Danh Sách Các Tỉnh Việt Nam Có Biên Giới Với Trung Quốc - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (tháng 11/2021) |
Việt Nam là một lãnh thổ có hình chữ S trải dài từ Bắc chí Nam, nằm trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Châu Á. Phía Bắc (bao gồm Đông Bắc và Tây Bắc) giáp Trung Quốc, phía Tây giáp Lào và Campuchia. Có đường biên giới chung với 3 nước vừa kể là 4.639 km. Biên giới phía Bắc của Việt Nam giáp với Trung Quốc có chiều dài trên đất liền là 1.350 km.[1]
Sau đây là danh sách các địa phương thuộc 7 tỉnh của Việt Nam có chung đường biên giới với các tỉnh phía Trung Quốc, xếp theo vị trí từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam.
Danh sách các tỉnh Việt Nam giáp biên với Trung Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên tỉnh (Đường biên) | Huyện giáp ranh | Xã giáp ranh | Tên tỉnh Trung Quốc | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
01 | Quảng Ninh (118,82 km) | Móng Cái | Hải Hòa | Quảng Tây | |
Trần Phú | |||||
Ka Long | |||||
Ninh Dương | |||||
Hải Yên | |||||
Bắc Sơn | |||||
Hải Sơn | |||||
Hải Hà | Quảng Đức | ||||
Quảng Sơn | |||||
Bình Liêu | Đồng Văn | ||||
Hoành Mô | |||||
Đồng Tâm | |||||
Bình Liêu | |||||
Vô Ngại | |||||
02 | Lạng Sơn (253,00 km) | Đình Lập | Bắc Xa | ||
Bính Xá | |||||
Lộc Bình | Tam Gia | ||||
Tú Mịch | |||||
Yên Khoái | |||||
Mẫu Sơn | |||||
Cao Lộc | Mẫu Sơn | ||||
Xuất Lễ | |||||
Cao Lâu | |||||
Thanh Lòa | |||||
Bảo Lâm | |||||
Đồng Đăng | |||||
Văn Lãng | Tân Mỹ | ||||
Tân Thanh | |||||
Thanh Long | |||||
Thụy Hùng | |||||
Trùng Khánh | |||||
Tràng Định | Đào Viên | ||||
Tân Minh | |||||
Đội Cấn | |||||
Quốc Khánh | |||||
03 | Cao Bằng (333,40 km) | Thạch An | Đức Long | ||
Quảng Hòa | Tà Lùng | ||||
Đại Sơn | |||||
Cách Linh | |||||
Hạ Lang | Cô Ngân | ||||
Thị Hoa | |||||
Thống Nhất | |||||
Quang Long | |||||
Đồng Loan | |||||
Lý Quốc | |||||
Minh Long | |||||
Trùng Khánh | Đàm Thủy | ||||
Chí Viễn | |||||
Đình Phong | |||||
Ngọc Khê | |||||
Phong Nặm | |||||
Khâm Thành | |||||
Lăng Hiếu | |||||
Tri Phương | |||||
Xuân Nội | |||||
Trà Lĩnh | |||||
Quang Hán | |||||
Hà Quảng | Tổng Cọt | ||||
Nội Thôn | |||||
Cải Viên | |||||
Lũng Nặm | |||||
Trường Hà | |||||
Sóc Hà | |||||
Cần Yên | |||||
Bảo Lạc | Xuân Trường | ||||
Khánh Xuân | |||||
Cô Ba | |||||
Thượng Hà | |||||
Cốc Pàng | |||||
Bảo Lâm | Đức Hạnh | ||||
04 | Hà Giang (272,00 km) | Mèo Vạc | Sơn Vĩ | ||
Vân Nam | |||||
Xín Cái | |||||
Thượng Phùng | |||||
Đồng Văn | Đồng Văn | ||||
Má Lé | |||||
Lũng Cú | |||||
Lũng Táo | |||||
Sà Phìn | |||||
Sủng Là | |||||
Phố Bảng | |||||
Phố Là | |||||
Phố Cáo | |||||
Yên Minh | Thắng Mố | ||||
Phú Lũng | |||||
Bạch Đích | |||||
Na Khê | |||||
Quản Bạ | Bát Đại Sơn | ||||
Nghĩa Thuận | |||||
Cao Mã Pờ | |||||
Tùng Vài | |||||
Tả Ván | |||||
Vị Xuyên | Minh Tân | ||||
Thanh Thủy | |||||
Thanh Đức | |||||
Xín Chải | |||||
Lao Chải | |||||
Hoàng Su Phì | Thèn Chu Phìn | ||||
Pố Lồ | |||||
Thàng Tín | |||||
Bản Máy | |||||
Xín Mần | Nàn Xỉn | ||||
Xín Mần | |||||
Chí Cà | |||||
Pà Vầy Sủ | |||||
05 | Lào Cai (203,00 km) | Si Ma Cai | Sán Chải | ||
Si Ma Cai | |||||
Nàn Sán | |||||
Mường Khương | Tả Gia Khâu | ||||
Dìn Chin | |||||
Tả Ngài Chồ | |||||
Tung Chung Phố | |||||
Mường Khương | |||||
Nậm Chảy | |||||
Lùng Vai | |||||
Bản Lầu | |||||
Bảo Thắng | Bản Phiệt | ||||
Lào Cai | Lào Cai | ||||
Cốc Lếu | |||||
Duyên Hải | |||||
Đồng Tuyển | |||||
Bát Xát | Quang Kim | ||||
Bát Xát | |||||
Bản Qua | |||||
Bản Vược | |||||
Cốc Mỳ | |||||
Trịnh Tường | |||||
Nậm Chạc | |||||
A Mú Sung | |||||
06 | Lai Châu (273,00 km) | Phong Thổ | Sin Suối Hồ | ||
Nậm Xe | |||||
Bản Lang | |||||
Dào San | |||||
Tung Qua Lìn | |||||
Pa Vây Sử | |||||
Mồ Sì San | |||||
Sì Lở Lầu | |||||
Vàng Ma Chải | |||||
Mù Sang | |||||
Ma Li Pho | |||||
Huổi Luông | |||||
Sìn Hồ | Pa Tần | ||||
Nậm Nhùn | Trung Chải | ||||
Nậm Ban | |||||
Hua Bum | |||||
Mường Tè | Pa Vệ Sủ | ||||
Pa Ủ | |||||
Ka Lăng | |||||
Thu Lũm | |||||
Mù Cả | |||||
07 | Điện Biên (40,86 km) | Mường Nhé | Sen Thượng | Huyện Mường Nhé vừa giáp Trung Quốc vừa giáp Lào | |
Sín Thầu |
Biên giới Việt Nam - Trung Quốc còn được gọi là biên giới phía Bắc ở Việt Nam. Những tỉnh trên còn được gọi là các tỉnh biên giới phía Bắc.
Các địa phương của Trung Quốc tiếp giáp với đường biên giới này là tỉnh Vân Nam và khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc tiếp giáp với Việt Nam
- Vấn đề lãnh thổ biên giới Việt Nam - Trung Quốc
- Vấn đề biên giới Việt-Trung thời Hậu Lê
- Vấn đề biên giới Việt-Trung thời Mạc
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Theo tư liệu bài Địa lý Việt Nam
Bài viết liên quan đến địa lý Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bộ Ngoại giao Việt Nam: Việt - Trung và đường biên giới pháp lý, công bằng, hữu nghị
| |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vùng |
| ||||||
Phân cấphành chính |
|
- Sơ khai địa lý Việt Nam
- Tỉnh biên giới Việt Nam với Trung Quốc
- Danh sách (Việt Nam)
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Tỉnh Nào Nước Ta Vừa Giáp Trung Quốc Vừa Giáp Lào
-
Căn Cứ Vào Atlat Địa Lí Việt Nam Trang 4 – 5, Cho Biết Tỉnh ... - Khóa Học
-
Tỉnh Nào Vừa Giáp Lào Vừa Giáp Trung Quốc - HOC247
-
Tỉnh Duy Nhất Của Việt Nam Giáp Cả Lào Và Trung Quốc - Zing News
-
Căn Cứ Vào Atlat Địa Lí Việt Nam Trang 4 – 5 Cho Biết Tỉnh Nào Sau đây ...
-
Căn Cứ Vào Atlat Địa Lí Việt Nam Trang 4 – 5 Cho Biết Tỉnh Nào Sau đây ...
-
Tỉnh Nào Của Việt Nam Vừa Giáp Trung Quốc Vừa Giáp Lào
-
Tỉnh Nào Vừa Giáp Lào Vừa Giáp Trung Quốc
-
Top 14 Các Tỉnh Vừa Giáp Trung Quốc Vừa Giáp Lào 2022
-
Tỉnh Nào Vừa Giáp Lào Vừa Giáp Trung Quốc
-
Hãy Cho Biết Tỉnh Nào Sau đây Vừa Giáp Trung Quốc, Vừa Giáp Lào...
-
Căn Cứ Vào Atlat Địa Lí Việt Nam Trang 4 – 5, Cho Biết Tỉnh Nào Sau ...
-
Danh Sách Các Tỉnh Việt Nam Có Biên Giới Với Lào - Wikipedia
-
Top 9 Tỉnh Nào Vừa Giáp Lào Vừa Giáp Campuchia 2022
-
Tỉnh Nào Giáp Cả Lào Và Trung Quốc? - VnExpress