Danh Sách Các Tỉnh Việt Nam Có Biên Giới Với Lào - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Việt Nam là một lãnh thổ có hình chữ S nằm trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Châu Á. Phía Bắc giáp Trung Quốc, phía Tây giáp Lào và Campuchia, có đường biên giới chung với 3 nước lân cận là 4.639 km. Biên giới phía tây bắc của Việt Nam giáp với Lào có chiều dài trên đất liền là 2.067 km.
Sau đây là danh sách các địa phương thuộc 10 tỉnh của Việt Nam có chung đường biên giới với các tỉnh phía Lào, xếp theo vị trí từ Bắc xuống Nam.
Danh sách các tỉnh VN giáp biên với Lào
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên tỉnh (Đường biên) | Huyện giáp ranh | Xã giáp ranh | Tên tỉnh Lào | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
01 | Điện Biên(360 km) | Mường Nhé | Sín Thầu | Phongsali | |
Leng Su Sìn | |||||
Chung Chải | |||||
Mường Nhé | |||||
Nậm Kè | |||||
Nậm Pồ | Na Cô Sa | ||||
Nậm Nhừ | |||||
Nà Bủng | |||||
Vàng Đán | |||||
Nà Hỳ | |||||
Chà Nưa | |||||
Phìn Hồ | |||||
Si Pa Phìn | |||||
Mường Chà | Ma Thì Hồ | ||||
Na Sang | |||||
Mường Mươn | |||||
Điện Biên | Mường Pồn | ||||
Thanh Nưa | |||||
Thanh Luông | |||||
Thanh Hưng | |||||
Thanh Chăn | |||||
Pa Thơm | |||||
Na Ư | |||||
Luangprabang | |||||
Na Tông | |||||
Phu Luông | |||||
Mường Lói | |||||
02 | Sơn La (250 km) | Sốp Cộp | Mường Lèo | ||
Huaphanh | |||||
Nậm Lạnh | |||||
Mường Và | |||||
Mường Lạn | |||||
Sông Mã | Mường Cai | ||||
Mường Hung | |||||
Chiềng Khương | |||||
Mường Sai | |||||
Mai Sơn | Phiêng Pằn | ||||
Yên Châu | Chiềng On | ||||
Phiêng Khoài | |||||
Lóng Phiêng | |||||
Chiềng Tương | |||||
Mộc Châu | Chiềng Khừa | ||||
Lóng Sập | |||||
Chiềng Sơn | |||||
Vân Hồ | Tân Xuân | ||||
03 | Thanh Hóa (192 km) | Mường Lát | Tam Chung | ||
Mường Lát | |||||
Quang Chiểu | |||||
Mường Chanh | |||||
Pù Nhi | |||||
Trung Lý | |||||
Quan Hóa | Hiền Kiệt | ||||
Quan Sơn | Sơn Thủy | ||||
Na Mèo | |||||
Mường Mìn | |||||
Tam Thanh | |||||
Tam Lư | |||||
Sơn Hà | |||||
Lang Chánh | Yên Khương | ||||
Thường Xuân | Bát Mọt | ||||
04 | Nghệ An (419 km) | Quế Phong | Thông Thụ | ||
Nậm Giải | |||||
Tri Lễ | |||||
Tương Dương | Nhôn Mai | ||||
Mai Sơn | |||||
Kỳ Sơn | Mỹ Lý | ||||
Keng Đu | Xiengkhuang | ||||
Đoọc Mạy | |||||
Na Loi | |||||
Nậm Cắn | |||||
Tà Cạ | |||||
Mường Típ | |||||
Mường Ải | |||||
Na Ngoi | |||||
Nậm Càn | |||||
Borikhamxay | |||||
(Tương Dương) | Tam Hợp | ||||
Tam Quang | |||||
Con Cuông | Châu Khê | ||||
Môn Sơn | |||||
Anh Sơn | Phúc Sơn | ||||
Thanh Chương | Thanh Đức | ||||
Hạnh Lâm | |||||
Thanh Sơn | |||||
Ngọc Lâm | |||||
Thanh Thủy | |||||
05 | Hà Tĩnh (163 km) | Hương Sơn | Sơn Hồng | ||
Sơn Kim 1 | |||||
Sơn Kim 2 | |||||
Vũ Quang | Quang Thọ | ||||
Khammuane | |||||
Hương Khê | Hòa Hải | ||||
Phú Gia | |||||
Hương Vĩnh | |||||
Hương Lâm | |||||
06 | Quảng Bình (202 km) | Tuyên Hóa | Thanh Hóa | ||
Minh Hóa | Trọng Hóa | ||||
Dân Hóa | |||||
Hóa Sơn | |||||
Thượng Hóa | |||||
Bố Trạch | Thượng Trạch | ||||
Quảng Ninh | Trường Sơn | ||||
Lệ Thủy | Lâm Thủy | ||||
Savannakhet | |||||
Kim Thủy | |||||
07 | Quảng Trị (206 km) | Hướng Hóa | Hướng Lập | ||
Hướng Việt | |||||
Hướng Phùng | |||||
Lao Bảo | |||||
Tân Thành | |||||
Tân Long | |||||
Thuận | |||||
Thanh | |||||
Xy | |||||
Saravane | |||||
A Dơi | |||||
Ba Tầng | |||||
Đakrông | Ba Nang | ||||
Tà Long | |||||
A Vao | |||||
A Ngo | |||||
A Bung | |||||
08 | Thừa Thiên Huế (88 km) | A Lưới | Hồng Vân | ||
Trung Sơn | |||||
Hồng Bắc | |||||
Quảng Nhâm | |||||
Hồng Thái | |||||
Sekong | |||||
Hồng Thượng | |||||
Hương Phong | |||||
Đông Sơn | |||||
Lâm Đớt | |||||
A Roàng | |||||
Hương Nguyên | |||||
09 | Quảng Nam (140 km) | Tây Giang | Bha Lêê | ||
A Nông | |||||
A Tiêng | |||||
Lăng | |||||
Tr'Hy | |||||
A Xan | |||||
Ch'Ơm | |||||
Ga Ri | |||||
Nam Giang | La Êê | ||||
La Dêê | |||||
Đắc Pre | |||||
Đắc Pring | |||||
10 | Kon Tum (154,2 km) | Đăk Glei | Đăk Blô | ||
Đăk Nhoong | |||||
Đăk Long | |||||
Attapeu | |||||
Ngọc Hồi | Đăk Dục | Huyện Ngọc Hồi, phần nửa phía tây bắc giáp Lào, phần nửa phía tây nam giáp Campuchia. | |||
Đăk Nông | |||||
Đăk Xú | |||||
Pờ Y | |||||
Sa Loong |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu trong bài Địa lý Việt Nam
Bài viết liên quan đến địa lý Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]
| |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vùng |
| ||||||
Phân cấphành chính |
|
- Sơ khai địa lý Việt Nam
- Tỉnh biên giới Việt Nam với Lào
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Tỉnh điện Biên Giáp Với Tỉnh Nào Của Phía Lào
-
Tỉnh Điện Biên - UBND Huyện Lương Sơn
-
GIỚI THIỆU TỈNH ĐIỆN BIÊN
-
Tổng Quan Về Điện Biên
-
Chính Xác, Điện Biên Là Tỉnh Duy Nhất Giáp Cả Lào Và Trung Quốc
-
Điện Biên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bản đồ Hành Chính Tỉnh Điện Biên & Thông Tin Quy Hoạch 2022
-
Điện Biên Vài Nét Tổng Quan | Xã Hội
-
Vị Trí địa Lý - UBND Tỉnh Lai Châu
-
Lịch Sử Hình Thành Tỉnh Điện Biên
-
Tổng Quan Về Lai Châu (Đặc điểm Chung Về Tỉnh Lai Châu)
-
Tỉnh Lai Châu - Cổng Thông Tin điện Tử Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư
-
Tỉnh Điện Biên - Cổng Thông Tin điện Tử Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư
-
8 Cột Mốc Tiêu Biểu Trên Các Tuyên Biên Giới