Danh Sách Các Tiểu Bang Và Vùng Lãnh Thổ Của Úc Theo Tổng Sản ...
Có thể bạn quan tâm
Danh sách các tiểu bang và vùng lãnh thổ của Úc theo tổng sản phẩm tiểu bang
Đây là danh sách mới nhất của các tiểu bang và vùng lãnh thổ của Úc theo tổng sản phẩm tiểu bang (GSP) và GSP bình quân đầu người. Ngoài ra còn có bảng GSP và tăng trưởng dân số cũng như bảng so sánh cho thấy thặng dư/thâm hụt giữa nhu cầu cuối cùng của tiểu bang (SFD) và GSP cho cùng một năm tài chính . Tất cả dữ liệu được lấy từ trang web của Cục Thống kê Úc .
Các tiểu bang và vùng lãnh thổ theo GSP bình quân đầu người
Tiểu bang hoặc lãnh thổ | GSP bình quân đầu người ( A$ , 2021–22) | Tăng trưởng GSP bình quân đầu người (2021–22) | GSP bình quân đầu người theo tỷ lệ quốc gia |
---|---|---|---|
Tây Úc | 136.577 | 1,96% | 1.632 |
Lãnh thổ phía Bắc | 104.506 | 4,62% | 1.249 |
Lãnh thổ thủ đô Úc | 99.969 | 1,45% | 1.195 |
New South Wales | 81.612 | 1,63% | 0,975 |
Queensland | 73.030 | 2,97% | 0,873 |
Victoria | 76.357 | 5,66% | 0,874 |
Nam Úc | 68.777 | 4,50% | 0,822 |
Tasmania | 64.408 | 3,50% | 0,770 |
Úc ( GDP ) | 83,678 | 3,10% | 1.000 |
Các tiểu bang và vùng lãnh thổ theo tăng trưởng GSP và thị phần kinh tế quốc gia
Tiểu bang hoặc lãnh thổ | Tỷ trọng nền kinh tế quốc dân (%, 2021–22) [1] | GSP (triệu đô la Úc, 2009–10) | GSP (triệu đô la Úc, 2022–23) | Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm (2022–23) |
---|---|---|---|---|
New South Wales | 30,65% | 500,555 | 777,299 | 1,80% |
Victoria | 23,24% | 360,958 | 568,866 | 5,60% |
Queensland | 17,84% | 295.005 | 503,351 | 4,40% |
Tây Úc | 17,50% | 213,988 | 445,348 | 3,10% |
Nam Úc | 5,76% | 98.685 | 142.035 | 4,70% |
Lãnh thổ thủ đô Úc | 2,10% | 29.917 | 51.206 | 1,90% |
Tasmania | 1,70% | 27.350 | 40.527 | 1,70% |
Lãnh thổ phía Bắc | 1,21% | 26.435 | 32.595 | 4,70% |
Úc ( GDP ) | 100,00% | 1.542.946 | 2.561.227 | 3,60% |
Các tiểu bang và vùng lãnh thổ theo mức tăng trưởng dân số
Tiểu bang hoặc lãnh thổ | Dân số [2] (tháng 6 năm 2010) | Dân số (tháng 6 năm 2024) | Tỷ lệ dân số quốc gia (%, tháng 6 năm 2024) | Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm (2019–24) | So sánh như bội số của (tháng 6 năm 2010 so với tháng 6 năm 2024) |
---|---|---|---|---|---|
Victoria | 5.461.101 | 6.929.000 | 26,07% | 1,49% | 1.226 |
Lãnh thổ thủ đô Úc | 361,766 | 436,713 | 1,68% | 1,13% | 1.192 |
Queensland | 4.404.744 | 5.387.000 | 20,15% | 1,58% | 1,175 |
Tây Úc | 2.290.845 | 2.918.000 | 10,36% | 1,47% | 1.162 |
New South Wales | 7.144.292 | 8.431.000 | 31,79% | 0,95% | 1.143 |
Nam Úc | 1.627.322 | 1.792.000 | 6,89% | 0,95% | 1.087 |
Lãnh thổ phía Bắc | 255,407 | 245.980 | 0,96% | 0,07% | 1.071 |
Tasmania | 530,100 | 540,569 | 2,10% | 1,11% | 1.062 |
Úc | 22.028.695 | 27.594.000 | 100,00% | 1,27% | 1.166 |
Các tiểu bang và vùng lãnh thổ so sánh giữa SFD và GSP
Tiểu bang hoặc lãnh thổ | SFD [3] (triệu đô la Úc, 2019–20) | GSP (triệu đô la Úc, 2018–19) | Thặng dư / thâm hụt |
---|---|---|---|
New South Wales | 603,043 | 629,117 | 26.074 |
Victoria | 483,407 | 461,248 | −22,159 |
Queensland | 361,478 | 367,468 | 5.990 |
Tây Úc | 203.910 | 288,225 | 84.315 |
Nam Úc | 118.626 | 109.843 | −8,783 |
Lãnh thổ thủ đô Úc | 54.040 | 39.956 | −14.084 |
Tasmania | 35,142 | 31.993 | −4,099 |
Lãnh thổ phía Bắc | 23.482 | 24.830 | 1.348 |
Úc ( DFD ) | 1.884.078 | 1.952.680 | 68.602 |
Tổng sản phẩm quốc nội lịch sử (từ năm 1989–90)
- Tổng sản phẩm nhà nước (triệu đô la Úc) từ năm 1989–90
- New South Wales
- Victoria
- Queensland
- Tây Úc
- Nam Úc
- Lãnh thổ thủ đô Úc
- Tasmania
- Lãnh thổ phía Bắc
- Úc ( GDP )
Xem thêm
- Kinh tế của Úc
- Quyền sở hữu nhà ở Úc
- Thu nhập hộ gia đình trung bình ở Úc và New Zealand
- Các tiểu bang và vùng lãnh thổ của Úc
Tài liệu tham khảo
- ^ "Tài khoản quốc gia Úc: Tài khoản nhà nước". Cục Thống kê Úc . Ngày 18 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2023 .
- ^ "3101.0 – Thống kê nhân khẩu học Úc, tháng 6 năm 2020". Cục Thống kê Úc . Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2020 .
- ^ "Nhu cầu cuối cùng của tiểu bang, năm tài chính 2019–20). Cục Thống kê Úc . Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2020 .
Từ khóa » Các Tiểu Bang ở úc
-
Tìm Hiểu Về 6 Tiểu Bang Của Úc Trước Khi Lựa Chọn điểm đến
-
Tiểu Bang Và Vùng Lãnh Thổ Úc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nước Úc Có Bao Nhiêu Bang? Nên định Cư ở Bang Nào Tại Úc
-
Các Tiểu Bang Nước Úc - Du Học Tuấn Linh
-
Những điều Cần Biết Về Các Bang Của Úc Trước Khi đến đây - VEM
-
Đặc Trưng Về Các Bang Của Nước Úc độc đáo | WikiAbroad
-
Các Tiểu Bang Của Úc Có Bao Nhiêu Bang ? Nên Định Cư ... - Lesgo
-
Du Học Úc Theo Bang Thành Phố
-
Tìm Hiểu Về Nước Úc Có Bao Nhiêu Bang Và Vùng Lãnh Thổ
-
Bản đồ Người Việt Tại Úc - Eduviet Global
-
Các Trường đại Học, Cao đẳng ở Tiểu Bang Và Vùng Lãnh Thổ Úc - ATS
-
Các Bang Phía đông Của Úc - Wikimedia Tiếng Việt
-
Úc Có Bao Nhiêu Bang