Danh Sách Các Quốc Gia ASEAN Theo Lãnh Thổ Quốc Gia - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Danh sách các quốc gia ASEAN theo lãnh thổ quốc gia)
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Danh sách các quốc gia ASEAN theo lãnh thổ quốc gia là một bảng thống kê tổng thể về tổng diện tích, tỉ lệ mặt nước, diện tích mặt đất và diện tích mặt nước của 11 quốc gia thành viên của tổ chức khu vực Đông Nam Á - ASEAN. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á - ASEAN là một liên minh chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. Tổ chức này được thành lập ngày 8 tháng 8 năm 1967, và ngày nay có tất cả là 11 thành viên trong đó có 1 quan sát viên Papua New Guinea). ASEAN có sự liên kết và hợp tác rộng rãi với các quốc gia và tổ chức khác trên thế giới.

Thứ tự Quốc gia Tổng diện tích (km²) Tỉ lệ mặt nước (%) Diện tích mặt đất (km²) Diện tích mặt nước (km²)
1  Indonesia 1,860,360 hay 1,919,440[1] 4.85 1,770,132 90,228
2  Myanmar 676,578 3.06 655,875 20,703
3  Thái Lan 513,120 0.43 510,914 2,206
4  Việt Nam 331,212 1.27 327,006 4,206
5  Malaysia 330,803 0.32 329,612 1,191
6  Philippines 300,000 0.61 298,170 1,830
7  Lào 236,800 2.53 230,809 5,991
8  Cambodia 181,035 2.50 176,509 4,526
9  Brunei 5,765 8.67 5,265 500
10  Singapore 705[2] hay 710 [3] 1.44 694 11
11 Cờ Đông Timor Đông Timor 462,840 2 ? ?

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chính phủ Indonesia
  2. ^ UN 2007
  3. ^ Số liệu mới của Chính phủ Singapore
  • Tổng diện tích được cập nhật từ UN - 2007.
  • Tỉ lệ mặt nước được cập nhật từ CIA Facbook.
  • Diện tích mặt nước & diện tích đất liền cập nhật từ CIA Facbook & UN - 2007
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_quốc_gia_ASEAN_theo_lãnh_thổ_quốc_gia&oldid=70998125” Thể loại:
  • Đông Nam Á
Thể loại ẩn:
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Thành Viên Thứ 10 Của Asean