Danh Sách Các Tỉnh Việt Nam Có Giáp Biển - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bờ biển Việt Nam tính từ cực đông phường Móng Cái 1 đến cực tây phường Hà Tiên có chiều dài là 3.260 km (tính cả chiều dài bờ biển). Bao gồm 21 tỉnh, thành phố nằm dọc theo duyên hải từ tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh An Giang.
- Các tỉnh từ Quảng Ninh đến Quảng Trị giáp vịnh Bắc Bộ
- Các tỉnh từ Quảng Trị đến phía đông tỉnh Cà Mau giáp vùng chính của Biển Đông
- Tỉnh An Giang và phía tây tỉnh Cà Mau giáp vịnh Thái Lan.
Dưới đây là danh sách các tỉnh thành của Việt Nam có đường bờ biển giáp với Biển Đông và Vịnh Thái Lan.
Danh sách các tỉnh và chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]| STT | Tỉnh, thành giáp biển (Đường bờ biển) | Xã, phường |
|---|---|---|
| 1 | Quảng Ninh (250 km) | Móng Cái 1 |
| Móng Cái 2 | ||
| Móng Cái 3 | ||
| Hai Ninh | ||
| Vĩnh Thực | ||
| Quảng Đức | ||
| Quảng Hà | ||
| Đường Hoa | ||
| Đầm Hà | ||
| Quảng Tân | ||
| Đông Ngũ | ||
| Tiên Yên | ||
| Hải Lạng | ||
| Hải Hòa | ||
| Mông Dương | ||
| Cửa Ông | ||
| Cẩm Phả | ||
| Quang Hanh | ||
| Hà Tu | ||
| Hạ Long | ||
| Hồng Gai | ||
| Cao Xanh | ||
| Thống Nhất | ||
| Hoành Bồ | ||
| Việt Hưng | ||
| Bãi Cháy | ||
| Tuần Châu | ||
| Hà An | ||
| Liên Hòa | ||
| 2 | Hải Phòng (125 km) | Đông Hải |
| Hải An | ||
| Dương Kinh | ||
| Đồ Sơn | ||
| Nam Đồ Sơn | ||
| Kiến Hải | ||
| Hùng Thắng | ||
| Chấn Hưng | ||
| 3 | Hưng Yên (52 km) | Đông Thụy Anh |
| Thái Thụy | ||
| Thái Ninh | ||
| Đông Thái Ninh | ||
| Đông Tiền Hải | ||
| Đồng Châu | ||
| Nam Cường | ||
| Hưng Phú | ||
| 4 | Ninh Bình (88 km) | Giao Minh |
| Giao Hòa | ||
| Giao Phúc | ||
| Giao Hưng | ||
| Giao Bình | ||
| Giao Ninh | ||
| Hải Hưng | ||
| Hải Quang | ||
| Hải Tiến | ||
| Hải Xuân | ||
| Hải Thịnh | ||
| Rạng Đông | ||
| Kim Đông | ||
| Bình Minh | ||
| 5 | Thanh Hóa (102 km) | Tân Tiến |
| Nga Sơn | ||
| Vạn Lộc | ||
| Hoằng Tiến | ||
| Hoằng Thanh | ||
| Sầm Sơn | ||
| Nam Sầm Sơn | ||
| Quảng Ninh | ||
| Quảng Bình | ||
| Tiên Trang | ||
| Ngọc Sơn | ||
| Tân Dân | ||
| Hải Lĩnh | ||
| Tĩnh Gia | ||
| Hải Bình | ||
| Nghi Sơn | ||
| 6 | Nghệ An (82 km) | Tân Mai |
| Quỳnh Mai | ||
| Quỳnh Anh | ||
| Quỳnh Phú | ||
| Hải Châu | ||
| Diễn Châu | ||
| An Châu | ||
| Hải Lộc | ||
| Cửa Lò | ||
| 7 | Hà Tĩnh (137 km) | Đan Hải |
| Tiên Điền | ||
| Cổ Đạm | ||
| Lộc Hà | ||
| Thạch Khê | ||
| Thạch Lạc | ||
| Đồng Tiền | ||
| Yên Hòa | ||
| Thiên Cầm | ||
| Cẩm Trung | ||
| Kỳ Xuân | ||
| Kỳ Anh | ||
| Kỳ Khang | ||
| Hải Ninh | ||
| Vũng Áng | ||
| Hoành Sơn | ||
| 8 | Quảng Trị (191 km) | Phú Trạch |
| Hòa Trạch | ||
| Quảng Trạch | ||
| Bắc Gianh | ||
| Bắc Trạch | ||
| Đông Trạch | ||
| Hoàn Lão | ||
| Nam Trạch | ||
| Đồng Thuận | ||
| Đồng Hới | ||
| Ninh Châu | ||
| Cam Hồng | ||
| Sơn Ngư | ||
| Vĩnh Hoàng | ||
| Cửa Tùng | ||
| Bến Hải | ||
| Cửa Việt | ||
| Nam Cửa Việt | ||
| Triệu Cơ | ||
| Mỹ Thúy | ||
| 9 | Huế (120 km) | Phong Phú |
| Phong Quảng | ||
| Thuận An | ||
| Phú Vinh | ||
| Vinh Lộc | ||
| Phú Lộc | ||
| Chân Mây - Lăng Cô | ||
| 10 | Đà Nẵng (155 km) | Hải Vân |
| Liên Chiểu | ||
| Hòa Khánh | ||
| Thanh Khê | ||
| Hải Châu | ||
| Sơn Trà | ||
| An Hải | ||
| Ngũ Hành Sơn | ||
| Điện Bàn Đông | ||
| Hội An Tây | ||
| Hội An Đông | ||
| Tân Hiệp | ||
| Duy Nghĩa | ||
| Thăng An | ||
| Thăng Trường | ||
| Quảng Phú | ||
| Tam Xuân | ||
| Tam Anh | ||
| Tam Hải | ||
| Núi Thành | ||
| 11 | Quảng Ngãi (130 km) | Bình Sơn |
| Vạn Tường | ||
| Đông Sơn | ||
| Tịnh Khê | ||
| An Phú | ||
| Long Phụng | ||
| Mỏ Cày | ||
| Lân Phong | ||
| Trà Câu | ||
| Đức Phổ | ||
| Khánh Cường | ||
| Sa Huỳnh | ||
| 12 | Gia Lai (134 km) | Hoài Nhơn Bắc |
| Hoài Nhơn | ||
| Hoài Nhơn Đông | ||
| Phù Mỹ Bắc | ||
| Phù Mỹ Đông | ||
| An Lương | ||
| Đề Gi | ||
| Cát Tiến | ||
| Ngô Mây | ||
| Quy Nhơn Đông | ||
| Quy Nhơn | ||
| Quy Nhơn Nam | ||
| Nhơn Châu | ||
| 13 | Đắk Lắk (182 km) | Xuân Lộc |
| Xuân Cảnh | ||
| Sông Cầu | ||
| Xuân Đài | ||
| Tuy An Đông | ||
| Ô Loan | ||
| Tuy An Nam | ||
| Bình Kiến | ||
| Tuy Hòa | ||
| Phú Yên | ||
| Hòa Hiệp | ||
| Hòa Xuân | ||
| 14 | Khánh Hòa (490 km) | Đại Lãnh |
| Tu Bông | ||
| Vạn Thắng | ||
| Vạn Ninh | ||
| Vạn Hưng | ||
| Bắc Ninh Hòa | ||
| Đông Ninh Hòa | ||
| Hòa Thắng | ||
| Nam Ninh Hòa | ||
| Bắc Nha Trang | ||
| Nha Trang | ||
| Nam Nha Trang | ||
| Cam Lâm | ||
| Bắc Cam Ranh | ||
| Cam Ranh | ||
| Cam Linh | ||
| Ba Ngòi | ||
| Nam Cam Ranh | ||
| Công Hải | ||
| Vĩnh Hải | ||
| Ninh Hải | ||
| Ninh Chử | ||
| Đông Hải | ||
| Phước Dinh | ||
| Cà Ná | ||
| 15 | Lâm Đồng (192 km) | Vĩnh Hảo |
| Liên Hương | ||
| Phan Rí Cửa | ||
| Hòa Thắng | ||
| Mũi Né | ||
| Phú Thủy | ||
| Phan Thiết | ||
| Tiến Thành | ||
| Tân Thành | ||
| Tân Hải | ||
| La Gi | ||
| Phước Hội | ||
| Sơn Mỹ | ||
| 16 | Thành phố Hồ Chí Minh (89 km) | Bình Châu |
| Xuyên Mộc | ||
| Hồ Tràm | ||
| Phước Hải | ||
| Long Hải | ||
| Phước Thắng | ||
| Rạch Dừa | ||
| Tam Thắng | ||
| Vũng Tàu | ||
| Long Sơn | ||
| Tân Phước | ||
| Thạnh An | ||
| Cần Giờ | ||
| Thới An Đông | ||
| 17 | Đồng Tháp (32 km) | Gia Thuận |
| Tân Điền | ||
| Gò Công Đông | ||
| Tân Phú Đông | ||
| 18 | Vĩnh Long (130 km) | Thới Thuận |
| Bảo Thạnh | ||
| Tân Thủy | ||
| Thạnh Hải | ||
| Thạnh Phong | ||
| Long Hòa | ||
| Long Hữu | ||
| Trường Long Hòa | ||
| Duyên Hải | ||
| Đông Hải | ||
| Long Vĩnh | ||
| 19 | Cần Thơ (72 km) | Cù Lao Dung |
| Trần Đề | ||
| Vĩnh Hải | ||
| Vĩnh Châu | ||
| Vĩnh Phước | ||
| Lai Hòa | ||
| 20 | Cà Mau (310 km) | Hiệp Thành |
| Vĩnh Hậu | ||
| Đông Hải | ||
| Long Điền | ||
| Gành Hào | ||
| Tân Thuận | ||
| Tân Tiến | ||
| Tam Giang | ||
| Tân Ân | ||
| Phan Ngọc Hiển | ||
| Đất Mũi | ||
| Đất Mới | ||
| Cái Đôi Vàm | ||
| Phú Tân | ||
| Sông Đốc | ||
| Khánh Hưng | ||
| Đá Bạc | ||
| Khánh Lâm | ||
| U Minh | ||
| 21 | An Giang (200 km) | Vân Khánh |
| Đông Hưng | ||
| Tân Thạnh | ||
| Đông Thái | ||
| Tây Yên | ||
| Bình An | ||
| Rạch Giá | ||
| Vĩnh Thông | ||
| Mỹ Thuận | ||
| Sơn Kiên | ||
| Hòn Đất | ||
| Bình Sơn | ||
| Bình Giang | ||
| Kiên Lương | ||
| Sơn Hải | ||
| Hòn Nghệ | ||
| Tô Châu | ||
| Hà Tiên | ||
| Tiên Hải |
Việt Nam có 12 đơn vị hành chính cấp huyện có đường bờ biển chung quanh được gọi là huyện đảo và thành phố đảo thuộc về 9 tỉnh và thành phố. Các huyện đảo và thành phố đảo này nằm trong các khu vực vịnh Bắc bộ, vùng chính biển Đông và vịnh Thái Lan.
Dưới đây là danh sách chi tiết về các huyện đảo và thành phố đảo, thứ tự từ Bắc xuống Nam.
Danh sách đặc khu
[sửa | sửa mã nguồn]| STT | Đặc khu | Diện tích(km²) | Dân số(người) | Tỉnh | Chú thích |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Cô Tô | 47,30 | 5.840(2018) | Quảng Ninh | Là một quần đảo với trên 50 hòn đảo lớn nhỏ. Thị trấn Cô Tô (huyện lỵ) nằm ở phía nam đảo Cô Tô, cách TP. Hạ Long trên 70km đường chim bay. |
| 2 | Vân Đồn | 551,30 | 52.940(2018) | Là một quần đảo với khoảng 600 hòn đảo lớn nhỏ. Thị trấn Cái Rồng (huyện lỵ) nằm ở phía tây nam đảo Cái Bầu, cách TP. Hạ Long gần 40 km đường chim bay. | |
| 3 | Bạch Long Vĩ | 1,80 | 907(2009) | Hải Phòng | Đảo có chiều dài khoảng 3km, chiều rộng khoảng 1,5km, diện tích khoảng 1,8km² khi thủy triều lên mức cao nhất và khoảng 3,05km² khi thủy triều xuống mức thấp nhất. Cách đảo Hòn Dáu (Q. Đồ Sơn, Hải Phòng) 110km và đảo Hạ Mai (H. Vân Đồn, Quảng Ninh) 70km theo đường chim bay. |
| 4 | Cát Hải | 345,31 | 43.187(2018) | Bao gồm 367 hòn đảo lớn nhỏ thuộc Quần đảo Cát Bà và đảo Cát Hải hợp thành huyện đảo. Thị trấn Cát Bà (huyện lỵ) nằm ở phía nam đảo Cát Bà, cách trung tâm TP. Hải Phòng 40 km theo đường chim bay. | |
| 5 | Cồn Cỏ[1] | 2,30 | 500(2016) | Quảng Trị | Là một hòn đảo cách Mũi Lay của bờ biển tỉnh Quảng Trị 27km về hướng đông. Trung tâm hành chính của huyện đảo nằm ở phía nam đảo. |
| 6 | Hoàng Sa | 305.00 | 0 | Đà Nẵng | Là một quần đảo san hô, nằm cách bờ biển Việt Nam 315km (170 hải lý). Hiện đang là khu vực tranh chấp giữa VN và Trung Quốc nên không có cư dân người Việt. |
| 07 | Lý Sơn | 9,97 | 23.000(2019) | Quảng Ngãi | Là một nhóm đảo gồm 3 hòn đảo có tên Cù Lao Ré, Cù Lao Bãi Lớn và hòn Mù Cu. Trung tâm hành chính huyện đảo nằm ở phía nam đảo Cù lao Ré, cách bờ biển xã Bình Hải (H. Bình Sơn, Quảng Ngãi) 25 km. |
| 08 | Trường Sa | 496 | 195(2009) | Khánh Hòa | Là một quần đảo san hô, cách bờ biển Cam Ranh khoảng 446,50km (248 hải lý) về hướng đông nam. Hiện nay chỉ có một số đảo có người Việt cư ngụ, số đảo còn lại đang có sự tranh chấp với các nước trong khu vực. |
| 09 | Phú Quý | 17,40 | 30.971(2018) | Lâm Đồng | Là một nhóm đảo gồm 11 đảo, trong đó đảo Cù lao Thu là đảo lớn nhất (dân cư hầu hết cư ngụ ở đảo này) và 10 hòn đảo lớn nhỏ ở chung quanh. Trung tâm hành chính huyện đảo nằm ở phía tây nam đảo Cù lao Thu, cách TP. Phan Thiết 110 km về phía đông. |
| 10 | Côn Đảo | 76,00 | 8.360(2019) | Thành phố Hồ Chí Minh | Là một quần đảo gồm 16 hòn đảo lớn nhỏ, cách bờ biển Vũng Tàu 175km (97 hải lý). Trung tâm hành chính huyện đảo nằm ở phía đông đảo Côn Sơn (đảo lớn nhất trong quần đảo). |
| 11 | Phú Quốc | 589,23 | 107.000(2018) | An Giang | Là một quần đảo có tên là quần đảo An Thới gồm 22 hòn đảo lớn nhỏ, đảo Phú Quốc là đảo có diện tích lớn nhất. Phường Dương Đông là huyện lỵ của thành phố đảo nằm ở phía tây đảo Phú Quốc, cách Hà Tiên 45 km về hướng tây và cách Rạch Giá 120 km về hướng tây bắc. Phú Quốc là thành phố đảo đầu tiên và duy nhất ở Việt Nam. |
| 12 | Kiên Hải | 30,00 | 25.000 | Là một nhóm đảo gồm các đảo Hòn Tre, Hòn Rái và một quần đảo nhỏ Nam Du. Thị trấn Kiên Hải nằm trên đảo Hòn Tre là điểm gần Rạch Giá nhất với khoảng cách 30 km và xa nhất là quần đảo Nam Du cách Rạch Giá 117 km. Quần đảo này gồm có 21 hòn đảo lớn nhỏ và được chia thành 2 xã Nam Du và An Sơn. | |
| 13 | Thổ Châu |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản đồ Hành chính Việt Nam.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Khai thác và phát huy tiềm năng từ biển Lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Còn có tên gọi là Hòn Cỏ, Hòn Mệ.
| |||||
|---|---|---|---|---|---|
| Phân cấphành chính |
| ||||
| Vùng |
| ||||
| Khác |
| ||||
- Tỉnh ven biển Việt Nam
- Biển Đông
- Biển Việt Nam
- Danh sách (Việt Nam)
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Trong Các Tỉnh Thành Phố Nào Không Giáp Biển
-
Tỉnh Nào Không Giáp Biển ở Nước Ta?Không Giáp Biển đem Lại Lợi ích ...
-
I. Việt Nam Có Những Tỉnh Nào Không Giáp Biển? - THE COTH
-
Trong Các Tỉnh (thành Phố) Sau, Tỉnh (thành Phố) Nào Không G
-
Căn Cứ Vào Atlat Địa Lí Việt Nam Trang 4 - 5, Hãy Cho Biết - HOC247
-
Trong Các Tỉnh (thành Phố) Sau, Tỉnh (thành Phố) Nào Không Giáp Biển
-
Các Tỉnh, Thành Phố Sau Tỉnh Nào Không Giáp Biển? Nam Định
-
Những Tỉnh, Thành Nào Sau đây Không Giáp Biển?
-
Tỉnh, Thành Phố Nào Dưới đây Không Giáp Biển? Tiền Giang, Bình ...
-
Kể Tên Tỉnh Nào Của Nước Ta Không Giáp Với Biển
-
Căn Cứ Vào Atlat Địa Lí Việt Nam Trang 4 – 5, Cho Biết Tỉnh/thành Phố ...
-
Tỉnh Nào Sau đây ở Nước Ta Không Giáp Biển
-
Tỉnh Thành Phố Nào Sau đây Không Giáp Biển - Thả Rông
-
Trong Các Tỉnh (thành Phố) Sau, Tỉnh (thành Phố) Nào Không Giáp Biển:
-
Vùng Nào Nước Ta Không Giáp Biển