Danh Sách Các Loài Linh Trưởng Theo Số Lượng - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_loài_linh_trưởng_theo_số_lượng&oldid=71284707” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Số lượng các loài thú | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Danh sách Bộ Guốc chẵn (Artiodactyla)Bộ Ăn Thịt (Carnivora)Bộ Cá voi (Cetacea)Bộ Dơi (Chiroptera)Bộ Guốc lẻ (Perissodactyla)Bộ Linh trưởng (Primates) | ||||||||||||||||||||||||||
Tình trạng
| ||||||||||||||||||||||||||
Danh sách liên quanDanh sách các sinh vật theo số lượngDanh sách các loài chim theo số lượngPhân loại động vật có vúDanh sách động vật có vú đã tuyệt chủngDanh sách động vật có vú theo vùng | ||||||||||||||||||||||||||
|
Đây là một danh sách các loài linh trưởng theo số lượng toàn cầu.
Danh sách
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách này không phải là toàn diện, không phải tất cả các loài linh trưởng có số lượng chính xác.
Tên thông thường | Tên khoa học | Số lượng | Tình trạng | Xu hướng | Ghi chú | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|---|---|
Vượn mào đen Hải Nam | Nomascus hainanus | 20[1] | CR[1] | [1] | Số lượng ước tính hơn 2000 vào cuối năm 1950.[1] | |
Vượn mào đen phương Đông | Nomascus nasutus | 35 – 37[2] | CR[2] | [2] | Trước đây được cho là có thể bị tuyệt chủng. Số lượng có thể cao hơn.[2] | |
Vượn cáo tre lớn | Prolemur simus | 100 – 160[3] | CR | |||
Khỉ thầy tu vàng | Cebus flavius | 180[4] | CR[4] | [4] | Ước tính chỉ cá thể trưởng thành.[4] | |
Presbytis chrysomelas | 200 – 500[5] | CR[5] | [5] | |||
Propithecus perrieri | 230[6] | CR[6] | [6] | Một trong hai mươi lăm loài linh trưởng bị đe dọa nhất.[6] | ||
Propithecus candidus | 250[7] | EN[7] | [7] | Ước tính được cho là tối đa.[7] | ||
Cà đác | Rhinopithecus avunculus | 250[8] | CR[8] | [8] | ||
Callicebus barbarabrownae | 260[9] | CR[9] | [9] | Ước tính tối thiểu.[9] | ||
Voọc mũi hếch Myanmar | Rhinopithecus strykeri | 260 – 330[10] | CR[10] | [10] | ||
Khỉ sư tử mặt đen Tamarin | Leontopithecus caissara | 400[11] | CR[11] | [11] | Ước tính tối đa.[11] | |
Voọc xám Kashmir | Semnopithecus ajax | 500[12] | EN[12] | [12] | Ước tính tối đa; 250 cá thể trưởng thành.[12] | |
Callicebus coimbrai | 500 – 1000[13] | EN[13] | [13] | |||
Chà vá chân xám | Pygathrix cinerea | 550 – 700[14] | CR[14] | [14] | ||
Khỉ Arunachal | Macaca munzala | 569[15] | EN[15] | [15] | Một nguồi cho ước tính tối thiểu là 569.[15] | |
Voọc mũi hếch xám | Rhinopithecus brelichi | 750[16] | EN[16] | [16] | ||
Voọc Cát Bà | Trachypithecus poliocephalus | 764 – 864[17] | CR[17] | [17] | ||
Brachyteles hypoxanthus | 855[18] | CR[18] | [18] | Ước tính tối thiểu.[18] | ||
Khỉ sư tử đen tamarin | Leontopithecus chrysopygus | 1000[19] | EN[19] | [19] | ||
Khỉ sư tử vàng | Leontopithecus rosalia | 1000[20] | EN[20] | [20] | Ước tính tối thiểu; chỉ trong hoang dã.[20] Thêm vào đó, có khoảng 450 con khỉ sư tử vàng ở 150 vườn thú trên thế giới.[21] | |
Khỉ sông Tana | Cercocebus galeritus | 1000 – 1200[22] | EN[22] | [22] | ||
Kipunji | Rungwecebus kipunji | 1117[23] | CR[23] | [23] | ||
Khỉ Sanje | Cercocebus sanjei | 1300[24] | EN[24] | [24] | Ước tính có khả năng là tối đa.[24] | |
Brachyteles arachnoides | 1300[25] | EN[25] | [25] | |||
Vượn đen tuyền tây bắc | Nomascus concolor | 1300 – 2000[26] | CR[26] | [26] | ||
Vượn cáo lùn đảo Siau | Tarsius tumpara | 1358 – 12 470[27] | CR[27] | [27] | Một trong 25 loài linh trưởng bị đe dọa nhất trên thế giới.[27] | |
Cu li thon lông đỏ | Loris tardigradus | 1500[28] | EN[28] | [28] | ||
Vươn cáo lùn Sangihe | Tarsius sangirensis | 1505 – 2795[29] | EN[29] | [29] | Ước tính số lượng được coi là không thuyết phục.[29] | |
Khỉ đỏ colobus Zanzibar | Procolobus kirkii | 2000[30] | EN[30] | [30] | Ước tính tối đa.[30] | |
Voọc mũi hếch đen | Rhinopithecus bieti | 2000[31] | EN[31] | [31] | Ước tính tối đa; ít hơn 1000 cá thể trưởng thành.[31] | |
Khỉ đảo Pagai | Macaca pagensis | 2100 – 3700[32] | CR[32] | [32] | Số lượng 15 000 vào năm 1980.[32] | |
Presbytis comata | 2285 – 2500[33] | EN[33] | [33] | |||
Vượn cáo tre Lac Alaotra | Hapalemur alaotrensis | 2500[34] | CR[34] | [34] | Ước tính là năm 2002 và sự suy giảm trên 50% dưới mỗi mười năm.[34] | |
Khỉ Moor | Macaca maura | 3000 – 5000[35] | EN[35] | [35] | ||
Khỉ đuôi sư tử | Macaca silenus | 4000[36] | EN[36] | [36] | Estimate is a maximum.[36] | |
Vượn ánh bạc | Hylobates moloch | 4000 – 4500[37] | EN[37] | [37] | ||
Voọc vàng Gee | Trachypithecus geei | 5500[38] | EN[38] | [38] | Ước tính tối đa; cá thể trưởng thành thứ ít hơn 2500.[38] | |
Khỉ đột phía đông | Gorilla beringei | 5880[39] | EN[39] | [39] | Khoảng 5000 khỉ đột đồng bằng phía đông (G. b. graueri)[39] và 880 khỉ đột núi (G. b. beringei).[40] | |
Vượn cáo tre vàng | Hapalemur aureus | 5916[41] | EN[41] | [41] | Số lương thực sự ít hơn 75% ước tính này.[41] | |
Saguinus oedipus | 6000[42] | EN[42] | [42] | Số lương cá thể trưởng thành là 2000.[42] | ||
Propithecus tattersalli | 6000 – 10 000[43] | EN[43] | [43] | |||
Khỉ sư tử đầu vàng tamarin | Leontopithecus chrysomelas | 6000 – 15 000[44] | EN[44] | [44] | ||
Voọc đuôi lợn | Simias concolor | 6700 – 17 300[45] | EN[45] | [45] | Giảm so với ước tính 26 000 vào năm 1980.[45] | |
Vượn cáo đầu xám | Eulemur cinereiceps | 7265[46] | EN[46] | [46] | Ước tính số lượng tối đa là 7265 +/- 2,268.[46] | |
Đười ươi Sumatra | Pongo abelii | 7300[47] | CR[47] | [47] | ||
Vượn cáo chuột Berthe | Microcebus berthae | 8000[48] | EN[48] | [48] | Estimate is a maximum.[48] | |
Voọc Mã Lai Natuna | Presbytis natunae | 10 000[49] | VU[49] | [49] | ||
Callibella humilis | 10 000[50] | VU[50] | [50] | |||
Khỉ Barbary | Macaca sylvanus | 15 000[51] | EN[51] | [51] | Số lượng có thể được đánh giá thấp.[51] | |
Khỉ đỏ colobus Uzungwa | Procolobus gordonorum | 15 400[52] | EN[52] | [52] | Số lượng có thể được đánh giá cao.[52] | |
Vượn cáo chuột khổng lồ phía nam | Mirza zaza | 16 500 – 177 500[53] | VU[53] | [53] | ||
Khỉ Siberut | Macaca siberu | 17 000 – 30 000[54] | VU[54] | [54] | Số lượng 39 000 vào năm 1980.[54] | |
Trachypithecus johnii | 20 000[55] | VU[55] | [55] | Ước tính tối đa; cá thể trưởng thành thứ ít hơn 10 000.[55] | ||
Cercopithecus erythrotis | 20 000[56] | VU[56] | [56] | Ước tính tối thiểu.[56] | ||
Vượn Kloss | Hylobates klossii | 20 000 – 25 000[57] | EN[57] | [57] | ||
Tinh tinh lùn | Pan paniscus | 29 500 – 50 000[58] | EN[58] | [58] | Số lương có thể bi đánh giá thấp.[58] | |
Presbytis potenziani | 36 000[59] | EN[59] | [59] | Ước tính tối đa.[59] | ||
Đười ươi Borneo | Pongo pygmaeus | 45 000 – 69 000[60] | EN[60] | [60] | ||
Khỉ đột phía tây | Gorilla gorilla | 95 000[61] | CR[61] | [61] | Con số này được coi là một đánh giá quá cao.[61] | |
Tinh tinh thông thường | Pan troglodytes | 172 700 – 299 700[62] | EN[62] | [62] | ||
Gelada | Theropithecus gelada | 200 000[63] | LC[63] | [63] | ||
Vượn Müller đảo Borneo | Hylobates muelleri | 250 000 – 375 000[64] | EN[64] | [64] | ||
Người | Homo sapiens | 7 000 000 000[65] | LC[66] | [66] |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các sinh vật theo số lượng
- Danh sách động vật có vú theo số lượng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d Geissmann, T. & Bleisch, W. (2008). “Nomascus hainanus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Geissmann, T. & Bleisch, W. (2008). “Nomascus nasutus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Kurt Gron (22 tháng 7 năm 2010). “Greater bamboo lemur”. Primate Info Net. Wisconsin Primate Research Center (WPRC) Library at the University of Wisconsin-Madison. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2012.
- ^ a b c d de Oliveira, M.M., Boubli, J.-P. & Kierulff, M.C.M. (2008). “Cebus flavius”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Nijman, V., Hon, J. & Richardson, M. (2008). “Presbytis chrysomelas”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Andrainarivo, C., Andriaholinirina, V.N., Feistner, A., Felix, T., Ganzhorn, J., Garbutt, N., Golden, C., Konstant, B., Louis Jr., E., Meyers, D., Mittermeier, R.A., Perieras, A., Princee, F., Rabarivola, J.C., Rakotosamimanana, B., Rasamimanana, H., Ratsimbazafy, J., Raveloarinoro, G., Razafimanantsoa, A., Rumpler, Y., Schwitzer, C., Thalmann, U., Wilmé, L. & Wright, P. (2008). “Propithecus perrieri”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Andrainarivo, C., Andriaholinirina, V.N., Feistner, A., Felix, T., Ganzhorn, J., Garbutt, N., Golden, C., Konstant, B., Louis Jr., E., Meyers, D., Mittermeier, R.A., Patel, E., Perieras, A., Princee, F., Rabarivola, J.C., Rakotosamimanana, B., Rasamimanana, H., Ratsimbazafy, J., Raveloarinoro, G., Razafimanantsoa, A., Rumpler, Y., Schwitzer, C., Thalmann, U., Wilmé, L. & Wright, P. (2008). “Propithecus candidus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Xuan Canh, L., Khac Quyet, L., Thanh Hai, D. & Boonratana, R. (2008). “Rhinopithecus avunculus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Veiga, L.M., Printes, R.C., Rylands, A.B., Kierulff, C.M., de Oliveira, M.M. & Mendes, S.L (2011). “Callicebus barbarabrownae”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Geissmann, T., Momberg, F. & Whitten, T. (2012). “Rhinopithecus strykeri”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Kierulff, M.C.M., Rylands, A.B., Mendes. S.L. & de Oliveira, M.M. (2008). “Leontopithecus caissara”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Groves, C.P. & Molur, S. (2008). “Semnopithecus ajax”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Veiga, L.M., Sousa, M.C., Jerusalinsky, L., Ferrari, S.F., de Oliveira, M.M., Santos, S.S.D., Valente, M.C.M. & Printes, R.C. (2008). “Callicebus coimbrai”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Ngoc Thanh, V., Lippold, L., Nadler, T. & Timmins, R.J. (2008). “Pygathrix cinerea”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Kumar, A., Sinha, A. & Kumar, S. (2008). “Macaca munzala”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Bleisch, W., Yongcheng, L. & Richardson, M. (2008). “Rhinopithecus brelichi”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Bleisch, B., Xuan Canh, L., Covert, B. & Yongcheng, L. (2008). “Trachypithecus poliocephalus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Mendes, S.L., de Oliveira, M.M., Mittermeier, R.A. & Rylands, A.B. (2008). “Brachyteles hypoxanthus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Kierulff, M.C.M., Rylands, A.B., Mendes. S.L. & de Oliveira, M.M. (2008). “Leontopithecus chrysopygus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Kierulff, M.C.M., Rylands, A.B. & de Oliveira, M.M. (2008). “Leontopithecus rosalia”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Current Status of Golden Lion Tamarins - National Zoo| FONZ”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2014.
- ^ a b c Butynski, T.M., Struhsaker, T., Kingdon, J. & De Jong, Y. (2008). “Cercocebus galeritus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Davenport, T.R.B. & Jones, T. (2008). “Rungwecebus kipunji”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Ehardt, C., Butynski, T.M. & Struhsaker, T. (2008). “Cercocebus sanjei”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Mendes, S.L., de Oliveira, M.M., Mittermeier, R.A. & Rylands, A.B. (2008). “Brachyteles arachnoides”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Bleisch, B., Geissmann, T., Timmins, R.J. & Xuelong, J. (2008). “Nomascus concolor”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Shekelle, M. & Salim, A. (2011). “Tarsius tumpara”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Nekaris, A. (2008). “Loris tardigradus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.
- ^ a b c d Shekelle, M. & Salim, A. (2011). “Tarsius sangirensis”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Struhsaker, T. & Siex, K. (2008). “Procolobus kirkii”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Bleisch, W. & Richardson, M. (2008). “Rhinopithecus bieti”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Whittaker, D. & Mittermeier, R.A. (2008). “Macaca pagensis”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Nijman, V. & Richardson, M (2008). “Presbytis comata”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Andrainarivo, C., Andriaholinirina, V.N., Feistner, A., Felix, T., Ganzhorn, J., Garbutt, N., Golden, C., Konstant, B., Louis Jr., E., Meyers, D., Mittermeier, R.A., Perieras, A., Princee, F., Rabarivola, J.C., Rakotosamimanana, B., Rasamimanana, H., Ratsimbazafy, J., Raveloarinoro, G., Razafimanantsoa, A., Rumpler, Y., Schwitzer, C., Thalmann, U., Wilmé, L. & Wright, P. (2008). “Hapalemur alaotrensis”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Supriatna, J., Shekelle, M. & Burton, J. (2008). “Macaca maura”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Kumar, A., Singh, M. & Molur, S. (2008). “Macaca silenus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Andayani, N., Brockelman, W., Geissmann, T., Nijman, V. & Supriatna, J. (2008). “Hylobates moloch”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Das, J., Medhi, R. & Molur, S. (2008). “Trachypithecus geei”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Robbins, M. & Williamson, L. (2008). “Gorilla beringei”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Aldred, J. (13 tháng 11 năm 2012). “Mountain gorilla numbers rise by 10%”. The Guardian. London. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2013.
- ^ a b c d Andrainarivo, C., Andriaholinirina, V.N., Feistner, A., Felix, T., Ganzhorn, J., Garbutt, N., Golden, C., Konstant, B., Louis Jr., E., Meyers, D., Mittermeier, R.A. Perieras, A., Princee, F., Rabarivola, J.C., Rakotosamimanana, B., Rasamimanana, H., Ratsimbazafy, J., Raveloarinoro, G., Razafimanantsoa, A., Rumpler, Y., Schwitzer, C., Thalmann, U., Wilmé, L. & Wright, P. (2008). “Hapalemur aureus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Savage, A. & Causado, J. (2008). “Saguinus oedipus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Andrainarivo, C., Andriaholinirina, V.N., Feistner, A., Felix, T., Ganzhorn, J., Garbutt, N., Golden, C., Konstant, B., Louis Jr., E., Meyers, D., Mittermeier, R.A., Perieras, A., Princee, F., Rabarivola, J.C., Rakotosamimanana, B., Rasamimanana, H., Ratsimbazafy, J., Raveloarinoro, G., Razafimanantsoa, A., Rumpler, Y., Schwitzer, C., Thalmann, U., Wilmé, L. & Wright, P. (2008). “Propithecus tattersalli”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Kierulff, M.C.M., Rylands, A.B., Mendes. S.L. & de Oliveira, M.M. (2008). “Leontopithecus chrysomelas”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Whittaker, D. & Mittermeier, R.A. (2008). “Simias concolor”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Andrainarivo, C., Andriaholinirina, V.N., Feistner, A., Felix, T., Ganzhorn, J., Garbutt, N., Golden, C., Konstant, B., Louis Jr., E., Meyers, D., Mittermeier, R.A., Perieras, A., Princee, F., Rabarivola, J.C., Rakotosamimanana, B., Rasamimanana, H., Ratsimbazafy, J., Raveloarinoro, G., Razafimanantsoa, A., Rumpler, Y., Schwitzer, C., Thalmann, U., Wilmé, L. & Wright, P. (2008). “Eulemur cinereiceps”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Singleton, I., Wich, S.A. & Griffiths, M. (2008). “Pongo abelii”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Andrainarivo, C., Andriaholinirina, V.N., Feistner, A., Felix, T., Ganzhorn, J., Garbutt, N., Golden, C., Konstant, B., Louis Jr., E., Meyers, D., Mittermeier, R.A., Perieras, A., Princee, F., Rabarivola, J.C., Rakotosamimanana, B., Rasamimanana, H., Ratsimbazafy, J., Raveloarinoro, G., Razafimanantsoa, A., Rumpler, Y., Schwitzer, C., Thalmann, U., Wilmé, L. & Wright, P. (2008). “Microcebus berthae”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Nijman, V. & Lammertink, M. (2008). “Presbytis natunae”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Mittermeier, R.A. & Rylands, A.B. (2008). “Callibella humilis”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Butynski, T.M., Cortes, J., Waters, S., Fa, J., Hobbelink, M.E., van Lavieren, E., Belbachir, F., Cuzin, F., de Smet, K., Mouna, M., de Iongh, H., Menard, N. & Camperio-Ciani, A. (2008). “Macaca sylvanus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Struhsaker, T, Butynski, T.M. & Ehardt, C. (2008). “Procolobus gordonorum”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Rode, E.J., Nekaris, K.A.I., Schwitzer, C. & Hoffmann, M. (2011). “Mirza zaza”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Whittaker, D. & Mittermeier, R.A. (2008). “Macaca siberu”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Singh, M., Kumar, A. & Molur, S. (2008). “Trachypithecus johnii”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Oates, J.F., Gippoliti, S. & Groves, C.P. (2008). “Cercopithecus erythrotis”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Whittaker, D. & Geissmann, T. (2008). “Hylobates klossii”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Fruth, B., Benishay, J.M., Bila-Isia, I., Coxe, S., Dupain, J., Furuichi, T., Hart, J., Hart, T., Hashimoto, C., Hohmann, G., Hurley, M., Ilambu, O., Mulavwa, M., Ndunda, M., Omasombo, V., Reinartz, G., Scherlis, J., Steel, L. & Thompson, J. (2008). “Pan paniscus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Whittaker, D. & Mittermeier, R.A. (2008). “Presbytis potenziani”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Ancrenaz, M., Marshall, A., Goossens, B., van Schaik, C., Sugardjito, J., Gumal, M. & Wich, S. (2008). “Pongo pygmaeus”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d Walsh, P.D., Tutin, C.E.G., Oates, J.F., Baillie, J.E.M., Maisels, F., Stokes, E.J., Gatti, S., Bergl, R.A., Sunderland-Groves, J. & Dunn. A. (2008). “Gorilla gorilla”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Oates, J.F., Tutin, C.E.G., Humle, T., Wilson, M.L., Baillie, J.E.M., Balmforth, Z., Blom, A., Boesch, C., Cox, D., Davenport, T., Dunn, A., Dupain, J., Duvall, C., Ellis, C.M., Farmer, K.H., Gatti, S., Greengrass, E., Hart, J., Herbinger, I., Hicks, C., Hunt, K.D., Kamenya, S., Maisels, F., Mitani, J.C., Moore, J., Morgan, B.J., Morgan, D.B., Nakamura, M., Nixon, S., Plumptre, A.J., Reynolds, V., Stokes, E.J. & Walsh, P.D. (2008). “Pan troglodytes”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Gippoliti, S. & Hunter, C. (2008). “Theropithecus gelada”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Geissmann, T. & Nijman, V. (2008). “Hylobates muelleri”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Population seven billion: UN sets out challenges”. BBC. 26 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.
- ^ a b Global Mammal Assessment Team 2008 (2008). “Homo sapiens”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012.
| |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo lớp |
| ||||||||||||
Theo phân lớp, phân thứ lớp |
| ||||||||||||
Theo bộ |
| ||||||||||||
Theo phân bộ hoặc họ |
| ||||||||||||
Theo loài |
| ||||||||||||
Theo số lượng |
|
- Danh sách động vật có vú theo dân số
- Danh sách động vật có vú
- Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
- Bản mẫu cổng thông tin có liên kết đỏ đến cổng thông tin
Từ khóa » Các Loài Khỉ Việt Nam
-
Vì động Vật - For Animals Vietnam - Việt Nam Có Bao Nhiêu Loài Khỉ ...
-
NĂM THÂN, TÌM HIỂU CÁC LOÀI LINH TRƯỞNG Ở VIỆT NAM
-
WCS Vietnam > Động Vật Hoang Dã > Linh Trưởng
-
Các Loài Họ Khỉ Cựu Thế Giới - Phong Nha Kẻ Bàng
-
PHÓNG SỰ ẢNH VỀ NHỮNG SỐ PHẬN KHÔNG MAY MẮN
-
Năm Mới Bính Thân, điểm Lại Những Lợi ích Từ Loài Khỉ
-
Những Gì Bạn Chưa Biết Về 5 Loài Khỉ Có Tên Trong Sách đỏ Việt Nam
-
Thú Linh Trưởng ở Việt Nam ( Họ Khỉ - Loài Khỉ ) - Biophilavn
-
Bảo Tồn Loài Khỉ Macaca Quý Hiếm Tại Vườn Quốc Gia Bến En
-
Khỉ Vàng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xuân Bính Thân Nói Chuyện Về Bảo Tồn Và Phát Triển Bền Vững Các ...
-
Đa Dạng Của Quần Thể Các Loài Linh Trưởng đang Suy Giảm Nghiêm ...
-
[PDF] NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG VÀ BẢO TỒN KHU HỆ LINH TRƯỞNG ...