Danh Sách Các Nguyên Tố Hóa Học - .vn

Donate to VNFoundation Project name
  • Trang chủ
  • Tra cứu tài liệu
  • Đóng góp
  • Giới thiệu
    • English
  • Đăng ký
  • Đăng nhập

Đăng nhập

  • Ghi nhớ
  • Quên mật khẩu?
Đăng nhập Bạn chưa có tài khoản? Hãy đăng ký. Tên đăng nhập hoặc mật khẩu chưa đúng TÀI LIỆU danh sách các nguyên tố hóa học Social Sciences 0
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Aluminium Al 13 Nhôm
Argon Ar 18 Agon
Arsenic As 33 Asen
Argentum Ag 47 Bạc
Aurum Au 79 Vàng
Astatine At 85 Astatin
Actinium Ac 89 Actini
Americium Am 95 Amerixi
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Beryllium Be 4 Berili
Boron B 5 Bo
Bromine Br 35 Brôm
Barium Ba 56 Bari
Bismuth Bi 83 Bitmut
Berkelium Bk 97 Becơli
Bohrium Bh 107 Bohri
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Carbon C 6 Cacbon, Than đá
Chlorine Cl 17 Clo
Calcium Ca 20 Canxi
Chromium Cr 24 Crôm
Cobalt Co 27 Coban
Cuprum Cu 29 Đồng
Cadmium Cd 48 Cadmi
Caesium Cs 55 Xêzi
Cerium Ce 58 Xêri
Curium Cm 96 Curi
Californium Cf 98 Californi
Copernicium (Ununbium) Cp (Uub) 112 Copernixi (Ununbi)
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Dysprosium Dy 66 Dysprosi
Dubnium Db 105 Dubni
Darmstadtium Ds 110 Darmstadti
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Europium Eu 63 Europi
Erbium Er 68 Ecbi
Einsteinium Es 99 Einsteini
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Fluorine F 9 Flo
Ferrum Fe 26 Sắt
Francium Fr 87 Franxi
Fermium Fm 100 Fecmi
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Gallium Ga 31 Gali
Germanium Ge 32 Gecmani
Gadolinium Gd 64 Gadolini
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Hydrogen H 1 Hiđrô, Khinh khí
Helium He 2 Heli
Holmium Ho 67 Honmi
Hafni Ha 72 Hafni
Hydrargyrum Hg 80 Thuỷ ngân
Hassi Hs 108 Hassi
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Indium In 49 Inđi
Iodine I 53 Iốt
Iridium Ir 77 Iriđi
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Potassium K 19 Kali, bồ tạt
Krypton Kr 36 Kripton
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Lanthanum La 57 Lantan
Lawrencium Lr 103 Lorenxi
Lithium Li 3 Liti
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Magnesium Mg 12 Magiê
Manganese Mn 25 Mangan
Meitnerium Mt 109
Mendelevium Md 101 Mendelevi
Molybdenum Mo 42 Môlipđen
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Natrium Na 11 Natri
Neodymium Nd 60 Neôđim
Neon Ne 10 Nêon
Neptunium Np 93 Neptuni
Nickel Ni 28 Niken, Kền
Niobium Nb 41 Niôbi
Nitrogen N 7 Nitơ, Đạm khí
Nobelium No 102 Nobeli
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Osmium Os 76 Osmi
Oxygen O 8 Ôxy, Dưỡng khí
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Palladium Pd 46 Palađi
Plumbum Pb 82 Chì
Phosphorus P 15 Phốt pho
Platinum Pt 78 Bạch kim, Platin
Plutonium Pu 94 Plutôn
Polonium Po 84 Pôlôni
Praseodymium Pr 59
Promethium Pm 61
Protactinium Pa 91
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Radium Ra 88 Rađi
Radon Rn 86 Rađon
Rhenium Re 75 Reni
Rhodium Rh 45 Rođi
Roentgenium Rg 111 Rơngeni
Rubidium Rb 37 Rubiđi
Ruthenium Ru 44 Rutheni
Rutherfordium Rf 104 Ruzơphođi, Kurchatovi
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Samarium Sm 62 Samari
Scandium Sc 21 Scandi
Seaborgium Sg 106
Selenium Se 34 Sêlen
Silicon Si 14 Silic
Stannum Sn 50 Thiếc
Stibium Sb 51 Antimoan
Strontium Sr 38 Stronti
Sulfur S 16 Lưu huỳnh
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Tantalum Ta 73
Technetium Tc 43 Tecnexi
Tellurium Te 52
Terbium Tb 65 Tecbi
Thallium Tl 81 Tali
Thorium Th 90 Thori
Thulium Tm 69
Titanium Ti 22 Titan
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Uranium U 92 Uran, Urani, Uraniom
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Vanadium V 23 Vanađi
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Wolfram W 74 Vonfram
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Xenon Xe 54 Xenon
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Ytterbium Yb 70 Ytebi
Yttrium Y 39 Ytri
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Zinc Zn 30 Kẽm
Zirconium Zr 40 Ziriconi
Tên chính thức Ký hiệu Số nguyên tử Tiếng Việt
Ununhexium Uuh 116 Ununhexi ?
Ununoctium Uuo 118 Ununocti
Ununpentium Uup 115 Ununpenti ?
Ununquadium Uuq 114 Ununquadi ?
Ununseptium Uus 117 Ununsepti
Ununtrium Uut 113 Ununtri ?

Mới đây các nhà khoa học ở Viện nghiên cứu Hạt nhân Dubna đã tổng hợp được nguyên tố số 112 ( Copernicium hay tiếng Việt là Copenixi) và chứng minh được là trong tự nhiên tồn tại các nguyên tố số 114 và 116.

0 TẢI VỀ TÁI SỬ DỤNG
  • Tài liệu PDF
  • Tài liệu EPUB
 Nguyễn Thị Hường
  • Wikipedia
  • 0 GIÁO TRÌNH | 5753 TÀI LIỆU
NỘI DUNG CÙNG TÁC GIẢ
  • Bù 1 (hệ nhị phân)
  • Axít oxalic
  • Chi Kniphofia
  • Bộ Cá vược
  • Cá sấu Ấn Độ giả
  • Sông Lô
  • Khí đồng hành
  • Họ Cá tuyết sông
  • Hồ Thang Hen
  • Lớp Cá vây thùy
×

VOER message

×

VOER message

Thư viện Học liệu Mở Việt Nam (VOER) được tài trợ bởi Vietnam Foundation và vận hành trên nền tảng Hanoi Spring. Các tài liệu đều tuân thủ giấy phép Creative Commons Attribution 3.0 trừ khi ghi chú rõ ngoại lệ.

  • VOER on Facebook

Từ khóa » Nguyên Tố L