Danh Sách Các Quốc Gia Đông Á Và Đông Nam Á Theo Lãnh Thổ Quốc ...
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 5 năm 2013) |
Đông Á là một khu vực lớn gồm 19 quốc gia và vùng lãnh thổ, rộng khoảng 11.5 triệu km vuông, Đông Á nằm phía Đông châu Á, là sự kết hợp từ hai phần nhỏ là Đông Bắc Á và Đông Nam Á. Trong đó Đông Bắc Á có 8 quốc gia và vùng lãnh thổ, Đông Nam Á có 11 quốc gia.
Danh sách các quốc gia Đông Á theo lãnh thổ quốc gia là một bảng thống kê tổng thể về tổng diện tích, tỉ lệ mặt nước, diện tích đất liền và diện tích mặt nước. Các số liệu về tổng diện tích được cập nhật từ Liện Hiệp Quốc năm 2007, các số liệu về mặt nước được cập nhật từ CIA Facbook.
Thứ tự | Quốc gia | Tổng diện tích (km²) | Tỉ lệ mặt nước (%) | Diện tích mặt đất (km²) | Diện tích mặt nước (km²) |
1 | Trung Quốc | 9,596,961 | 2.82 | 9,326,327 | 270,634 |
2 | Indonesia | 1,860,360 | 4.85 | 1,770,132 | 90,228 |
3 | Mông Cổ | 1,564,100 | 0.60 | 1,554,715 | 9,385 |
4 | Myanmar | 676,578 | 3.06 | 655,875 | 20,703 |
5 | Thái Lan | 513,120 | 0.43 | 510,914 | 2,206 |
6 | Nhật Bản | 377,930 | 0.82 | 374,831 | 3,099 |
7 | Việt Nam | 331,212 | 1.27 | 327,006 | 4,206 |
8 | Malaysia | 330,803 | 0.32 | 329,612 | 1,191 |
9 | Philippines | 300,000 | 0.61 | 298,170 | 1,830 |
10 | Lào | 236,800 | 2.53 | 230,809 | 5,991 |
11 | Cambodia | 181,035 | 2.50 | 176,509 | 4,526 |
12 | CHDCND Triều Tiên | 120,538 | 0.11 | 120,405 | 133 |
13 | Hàn Quốc | 99,678 | 0.29 | 99,389 | 289 |
14 | Đài Loan | 36,188 | 10.34 | 32,446 | 3,742 |
15 | Đông Timor | 14,874 | ? | ? | ? |
16 | Brunei | 5,765 | 8.67 | 5,265 | 500 |
17 | Hong Kong | 1,104 | 4.58 | 1,053 | 51 |
18 | Singapore | 705 | 1.44 | 694 | 11 |
19 | Macau | 29 | 0.0 | 29 | 0.0 |
Trích nguồn
- Tổng diện tích được cập nhật từ UN - 2007.
- Tỉ lệ mặt nước được cập nhật từ CIA Facbook.
- Diện tích mặt nước & diện tích đất liền cập nhật từ CIA Facbook & UN - 2007
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Bài mồ côi
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » đông Bắc á Gồm Bao Nhiêu Nước
-
Giới Thiệu Thị Trường Khu Vực Đông Bắc Á
-
Đông Bắc Á – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đông Bắc Á Gồm Những Nước Nào? - TopLoigiai
-
Khu Vực Đông Bắc Á Gồm Những Quốc Gia Nào - TopLoigiai
-
Khu Vực Đông Bắc Á Bao Gồm Các Quốc Gia Nào?
-
Đông Bắc Á - Wikiwand
-
Khu Vực Đông Bắc á Gồm Bao Nhiêu Quốc Gia - Hàng Hiệu
-
Các Nước Đông Bắc Á - Hoc247
-
Khu Vực Đông Bắc Á Bao Gồm Các Quốc Gia Nào? - Hoc247
-
Các Nước, Vùng Lãnh Thổ | Hồ Sơ - Sự Kiện - Nhân Chứng
-
Khu Vực Đông Bắc Á Gồm Những Quốc Gia Và Vùng Lãnh Thổ Nào?
-
Bài 1: Các Nước Đông Bắc Á, Trắc Nghiệm Lịch Sử Lớp 12 - Baitap123
-
Đông Bắc A Gồm Bao Nhiêu Nước
-
Chức Năng, Nhiệm Vụ Của Viện Nghiên Cứu Đông Bắc Á