Danh Sách Các Trường Có Học Bổng CSC 2022
Có thể bạn quan tâm
Học bổng CSC 2025 các ngành: Ngôn ngữ Trung (Hán Ngữ, Giáo Dục Hán Ngữ – Quốc Tế), Quản lý Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn, Công Nghệ Thông Tin, Công Nghệ Phần mềm, Kinh Tế, Thương Mại Quốc Tế, Khoa học – Kỹ Thuật, Logistics, Nông – Lâm Nghiệp, Kiến Trúc…, v.v
Các trường đại học ở Trung Quốc có học bổng: 1. Học bổng CSC Đại học: Miễn học phí, tiền KTX, Trợ cấp 2500 tệ/ tháng 2. Học bổng CSC Thạc sĩ: Miễn học phí, tiền KTX, Trợ cấp 3000 tệ/ tháng 3. Học bổng CSC Tiến sĩ: Miễn học phí, tiền KTX, Trợ cấp 3500 tệ/ tháng
Danh sách học bổng CSC 2025 tại đây ☎️ Tư Vấn/ Zalo: (08) 68.183.298
Thời gian apply, điều kiện và các đối tượng của Học bổng Chính phủ Trung Quốc (học bổng CSC)
Thời hạn apply hồ sơ học bổng CSC: Từ 15/10 – 30/04 (ngày cuối) cho tất cả các thí sinh dự tuyển.
Học bổng CSC: Học bổng hệ Đại học, Hệ Thạc sĩ và Hệ Tiến sĩ.
Mã trường – Agency Number List dùng để Apply học bổng CSC
Danh sách 288 trường có học bổng CSC 2025
STT | TÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC | UNIVERSITIES | THÀNH PHỐ | TỈNH |
---|---|---|---|---|
1 | Đại học Hoàng Sơn | Huangshan University | Hoàng Sơn | An Huy |
2 | Đại học Nông nghiệp An Huy | Anhui Agricultural University | Hợp Phì | An Huy |
3 | Đại học Y An Huy | Anhui Medical University | Hợp Phì | An Huy |
4 | Đại học An Huy | Anhui University | Hợp Phì | An Huy |
5 | Đại học Hợp Phì | Hefei Uinversity | Hợp Phì | An Huy |
6 | Đại học Công nghệ Hợp Phì | Hefei University of Technology | Hợp Phì | An Huy |
7 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | University of Science and Technology of China | Hợp Phì | An Huy |
8 | Đại học Sư phạm An Huy | Anhui Normal University | Vu Hồ | An Huy |
9 | Đại học Bắc Hàng | Beihang University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
10 | Học viện Điện ảnh Bắc Kinh | Beijing Film Academy | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
11 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | Beijing Foreign Studies University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
12 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | Beijing Forestry University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
13 | Học viện Công nghệ Bắc Kinh | Beijing Institute of Technology | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
14 | Đại học Nghiên cứu Quốc tế Bắc Kinh | Beijing International Studies University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
15 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | Beijing Jiaotong University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
16 | Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh | Beijing Language and Culture University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
17 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Beijing Normal University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
18 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | Beijing Sport University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
19 | Đại học Công nghệ và Kinh doanh Bắc Kinh | Beijing Technology and Business University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
20 | Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | Beijing University of Chemical Technology | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
21 | Đại học Trung Y Bắc Kinh | Beijing University of Chinese Medicine | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
22 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | Beijing University of Posts and Telecommunications | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
23 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Beijing University of Technology | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
24 | Đại học Y Thủ đô | Capital Medical University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
25 | Đại học Sư phạm Thủ đô | Capital Normal University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
26 | Đại học Kinh tế Thủ đô | Capital University of Economics and Business | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
27 | Đại học Thể dục Thể thao Thủ đô | Capital University of Physical Education and Sports | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
28 | Học viện Mỹ thuật Trung ương | Central Academy of Fine Arts | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
29 | Nhạc viện Trung ương | Central Conservatory of Music | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
30 | Đại học Kinh tế Tài chính Trung ương | Central University of Finance and Economics | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
31 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | China Agricultural University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
32 | Nhạc viện Trung Quốc | China Conservatory of Music | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
33 | Đại học Ngoại giao Trung Quốc | China Foreign Affairs University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
34 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) | China University of Geosciences(Beijing) | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
35 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | China University of Petroleum(Beijing) | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
36 | Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc | China University of Political Science and Law | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
37 | Đại học Nghiên cứu Chính trị Thanh niên Trung Quốc | China Youth University Of Political Studies | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
38 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | Communication University of China | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
39 | Trường Cao học trực thuộc Học viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc | Graduate School of Chinese Academy of Agricultural Sciences | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
40 | Đại học Dân tộc Trung Quốc | Minzu University of China | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
41 | Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc | North China Electric Power University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
42 | Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc | North China University of Technology | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
43 | Đại học Bắc Kinh | Peking University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
44 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | Renmin University of China | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
45 | Học viện Hý kịch Trung ương | The Central Academy of Drama | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
46 | Đại học Thanh Hoa | Tsinghua University | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
47 | Đại học Khoa học Trung Quốc | University of Chinese Academic of Sciences | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
48 | Đại học Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế | University of International Business and Economics | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
49 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | University of Science and Technology Beijing | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
50 | Đại học Trung Y Cam Túc | Gansu University of Chinese Medicine | Lan Châu | Cam Túc |
51 | Đại học Giao thông Lan Châu | Lanzhou Jiaotong University | Lan Châu | Cam Túc |
52 | Đại học Lan Châu | Lanzhou University | Lan Châu | Cam Túc |
53 | Đại học Công nghệ Lan Châu | Lanzhou University of Technology | Lan Châu | Cam Túc |
54 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | Northwest Normal University | Lan Châu | Cam Túc |
55 | Đại học Bắc Hoa | Beihua University | Cát Lâm | Cát Lâm |
56 | Đại học Điện lực Đông Bắc | Northeast Electric Power University | Cát Lâm | Cát Lâm |
57 | Đại học Diên Biên | Yanbian University | Diên Cát | Cát Lâm |
58 | Đại học Sư phạm Cát Lâm | Jilin Normal University | nhấm nháp | Cát Lâm |
59 | Đại học Y khoa Trung Quốc Trường Xuân | Changchun University of Chinese Medicine | Trường Xuân | Cát Lâm |
60 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân | Changchun University of Science and Technology | Trường Xuân | Cát Lâm |
61 | Đại học Trường Xuân | Changchun University | Trường Xuân | Cát Lâm |
62 | Đại học Nông nghiệp Cát Lâm | Jilin Agricultural University | Trường Xuân | Cát Lâm |
63 | Đại học Nghiên cứu Quốc tế Cát Lâm | Jilin International Studies University | Trường Xuân | Cát Lâm |
64 | Đại học Cát Lâm | Jilin University | Trường Xuân | Cát Lâm |
65 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Northeast Normal University | Trường Xuân | Cát Lâm |
66 | Đại học Chiết Giang | Zhejiang Ocean University | Chu Thiện | Chiết Giang |
67 | Học viện nghệ thuật Trung Quốc | China Academy of Art | Hàng Châu | Chiết Giang |
68 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | Hangzhou Normal University | Hàng Châu | Chiết Giang |
69 | Đại học Công Thương Chiết Giang | Zhejiang Gongshang University | Hàng Châu | Chiết Giang |
70 | Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang | Zhejiang Sci-Tech University | Hàng Châu | Chiết Giang |
71 | Đại học Chiết Giang | Zhejiang University | Hàng Châu | Chiết Giang |
72 | Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang | Zhejiang University of Science and Technology | Hàng Châu | Chiết Giang |
73 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | Zhejiang University of Technology | Hàng Châu | Chiết Giang |
74 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Zhejiang Normal University | Kim Hoa | Chiết Giang |
75 | Đại học Ninh Ba | Ningbo University | Ninh Ba | Chiết Giang |
76 | Đại học Công nghệ Ninh Ba | Ningbo University of Technology | Ninh Ba | Chiết Giang |
77 | Đại học Nottingham - Ninh Ba Trung Quốc | University of Nottingham Ningbo China | Ninh Ba | Chiết Giang |
78 | Đại học Y Ôn Châu | Wenzhou Medical University | Ôn Châu | Chiết Giang |
79 | Đại học Ôn Châu | Wenzhou University | Ôn Châu | Chiết Giang |
80 | Đại học sư phạm Gannan | Gannan Normal Universtiy | Cám Châu | Giang Tây |
81 | Viện Gốm sứ Cảnh Đức Trấn | Jingdezhen Ceramic Institute | Cảnh Đức Trấn | Giang Tây |
82 | Đại học Sư phạm Giang Tây | Jiangxi Normal University | Nam Xương | Giang Tây |
83 | Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây | Jiangxi University of Finance and Economics | Nam Xương | Giang Tây |
84 | Đại học Trung y Dược Giang Tây | Jiangxi University of TCM | Nam Xương | Giang Tây |
85 | Đại học Hàng không Nam Xương | Nanchang Hangkong University | Nam Xương | Giang Tây |
86 | Đại học Nam Xương | Nanchang University | Nam Xương | Giang Tây |
87 | Đại học Nông nghiệp Giang Tây | Jiangxi Agricultural University | Nam Xương | Giang Tây |
88 | Đại học Dương Châu | Yangzhou University | Dương Châu | Giang Tô |
89 | Đại học Dược Trung Quốc | China Pharmaceutical University | Nam Kinh | Giang Tô |
90 | Đại học Hồ Hải | Hohai University | Nam Kinh | Giang Tô |
91 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Nanjing Agricultural Univerisity | Nam Kinh | Giang Tô |
92 | Đại học Y Nam Kinh | Nanjing Medical University | Nam Kinh | Giang Tô |
93 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Nanjing Normal University | Nam Kinh | Giang Tô |
94 | Đại học Nam Kinh | Nanjing University | Nam Kinh | Giang Tô |
95 | Đại học Hàng không và Vũ trụ Nam Kinh | Nanjing University of Aeronautics and Astronautics | Nam Kinh | Giang Tô |
96 | Đại học Trung Y Nam Kinh | Nanjing University of Chinese Medicine | Nam Kinh | Giang Tô |
97 | Đại học Khoa học & Công nghệ Thông tin Nam Kinh | Nanjing University of Information Science & Technology | Nam Kinh | Giang Tô |
98 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | Nanjing University of Science and Technology | Nam Kinh | Giang Tô |
99 | Đại học Nghệ thuật Nam Kinh | Nanjing University of the Arts | Nam Kinh | Giang Tô |
100 | Đại học Đông Nam | Southeast University | Nam Kinh | Giang Tô |
101 | Đại học Nam Thông | Nantong University | Nam Thông | Giang Tô |
102 | Đại học Tô Châu | Soochow University | Tô Châu | Giang Tô |
103 | Đại học Giang Tô | Jiangsu University | Trấn Giang | Giang Tô |
104 | Đại học Công nghệ và Khai thác Mỏ Trung Quốc | China University of Mining and Technology | Từ Châu | Giang Tô |
105 | Đại học Sư phạm Giang Tô | Jiangsu Normal University | Từ Châu | Giang Tô |
106 | Đại học Giang Nam | Jiangnan University | Vô Tích | Giang Tô |
107 | Đại học Hà Bắc | Hebei University | Bảo Định | Hà Bắc |
108 | Đại học Yến Sơn | Yanshan University | Tần Hoàng Đảo | Hà Bắc |
109 | Đại học Y Hà Bắc | Hebei Medical University | Thạch Gia Trang | Hà Bắc |
110 | Đại học sư phạm Hà Bắc | Hebei Normal University | Thạch Gia Trang | Hà Bắc |
111 | Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc | Hebei University of Economics and Business | Thạch Gia Trang | Hà Bắc |
112 | Đại học Hà Nam | Henan University | Khai Phong | Hà Nam |
113 | Đại học Y học Trung Quốc Hà Nam | Henan University of Chinese Medicine | Trịnh Châu | Hà Nam |
114 | Đại học Công nghệ Hà Nam (HAUT) | Henan University of Technology (HAUT) | Trịnh Châu | Hà Nam |
115 | Đại học Trịnh Châu | Zhengzhou University | Trịnh Châu | Hà Nam |
116 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | Harbin Engineering University | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
117 | Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Harbin Institute of Technology | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
118 | Đại học Y Cáp Nhĩ Tân | Harbin Medical University | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
119 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Harbin Normal University | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
120 | Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Harbin University of Science and Technology | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
121 | Đại học Hắc Long Giang | Heilongjiang University | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
122 | Đại học Trung Y Hắc Long Giang | Heilongjiang University of Chinese Medicine | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
123 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | Northeast Agricultural University | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
124 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | Northeast Forestry University | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
125 | Đại học Giai Mộc Tư | Jiamusi University | Giai Mộc Tư | Hắc Long Giang |
126 | Đại học Hắc Hà | Heihe University | Hắc Hà | Hắc Long Giang |
127 | Đại học Sư phạm Mẫu Đơn Giang | Mudanjiang Normal University | Mẫu Đơn Giang | Hắc Long Giang |
128 | Đại học Tề Tề Cáp Nhĩ | Qiqihar University | Tề Tề Cáp Nhĩ | Hắc Long Giang |
129 | Đại học Sư phạm Hải Nam | Hainan Normal University | Hải Khẩu | Hải Nam |
130 | Đại học Hải Nam | Hainan University | Hải Khẩu | Hải Nam |
131 | Đại học Dương Tử | Yangtze University | Kinh Châu | Hồ Bắc |
132 | Đại học Tam Hiệp Trung Quốc | China Three Gorges University | Nghi Xương | Hồ Bắc |
133 | Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc | Central China Normal University | Vũ Hán | Hồ Bắc |
134 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | China University of Geosciences (Wuhan) | Vũ Hán | Hồ Bắc |
135 | Đại học Nông nghiệp Huazhong | Huazhong Agricultural University | Vũ Hán | Hồ Bắc |
136 | Đại học Khoa học & Công nghệ Huazhong | Huazhong University of Science & Technology | Vũ Hán | Hồ Bắc |
137 | Đại học Hồ Bắc | Hubei University | Vũ Hán | Hồ Bắc |
138 | Đại học Trung Y Hồ Bắc | Hubei University of Chinese Medicine | Vũ Hán | Hồ Bắc |
139 | Đại học Thể thao Vũ Hán | Wuhan Sports University | Vũ Hán | Hồ Bắc |
140 | Đại học Dệt may Vũ Hán | Wuhan Textile University | Vũ Hán | Hồ Bắc |
141 | Đại học Vũ Hán | Wuhan University | Vũ Hán | Hồ Bắc |
142 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | Wuhan University of Technology | Vũ Hán | Hồ Bắc |
143 | Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam | Zhongnan University of Economics and Law | Vũ Hán | Hồ Bắc |
144 | Đại học Trung Nam | Central South University | Trường Sa | Hồ Nam |
145 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa | Changsha University of Science and Technology | Trường Sa | Hồ Nam |
146 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | Hunan Normal University | Trường Sa | Hồ Nam |
147 | Đại học Hồ Nam | Hunan University | Trường Sa | Hồ Nam |
148 | Đại học Tương Đàm | XiangTan University | Tương Đàm | Hồ Nam |
149 | Đại học Sư phạm An Sơn | Anshan Normal University | An Sơn | Liêu Ninh |
150 | Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh | University of Science and Technology Liaoning | An Sơn | Liêu Ninh |
151 | Đại học Bột Hải | Bohai University | Cẩm Châu | Liêu Ninh |
152 | Đại học Y khoa Cẩm Châu | Jinzhou Medical University | Cẩm Châu | Liêu Ninh |
153 | Đại học Công nghệ Liêu Ninh | Liaoning Univeristy of Technology | Cẩm Châu | Liêu Ninh |
154 | Đại học Giao thông Đại Liên | Dalian Jiaotong University | Đại Liên | Liêu Ninh |
155 | Đại học Hàng hải Đại Liên | Dalian Maritime University | Đại Liên | Liêu Ninh |
156 | Đại học Y Đại Liên | Dalian Medical University | Đại Liên | Liêu Ninh |
157 | Đại học Bách khoa Đại Liên | Dalian Polytechnic University | Đại Liên | Liêu Ninh |
158 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Dalian University of Foreign Languages | Đại Liên | Liêu Ninh |
159 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Dalian University of Technology | Đại Liên | Liêu Ninh |
160 | Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc | Dongbei University of Finance and Economics | Đại Liên | Liêu Ninh |
161 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | Liaoning Normal University | Đại Liên | Liêu Ninh |
162 | Đại học Hóa dầu Liêu Ninh | Liaoning Shihua University | Phủ Thuận | Liêu Ninh |
163 | Đại học Kỹ thuật Liêu Ninh | Liaoning Technical University | Phúc Tân | Liêu Ninh |
164 | Đại học Y khoa Trung Quốc | China Medical University | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
165 | Đại học Liêu Ninh | Liaoning University | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
166 | Đại học Trung Y Liêu Ninh | Liaoning University of Traditional Chinese Medicin | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
167 | Đại học Đông Bắc | Northeastern University | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
168 | Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương | Shenyang Aerospace University | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
169 | Đại học Kiến Trúc Thẩm Dương | Shenyang Jianzhu University | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
170 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | Shenyang Ligong University | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
171 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Shenyang Normal University | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
172 | Đại học Công nghiệp Thẩm Dương | Shenyang University of Technology | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
173 | Đại học Y Ninh Hạ | Ningxia Medical University | Ngân Xuyên | Ninh Hạ |
174 | Đại học Ninh Hạ | Ningxia University | Ngân Xuyên | Ninh Hạ |
175 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông | Inner Mongolia Agricultural University | Hồi Hột | Nội Mông |
176 | Đại học Sư phạm Nội Mông | Inner Mongolia Normal University | Hồi Hột | Nội Mông |
177 | Đại học Nội Mông | Inner Mongolia University | Hồi Hột | Nội Mông |
178 | Đại học Công nghệ Nội Mông | Inner Mongolia University of technology | Hồi Hột | Nội Mông Cổ |
179 | Đại học Hạ Môn | Xiamen University | Hạ Môn | Phúc Kiến |
180 | Đại học Công nghệ Hạ Môn | Xiamen University of Technology | Hạ Môn | Phúc Kiến |
181 | Đại học Nông Lâm Phúc Kiến | Fujian Agriculture and Forestry University | Phúc Châu | Phúc Kiến |
182 | Đại học Y Phúc Kiến | Fujian Medical University | Phúc Châu | Phúc Kiến |
183 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Fujian Normal University | Phúc Châu | Phúc Kiến |
184 | Đại học Công nghệ Phúc Kiến | Fujian University of Technology | Phúc Châu | Phúc Kiến |
185 | Đại học Phúc Châu | Fuzhou University | Phúc Châu | Phúc Kiến |
186 | Đại học Hoa Kiều | Huaqiao University | Tuyền Châu | Phúc Kiến |
187 | Đại học Vũ Y | Wuyi University | Vũ Di Sơn | Phúc Kiến |
188 | Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông | Guangdong University of Foreign Studies | Quảng Châu | Quảng Đông |
189 | Đại học Y Quảng Châu | Guangzhou Medical University | Quảng Châu | Quảng Đông |
190 | Đại học Trung Y Quảng Châu | Guangzhou University of Chinese Medicine | Quảng Châu | Quảng Đông |
191 | Đại học Tế Nam | Jinan University | Quảng Châu | Quảng Đông |
192 | Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc | South China Agriculture University | Quảng Châu | Quảng Đông |
193 | Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | South China Normal University | Quảng Châu | Quảng Đông |
194 | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | South China University of Technology | Quảng Châu | Quảng Đông |
195 | Đại học Y phía Nam | Southern Medical University | Quảng Châu | Quảng Đông |
196 | Đại học Trung Sơn | Sun Yat-sen University | Quảng Châu | Quảng Đông |
197 | Đại học Sán Đầu | Shantou University | Sán Đầu | Quảng Đông |
198 | Đại học Y Quảng Tây | Guangxi Medical University | Nam Ninh | Quảng Tây |
199 | Đại học Quảng Tây | Guangxi University | Nam Ninh | Quảng Tây |
200 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | Guangxi University for Nationalities | Nam Ninh | Quảng Tây |
201 | Đại học Sư phạm Nam Ninh | Nanning Normal University | Nam Ninh | Quảng Tây |
202 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Guangxi Normal University | Quế Lâm | Quảng Tây |
203 | Đại học Công nghệ Điện tử Quế Lâm | Guilin University of Electronic Technology | Quế Lâm | Quảng Tây |
204 | Đại học Dân tộc Quý Châu | Guizhou Minzu University | Quý Dương | Quý Châu |
205 | Đại học sư phạm Quý Châu | GuiZhou Normal University | Quý Dương | Quý Châu |
206 | Đại học Quý Châu | Guizhou University | Quý Dương | Quý Châu |
207 | Đại học Dân tộc Thanh Hải | Qinghai Nationalities University | Tây Ninh | Sơn Đông |
208 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Shandong Normal University | Tế Nam | Sơn Đông |
209 | Đại học Sơn Đông | Shandong University | Tế Nam | Sơn Đông |
210 | Đại học Tế Nam | University of Jinan | Tế Nam | Sơn Đông |
211 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc) | China University of Petroleum(East China) | Thanh Đảo | Sơn Đông |
212 | Đại học Hải dương Trung Quốc | Ocean University of China | Thanh Đảo | Sơn Đông |
213 | Đại học Thanh Đảo | Qingdao University | Thanh Đảo | Sơn Đông |
214 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh Đảo | Qingdao University of Science and Technology | Thanh Đảo | Sơn Đông |
215 | Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông | Shandong University of Science and Technology | Thanh Đảo | Sơn Đông |
216 | Đại học Công nghệ Sơn Đông | Shandong University of Technology | Truy Bác | Sơn Đông |
217 | Đại học Sơn Đông, Uy Hải | Shandong University, Weihai | Uy hải | Sơn Đông |
218 | Đại học Lỗ Đông | Ludong University | Yên Đài | Sơn Đông |
219 | Đại học Yên Đài | Yantai University | Yên Đài | Sơn Đông |
220 | Đại học Nông Lâm Tây Bắc | Northwest A&F University | Dương Lăng | Sơn Tây |
221 | Đại học Trung Y Thiểm Tây | Shaanxi University of Chinese Medicine | Hàm Dương | Sơn Tây |
222 | Đại học Trường An | Chang'an University | Tây An | Sơn Tây |
223 | Đại học Tây Bắc | Northwest University | Tây An | Sơn Tây |
224 | Đại học Bách Khoa Tây Bắc | Northwestern Polytechincal University | Tây An | Sơn Tây |
225 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Shaanxi Normal University | Tây An | Sơn Tây |
226 | Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tây An | Xi'an International studies University | Tây An | Sơn Tây |
227 | Đại học Giao thông Tây An | Xi'an Jiaotong University | Tây An | Sơn Tây |
228 | Đại học Dầu khí Tây An | Xi'an Shiyou University | Tây An | Sơn Tây |
229 | Đại học Điện tử Tây An | Xidian University | Tây An | Sơn Tây |
230 | Đại học Sơn Tây | Shanxi University | Thái Nguyên | Sơn Tây |
231 | Đại học Trung Y Sơn Tây | Shanxi University of Chinese Medicine | Thái Nguyên | Sơn Tây |
232 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | Taiyuan University of Technology | Thái Nguyên | Sơn Tây |
233 | Đại học Y khoa Tân Cương | Xinjiang Medical University | Ô Lỗ Mộc Tề | Tân Cương |
234 | Đại học Sư phạm Tân Cương | Xinjiang Normal University | Ô Lỗ Mộc Tề | Tân Cương |
235 | Đại học Tân Cương | Xinjiang University | Ô Lỗ Mộc Tề | Tân Cương |
236 | Đại học Thạch Hà Tử | Shihezi University | Thạch Hà Tử | Tân Cương |
237 | Đại học Thanh Hải | Qinghai University | Tây Ninh | Thanh Hải |
238 | Đại học Công nghệ Hà Bắc | Hebei University of Technology | Thiên Tân | Thiên Tân |
239 | Đại học Nam Khai | Nankai University | Thiên Tân | Thiên Tân |
240 | Đại học Thiên Cung | Tiangong University | Thiên Tân | Thiên Tân |
241 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | Tianjin Foreign Studies University | Thiên Tân | Thiên Tân |
242 | Đại học Y khoa Thiên Tân | Tianjin Medical University | Thiên Tân | Thiên Tân |
243 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Tianjin Normal University | Thiên Tân | Thiên Tân |
244 | Đại học Thiên Tân | Tianjin University | Thiên Tân | Thiên Tân |
245 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân | Tianjin University of Science and Technology | Thiên Tân | Thiên Tân |
246 | Đại học Công nghệ và Giáo dục Thiên Tân | Tianjin University of Technology and Education | Thiên Tân | Thiên Tân |
247 | Đại học Công nghệ Thiên Tân, Trung Quốc | Tianjin University of Technology, China | Thiên Tân | Thiên Tân |
248 | Đại học Trung Y Thiên Tân | Tianjin University of Traditional Chinese Medicine | Thiên Tân | Thiên Tân |
249 | Đại học Đông Hoa | Donghua University | Thượng Hải | Thượng Hải |
250 | đại học Bình dân miền Đông Trung Quốc | East China Normal University | Thượng Hải | Thượng Hải |
251 | Đại học Khoa học Chính trị và Luật Đông Trung Quốc | East China University of Political Science and Law | Thượng Hải | Thượng Hải |
252 | Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc | East China University of Science and Technology | Thượng Hải | Thượng Hải |
253 | Đại học Phục Đán | Fudan University | Thượng Hải | Thượng Hải |
254 | Nhạc viện Thượng Hải | Shanghai Conservatory of Music | Thượng Hải | Thượng Hải |
255 | Đại học Nghiên cứu Quốc tế Thượng Hải | Shanghai International Studies University | Thượng Hải | Thượng Hải |
256 | Đại học Giao thông Thượng Hải | Shanghai Jiao Tong University | Thượng Hải | Thượng Hải |
257 | Đại học Hàng hải Thượng Hải | Shanghai Maritime University | Thượng Hải | Thượng Hải |
258 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | Shanghai Normal University | Thượng Hải | Thượng Hải |
259 | Đại học Hải dương Thượng Hải | Shanghai Ocean University | Thượng Hải | Thượng Hải |
260 | Đại học Thượng Hải | Shanghai University | Thượng Hải | Thượng Hải |
261 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | Shanghai University of Finance and Economics | Thượng Hải | Thượng Hải |
262 | Đại học Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế Thượng Hải | Shanghai University of International Business and Economics | Thượng Hải | Thượng Hải |
263 | Đại học Khoa học Chính trị và Luật Thượng Hải | Shanghai University of Political Science and Law | Thượng Hải | Thượng Hải |
264 | Đại học thể thao Thượng Hải | Shanghai University of Sport | Thượng Hải | Thượng Hải |
265 | Đại học Trung Y Thượng Hải | Shanghai University of Traditional Chinese Medicine | Thượng Hải | Thượng Hải |
266 | Đại học Đồng Tế | Tongji University | Thượng Hải | Thượng Hải |
267 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải | University of Shanghai for Science and Technology | Thượng Hải | Thượng Hải |
268 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | Chongqing Jiaotong University | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
269 | Đại học Y Trùng Khánh | Chongqing Medical University | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
270 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Chongqing Normal University | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
271 | Đại học Trùng Khánh | Chongqing University | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
272 | Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng Khánh | Chongqing University of Posts and Telecommunications | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
273 | Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tứ Xuyên | Sichuan International Studies Univerisity | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
274 | Đại học Tây Nam | Southwest University | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
275 | Đại học Khoa học Chính trị và Pháp luật Tây Nam | Southwest University of Political Science and Law | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
276 | Đại học Trung Y Thành Đô | Chengdu University of Traditional Chinese Medicine | Thành Đô | Tứ Xuyên |
277 | Đại học Tứ Xuyên | Sichuan University | Thành Đô | Tứ Xuyên |
278 | Đại học Giao thông Tây Nam | Southwest Jiaotong University | Thành Đô | Tứ Xuyên |
279 | Đại học Kinh tế Tài chính Tây Nam | Southwestern University of Finance and Economics | Thành Đô | Tứ Xuyên |
280 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc | University of Electronic Science and Technology of China | Thành Đô | Tứ Xuyên |
281 | Đại học Y Côn Minh | Kunming Medical University | Côn Minh | Vân Nam |
282 | Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh | Kunming University of Science and Technology | Côn Minh | Vân Nam |
283 | Đại học Nông nghiệp Vân Nam | Yunnan Agricultural University | Côn Minh | Vân Nam |
284 | Đại học Dân tộc Vân Nam | Yunnan Minzu University | Côn Minh | Vân Nam |
285 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Yunnan Normal University | Côn Minh | Vân Nam |
286 | Đại học Vân Nam | Yunnan University | Côn Minh | Vân Nam |
287 | Đại học Tài chính và Kinh tế Vân Nam | Yunnan University of Finance and Economics | Côn Minh | Vân Nam |
288 | Đại học Đại Lý | Dali University | Đại Lý | Vân Nam |
HỒ SƠ XIN HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ (CSC) TRUNG QUỐC 2025
Điều kiện xin học bổng đầu tiên là lựa chọn ngành học, tìm trường đại học, xem các điều kiện tuyển sinh, xét cấp học bổng. Nếu bạn đã có lựa chọn Du học Trung Quốc của riêng mình, hãy tham khảo thông tin yêu cầu về hồ sơ như sau:
# | YÊU CẦU CHUNG | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
1 | Tuổi | =6 tháng | Còn hạn >6 tháng | Còn hạn >6 tháng |
6 | Sức khoẻ | Không dị tật, bệnh truyền nhiễm | Không dị tật, bệnh truyền nhiễm | Không dị tật, bệnh truyền nhiễm |
7 | Lý lịch tư pháp | Xác nhận chưa tiền án, tiền sự | Xác nhận chưa tiền án, tiền sự | Xác nhận chưa tiền án, tiền sự |
8 | Xác nhận tài chính | Theo yêu cầu của trường (nếu có) | Theo yêu cầu của trường (nếu có) | Theo yêu cầu của trường (nếu có) |
9 | Giấy giới thiệu, đề cử | Giáo viên, Trường học | 02 Giấy giới thiệu Giáo sư, P. Giáo sư là hai người khác nhau | 02 Giấy giới thiệu Giáo sư, Phó Giáo sư là hai người khác nhau |
10 | Giấy tờ khác | – 01 Bản kế hoạch học tập – Các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng. | – 01 Bản kế hoạch học tập – 01 Bản định hướng nghiên cứu – Các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng. | – 01 Lá thư được chấp nhận – 01 Bản kế hoạch học tập – 01 Bản định hướng nghiên cứu – Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ, các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng. |
Ghi chú: – Tuỳ vào mỗi trường sẽ có yêu cầu ứng viên nộp bổ sung: giấy tờ, hồ sơ, bản vẽ, video – audio ( ngành năng khiếu) – Các trường đại học tại Trung Quốc chủ yếu xét tuyển học bạ, bảng điểm đối với Du học sinh nước ngoài. Tuy nhiên có một số trường yêu cầu ứng viên phải trải qua đánh giá năng lực: Kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy (SAT), Thi năng khiếu tại trường, – Phỏng vấn trực tiếp – online qua Video Call. – Chứng chỉ Ngôn ngữ: HSK với ngành giảng dạy bằng Tiếng Trung; IELTS/TOEFL với ngành ngành giảng dạy bằng Tiếng Anh |
ĐIỀU KIỆN ĐI DU HỌC TRUNG QUỐC 2025
Điều kiện và hồ sơ xin học bổng Du học Trung Quốc 2025: Học Bổng học tiếng Trung quốc 1 năm 2025, Học Bổng CSC, Học Bổng Khổng tử cho Du Học Trung Quốc 2025 tại các khu vực mà Du học sinh Việt Nam tại Trung Quốc lựa chọn như Nam Kinh, Chiết Giang, Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Quảng Châu, Tứ Xuyên, Vân Nam, Quảng Tây…
1.Du học 1 năm tiếng Trung Quốc
Học bổng du học tiếng Trung Quốc 1 năm đang được rất nhiều bạn quan tâm tới. Hiện nay chính phủ và các trường đưa ra các chương trình học bổng miễn phí 100% học phí, ký túc xá và thêm trợ cấp vô cùng hấp dẫn.
– Có chứng chỉ HSK3, HSKK trung cấp là lợi thế lớn – Học bạ cấp 3 hoặc Bảng điểm đại học có điểm tổng kết trên 7.0 – Giấy giới thiệu Giáo viên, Trường học, Viện Khổng Tử… – Không có tiền án – tiền sự – Các hoạt động xã hội, nghiên cứu hoặc công việc để làm đẹp hồ sơ.
2.Du học Trung Quốc hệ Đại học
Du học Trung Quốc nên chọn ngành gì là nỗi lo lắng của không ít sinh viên Việt Nam, Hiện nam Du Học Trung Quốc, đang được các bạn Du học sinh Việt Nam nhất là:Ngôn ngữ Trung (Hán Ngữ, Giáo Dục Hán Ngữ – Quốc Tế), Quản lý Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn, Công Nghệ Thông Tin, Công Nghệ Phần mền, Kinh Tế, Thương Mại Quốc Tế, Khoa học – Kỹ Thuật, Logistics, Nông – Lâm Nghiệp,…Đối với hệ Đại học, điều kiện đi du học Trung Quốc bạn cần đảm bảo có các yêu cầu sau:
- – Có chứng chỉ HSK4 trở lên, HSKK trung cấp, là lợi thế lớn – Học bạ cấp 3 hoặc Bảng điểm đại học có điểm tổng kết trên 7.0 – Giấy giới thiệu Giáo viên, Trường học, Viện Khổng Tử… – Không có tiền án – tiền sự – Các hoạt động xã hội, nghiên cứu hoặc công việc để làm đẹp hồ sơ
3. Du học Trung Quốc hệ Thạc sĩ
Du học Trung Quốc hệ Thạc sĩ các ngành hot nhất hiện nay:Ngôn ngữ Trung (Hán Ngữ, Giáo Dục Hán Ngữ – Quốc Tế), Quản lý Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn, Công Nghệ Thông Tin, Công Nghệ Phần mền, Kinh Tế, Thương Mại Quốc Tế, Khoa học – Kỹ Thuật, Logistics, Nông – Lâm Nghiệp,…
– Có chứng chỉ HSK5>210, IELTS 6.0 ,TOEFL 80 ,GMAT,GRE – Bảng điểm đại học: GPA từ 7.0 – 02 Giấy giới thiệu Giáo sư, Tiến sĩ là hai người khác nhau – 01 Bản kế hoạch học tập/ nghiên cứu viết 800 – 1500 chữ – Không có tiền án – tiền sự – Các hoạt động xã hội, nghiên cứu hoặc công việc để làm đẹp hồ sơ.
3. Du học Trung Quốc hệ Tiến sĩ
– Có chứng chỉ HSK5 hoặc 6 >210 trở lên, IELTS 7.0 ,TOEFL 90 ,GMAT,GRE – Bằng tốt nghiệp và Bảng điểm thạc sĩ – 01 Bản tóm tắt luận văn Thạc sĩ – 01 Bản kế hoạch và định hướng nghiên cứu viết 1500 chữ trở lên – 01 Thư chấp nhận nhập học tại trường bạn xin học – 02 Giấy giới thiệu Giáo sư, Ph. Giáo sư là hai người khác nhau – Không có tiền án – tiền sự – Các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng.
CÁC NGÀNH ĐANG HOT KHI DU HỌC TRUNG QUỐC:
– Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính – Kế Toán
– Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch
– Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn
– Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: Logistics – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng
– Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ
– Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: Trung y – Y khoa – Công nghệ sinh học
– Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: Công nghệ thực phẩm – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản
Danh sách và BXH các trường đại học Trung Quốc mới nhất
- Danh sách các trường có học bổng CSC 2025
- Danh sách trường có học bổng Khổng Tử 2025
- Bảng xếp hạng các trường đại học Trung Quốc 2023 – 2024 tốt nhất
- Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2025 Trung Quốc
- Bảng xếp hạng các trường Đại học Trung Quốc – Top 100 trường mới cập nhật
Từ khóa » Xin Học Bổng Csc Trung Quốc
-
Học Bổng CSC Là Gì? Điều Kiện Và Danh Sách Trường Có CSC - Vimiss
-
Cách Tự Apply Học Bổng Chính Phủ Trung Quốc (CSC) 2022
-
Học Bổng Chính Phủ Trung Quốc Là Gì Và Cách Apply Học Bổng ...
-
Học Bổng Chính Phủ Trung Quốc (CSC) Những điều Cần Biết
-
Hướng Dẫn Chi Tiết Tự Apply Học Bổng Toàn Phần Chính Phủ Trung ...
-
Chia Sẻ Kinh Nghiệm Của Học Viên đỗ Học Bổng Chính Phủ Trung ...
-
Cách Tự Xin Học Bổng Chính Phủ Trung Quốc CSC - YBOX
-
Du Học Trung Quốc - Hỗ Trợ Lãnh Sự - GIẤY TỜ CẦN CHUẨN BỊ VÀ ...
-
Kinh Nghiệm Xin Học Bổng CSC Đại Học Nam Kinh
-
Học Bổng CSC: Học Bổng Chính Phủ Trung Quốc 2022 | XScholarship
-
Học Bổng Chính Phủ Trung Quốc (CSC) Và Thông Tin Cần Biết
-
Học Bổng Chính Phủ Trung Quốc 2021 - Scholarship EZ
-
Học Bổng Chính Phủ Là Gì? Xin Học Bổng Du Học Trung Quốc - Qtedu
-
Top Các Loại Học Bổng Du Học Trung Quốc Xịn Nhất Hiện Nay - SHZ