Danh Sách Các Quốc Gia Và Vùng Lãnh Thổ Châu Á - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á)

Đây là danh sách quốc gia có chủ quyền, độc lập (được công nhận và công nhận hạn chế) tại lục địa châu Á, bao gồm cả các lãnh thổ phụ thuộc.

Iran Trung Quốc Ả RậpXê Út Nhật Bản Kazakhstan Ấn Độ Mông Cổ Indonesia Malaysia Philippines Việt Nam Singapore HànQuốc CHDCNDTriều Tiên Afghanistan Pakistan Thái Lan Lào Campuchia Đông Timor Brunei Myanmar Bhutan Bangladesh Nepal Đài Loan Uzbekistan Kyrgyzstan Tajikistan Turkmenistan Oman Yemen UAE Qatar Bahrain Kuwait Iraq Jordan Israel Gaza Syria Thổ Nhĩ Kỳ Gruzia Azerbaijan Armenia Síp Maldives SriLanka Nga Hồng Kông Ma Cao Bờ Tây
Quốc kì Tên tắt Tên chính thức Tên địa phương Thủ đô Bản đồ
Flag_of_Taliban.svg
Flag_of_Taliban.svg
Abkhazia[1] Cộng hòa Abkhazia[1] tiếng Abkhaz: Аҧсны́ Apsny, IPA /apʰsˈnɨ/;

tiếng Gruzia: აფხაზეთი Apkhazeti;

tiếng Nga: Абхазия Abkhaziya

Sukhumi
Flag_of_Taliban.svg
Flag_of_Taliban.svg
Afghanistan Tiểu vương quốc Hồi giáo Afghanistan[1] Pashto: د افغانستان اسلامي اماراتDari: امارت اسلامی افغانستان Kabul
Akrotiri và Dhekelia Các khu vực có chủ quyền Akrotiri và Dhekelia Episkopi
Ả Rập Xê Út Vương quốc Ả Rập Xê Út tiếng Ả Rập: المملكة العربية السعودية Riyadh
Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة Abu Dhabi
Armenia[2] Cộng hòa Armenia tiếng Armenia: Հայաստանի Հանրապետություն Yerevan
Azerbaijan[2] Cộng hòa Azerbaijan tiếng Azerbaijani: Azərbaycan Respublikası Baku
Ấn Độ Cộng hòa Ấn Độ tiếng Hindi: भारत गणराज्य Tamil: இந்திய குடியரசு New Delhi
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh[3] Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh Diego Garcia
Bahrain Vương quốc Bahrain tiếng Ả Rập: مملكة البحرين Manama
Bangladesh Cộng hòa Nhân dân Bangladesh Bengal: গণপ্রজাতন্ত্রী বাংলাদেশ Dhaka
Bhutan Vương quốc Bhutan Dzongkha: Thimphu
Brunei Nhà nước Brunei Darussalam Mã Lai: Negara Brunei Darussalam

chữ Jawi: نڬارا بروني دارالسلام

Bandar Seri Begawan
Campuchia Vương quốc Campuchia Khmer: Phnom Penh
Quần đảo Cocos (Keeling)[4] Lãnh tổ Quần đảo Cocos (Keeling) (thuộc Úc) Đảo Tây
Đài Loan[5] Trung Hoa Dân Quốc Phồn thể: 中華民國 Đài Bắc
Georgia/Gruzia[2] Cộng hòa Georgia tiếng Gruzia: საქართველო Tbilisi
Đảo Giáng sinh[4] Lãnh thổ Đảo Giáng sinh (thuộc Úc) Flying Fish Cove
Hồng Kông[6] Đặc khu hành chính Hồng Kông Phồn thể: 中華人民共和國香港特別行政區Tiếng Anh: Hong Kong Special Administrative Region of the People's Republic of China Hồng Kông
Indonesia[7] Cộng hòa Indonesia tiếng Indonesia: Republik Indonesia Jakarta
Iran Cộng hòa Hồi giáo Iran Ba Tư: جمهوری اسلامی ايران Tehran
Iraq Cộng hòa Iraq tiếng Ả Rập: جمهورية العراقKurdish: كۆماری عێراق Baghdad
Israel Nhà nước Israel tiếng Hebrew: יִשְרָאֵלtiếng Ả Rập: إسرائيل Jerusalem
Jordan Vương quốc Hashemite Jordan tiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشميه Amman
Kazakhstan[2] Cộng hòa Kazakhstan tiếng Kazakh: Қазақстан Республикасыtiếng Nga: Республика Казахстан Nur-Sultan
Kuwait Nhà nước Kuwait tiếng Ả Rập: دولة الكويت Kuwait City
Kyrgyzstan Cộng hòa Kyrgyzstan Kyrgyzstan: Кыргыз Республикасыtiếng Nga: Кыргызская Республика Bishkek
Lào Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Lào:ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ Vientiane
Liban Cộng hòa Liban tiếng Ả Rập: الجمهورية اللبنانية Beirut
Ma Cao[6] Đặc khu hành chính Ma Cao Hoa ngữ: 中華人民共和國澳門特別行政區Tiếng Bồ Đào Nha: Região Administrativa Especial de Macau da República Popular da China Ma Cao
Malaysia Malaysia tiếng Mã Lai: مليسيا Giản thể tự:马来西亚Phồn thể:馬來西亞 Kuala Lumpur
Maldives Cộng hòa Maldives Dhivehi: ދިވެހިރާއްޖޭގެ ޖުމުހޫރިއްޔާ Malé
Mông Cổ Mông Cổ Quốc tiếng Mông Cổ: Монгол улс, Ulan Bator
Myanmar Cộng hòa Liên bang Myanmar tiếng Miến Điện: Pyi-daung-zu Myan-ma Naing-ngan-daw Naypyidaw
Nam Ossetia[1] Cộng hòa Nam Ossetia[1] tiếng Ossetia: Хуссар Ирыстон, Khussar Iryston;

tiếng Gruzia: სამხრეთ ოსეთი, Samkhret Oseti;

tiếng Nga: Южная Осетия, Yuzhnaya Osetiya

Tskhinvali
Nepal Cộng hòa Dân chủ Liên bang Nepal Nepal: संघीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपाल Kathmandu
Nhật Bản Nhật Bản Quốc tiếng Nhật: 日本国 Tokyo
Oman Vương quốc Hồi giáo Oman tiếng Ả Rập: سلطنة عُمان Muscat
Pakistan Cộng hòa Hồi giáo Pakistan Urdu: اسلامی جمہوریہ پاکستان Islamabad
Palestine Nhà nước Palestine Tiếng Ả Rập: دولة فلسـطين Jerusalem
Philippines Cộng hòa Philippines Philippines: Republika ng Pilipinas Manila
Qatar Nhà nước Qatar tiếng Ả Rập: دولة قطر Doha
Singapore Cộng hòa Singapore Tiếng Anh: Republic of Singaporetiếng Mã Lai: Republik SingapuraGiản thể tự: 新加坡共和国Tamil: சிங்கப்பூர் குடியரசு Singapore City
Bắc Síp[2][1] Cộng hòa Bắc Síp thuộc Thổ Nhĩ Kỳ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kuzey Kıbrıs Türk Cumhuriyeti Lefkoşa
Síp[2] Cộng hòa Síp tiếng Hy Lạp: Κυπριακή Δημοκρατίαtiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kıbrıs Cumhuriyeti Nicosia
Sri Lanka Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka Sinhala: Tamil: இலங்கை ஜனநாயக சமத்துவ குடியரசு Sri Jayawardenapura-Kotte
Syria Cộng hòa Ả Rập Syria tiếng Ả Rập: جمهورية سوريا العربية Damascus
Tajikistan Cộng hòa Tajikistan tiếng Tajik: Ҷумҳурии Тоҷикистон Dushanbe
Thái Lan Vương quốc Thái Lan Thái: ราชอาณาจักรไทย Băng Cốc
Đông Timor[7][8] Cộng hòa Dân chủ Timor-Leste Tetum: Repúblika Demokrátika Timór Lorosa'etiếng Bồ Đào Nha: República Democrática de Timor-Leste Dili
Thổ Nhĩ Kỳ[2] Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Cumhuriyeti Ankara
Triều Tiên Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên tiếng Hàn Quốc: 조선민주주의인민공화국 Bình Nhưỡng
Hàn Quốc Đại Hàn Dân Quốc tiếng Hàn Quốc: 대한민국 Seoul
Trung Quốc[9] Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Giản thể tự: 中华人民共和国 Bắc Kinh
Turkmenistan Turkmenistan tiếng Turkmen: Türkmenistan Ashgabat
Uzbekistan Cộng hòa Uzbekistan tiếng Uzbek: O‘zbekiston Respublikasi Tashkent
Việt Nam Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam tiếng Việt: Việt Nam Hà Nội
Yemen Cộng hòa Yemen tiếng Ả Rập: الجمهورية اليمنية San‘a’

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên UNC
  2. ^ a b c d e f g Một vài vùng lãnh thổ chưa được phân định rõ ràng là thuộc về châu Âu hay châu Á
  3. ^ Lãnh thổ hải ngoại của Anh.
  4. ^ a b Lãnh thổ hải ngoại thuộc Australia.
  5. ^ Đài Loan: Trung Hoa Dân Quốc là tên gọi chính thức được giới cầm quyền Đài Bắc công nhận; Đài Loan là tên của chính phủ dùng khi cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đài Bắc theo Nghị quyết tháng 10/1971 của Liên Hợp Quốc; Trung Hoa Đài Bắc được dùng trong các sự kiện thể thao và trong mối quan hệ thành viên với APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation), cũng như trong đơn xin gia nhập WTO đại diện cho cụm Lãnh thổ Độc lập Phong tục Đài Loan, Penghu, Kinmen và Matsu.
  6. ^ a b Đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
  7. ^ a b Một số vùng lãnh thổ chưa phân định rõ là thuộc về châu Á hay châu Đại Dương.
  8. ^ hay còn gọi là Timor-Leste.
  9. ^ Trung Quốc là tên tắt được sử dụng phổ biến trên thế giới
  • x
  • t
  • s
Quốc gia và lãnh thổ tại Châu Á
Quốc gia có chủ quyền
  • Afghanistan
  • Ai Cập
  • Ả Rập Xê Út
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Campuchia
  • Đông Timor
  • Gruzia
  • Hàn Quốc
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Liban
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Síp
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Turkmenistan
  • Bắc Triều Tiên
  • Trung Quốc
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen
Quốc gia được công nhận hạn chế
  • Abkhazia
  • Bắc Síp
  • Nam Ossetia
  • Palestine
  • Đài Loan
Lãnh thổ phụ thuộc và Đặc khu hành chính
Anh
  • Akrotiri và Dhekelia
  • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
Trung Quốc
  • Hồng Kông
  • Ma Cao
Úc
  • Đảo Giáng Sinh
  • Quần đảo Cocos (Keeling)
  • x
  • t
  • s
Danh sách các quốc gia theo lục địa
Á · Âu · Đại Dương · Phi · Bắc Mỹ · Nam Mỹ
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_quốc_gia_và_vùng_lãnh_thổ_châu_Á&oldid=71018001” Thể loại:
  • Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
  • Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijani
  • Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
  • Danh sách quốc gia tại châu Á
  • Danh sách châu Á
  • Châu Á
Thể loại ẩn:
  • Trang có lỗi chú thích
  • Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập
  • Bài viết có văn bản tiếng Armenia
  • Bài viết có văn bản tiếng Hindi
  • Bài viết có văn bản tiếng Gruzia
  • Bài viết có văn bản tiếng Indonesia
  • Bài viết có văn bản tiếng Hebrew
  • Bài viết có văn bản tiếng Kazakh
  • Bài viết có văn bản tiếng Nga
  • Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai
  • Bài viết có văn bản tiếng Mông Cổ
  • Bài viết có văn bản tiếng Miến Điện
  • Bài viết có văn bản tiếng Nhật
  • Bài viết có văn bản tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp
  • Bài viết có văn bản tiếng Tajik
  • Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha
  • Bài viết có văn bản tiếng Turkmen
  • Bài viết có văn bản tiếng Uzbek

Từ khóa » Bản đồ Châu á Thế Giới