 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu quay phim truyền hình |
| 13 | R13 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu quay phim truyền hình |
| 14 | R15 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu báo chí |
| 15 | R16 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu báo chí |
| 16 | R17 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu ảnh báo chí |
| 17 | R18 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu quay phim truyền hình |
| 18 | R19 | Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anhh, Năng khiếu báo chí |
| 19 | R20 | Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí |
| 20 | R21 | Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, NK quay phim truyền hình |
| 21 | R22 | Ngữ văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
| 22 | R23 | Ngữ văn, Lịch sử, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
| 23 | R24 | Ngữ văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
| 24 | R25 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
| 25 | R26 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Tham khảo thêm bài viết về khối R
6. Khối S
Khối N là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan tới diễn xuất, điện ảnh.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối S bao gồm:
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | S00 | Văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
| 2 | S01 | Toán, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
Tham khảo thêm bài viết về khối S
7. Khối T
Khối T là khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho những bạn thích ngành liên quan thể dục thể thao.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối T bao gồm:
| TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao |
| 2 | T01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Thể dục thể thao |
| 3 | T02 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao |
| 4 | T03 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Thể dục thể thao |
| 5 | T04 | Toán, Vật lý, Năng khiếu Thể dục thể thao |
| 6 | T05 | Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật, Năng khiếu Thể dục thể thao |
| 7 | T06 | Toán, Địa lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
| 8 | T07 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Thể dục thể thao |
| 9 | T08 | Toán, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật, Năng khiếu Thể dục thể thao |
| 10 | T10 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT |
Tham khảo bài viết về Khối T
III. Các khối thi năng lực, tư duy
Hiện nay có khá nhiều kì thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các trường đại học tổ chức để có thêm kết quả xét tuyển đại học. Tuy nhiên chỉ có duy nhất Đại học Bách khoa có mã tổ hợp.
Cụ thể, Đại học Bách khoa Hà Nội sử dụng mã tổ hợp K00 cho 3 môn xét tuyển là Toán, Đọc hiểu, Khoa học/Giải quyết vấn đề.
Xem thêm: Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Từ khóa » Khối Toán Văn Khoa Học Xã Hội
-
Toán Văn KHXH Là Khối Gì? Xét Tuyển được Những Ngành Nào?
-
Danh Sách Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Đại Học 2022
-
Khối Xã Hội Là Khối Gì? Khối Xã Hội Gồm Những Ngành Nào?
-
Ban Xã Hội Gồm Những Ngành Nào ? Làm Nghề Gì
-
Khối Tự Nhiên Gồm Những Môn Nào ? Ngành Nào
-
[DANH SÁCH] 185++ Mã Tổ Hợp Môn Các Khối Năm 2022
-
Khối Xã Hội Gồm Những Ngành Nào? Nghề Nào HOT Nhất Hiện Nay?
-
Các Khối Thi Đại Học Và Môn Thi - Xét Tuyển Năm 2022
-
Thông Tin Tổng Quan Các Ngành đào Tạo Bậc Đại Học - USSH
-
Tổ Hợp Môn Là Gì? Tất Tần Tật Các Tổ Hợp Môn Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Học Khối Xã Hội, Teen Nên Chọn Ngành Nào? - Hướng Nghiệp
-
Đại Học Quốc Gia Hà Nội. Mình Là 1 Admin Của Page. Tuy Chưa Lâu ...
-
Kỹ Năng Cần Có Khi Học Khối Ngành Xã Hội