Danh Sách Các Ngân Hàng Lớn Nhất Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Dưới đây là danh sách các ngân hàng lớn nhất thế giới xét theo tổng tài sản.[1]
Xếp theo tổng tài sản
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách dưới dựa trên báo cáo của S&P Global Market Intelligence trong năm 2023 với 100 ngân hàng lớn nhất thế giới.[2] Lưu ý là xử lý kế toán ảnh hưởng đến báo cáo tài sản. Ví dụ như tại Mỹ sử dụng xử lý kế toán GAAP (trái ngược với IFRS) mà chỉ báo cáo tài sản phát sinh ròng của đơn vị, dẫn đến các ngân hàng Mỹ có ít tài sản phái sinh so với các ngân hàng ngoài nước Mỹ.
Vị trí | Tên ngân hàng | Quốc gia | Tổng tài sản(tỷ USD) |
---|---|---|---|
1 | Ngân hàng Công Thương Trung Quốc (ICBC) | Trung Quốc | 5.742,86 |
2 | Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc (CCB) | Trung Quốc | 5.016,81 |
3 | Ngân hàng nông nghiệp Trung Quốc (ABC) | Trung Quốc | 4.919,03 |
4 | Ngân hàng Trung Quốc (BoC) | Trung Quốc | 4.192,12 |
5 | JPMorgan Chase | Hoa Kỳ | 3.665,74 |
6 | Bank of America | Hoa Kỳ | 3.051,38 |
7 | Tập đoàn tài chính Mitsubishi UFJ (MUFG) | Nhật Bản | 2.967,91 |
8 | HSBC | Anh Quốc | 2.864,59 |
9 | BNP Paribas | Pháp | 2.849,61 |
10 | Crédit Agricole | Pháp | 2.542,61 |
11 | Citigroup | Hoa Kỳ | 2.416,68 |
12 | Ngân hàng Tiết kiệm Bưu điện Trung Quốc | Trung Quốc | 2.039,56 |
13 | SMBC | Nhật Bản | 2.006,75 |
14 | Tập đoàn Tài chính Mizuho | Nhật Bản | 1.909,35 |
15 | Ngân hàng Viễn Thông | Trung Quốc | 1.883,72 |
16 | Wells Fargo | Hoa Kỳ | 1.881,02 |
17 | Banco Santander | Tây Ban Nha | 1.853,86 |
18 | Barclays | Anh Quốc | 1.823,84 |
19 | Ngân hàng Bưu điện Nhật Bản | Nhật Bản | 1.719,92 |
20 | UBS | Thuỵ Sĩ | 1.679,36 |
21 | Tập đoàn BPCE | Pháp | 1.636,35 |
22 | Société Générale | Pháp | 1.588,99 |
23 | Ngân hàng Hoàng Gia Canada | Canada | 1.544,17 |
24 | Ngân hàng Toronto-Dominion | Canada | 1.524,83 |
25 | Ngân hàng Thương Gia Trung Quốc | Trung Quốc | 1.470,00 |
26 | Goldman Sachs | Hoa Kỳ | 1.441,80 |
27 | Deutsche Bank | Đức | 1.428,65 |
28 | Ngân hàng Công Nghiệp Phúc Kiến | Trung Quốc | 1.343,54 |
29 | Ngân hàng CITIC Trung Quốc | Trung Quốc | 1.239,28 |
30 | Ngân hàng Phát triển Thượng Hải Phố Đông | Trung Quốc | 1.184,28 |
31 | Morgan Stanley | Hoa Kỳ | 1.180,23 |
32 | Crédit Mutuel | Pháp | 1.180,22 |
33 | Lloyds Banking Group | Anh Quốc | 1.057,69 |
34 | Ngân hàng Nhân Sinh Trung Quốc | Trung Quốc | 1.051,97 |
35 | Intesa Sanpaolo | Ý | 1.042,73 |
36 | Tập đoàn ING | Hà Lan | 1.034,32 |
37 | Bank of Nova Scotia | Canada | 1.029,80 |
38 | UniCredit | Ý | 916,72 |
39 | Ngân hàng Everbright Trung Quốc | Trung Quốc | 913,47 |
40 | Tập đoàn NatWest | Anh Quốc | 867,59 |
41 | Bank of Montreal | Canada | 859,05 |
42 | Commonwealth Bank of Australia | Úc | 837,21 |
43 | Standard Chartered | Anh Quốc | 819,92 |
44 | La Banque postale | Pháp | 796,88 |
45 | Ngân hàng Bình An | Trung Quốc | 771,55 |
46 | Banco Bilbao Vizcaya Argentaria (BBVA) | Tây Ban Nha | 762,15 |
47 | Norinchukin Bank | Nhật Bản | 753,26 |
48 | Ngân hàng Quốc gia Ấn Độ | Ấn Độ | 694,94 |
49 | Canadian Imperial Bank of Commerce (CIBC) | Canada | 691,31 |
50 | Ngân hàng Quốc gia Úc | Úc | 679,76 |
51 | U.S.Bancorp | Hoa Kỳ | 674,81 |
52 | Rabobank | Hà Lan | 671,70 |
53 | DZ Bank | Đức | 670,13 |
54 | Tập đoàn Ngân hàng Úc và New Zealand (ANZ) | Úc | 669,66 |
55 | Westpac | Úc | 653,39 |
56 | Nordea | Phần Lan | 635,72 |
57 | CaixaBank | Tây Ban Nha | 604.03 |
58 | Sberbank | Nga | 566,07 |
59 | Tập đoàn Tài chính KB | Hàn Quốc | 557,54 |
60 | PNC Financial Services | Hoa Kỳ | 557,26 |
61 | Resona Holdings | Nhật Bản | 557,10 |
62 | Truist Financial Corporation | Hoa Kỳ | 555,26 |
63 | Ngân hàng DBS | Singapore | 554,40 |
64 | Ngân hàng Danske | Đan Mạch | 540,66 |
65 | Ngân hàng Hoa Hạ | Trung Quốc | 540,04 |
66 | Ngân hàng Shinhan | Hàn Quốc | 537,44 |
67 | Ngân hàng Quảng Phát | Trung Quốc | 528,91 |
68 | Sumitomo Mitsui Trust Holdings | Nhật Bản | 516,83 |
69 | Commerzbank | Đức | 510,25 |
70 | Capital One | Hoa Kỳ | 455,25 |
71 | Tập đoàn Tài chính Hana | Hàn Quốc | 452,34 |
72 | Ngân hàng Bắc Kinh | Trung Quốc | 447,54 |
73 | Itaú Unibanco | Brasil | 439,50 |
74 | Ngân hàng OCBC | Singapore | 417,61 |
75 | Ngân hàng Nonghyup | Hàn Quốc | 417,37 |
76 | Ngân hàng Giang Tô | Trung Quốc | 410,83 |
77 | The Bank of New York Mellon | Hoa Kỳ | 405,78 |
78 | ABN AMRO | Hà Lan | 405,76 |
79 | Ngân hàng Thượng Hải | Trung Quốc | 405,13 |
80 | Ngân hàng Woori | Hàn Quốc | 382,05 |
81 | Ngân hàng KBC | Bỉ | 380,33 |
82 | Ngân hàng Chiết Thương Trung Quốc | Trung Quốc | 380,14 |
83 | Banco do Brasil | Brasil | 379,78 |
84 | United Overseas Bank (UOB) | Singapore | 376,07 |
85 | Nomura Holdings | Nhật Bản | 373,41 |
86 | Landesbank Baden-Württemberg | Đức | 346,45 |
87 | Tập đoàn Erste | Áo | 346,12 |
88 | Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc (IBK) | Hàn Quốc | 343,49 |
89 | Ngân hàng Ninh Ba | Trung Quốc | 343,05 |
90 | Banco Bradesco | Brasil | 340,41 |
91 | Tập đoàn SEB | Thuỵ Điển | 338,91 |
92 | Ngân hàng VTB | Nga | 335,11 |
93 | Handelsbanken | Thuỵ Điển | 331,32 |
94 | DNB ASA | Na Uy | 328,50 |
95 | Ngân hàng Quốc gia Qatar (QNB) | Qatar | 323,56 |
96 | National Bank of Canada | Canada | 313,47 |
97 | Tập đoàn Macquarie | Úc | 312,67 |
98 | Nationwide Building Society | Anh Quốc | 311,93 |
99 | Raiffeisen Gruppe | Thuỵ Sĩ | 303,50 |
100 | First Abu Dhabi Bank | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 302,22 |
Quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí | Quốc gia | Số lượng |
---|---|---|
1 | Trung Quốc | 20 |
2 | Hoa Kỳ | 11 |
3 | Nhật Bản | 8 |
4 | Anh Quốc | 6 |
Pháp | ||
Canada | ||
Hàn Quốc | ||
5 | Úc | 5 |
6 | Đức | 4 |
7 | Tây Ban Nha | 3 |
Hà Lan | ||
Singapore | ||
Brasil | ||
8 | Thuỵ Sĩ | 2 |
Ý | ||
Nga | ||
Thuỵ Điển | ||
9 | Ấn Độ | 1 |
Phần Lan | ||
Đan Mạch | ||
Bỉ | ||
Áo | ||
Na Uy | ||
Qatar | ||
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Top Banks in the World 2014”. relbanks.com. 2014.
- ^ https://platform.mi.spglobal.com/web/client?auth=inherit#news/article?id=44027195&cdid=A-44027195-11060. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
- Danh sách ngân hàng
- Lỗi CS1: thiếu tựa đề
- Lỗi CS1: URL trần
Từ khóa » Top 500 Ngân Hàng Lớn Nhất Thế Giới
-
11 Nhà Băng Việt Lọt Top 500 Ngân Hàng Có Giá Trị Thương Hiệu Lớn ...
-
9 Nhà Băng Việt Lọt Top 500 Ngân Hàng Có Giá Trị Thương Hiệu Lớn ...
-
9 Ngân Hàng Việt Lọt Vào Danh Sách 500 Ngân Hàng Có Thương Hiệu ...
-
Ngân Hàng Nào Lọt Top 500 Thương Hiệu Của Brand Finance?
-
11 Ngân Hàng Việt Lọt Top 500 Ngân Hàng đắt Giá Nhất Hành Tinh ...
-
Agribank Xếp Hạng Thứ 142/500 Ngân Hàng Lớn Nhất Châu Á Thái ...
-
Sacombank Vào Top 500 Thương Hiệu Ngân Hàng Lớn Nhất Toàn Cầu
-
[INFOGRAPHIC] 9 Ngân Hàng Việt Trong Top 500 Thương Hiệu Ngân ...
-
In Bài Viết - Ngân Hàng Nhà Nước
-
Bảng Xếp Hạng 500 Thương Hiệu Ngân Hàng Giá Trị Lớn Nhất Toàn Cầu
-
Brand Finance - Vietnam+ (VietnamPlus)
-
VPBank Lọt Danh Sách 500 Ngân Hàng Toàn Cầu Có Giá Trị Thương ...
-
9 Ngân Hàng Việt Nam Nằm Trong Danh Sách 500 Thương Hiệu Ngân ...
-
VPBank Tăng 38 Bậc Trong Top 500 Ngân Hàng Giá Trị Nhất Toàn Cầu