Danh Sách Các Tỉnh Việt Nam Có Giáp Biển - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bờ biển Việt Nam tính từ cực đông Thành phố Móng Cái đến cực tây Thành phố Hà Tiên có chiều dài là 3260 km (tính cả chiều dài bờ biển). Bao gồm 28 tỉnh, thành phố nằm dọc theo duyên hải từ tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.
- Các tỉnh từ Quảng Ninh đến Quảng Bình giáp vịnh Bắc Bộ
- Các tỉnh từ Quảng Trị đến phía đông tỉnh Cà Mau giáp vùng chính của biển Đông
- Tỉnh Kiên Giang và phía tây tỉnh Cà Mau giáp vịnh Thái Lan.
Dưới đây là danh sách các tỉnh thành của Việt Nam có đường bờ biển giáp với biển Đông và Vịnh Thái Lan.
Danh sách các tỉnh và chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tỉnh, thành giáp biển (Đường bờ biển) | Quận, huyện, thành phố | Xá, phường, thị trấn |
---|---|---|---|
01 | Quảng Ninh (250 km) | Móng Cái | Hải Hòa |
Trà Cổ | |||
Bình Ngọc | |||
Hải Xuân | |||
Vạn Ninh | |||
Ninh Dương | |||
Hải Yên | |||
Hải Đông | |||
Hải Tiến | |||
Quảng Nghĩa | |||
Vĩnh Thực | |||
Vĩnh Trung | |||
Hải Hà | Quảng Thành | ||
Quảng Minh | |||
Quảng Hà | |||
Quảng Phong | |||
Đường Hoa | |||
Đầm Hà | Tân Bình | ||
Đầm Hà | |||
Tân Lập | |||
Đại Bình | |||
Dực Yên | |||
Tiên Yên | Đông Hải | ||
Đông Ngũ | |||
Tiên Lãng | |||
Hải Lạng | |||
Đồng Rui | |||
Cô Tô | Cô Tô | ||
Đồng Tiến | |||
Thanh Lân | |||
Vân Đồn | Cái Rồng | ||
Bản Sen | |||
Bình Dân | |||
Đài Xuyên | |||
Đoàn Kết | |||
Đông Xá | |||
Hạ Long | |||
Minh Châu | |||
Ngọc Vừng | |||
Quan Lạn | |||
Thắng Lợi | |||
Vạn Yên | |||
Cẩm Phả | Hải Hòa | ||
Mông Dương | |||
Cửa Ông | |||
Cẩm Thịnh | |||
Cẩm Phú | |||
Cẩm Sơn | |||
Cẩm Đông | |||
Cẩm Bình | |||
Cẩm Thành | |||
Cẩm Trung | |||
Cẩm Thủy | |||
Cẩm Thạch | |||
Quang Hanh | |||
Hạ Long | Hà Phong | ||
Hà Tu | |||
Hồng Hà | |||
Hồng Hải | |||
Bạch Đằng | |||
Hồng Gai | |||
Trần Hưng Đạo | |||
Cao Xanh | |||
Hà Khánh | |||
Thống Nhất | |||
Lê Lợi | |||
Việt Hưng | |||
Hà Khẩu | |||
Giếng Đáy | |||
Bãi Cháy | |||
Hùng Thắng | |||
Tuần Châu | |||
Đại Yên | |||
Quảng Yên | Hoàng Tân | ||
Tân An | |||
Hà An | |||
Liên Hòa | |||
Tiền Phong | |||
02 | Hải Phòng (125 km) | Cát Hải | Cát Bà |
Cát Hải | |||
Đồng Bài | |||
Gia Luận | |||
Hiền Hào | |||
Hoàng Châu | |||
Nghĩa Lộ | |||
Phù Long | |||
Trân Châu | |||
Văn Phong | |||
Việt Hải | |||
Xuân Đám | |||
Hải An | Đông Hải 2 | ||
Tràng Cát | |||
Dương Kinh | Tân Thành | ||
Đồ Sơn | Ngọc Xuyên | ||
Hải Sơn | |||
Vạn Hương | |||
Bàng La | |||
Kiến Thụy | Đại Hợp | ||
Tiên Lãng | Vinh Quang | ||
Đông Hưng | |||
Bạch Long Vĩ | không có xã trực thuộc | ||
03 | Thái Bình (52 km) | Thái Thụy | Thụy Trường |
Thụy Xuân | |||
Thụy Hải | |||
Diêm Điền | |||
Thái Thượng | |||
Thái Đô | |||
Tiền Hải | Đông Long | ||
Đông Hoàng | |||
Đông Minh | |||
Nam Thịnh | |||
Nam Hưng | |||
Nam Phú | |||
04 | Nam Định (72 km) | Giao Thủy | Giao Thiện |
Giao An | |||
Giao Lạc | |||
Giao Xuân | |||
Giao Hải | |||
Giao Long | |||
Bạch Long | |||
Giao Phong | |||
Quất Lâm | |||
Hải Hậu | Hải Đông | ||
Cồn | |||
Hải Xuân | |||
Hải Hòa | |||
Thịnh Long | |||
Nghĩa Hưng | Phúc Thắng | ||
Nam Điền | |||
05 | Ninh Bình (16 km) | Kim Sơn | Kim Đông |
Kim Trung | |||
Kim Hải | |||
06 | Thanh Hóa (102 km) | Nga Sơn | Nga Tân |
Nga Thủy | |||
Hậu Lộc | Đa Lộc | ||
Hưng Lộc | |||
Ngư Lộc | |||
Minh Lộc | |||
Hải Lộc | |||
Hoằng Hóa | Hoằng Trường | ||
Hoằng Hải | |||
Hoằng Tiến | |||
Hoằng Thanh | |||
Hoằng Phụ | |||
Sầm Sơn | Quảng Cư | ||
Trung Sơn | |||
Bắc Sơn | |||
Trường Sơn | |||
Quảng Vinh | |||
Đại Hùng | |||
Quảng Xương | Quảng Hải | ||
Quảng Lưu | |||
Quảng Thái | |||
Tiên Trang | |||
Quảng Thạch | |||
Quảng Nham | |||
Nghi Sơn | Hải Ninh | ||
Hải An | |||
Tân Dân | |||
Hải Lĩnh | |||
Ninh Hải | |||
Hải Hòa | |||
Bình Minh | |||
Hải Thanh | |||
Hải Bình | |||
Tĩnh Hải | |||
Mai Lâm | |||
Hải Thượng | |||
Nghi Sơn | |||
Hải Hà | |||
07 | Nghệ An (82 km) | Hoàng Mai | Quỳnh Lập |
Quỳnh Phương | |||
Quỳnh Liên | |||
Quỳnh Lưu | Quỳnh Bảng | ||
Minh Lương | |||
Phú Nghĩa | |||
Thuận Long | |||
Văn Hải | |||
Diễn Châu | Hùng Hải | ||
Diễn Kim | |||
Diễn Thành | |||
Diễn Thịnh | |||
Diễn Trung | |||
Nghi Lộc | Nghi Yên | ||
Nghi Tiến | |||
Nghi Thiết | |||
Vinh | Nghi Thủy | ||
Thu Thủy | |||
Nghi Thu | |||
Nghi Hương | |||
Nghi Hòa | |||
Nghi Hải | |||
08 | Hà Tĩnh (137 km) | Nghi Xuân | Xuân Hội |
Đan Trường | |||
Xuân Phổ | |||
Xuân Hải | |||
Xuân Yên | |||
Xuân Thành | |||
Cổ Đạm | |||
Xuân Liên | |||
Cương Gián | |||
Lộc Hà | Thịnh Lộc | ||
Lộc Hà | |||
Thạch Kim | |||
Thạch Hà | Đỉnh Bàn | ||
Thạch Hải | |||
Thạch Lạc | |||
Thạch Trị | |||
Thạch Văn | |||
Thạch Hội | |||
Cẩm Xuyên | Yên Hòa | ||
Cẩm Dương | |||
Thiên Cầm | |||
Cẩm Nhượng | |||
Cẩm Lĩnh | |||
Kỳ Anh (huyện) | Kỳ Xuân | ||
Kỳ Phú | |||
Kỳ Khang | |||
Kỳ Anh (thị xã) | Kỳ Ninh | ||
Kỳ Lợi | |||
Kỳ Phương | |||
Kỳ Nam | |||
09 | Quảng Bình (126 km) | Quảng Trạch | Quảng Đông |
Quảng Phú | |||
Cảnh Dương | |||
Quảng Hưng | |||
Quảng Xuân | |||
Ba Đồn | Quảng Thọ | ||
Quảng Phúc | |||
Bố Trạch | Thanh Trạch | ||
Hải Phú | |||
Đức Trạch | |||
Trung Trạch | |||
Đại Trạch | |||
Nhân Trạch | |||
Đồng Hới | Quang Phú | ||
Hải Thành | |||
Bảo Ninh | |||
Quảng Ninh | Hải Ninh | ||
Lệ Thủy | Ngư Thủy Bắc | ||
Ngư Thủy | |||
10 | Quảng Trị (75 km) | Vĩnh Linh | Vĩnh Thái |
Kim Thạch | |||
Cửa Tùng | |||
Gio Linh | Trung Giang | ||
Gio Hải | |||
Cửa Việt | |||
Triệu Phong | Triệu An | ||
Triệu Vân | |||
Triệu Trạch | |||
Triệu Lăng | |||
Hải Lăng | Hải An | ||
Hải Khê | |||
Cồn Cỏ | không có xã trực thuộc | ||
11 | Huế (120 km) | Phong Điền | Điền Hương |
Điền Môn | |||
Điền Lộc | |||
Điền Hòa | |||
Phong Hải | |||
Quảng Điền | Quảng Ngạn | ||
Quảng Công | |||
Thuận Hóa | Thuận An | ||
Phú Vang | Phú Thuận | ||
Phú Hải | |||
Phú Diên | |||
Vinh Xuân | |||
Vinh Thanh | |||
Vinh An | |||
Phú Lộc | Vinh Mỹ | ||
Giang Hải | |||
Vinh Hiền | |||
Lộc Bình | |||
Lộc Vĩnh | |||
Lăng Cô | |||
12 | Đà Nẵng (37 km) | Liên Chiểu | Hòa Hiệp Bắc |
Hòa Hiệp Nam | |||
Hòa Khánh Bắc | |||
Hòa Minh | |||
Thanh Khê | Thanh Khê Tây | ||
Thanh Khê Đông | |||
Xuân Hà | |||
Hải Châu | Thanh Bình | ||
Thuận Phước | |||
Sơn Trà | Nại Hiên Đông | ||
Thọ Quang | |||
Mân Thái | |||
Phước Mỹ | |||
Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | ||
Khuê Mỹ | |||
Hòa Hải | |||
Hoàng Sa | không có xã trực thuộc | ||
13 | Quảng Nam (125 km) | Điện Bàn | Điện Ngọc |
Điện Dương | |||
Hội An | Cẩm An | ||
Cửa Đại | |||
Duy Xuyên | Duy Hải | ||
Thăng Bình | Bình Dương | ||
Bình Minh | |||
Bình Hải | |||
Bình Nam | |||
Tam Kỳ | Tam Thanh | ||
Núi Thành | Tam Tiến | ||
Tam Hòa | |||
Tam Hải | |||
Tam Quang | |||
Tam Nghĩa | |||
14 | Quảng Ngãi (130 km) | Bình Sơn | Bình Thạnh |
Bình Đông | |||
Bình Thuận | |||
Bình Trị | |||
Bình Hải | |||
Bình Tân Phú | |||
Bình Châu | |||
Quảng Ngãi | Tịnh Kỳ | ||
Tịnh Khê | |||
Nghĩa An | |||
Mộ Đức | Đức Lợi | ||
Đức Thắng | |||
Đức Chánh | |||
Đức Minh | |||
Đức Phong | |||
Đức Phổ | Phổ An | ||
Phổ Quang | |||
Phổ Vinh | |||
Phổ Khánh | |||
Phổ Thạnh | |||
Phổ Châu | |||
Lý Sơn | không có xã trực thuộc | ||
15 | Bình Định (134 km) | Hoài Nhơn | Tam Quan Bắc |
Tam Quan Nam | |||
Hoài Thanh | |||
Hoài Hải | |||
Hoài Mỹ | |||
Phù Mỹ | Mỹ Đức | ||
Mỹ Thắng | |||
Mỹ An | |||
Mỹ Thọ | |||
Mỹ Thành | |||
Phù Cát | Cát Khánh | ||
Cát Thành | |||
Cát Hải | |||
Cát Tiến | |||
Cát Chánh | |||
Quy Nhơn | Nhơn Lý | ||
Nhơn Hải | |||
Hải Cảng | |||
Thị Nại | |||
Trần Phú | |||
Nguyễn Văn Cừ | |||
Ghềnh Ráng | |||
16 | Phú Yên (182 km) | Sông Cầu | Xuân Hải |
Xuân Cảnh | |||
Xuân Thịnh | |||
Xuân Phương | |||
Xuân Yên | |||
Xuân Phú | |||
Xuân Thành | |||
Xuân Đài | |||
Tuy An | An Ninh Tây | ||
An Ninh Đông | |||
An Hòa Hải | |||
An Mỹ | |||
An Chấn | |||
Tuy Hòa | An Phú | ||
Bình Kiến | |||
Phường 9 | |||
Phường 7 | |||
Phường 4 | |||
Phú Đông | |||
Phú Thạnh | |||
Đông Hòa | Hòa Hiệp Bắc | ||
Hòa Hiệp Trung | |||
Hòa Hiệp Nam | |||
Hòa Tâm | |||
Hòa Xuân Nam | |||
17 | Khánh Hòa (370 km) | Vạn Ninh | Đại Lãnh |
Vạn Thọ | |||
Vạn Thạnh | |||
Vạn Phước | |||
Vạn Long | |||
Vạn Khánh | |||
Vạn Thắng | |||
Vạn Giã | |||
Vạn Lương | |||
Vạn Hưng | |||
Ninh Hòa | Ninh Thọ | ||
Ninh Hải | |||
Ninh Thủy | |||
Ninh Phước | |||
Ninh Phú | |||
Ninh Hà | |||
Ninh Lộc | |||
Ninh Ích | |||
Nha Trang | Vĩnh Lương | ||
Vĩnh Hòa | |||
Vĩnh Hải | |||
Vĩnh Phước | |||
Vĩnh Thọ | |||
Vạn Thạnh | |||
Lộc Thọ | |||
Vĩnh Nguyên | |||
Vĩnh Trường | |||
Phước Đồng | |||
Cam Lâm | Cam Hải Đông | ||
Cam Ranh | Cam Nghĩa | ||
Cam Bình | |||
Cam Phúc Bắc | |||
Cam Phúc Nam | |||
Cam Phú | |||
Cam Thuận | |||
Cam Linh | |||
Cam Lợi | |||
Ba Ngòi | |||
Cam Thịnh Đông | |||
Cam Lập | |||
Trường Sa | Trường Sa | ||
Song Tử Tây | |||
Sinh Tồn | |||
18 | Ninh Thuận (105 km) | Thuận Bắc | Công Hải |
Ninh Hải | Vĩnh Hải | ||
Thanh Hải | |||
Nhơn Hải | |||
Tri Hải | |||
Khánh Hải | |||
Phan Rang – Tháp Chàm | Văn Hải | ||
Mỹ Bình | |||
Mỹ Hải | |||
Đông Hải | |||
Ninh Phước | An Hải | ||
Thuận Nam | Phước Dinh | ||
Phước Diêm | |||
Cà Ná | |||
19 | Bình Thuận (192 km) | Tuy Phong | Vĩnh Tân |
Vĩnh Hảo | |||
Phước Thể | |||
Liên Hương | |||
Bình Thạnh | |||
Chí Công | |||
Hòa Minh | |||
Phan Rí Cửa | |||
Bắc Bình | Hòa Thắng | ||
Hồng Phong | |||
Phan Thiết | Mũi Né | ||
Hàm Tiến | |||
Phú Hài | |||
Thanh Hải | |||
Phú Thủy | |||
Bình Hưng | |||
Lạc Đạo | |||
Đức Long | |||
Tiến Thành | |||
Hàm Thuận Nam | Thuận Quý | ||
Tân Thành | |||
Tân Thuận | |||
La Gi | Tân Hải | ||
Tân Tiến | |||
Tân Bình | |||
Bình Tân | |||
Phước Lộc | |||
Tân Phước | |||
Hàm Tân | Sơn Mỹ | ||
Tân Thắng | |||
Thắng Hải | |||
Phú Quý | Ngũ Phụng | ||
Tam Thanh | |||
Long Hải | |||
20 | Bà Rịa – Vũng Tàu (72 km) | Xuyên Mộc | Bình Châu |
Bưng Riềng | |||
Bông Trang | |||
Phước Thuận | |||
Long Đất | Phước Hội | ||
Phước Hải | |||
Long Hải | |||
Phước Hưng | |||
Phước Tỉnh | |||
Vũng Tàu | Phường 12 | ||
Phường 11 | |||
Phường 10 | |||
Nguyễn An Ninh | |||
Phường 8 | |||
Thắng Tam | |||
Phường 2 | |||
Phường 1 | |||
Phường 5 | |||
Thắng Nhất | |||
Rạch Dừa | |||
Long Sơn | |||
Phú Mỹ | Phước Hòa | ||
Côn Đảo | không có xã trực thuộc | ||
21 | Tp. Hồ Chí Minh (17 km) | Cần Giờ. | Thạnh An |
Cần Thạnh | |||
Long Hòa | |||
Lý Nhơn | |||
22 | Tiền Giang (32 km) | Gò Công Đông | Vàm Láng |
Kiểng Phước | |||
Tân Điền | |||
Tân Thành | |||
Tân Phú Đông | Phú Tân | ||
23 | Bến Tre (60 km) | Bình Đại | Thừa Đức |
Thới Thuận | |||
Ba Tri | Bảo Thuận | ||
Tiệm Tôm | |||
Thạnh Phú | Thạnh Hải | ||
Thạnh Phong | |||
24 | Trà Vinh (65 km) | Châu Thành | Long Hòa |
Cầu Ngang | Mỹ Long Nam | ||
Duyên Hải (thị xã) | Hiệp Thạnh | ||
Trường Long Hòa | |||
Dân Thành | |||
Duyên Hải (huyện) | Đông Hải | ||
Long Vĩnh | |||
25 | Sóc Trăng (72 km) | Cù Lao Dung | An Thạnh 3 |
An Thạnh Nam | |||
Trần Đề | Trung Bình | ||
Vĩnh Châu | Vĩnh Hải | ||
Lạc Hòa | |||
Phường 2 | |||
Phường 1 | |||
Vĩnh Phước | |||
Vĩnh Tân | |||
Lai Hòa | |||
26 | Bạc Liêu (56 km) | Bạc Liêu | Vĩnh Trạch Đông |
Hiệp Thành | |||
Nhà Mát | |||
Hòa Bình | Vĩnh Hậu A | ||
Vĩnh Hậu | |||
Vĩnh Thịnh | |||
Đông Hải | Long Điền Đông | ||
Điền Hải | |||
Long Điền Tây | |||
Gành Hào | |||
27 | Cà Mau (254 km) | Đầm Dơi | Tân Thuận |
Tân Tiến | |||
Nguyễn Huân | |||
Năm Căn | Tam Giang Đông | ||
Lâm Hải | |||
Đất Mới | |||
Ngọc Hiển | Tam Giang Tây | ||
Tân Ân | |||
Rạch Gốc | |||
Viên An Đông | |||
Viên An | |||
Đất Mũi | |||
Phú Tân | Nguyễn Việt Khái | ||
Cái Đôi Vàm | |||
Tân Hải | |||
Phú Tân | |||
Trần Văn Thời | Phong Điền | ||
Sông Đốc | |||
Khánh Hải | |||
Khánh Bình Tây | |||
Khánh Bình Tây Bắc | |||
U Minh | Khánh Hội | ||
Khánh Tiến | |||
28 | Kiên Giang (200 km) | An Minh | Vân Khánh Tây |
Vân Khánh | |||
Vân Khánh Đông | |||
Đông Hưng A | |||
Tân Thạnh | |||
Thuận Hòa | |||
An Biên | Nam Thái A | ||
Nam Thái | |||
Nam Yên | |||
Tây Yên | |||
Châu Thành | Vĩnh Hòa Hiệp | ||
Rạch Giá | Rạch Sỏi | ||
An Hòa | |||
Vĩnh Lạc | |||
Vĩnh Thanh Vân | |||
Vĩnh Thanh | |||
Vĩnh Quang | |||
Hòn Đất | Mỹ Lâm | ||
Sóc Sơn | |||
Sơn Bình | |||
Thổ Sơn | |||
Lình Huỳnh | |||
Bình Sơn | |||
Bình Giang | |||
Kiên Lương | Bình Trị | ||
Bình An | |||
Kiên Lương | |||
Dương Hòa | |||
Sơn Hải | |||
Hòn Nghệ | |||
Hà Tiên | Thuận Yên | ||
Tô Châu | |||
Pháo Đài | |||
Mỹ Đức | |||
Tiên Hải | |||
Kiên Hải | An Sơn | ||
Hòn Tre | |||
Lại Sơn | |||
Nam Du | |||
Phú Quốc | An Thới | ||
Dương Đông | |||
Bãi Thơm | |||
Cửa Cạn | |||
Cửa Dương | |||
Dương Tơ | |||
Gành Dầu | |||
Hàm Ninh | |||
Thổ Châu |
Việt Nam có 12 đơn vị hành chính cấp huyện có đường bờ biển chung quanh được gọi là huyện đảo và thành phố đảo thuộc về 9 tỉnh và thành phố. Các huyện đảo và thành phố đảo này nằm trong các khu vực vịnh Bắc bộ, vùng chính biển Đông và vịnh Thái Lan.
Dưới đây là danh sách chi tiết về các huyện đảo và thành phố đảo, thứ tự từ Bắc xuống Nam.
Danh sách huyện đảo
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên huyện đảo | Diện tích(km²) | Dân số(người) | Tỉnh | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
01 | Cô Tô | 47,30 | 5.840(2018) | Quảng Ninh | Là một quần đảo với trên 50 hòn đảo lớn nhỏ. Thị trấn Cô Tô (huyện lỵ) nằm ở phía nam đảo Cô Tô, cách Tp Hạ Long trên 70km đường chim bay. |
02 | Vân Đồn | 551,30 | 52.940(2018) | Là một quần đảo với khoảng 600 hòn đảo lớn nhỏ. Thị trấn Cái Rồng (huyện lỵ) nằm ở phía tây nam đảo Cái Bầu, cách Tp Hạ Long gần 40 km đường chim bay. | |
03 | Bạch Long Vĩ | 1,80 | 907(2009) | Hải Phòng | Đảo có chiều dài khoảng 3km, chiều rộng khoảng 1,5km, diện tích khoảng 1,8km² khi thủy triều lên mức cao nhất và khoảng 3,05km² khi thủy triều xuống mức thấp nhất. Cách đảo Hòn Dáu (Q. Đồ Sơn, Hải Phòng) 110km và đảo Hạ Mai (H. Vân Đồn, Quảng Ninh) 70km theo đường chim bay. |
04 | Cát Hải | 345,31 | 43.187(2018) | Bao gồm 367 hòn đảo lớn nhỏ thuộc Quần đảo Cát Bà và đảo Cát Hải hợp thành huyện đảo. Thị trấn Cát Bà (huyện lỵ) nằm ở phía nam đảo Cát Bà, cách trung tâm Tp Hải Phòng 40 km theo đường chim bay. | |
05 | Cồn Cỏ[1] | 2,30 | 500(2016) | Quảng Trị | Là một hòn đảo cách Mũi Lay của bờ biển tỉnh Quảng Trị 27km về hướng đông. Trung tâm hành chính của huyện đảo nằm ở phía nam đảo. |
06 | Hoàng Sa | 305.00 | 0 | Đà Nẵng | Là một quần đảo san hô, nằm cách bờ biển Việt Nam 315km (170 hải lý). Hiện đang là khu vực tranh chấp giữa VN và Trung Quốc nên không có cư dân người Việt. |
07 | Lý Sơn | 9,97 | 23.000(2019) | Quảng Ngãi | Là một nhóm đảo gồm 3 hòn đảo có tên Cù Lao Ré, Cù Lao Bãi Lớn và hòn Mù Cu. Trung tâm hành chính huyện đảo nằm ở phía nam đảo Cù lao Ré, cách bờ biển xã Bình Hải (H. Bình Sơn, Quảng Ngãi) 25 km. |
08 | Trường Sa | 496 | 195(2009) | Khánh Hòa | Là một quần đảo san hô, cách bờ biển Cam Ranh khoảng 446,50km (248 hải lý) về hướng đông nam. Hiện nay chỉ có một số đảo có người Việt cư ngụ, số đảo còn lại đang có sự tranh chấp với các nước trong khu vực. |
09 | Phú Quý | 17,40 | 30.971(2018) | Bình Thuận | Là một nhóm đảo gồm 11 đảo, trong đó đảo Cù lao Thu là đảo lớn nhất (dân cư hầu hết cư ngụ ở đảo này) và 10 hòn đảo lớn nhỏ ở chung quanh. Trung tâm hành chính huyện đảo nằm ở phía tây nam đảo Cù lao Thu, cách Tp Phan Thiết 110 km về phía đông. |
10 | Côn Đảo | 76,00 | 8.360(2019) | Bà Rịa – Vũng Tàu | Là một quần đảo gồm 16 hòn đảo lớn nhỏ, cách bờ biển Vũng Tàu 175km (97 hải lý). Trung tâm hành chính huyện đảo nằm ở phía đông đảo Côn Sơn (đảo lớn nhất trong quần đảo). |
11 | Kiên Hải | 30,00 | 25.000 | Kiên Giang | Là một nhóm đảo gồm các đảo Hòn Tre, Hòn Rái và một quần đảo nhỏ Nam Du. Thị trấn Kiên Hải nằm trên đảo Hòn Tre là điểm gần Rạch Giá nhất với khoảng cách 30km và xa nhất là quần đảo Nam Du cách Rạch Giá 117km. Quần đảo này gồm có 21 hòn đảo lớn nhỏ và được chia thành 2 xã Nam Du và An Sơn. |
Danh sách thành phố đảo
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên thành phố đảo | Diện tích(km²) | Dân số(người) | Tỉnh | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phú Quốc | 589,23 | 107.000(2018) | Kiên Giang | Là một quần đảo có tên là quần đảo An Thới gồm 22 hòn đảo lớn nhỏ, đảo Phú Quốc là đảo có diện tích lớn nhất. Phường Dương Đông là huyện lỵ của thành phố đảo nằm ở phía tây đảo Phú Quốc, cách Hà Tiên 45 km về hướng tây và cách Rạch Giá 120 km về hướng tây bắc. Phú Quốc là thành phố đảo đầu tiên và duy nhất ở Việt Nam. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản đồ Hành chính Việt Nam.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Khai thác và phát huy tiềm năng từ biển Lưu trữ 2011-09-14 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Còn có tên gọi là Hòn Cỏ, Hòn Mệ.
| |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vùng |
| ||||||
Phân cấphành chính |
|
- Tỉnh ven biển Việt Nam
- Biển Đông
- Biển Việt Nam
- Danh sách (Việt Nam)
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Tỉnh Nào Ko Giáp Với Biển
-
Tỉnh Nào Không Giáp Biển ở Nước Ta?Không Giáp Biển đem Lại Lợi ích ...
-
I. Việt Nam Có Những Tỉnh Nào Không Giáp Biển? - THE COTH
-
Các Tỉnh, Thành Phố Sau Tỉnh Nào Không Giáp Biển? Nam Định
-
Kể Tên Tỉnh Nào Của Nước Ta Không Giáp Với Biển
-
Tỉnh Nào Sau đây ở Nước Ta Không Giáp Biển
-
Những Tỉnh, Thành Nào Sau đây Không Giáp Biển?
-
Tỉnh Nào Của Nước Ta Không Giáp Biển? Thái Bình ...
-
5 Hãy Cho Biết Tỉnh Thành Phố Nào Sau đây Không Giáp Với
-
Căn Cứ Vào Atlat Địa Lí Việt Nam Trang 4 – 5, Hãy Cho Biết Tỉnh/thành ...
-
5 Hãy Cho Biết Tỉnh Thành Phố Nào Sau đây Không Giáp Với
-
Căn Cứ Vào Atlat Địa Lí Việt Nam Trang 4-5 Cho Biết Tỉnh Nào Sau đây ...
-
Căn Cứ Vào Atlat Địa Lí Việt Nam Trang 4 – 5, Hãy Cho Biết Tỉnh, Thành ...
-
Căn Cứ Vào Atlat Địa Lí Việt Nam Trang 4 – 5, Cho Biết Tỉnh/thành Phố ...