Danh Sách Các Ngành Nghề Kinh Doanh Thông Thường Năm 2020
Có thể bạn quan tâm
Việc đăng ký ngành nghề kinh doanh là một trong những thủ tục pháp lý quan trọng mà doanh nghiệp phải hoàn thành trước khi chính thức đi vào hoạt động. Bravolaw là công ty tư vấn các thủ tục xin giấy phép thành lập công ty với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực, chúng tôi tin rằng khách hàng sẽ thật sự hài lòng về dịch vụ Luật Bravolaw cung cấp. Mọi thông tin vui lòng liên hệ 1900.6296 đề được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc.
Bài viết mới:
- Những lợi ích khi công ty/ doanh nghiệp có giấy phép kinh doanh là gì?
- Vốn là gì – Vai trò của vốn trong doanh nghiệp
- Sự khác biệt trong các loại hình doanh nghiệp
Để thuận tiện cho việc tra cứu các thông tin về ngành nghề kinh doanh thông thường, Bravolaw xin gửi đến Quý doanh nghiệp danh sách các ngành nghề kinh doanh thông thường năm 2020 như sau.
A: NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN01: NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN 011:
Trồng cây hàng năm.
Ngành này gồm các hoạt động gieo trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng của cây không kéo dài hơn một năm.
B: KHAI KHOÁNG
Ngành này gồm: Khai thác khoáng tự nhiên ở dạng cứng (than và quặng), chất lỏng (dầu thô) hoặc khí (khí tự nhiên). Khai thác có thể được thực hiện theo nhiều phương pháp khác nhau như dưới lòng đất hoặc trên bề mặt, khai thác dưới đáy biển…;
C: CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
Chế biến, chế tạo gồm các hoạt động làm biến đổi về mặt vật lý, hoá học của vật liệu, chất liệu hoặc làm biến đổi các thành phần cấu thành của nó, để tạo ra sản phẩm mới, mặc dù không phải là tiêu chí duy nhất để định nghĩa chế biến (xem chế biến rác thải dưới đây).
D:SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Ngành này gồm: Hoạt động phân phối năng lượng điện, khí tự nhiên, hơi nước và nước nóng thông qua một hệ thống ống dẫn, đường dây ổn định lâu dài (mạng lưới)….
E: CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI
Ngành này gồm: Các hoạt động liên quan đến quản lý (bao gồm khai thác, xử lý và loại bỏ) các loại rác như rác thải công nghiệp, rác thải gia đình thể rắn hoặc không phải rắn cũng như các khu vực bị nhiễm bẩn…
F: XÂY DỰNG.
Mã ngành này gồm: Tất cả các hoạt động xây dựng công trình chung và xây dựng chuyên dụng cho các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng. Bao gồm xây mới, sửa chữa, mở rộng và cải tạo, lắp ghép các cấu trúc hoặc cấu kiện đúc sẵn trên mặt bằng xây dựng và xây dựng các công trình tạm.
G: BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
Ngành này gồm: Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa (nhưng không làm thay đổi tính chất, công dụng của hàng hóa) và dịch vụ phụ trợ cho hoạt động bán hàng.
H: VẬN TẢI KHO BÃI
Hoạt động vận tải hành khách hoặc hàng hóa, theo tuyến cố định hoặc không, bằng các phương thức vận tải đường sắt, đường ống, đường bộ, đường thủy hoặc hàng không và các dịch vụ phụ trợ cho hoạt động vận tải như bến bãi ô tô, cảng biển, cảng sông
J:NHÓM MÃ NGÀNH KINH DOANH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
K: HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM
Ngành này gồm: Hoạt động dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, tái bảo hiểm, bảo hiểm xã hội và các hoạt động tương tự như trung gian tài chính và các hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính khác.
N: HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ
Ngành này gồm: Hoạt động hỗ trợ hoạt động kinh doanh nói chung. Các hoạt động ở đây khác với ngành M, vì mục đích chính không phải là chuyển giao những kiến thức chuyên môn.
I: DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG
Ngành này gồm: Hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú ngắn ngày cho khách du lịch, khách vãng lai khác và cung cấp đồ ăn, đồ uống tiêu dùng ngay. Nhiều dịch vụ bổ sung cũng được quy định trong ngành này.
O: HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC,’ AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC
Ngành này gồm: Các hoạt động quản lý nhà nước: Bao gồm xây dựng và ban hành luật, nghị định, các văn bản dưới luật cũng như giám sát việc thi hành luật, an ninh quốc phòng, cư trú, ngoại giao và quản lý các chương trình của Chính phủ.
P: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Ngành này gồm: Các hoạt động giáo dục, đào tạo ở mọi cấp độ cho mọi nghề được thực hiện bằng nhiều hình thức phù hợp bằng lời nói hoặc chữ viết cũng như qua phát thanh và truyền hình hoặc thông qua các phương tiện khác..
Q: Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Ngành này gồm: Cung cấp các hoạt động y tế và các hoạt động trợ giúp xã hội. Các hoạt động này gồm một phạm vi rộng của các hoạt động, từ việc chăm sóc sức khoẻ của những người đã qua đào tạo về y tế trong các bệnh viện và các cơ sở y tế khác
S. HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC
94: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HIỆP HỘI, TỔ CHỨC KHÁC
Ngành này gồm: Hoạt động của các tổ chức đại diện cho quyền lợi của những nhóm cụ thể hoặc đề xuất ý tưởng ra công chúng.
Danh sách các ngành nghề kinh doanh thông thường năm 2020
1. Lắp đặt hệ thống điện – Mã số: 4321.
2. Sửa chữa thiết bị liên lạc (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) – Mã số: 9512.
3. Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) – Mã số: 9521.
4. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ dược phẩm) Mã số: 4649.
5. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác – Mã số: 4511.
6. Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) – Mã số: 4512 .
7. Đại lý ô tô và xe có động cơ khác – Mã số: 4513.
8. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác – Mã số: 4520
9. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác – Mã số: 4530.
10. Bán mô tô, xe máy – Mã số: 4541.
11. Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy – Mã số: 4542.
12. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy – Mã số: 4543.
13. Sửa chữa thiết bị điện – Mã số: 3314.
14. Sửa chữa máy móc, thiết bị – Mã số: 3312.
15. Sửa chữa thiết bị khác – Mã số: 3319.
16. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp – Mã số: 3320.
17. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông – Mã số: 4652.
18. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác – Mã số: 4659.
Chi tiết:
Ngành nghề bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi).
Ngành nghề bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện).
Ngành nghề bán buôn thiết bị camera.
Ngành nghề bán buôn máy móc, thiết bị máy đếm tiền.
19. Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm – Mã số: 1512.
20. Ngành nghề hoạt động tư vấn quản lý – Mã số: 7020.
21. Ngành nghề hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí – Mã số: 9000.
22. Cung ứng và quản lý nguồn lao động, bao gồm lao động trong nước – Mã số: 7830.
23. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại – Mã số: 8230.
Chi tiết: Tổ chức hội nghị, hội thảo.
24. Quảng cáo – Mã số: 7310.
25. Dịch vụ hỗ trợ giáo dục – Mã số: 8560.
26. Giáo dục khác chưa được phân vào đâu, cụ thể: dạy ngoại ngữ và kỹ năng đàm thoại, đào tạo kỹ năng nói trước công chúng, dạy đọc nhanh, các dịch vụ dạy kèm – Mã số: 8559.
27. Bán lẻ thiết bị dụng cụ thể dục thể thao – Mã số: 4763.
28. Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp – Mã số: 8211.
29. Sản xuất khác chưa được phân vào đâu – Mã số: 3290.
Chi tiết: Sản xuất hộp đèn quảng cáo, băng rôn.
30. Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi – Mã số: 9511.
31. Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan – Mã số: 6311.
32. Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính – Mã số: 6209.
33. Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính – Mã số: 6202.
34. Lập trình máy vi tính – Mã số : 6201
35. Xuất bản phần mềm – Mã số: 5820.
Chi tiết: Sản xuất phần mềm .
36. Ngành nghề bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4741.
37. In ấn – Mã số: 1811.
38. Dịch vụ liên quan đến in – Mã số: 1812.
39. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu – Mã số: 4669.
Chi tiết: Bán buôn hộp đèn quảng cáo, băng rôn.
40. Hoạt động thiết kế chuyên dụng – Mã số: 7410.
Chi tiết: thiết kế đồ họa, thiết kế website, thiết kế tạo mẫu bằng máy vi tính.
41. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm – Mã số: 4651.
42. Bán buôn đồ uống – Mã số: 4633.
43. Bán buôn thực phẩm – Mã số: 4632.
44. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4722.
45. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động – Mã số: 5610.
46. Dịch vụ ăn uống – Mã số: 5629.
47. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4742.
48. Ngành nghề bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4762.
49. Cổng thông tin – Mã số: 6312.
Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
50. Ngành nghề kinh doanh hoạt động hỗ trợ Dịch vụ Tài chính chưa được phân vào đâu – Mã số: 6619.
Chi tiết: hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật).
51. Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận – Mã số: 7320.
52. Ngành nghề hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu – Mã số: 7490.
Chi tiết: dịch vụ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực điện – điện tử.
53. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác – Mã số: 4329.
54. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác – Mã số: 4659.
Chi tiết: Bán buôn máy móc, phụ tùng ngành công nghiệp, thiết bị điện, thiết bị cơ điện lạnh, thiết bị phòng cháy chữa cháy, thiết bị chống trộm, thiết bị camera quan sát, thiết bị máy thu nạp năng lượng mặt trời.
55. Xây dựng nhà các loại – Mã số: 4100.
56. Phá dỡ – Mã số: 4311.
57. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan – Mã số: 7110.
Chi tiết: Thiết kế nội thất.
58. Hoạt động thiết kế chuyên dụng – Mã số: 7410.
Chi tiết: Trang trí nội, ngoại thất, sân vườn.
59. Chuẩn bị mặt bằng – Mã số : 4312.
60. Hoàn thiện công trình xây dựng – Mã số: 4330.
61. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác – Mã số: 4390.
62. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác – Mã số: 4290.
63. Ngành nghề hoạt động kinh doanh lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí – Mã số: 4322.
64. Ngành nghề bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng – Mã số: 4663.
65. Ngành nghề hoạt động kinh doanh bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu – Mã số: 4669.
66. Ngành nghề bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4753.
67. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác – Mã số: 7730.
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng.
68. Ngành nghề hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải – Mã số: 5229.
Chi tiết: Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; giao nhận hàng hóa, hoạt động của các đại lý bán vé máy bay.
69. Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ – Mã số: 2012.
70. Ngành nghề hoạt động sản xuất các sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu – Mã số: 2029.
Chi tiết: Sản xuất hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp, hóa chất trong lĩnh vực phụ gia thực phẩm.
71. Đại lý, môi giới, đấu giá – Mã số: 4610.
Chi tiết: Đại lý, môi giới.
72. Ngành nghề bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống – Mã số: 4620.
Chi tiết: Bán buôn nông, lâm sản, thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản.
73. Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác – Mã số: 8219.
74. Giáo dục mầm non – Mã số: 8510.
75. Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch – Mã số: 7920.
76. Điều hành tua du lịch – Mã số: 7912.
77. Đại lý du lịch – Mã số: 7911.
78. Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm – Mã số: 7810.
Chi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm.
79. Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm – Mã số: 6622.
Chi tiết: Hoạt động của đại lý bảo hiểm.
80. Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác – Mã số: 8129.
81. Vệ sinh chung nhà cửa – Mã số: 8121.
82. Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan – Mã số: 8130.
83. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản – Mã số: 1080.
84. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ (trừ kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt; hóa lỏng khí để vận chuyển) – Mã số: 5221.
85. Bốc xếp hàng hóa (trừ bốc xếp hàng hóa Cảng Hàng Không) – Mã số: 5224.
86. Hoạt động viễn thông khác – Mã số: 6190.
Chi tiết: Dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông.
87. Thoát nước và xử lý nước thải – Mã số: 3700.
88. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ – Mã số: 4210
Chi tiết: xây dựng công trình giao thông.
89. Xây dựng công trình công ích – Mã số: 4220.
90. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ – Mã số: 4933.
91. Ngành nghề bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4772.
Chi tiết: Bán lẻ mỹ phẩm.
92. Ngành nghề bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4773.
Chi tiết: Bán lẻ hàng máy lọc nước. Bán lẻ thiết bị xử lý ô nhiễm không khí. Bán lẻ đèn điện, đèn trang trí.
93. Ngành nghề sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) – Mã số: 3315.
94. Ngành nghề kinh doanh bán lẻ các loại đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4723.
95. Ngành nghề bán lẻ hàng may mặc, giày dép, da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4771.
96. Ngành nghề hoạt động kinh doanh vận tải hành khách đường bộ trong phạm vi nội – ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) – Mã số: 4931.
97. Ngành nghề vận tải hành khách đường bộ khác – Mã số: 4932.
98. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa – Mã số: 5210.
99. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng – Mã số: 6240.
100. Sản xuất linh kiện điện tử – Mã số: 2610.
101. Sản xuất đồ điện dân dụng – Mã số: 2750.
102. Sản xuất thiết bị điện khác – Mã số: 2790.
103. Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu – Mã số: 6329.
Chi tiết:
Các dịch vụ thông tin qua điện thoại;
Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí.
104. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học – Mã số: 3313.
105. Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình – Mã số: 9522.
106. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép – Mã số: 4641.
107. Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ – Mã số: 4782.
108. Sản xuất các cấu kiện kim loại – Mã số: 2511.
Chi tiết: Sản xuất các cấu kiện kim loại.
109. Bán buôn kim loại và quặng kim loại – Mã số: 4662.
Chi tiết: Bán buôn sắt, thép, nhôm.
110. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp – Mã số: 4719.
Chi tiết: – Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại.
111. Ngành nghề hoạt động bán lẻ các loại đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4759.
Chi tiết: – Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh;
112. Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu – Mã số: 4799.
Chi tiết: – Bán chuyển phát theo địa chỉ, bán thông qua máy bán hàng tự động.
113. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp – Mã số: 4653.
114. Ngành nghề bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp – Mã số: 4711.
115. Ngành nghề hoạt động bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4752.
Chi tiết: – Bán lẻ đồ ngũ kim, vật liệu xây dựng, bình đun nước nóng trong các cửa hàng chuyên doanh;
116. Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã số: 4761.
117. Ngành nghề bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet – Mã số: 4791.
Theo quy định của Luật doanh nghiệp 2014: Tất cả các doanh nghiệp được quyền tự do kinh doanh mọi ngành nghề mà luật không cấm. Do đó, ngoài những ngành kinh doanh chính thì Quý doanh nghiệp có thể lựa chọn thêm nhiều ngành nghề khác phù hợp với quy mô và lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp.
Bạn đang muốn thành lập công ty? hãy liên hệ ngay công ty Bravolaw với dịch vụ thành lập công ty chuyên nghiệp và uy tín.
Bravolaw Dịch Vụ Nhanh Gọn – Tiết Kiệm Thời Gian
Thời gian thực hiện: Tùy theo loại hình dịch vụ mà Quý khách hàng có nhu cầu thực hiện.
Chi phí: Là sự thỏa thuận trên tinh thần hợp tác và bền vững giữa Bravolaw và Quý khách hàng, sao cho đạt được HIỆU QUẢ công việc TỐT NHẤT.
Trong tất cả dịch vụ tại Bravolaw
- Sẽ không phát sinh thêm chi phí khác.
- Tư vấn miễn phí, chuyên nghiệp, tận tình và đến tận nơi.
- Cam kết đúng hẹn, tiết kiệm thời gian.
- Giao GPKD và con dấu miễn phí tận nhà.
Khách hàng KHÔNG phải đi lên sở KHĐT, KHÔNG phải đi ủy quyền, KHÔNG phải chứng thực CMND/ Hộ chiếu.
Bravolaw Luôn Sẵn Sàng Đồng Hành, Giúp Đỡ & Giải Quyết Các Vấn Đề Của Quý Khách Hàng
Rate this postMọi chi tiết về Danh sách các ngành nghề kinh doanh thông thường năm 2020 xin vui lòng liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN BRAVOLAW
Địa chỉ : 349 Vũ Tông Phan, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Hotline : 1900 6296
Email : [email protected]
Từ khóa » Chu Kỳ Sản Xuất Kinh Doanh Thông Thường Là Gì
-
Khái Niệm Và ý Nghĩa Của Chu Kỳ Sản Xuất Của Doanh Nghiệp
-
Chu Kỳ Sản Xuất Kinh Doanh Thông Thường Là Gì
-
Nội Dung Và Phương Pháp Lập Bản Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính ...
-
Chu Kì Kinh Doanh Là Gì? Các Giai đoạn Của Một Chu Kì Kinh Doanh
-
Chu Kỳ Kinh Doanh Là Gì ? Đặc Trưng Của Chu Kỳ Kinh Doanh - Luật ACC
-
Chu Kỳ Kinh Doanh (business Cycle) Là Gì ? Các đặc Trưng Của Chu Kỳ ...
-
Chu Kỳ Kinh Doanh Là Gì? - TheBank
-
TT 200/2014/TT-BTC Nội Dung Và Pp Lập TMBCTC-p2
-
Chuẩn Mực Số 1: Chuẩn Mực Chung - Khoa Kế Toán - Kiểm Toán
-
[PDF] Bảng Chú Giải Thuật Ngữ Các định Nghĩa - IFAC
-
Cần Nhất Quán Phân Loại Ngắn Hạn Và Dài Hạn Trong Chế độ Kế Toán ...
-
[PDF] CHƢƠNG 4 HIỆU QUẢ KINH DOANH Số Tiết: 06 Tiết (4LT; 1BT
-
Chu Kỳ Kinh Doanh - Business Cycle - Xem Thuật Ngữ - SHS
-
Chuẩn Mực Kế Toán Số 14 : DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC