Danh Sách Các Quốc Gia Theo GDP (danh Nghĩa) Bình Quân đầu Người

Bản đồ các quốc gia theo GDP bình quân đầu người năm 2021. Nguồn: IMF.
  >$60.000   $50.000 - $60.000   $40.000 - $50.000   $30.000 - $40.000    $20.000 - $30.000   $10.000 - $20.000   $5.000 - $10.000   $2.500 - $5.000   $1.000 - $2.500   $500 - $1.000   <$500   Không có dữ liệu

Các số liệu được trình bày ở đây không tính đến sự khác biệt về chi phí sinh hoạt ở các quốc gia khác nhau và kết quả thay đổi rất nhiều từ năm này sang năm khác dựa trên sự biến động của tỷ giá hối đoái giữa đồng nội tệ của các quốc gia với đồng Đô la Mỹ. Những biến động như vậy làm thay đổi xếp hạng của một quốc gia từ năm này sang năm khác mặc dù mức sống của người dân tại quốc gia đó là không đổi.

Do đó, các số liệu này nên được sử dụng một cách thận trọng. GDP bình quân đầu người thường được coi là một chỉ số đánh giá mức sống của người dân ở một quốc gia;[1][2] tuy nhiên, nó không phải là thước đo thu nhập cá nhân.

Sức mua tương đương (PPP) cũng là một tiêu chí để so sánh thu nhập quốc dân do nó đã điều chỉnh sự khác biệt về chi phí sinh hoạt ở các quốc gia khác nhau. (Xem thêm Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người). Ngoài ra, PPP còn gần như là loại bỏ được vấn đề tỷ giá hối đoái gây cản trở cho công việc so sánh đánh giá; tuy nhiên tiêu chí này không phản ánh giá trị của sản lượng kinh tế trong thương mại quốc tế, nó cũng đòi hỏi ước tính nhiều hơn so với GDP bình quân đầu người. Nhìn chung, số liệu PPP bình quân đầu người có mức chênh lệch ít hơn khi đánh giá và so sánh so với số liệu GDP bình quân đầu người danh nghĩa.

Các thực thể không có chủ quyền (thế giới, lục địa, một số vùng lãnh thổ phụ thuộc) và các nhà nước được quốc tế hạn chế công nhận (bao gồm Kosovo, Palestine và Đài Loan) được đưa vào danh sách trong trường hợp chúng xuất hiện trong các nguồn. Các nền kinh tế này không được xếp hạng ở các bảng dưới đây nhưng được liệt kê theo trình tự giảm dần của GDP để so sánh. Ngoài ra, các thực thể không có chủ quyền được đánh dấu in nghiêng .

Lưu ý rằng một số khu vực pháp lý có GDP bình quân đầu người (danh nghĩa) cao hàng đầu có thể được coi là các thiên đường thuế, và dữ liệu GDP của họ có thể bị bóp méo đáng kể bởi các hành vi tránh thuế.

Toàn bộ dữ liệu được tính theo thời giá hiện tại của đồng Đô la Mỹ. Dữ liệu lịch sử có thể được tìm thấy tại đây.

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]
Quỹ Tiền tệ Quốc tế (ước tính 2021)[3] Ngân hàng Thế giới (2020)[4] Liên Hợp Quốc (2017)[5]
Hạng Quốc gia US$
1  Luxembourg 132,302
2  Ireland 117,394
3  Thụy Sĩ 98,515
4  Na Uy 88,244
5  Hoa Kỳ 76,375
6  Iceland 80,844
7  Đan Mạch 71,920
8  Singapore 89,263
9  Qatar 68,791
10  Úc 64,619
11  Thụy Điển 58,639
12  Hà Lan 57,715
13  Áo 53,793
14  Phần Lan 53,523
15  Canada 52,791
16  San Marino 50,934
17  Đức 58,788
18  Bỉ 50,413
19  Israel 49,840
 Hồng Kông 49,485
20  New Zealand 48,349
21  Vương quốc Anh 51,200
22  Pháp 48,028
23  UAE 43,538
24  Nhật Bản 44,704
25  Ý 39,585
26  Hàn Quốc 36,196
 Puerto Rico 34,143
27  Brunei 43,979
 Đài Loan 33,402
28  Malta 31,997
29  Tây Ban Nha 30,537
30  Síp 29,486
31  Slovenia 28,939
32  Kuwait 27,927
33  Bahamas 27,437
34  Estonia 27,101
35  Bahrain 26,294
36  CH Séc 25,806
 Aruba 25,701
37  Bồ Đào Nha 24,457
38  Ả Rập Xê Út 23,762
39  Litva 22,412
40  Slovakia 21,383
41  Hy Lạp 19,827
42  Latvia 19,539
43  Hungary 18,528
44  Oman 17,633
45  Ba Lan 17,318
46  Uruguay 16,965
47  St. Kitts và Nevis 16,917
48  Chile 16,799
49  Barbados 16,105
50  Croatia 15,808
51  Trinidad và Tobago 15,353
52  România 14,864
53  Antigua và Barbuda 14,118
54  Panama 13,861
55  Seychelles 13,140
56  Iran 12,725
57  Maldives 11,899
58  Trung Quốc 11,891
59  Costa Rica 11,860
60  Palau 11,835
Thế giới 11,355
61  Bulgaria 11,332
62  Nga 11,273
63  Malaysia 13,425
64  Kazakhstan 10,145
65  Nauru 10,138
66  México 9,967
67  Argentina 9,929
68  Grenada 9,575
69  Thổ Nhĩ Kỳ 9,407
70  Guyana 9,369
71  St. Lucia 9,149
72  Turkmenistan 8,844
73  Montenegro 8,838
74  Serbia 8,794
75  Mauritius 8,682
76  Guinea Xích Đạo 8,626
77  Gabon 8,569
78  CH Dominica 8,492
79  Liban N/A
80  Thái Lan 7,809
81  Dominica 7,777
82  Brasil 7,741
83  Botswana 7,350
84  Belarus 7,032
85  St. Vincent và Grenadines 6,952
86  Nam Phi 6,861
87  Bắc Macedonia 6,712
88  Peru 6,677
89  Bosna và Hercegovina 6,648
90  Tuvalu 6,004
91  Colombia 5,892
92  Ecuador 5,884
93  Albania 5,837
94  Jamaica 5,422
95  Azerbaijan 5,167
96  Fiji 5,127
97  Paraguay 5,028
98  Tonga 5,010
99  Kosovo 4,986
100  Iraq 4,893
101  Gruzia 4,808
102  Namibia 4,693
103  Suriname 4,620
104  Armenia 4,595
105  Guatemala 4,542
106  Belize 4,458
107  Jordan 4,394
108  QĐ Marshall 4,338
109  El Salvador 4,244
110  Indonesia 4,905
111  Mông Cổ 4,186
112  Libya 4,069
113  Eswatini 3,965
114  Samoa 3,906
115  Ai Cập 3,852
116  Việt Nam 3.791
117  Sri Lanka 3,666
118  Algérie 3,638
119  Bolivia 3,682
120  Angola 3,669
121  Micronesia 3,656
122  Cabo Verde 3,563
123  Tunisia 3,423
124  Venezuela 3,374
125  Maroc 3,359
126  Vanuatu 3,254
127  Moldova 3,218
128  Bhutan 3,215
129  Philippines 3,704
130  Ukraina 2,963
131  Papua New Guinea 2,530
132  Honduras 2,521
133  CH Congo 2,511
134  Đông Timor 2,435
135  QĐ Solomon 2,271
136  Ghana 2,206
137  Nicaragua 2,108
138  Djibouti 2,085
139  São Tomé và Príncipe 2,063
140  Nigeria 2,049
141  Ấn Độ 2,036
143  Kenya 1,857
144  Bangladesh 1,745
145  Zimbabwe 1,712
146  Bờ Biển Ngà 1,680
147  Kiribati 1,641
148  Pakistan 1,555
149  Cameroon 1,548
150  Campuchia 1,509
151  Sénégal 1,474
152  Zambia 1,417
153  Lesotho 1,358
154  Myanmar 1,298
155  Kyrgyzstan 1,268
156  Uzbekistan 1,263
157  Mauritanie 1,143
158  Tanzania 1,134
159  Eritrea 1,112
160    Nepal 972
161  Mali 927
162  Bénin 915
163  Guinée 883
164  Tchad 874
165  Comoros 873
166  Yemen 872
167  Haiti 857
168  Ethiopia 855
169  Guiné-Bissau 840
170  Tajikistan 826
171  Sudan 810
172  Rwanda 791
173  Gambia 745
174  Burkina Faso 729
175  Liberia 728
176  Uganda 724
177  Togo 670
178  Afghanistan 544
179  Sierra Leone 516
180  Niger 477
181  Mozambique 476
182  Madagascar 459
183  CHDC Congo 449
184  Trung Phi 430
185  Malawi 351
186  Burundi 307
187  Nam Sudan 303
Hạng Quốc gia US$
1  Luxembourg 104,103
 Ma Cao 80,893
2  Thụy Sĩ 80,190
3  Na Uy 75,505
4  Iceland 70,057
5  Ireland 69,331
6  Qatar 63,249
7  Hoa Kỳ 59,532
8  Singapore 57,714
9  Đan Mạch 56,308
10  Úc 53,800
11  Thụy Điển 53,442
12  San Marino 48,888
13  Hà Lan 48,223
14  Áo 47,291
 Hồng Kông 46,194
15  Phần Lan 45,703
16  Canada 45,032
17  Đức 44,470
18  Bỉ 43,324
19  New Zealand 42,941
20  UAE 40,699
21  Israel 40,270
22  Vương quốc Anh 39,720
23  Andorra 39,147
24  Pháp 38,477
25  Nhật Bản 38,428
 EU 33,715
26  Ý 31,953
27 Bahamas 30,762
28  Hàn Quốc 29,743
29  Kuwait 29,040
30  Brunei 28,291
31  Tây Ban Nha 28,157
32  Malta 26,904
 Aruba 25,655
33  Síp 25,234
34  Bahrain 23,655
35  Slovenia 23,597
36  Bồ Đào Nha 21,136
37  Ả Rập Xê Út 20,849
38  CH Séc 20,368
39  Estonia 19,705
40  Hy Lạp 18,613
41  Thổ Nhĩ Kỳ 18,924
42  Slovakia 17,605
43  Litva 16,681
44  Barbados 16,357
45  Uruguay 16,246
46  Trinidad và Tobago 16,126
47  Oman 15,668
48  Seychelles 15,629
49  Latvia 15,594
50  Chile 15,346
51  Panama 15,196
52  Antigua và Barbuda 14,803
53  Argentina 14,398
54  Hungary 14,225
55  Ba Lan 13,863
56  Croatia 13,383
57  Palau 13,338
58  Costa Rica 11,677
59  Maldives 11,151
60  Nga 10,743
61  România 10,814
Thế giới 10,722
62  St. Kitts và Nevis 10,546
63  Mauritius 10,491
64  Grenada 10,451
65  Malaysia 9,952
66  Brasil 9,821
67  St. Lucia 9,715
68  Guinea Xích Đạo 9,698
69  Kazakhstan 9,030
70  México 8,910
71  Nauru 8,844
72  Trung Quốc 8,827
73  Liban 8,808
74  Cuba 8,433
75  Bulgaria 8,228
76  Montenegro 7,783
77  Botswana 7,596
78  Gabon 7,414
79  St. Vincent và Grenadines 7,145
80  CH Dominica 7,052
81  Dominica 6,719
82  Thái Lan 6,595
83  Turkmenistan 6,587
84  Peru 6,572
85  Colombia 6,409
86  Ecuador 6,274
87  Nam Phi 6,151
88  Libya 5,978
89  Serbia 5,900
90  Paraguay 5,824
91  Belarus 5,728
92  Iran 5,594
93  Fiji 5,589
94  Bắc Macedonia 5,415
95  Suriname 5,317
96  Namibia 5,231
97  Bosna và Hercegovina 5,148
98  Jamaica 5,114
99  Iraq 5,018
100  Belize 4,971
101  Guyana 4,655
102  Albania 4,538
103  Guatemala 4,471
104  Samoa 4,281
105  Azerbaijan 4,132
106  Jordan 4,130
107  Angola 4,100
108  Sri Lanka 4,074
109  Gruzia 4,057
110  Algérie 4,055
111  Tonga 3,959
 Kosovo 3,957
112  Armenia 3,937
113  El Salvador 3,889
114  Indonesia 3,847
115  QĐ Marshall 3,843
116  Mông Cổ 3,718
117  Tuvalu 3,550
118  Tunisia 3,464
119  Bolivia 3,394
120  Cabo Verde 3,244
121  Eswatini 3,243
122  Micronesia 3,188
123  Bhutan 3,130
124  Vanuatu 3,124
 Palestine 3,095
125  Maroc 3,007
126  Philippines 2,989
127  Sudan 2,899
128  Ukraina 2,640
129  Papua New Guinea 2,489
130  Honduras 2,480
131  Lào 2,457
132  Ai Cập 2,413
133  Việt Nam 2,343
134  Moldova 2,290
135  Đông Timor 2,279
136  Nicaragua 2,222
137  QĐ Solomon 2,132
138  Ghana 2,046
139  Nigeria 1,969
140  Ấn Độ 1,942
141  Djibouti 1,928
142  São Tomé và Príncipe 1,921
143  Somalia 1,671
144  CH Congo 1,654
145  Kenya 1,595
146  Kiribati 1,594
147  Pakistan 1,548
148  Bờ Biển Ngà 1,538
149  Uzbekistan 1,534
150  Bangladesh 1,517
151  Zambia 1,513
152  Cameroon 1,452
153  Campuchia 1,384
154  Zimbabwe 1,333
155  Sénégal 1,329
156  Comoros 1,312
157  Myanmar 1,257
158  Kyrgyzstan 1,220
159  Lesotho 1,154
160  Mauritanie 1,137
161  Tanzania 936
162  Yemen 925
163    Nepal 849
164  Bénin 827
165  Mali 827
166  Guinée 824
167  Tajikistan 801
168  Ethiopia 768
169  Haiti 766
170  Rwanda 748
171  Guiné-Bissau 724
172  Gambia 709
173  Liberia 694
174  Tchad 663
175  Burkina Faso 642
176  Togo 610
177  Uganda 607
178  Afghanistan 550
179  Sierra Leone 500
180  CHDC Congo 463
181  Madagascar 450
182  Mozambique 426
183  Trung Phi 418
184  Niger 378
185  Malawi 339
186  Burundi 292
Hạng Quốc gia US$
1  Liechtenstein 166,022
2  Monaco 165,421
3  Luxembourg 106,806
 Bermuda 102,192
 Ma Cao 80,893
4  Thụy Sĩ 80,101
5  Na Uy 75,295
6  Iceland 73,060
7  Ireland 69,604
 QĐ Cayman 65,472
8  Qatar 63,506
9  Hoa Kỳ 60,055
10  Úc 57,613
11  Đan Mạch 57,533
12  Singapore 56,737
13  Thụy Điển 54,043
14  San Marino 50,588
 Greenland 49,398
15  Hà Lan 48,754
16  Áo 47,718
 Hồng Kông 46,390
17  Phần Lan 45,670
18  Đức 44,976
19  Canada 44,974
20  Bỉ 43,289
21  New Zealand 42,936
22  Israel 42,452
23  UAE 40,699
24  Vương quốc Anh 39,758
25  Andorra 39,153
26  Pháp 38,415
27  Nhật Bản 38,220
 New Caledonia 35,815
28  Ý 32,747
 QĐ Virgin (Anh) 31,917
29  Hàn Quốc 30,025
30  Bahamas 29,825
31  Malta 29,137
32  Kuwait 28,897
 QĐ Turks và Caicos 28,689
 Puerto Rico 28,451
33  Tây Ban Nha 28,354
34  Brunei 28,291
 Châu Âu 27,222
Châu Mỹ 26,748
35  Síp 25,790
 Aruba 25,655
36  Bahrain 23,688
37  Slovenia 23,296
38  Ả Rập Xê Út 20,761
39  CH Séc 20,326
 Polynésie thuộc Pháp 19,807
40  Estonia 19,793
 Thổ Nhĩ Kỳ 19,586
41  Bồ Đào Nha 18,882
 Anguilla 18,861
42  Hy Lạp 18,198
 QĐ Cook 17,798
43  Slovakia 17,552
44  Uruguay 17,120
45  St. Kitts và Nevis 16,818
46  Barbados 16,494
47  Litva 16,450
48  Trinidad và Tobago 16,145
49  Seychelles 15,693
50  Latvia 15,625
51  Chile 15,347
52  Oman 15,267
53  Panama 15,088
54  Antigua và Barbuda 14,803
55  Argentina 14,400
56  Hungary 14,376
57  Ba Lan 13,786
58  Palau 13,417
59  Croatia 13,177
60  Costa Rica 11,734
 Montserrat 11,582
61  Maldives 11,151
62  Nga 10,956
63  România 10,763
Thế giới 10,665
64  Mauritius 10,565
65  Curaçao 10,546
66  Grenada 10,451
67  Nauru 10,045
68  Malaysia 9,951
69  Guinea Xích Đạo 9,850
70  Brasil 9,821
71  St. Lucia 9,607
 Nam Mỹ 9,393
72  México 8,967
73  Liban 8,778
74  Kazakhstan 8,756
75  Trung Quốc 8,682
76  Cuba 8,433
77  Bulgaria 8,218
Trung Mỹ 7,990
78  Venezuela 7,977
79  Botswana 7,596
80  Gabon 7,221
81  CH Dominica 7,052
82  St. Vincent và Grenadines 6,980
83  Montenegro 6,958
84  Suriname 6,757
85  Dominica 6,719
86  Thái Lan 6,595
87  Turkmenistan 6,585
88  Peru 6,572
89  Colombia 6,302
90  Ecuador 6,273
91  Nam Phi 6,151
92  Serbia 5,912
93  Belarus 5,750
94  Iran 5,680
95  Bắc Macedonia 5,415
96  Fiji 5,382
97  Namibia 5,227
98  Bosna và Hercegovina 5,181
99  Jamaica 5,130
100  Belize 5,077
101  Iraq 4,756
102  Guyana 4,555
103  Guatemala 4,471
104  Albania 4,450
105  Samoa 4,356
106  Paraguay 4,322
Đông Nam Á 4,266
107  Angola 4,247
108  Jordan 4,196
109  Sri Lanka 4,184
110  Azerbaijan 4,146
 Kosovo 4,116
111  Algérie 4,055
112  Tonga 3,950
113  Libya 3,942
114  Armenia 3,937
115  Tuvalu 3,924
116  El Salvador 3,889
117  Gruzia 3,875
118  Indonesia 3,847
119  QĐ Marshall 3,753
120  Mông Cổ 3,620
121  Tunisia 3,475
122  Bolivia 3,394
123  Cabo Verde 3,245
124  Eswatini 3,224
125  Micronesia 3,188
126  Vanuatu 3,128
127  Bhutan 3,173
128  Maroc 3,070
129  Philippines 2,989
130  Sudan 2,967
 Palestine 2,946
131  Papua New Guinea 2,667
132  Ukraina 2,536
133  Honduras 2,480
134  Lào 2,457
135  Việt Nam 2,342
136  Đông Timor 2,279
137  Nicaragua 2,222
138  CH Congo 2,147
139  Ghana 2,046
140  Moldova 2,006
141  Ai Cập 2,000
142  QĐ Solomon 1,982
143  Nigeria 1,969
144  Djibouti 1,928
145  Ấn Độ 1,923
146  São Tomé và Príncipe 1,921
Châu Phi 1,766
147  Kiribati 1,694
148  Bờ Biển Ngà 1,566
149  Uzbekistan 1,557
150  Pakistan 1,534
151  Zambia 1,513
152  Kenya 1,508
153  Bangladesh 1,492
154  Cameroon 1,452
155  Campuchia 1,382
156  Sénégal 1,333
157  Comoros 1,330
158  Myanmar 1,257
159  Kyrgyzstan 1,251
160  Lesotho 1,178
161  Eritrea 1,147
162  Mauritanie 1,129
163  Zimbabwe 1,091
164  Yemen 990
165  Tanzania 934
166    Nepal 849
167  Syria 831
168  Bénin 826
169  Mali 822
170  Guinée 803
171  Tajikistan 801
172  Haiti 776
173  Rwanda 748
174  Guiné-Bissau 724
175  Ethiopia 720
176  Tchad 719
177  Gambia 709
178  Bắc Triều Tiên 685
179  Uganda 646
180  Burkina Faso 642
181  Afghanistan 619
182  Togo 614
183  Liberia 584
184  Madagascar 517
185  Sierra Leone 495
186  CHDC Congo 463
187  Nam Sudan 453
188  Trung Phi 428
189  Mozambique 426
190  Niger 378
191  Malawi 340
192  Burundi 290

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)
  • Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người
  • Danh sách quốc gia theo GDP (PPP)

Nguồn tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ O'Sullivan, Arthur
  2. ^ French President seeks alternatives to GDP, The Guardian 14-09-2009.“European Parliament, Policy Department Economic and Scientific Policy: Beyond GDP Study” (PDF)(1.47 MB)
  3. ^ World Economic Outlook Database-October 2017, Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Truy cập on ngày 18 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ Data refer mostly to the year 2015. [1] (selecting all countries, GDP per capita (current US$), World Bank. Truy cập on ngày 26 tháng 12 năm 2016, Liechtenstein updated ngày 6 tháng 11 năm 2016
  5. ^ National Accounts Main Aggregates Database, 2016, (Select all countries, "GDP, Per Capita GDP - US Dollars", and 2016 to generate table), United Nations Statistics Division. Truy cập on 2 Jan 2018.

Từ khóa » Chỉ Số Gdp Của Các Nước Trên Thế Giới