Danh Sách Các Trường đại Học đào Tạo Khối B Tại Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloDanh sách các trường đại học đào tạo khối B tại Hà Nội
Khối B là một trong những khối thiên về việc làm ngành kỹ thuật. Các ngành học khối B dành cho thí sinh yêu các môn học như: Toán - Hóa - Sinh. Có rất nhiều em học sinh băn khoăn về ngành học khối B. Khối B gồm những trường đại học nào đào tạo... Dưới đây là thống kê chi tiết về các trường đại học có đào tạo ngành học khối B tại Hà Nội mời các em tham khảo!
Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối C tại Hà Nội
Danh sách các trường đại học khối D ở Hà Nội
Danh sách các trường đại học đào tạo khối A
Danh sách trường xét tuyển học bạ THPT năm 2016
| Trường | Khối | Mã | Ngành |
| BKA. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | B | D420202 | Kỹ thuật sinh học |
| B | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
| DCN. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | B | D540204 | Công nghệ may |
| B | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
| B | C540204 | Công nghệ may | |
| B | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
| B | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
| DDD. Đại học Dân lập Đông Đô | B | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| DDN. Trường Đại học Đại Nam | B | D720401 | Dược học |
| DKK. Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | B | D540101 | Công nghệ thực phẩm |
| B | C540102 | Công nghệ thực phẩm | |
| DMT. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | B | D440221 | Khí tượng học (Mới) |
| B | D440224 | Thủy văn (Mới) | |
| B | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới) | |
| B | D520503 | Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ (Mới) | |
| B | D850103 | Quản lí đất đai (Mới) | |
| B | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới) | |
| B | D520501 | Kỹ thuật địa chất | |
| B | D850199 | Quản lý biển | |
| B | D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | |
| B | D440299 | Khí tượng thủy văn biển | |
| B | C440221 | Khí tượng học (Mới) | |
| B | C440224 | Thủy văn | |
| B | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | |
| DMT. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | B | C515902 | Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
| B | C850103 | Quản lí đất đai | |
| B | C510405 | Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới) | |
| B | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới) | |
| DPD. Trường Đại học Dân lập Phương Đông | B | D420201 | Công nghệ sinh học (Mới) |
| B | D510406 | Công nghệ kĩ thuật Môi trường (Mới) | |
| DTA. Trường Đại học Thành Tây | B | D720501 | Điều dưỡng |
| B | D720401 | Dược học | |
| B | D620201 | Lâm nghiệp | |
| B | D420201 | Công nghệ sinh học | |
| B | C720501 | Điều dưỡng | |
| B | C900107 | Dược | |
| DTL. Đại học Thăng Long | B | D720301 | Y tế công cộng |
| B | D720501 | Điều dưỡng | |
| B | D720701 | Quản lý bệnh viện | |
| LNH. Trường Đại học Lâm nghiệp | B | D850101 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên * |
| B | D420201 | Công nghệ sinh học | |
| B | D440301 | Khoa học môi trường | |
| B | D850103 | Quản lý đất đai | |
| B | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | |
| B | D620202 | Lâm nghiệp đô thị | |
| B | D620205 | Lâm sinh | |
| B | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | |
| B | D620102 | Khuyến nông | |
| LNH. Trường Đại học Lâm nghiệp | B | D620201 | Lâm nghiệp |
| B | C620205 | Lâm sinh | |
| B | C540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | |
| MHN. Viện Đại học Mở Hà Nội | B | D420201 | Công nghệ sinh học |
| NNH. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | B | D620110 | Khoa học cây trồng |
| B | D620112 | Bảo vệ thực vật | |
| B | D620101 | Nông nghiệp | |
| B | D620113 | Công nghệ rau quả và cảnh quan | |
| B | D420201 | Công nghệ sinh học | |
| B | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | |
| B | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
| B | D440301 | Khoa học Môi trường | |
| B | D440306 | Khoa học đất | |
| B | D850103 | Quản lý đất đai | |
| B | D620105 | Chăn nuôi | |
| B | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | |
| B | D640101 | Thú y | |
| B | D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | |
| B | D620116 | Phát triển nông thôn | |
| B | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | |
| B | C640201 | Dịch vụ thú y | |
| B | C620110 | Khoa học cây trồng | |
| B | C850201 | Quản lý đất đai | |
| NTU. Trường Đại học Nguyễn Trãi | B | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| QHS. Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc Gia Hà Nội) | B | D140213 | Sư phạm Sinh học |
| QHT. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội) | B | D420101 | Sinh học |
| B | D420201 | Công nghệ Sinh học | |
| B | D440301 | Khoa học môi trường | |
| B | D440306 | Khoa học đất | |
| QHX. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc Gia Hà Nội) | B | D310401 | Tâm lý học |
| QHY. Khoa Y - Dược (Đại học Quốc Gia Hà Nội) | B | D720101 | Y Đa khoa |
| SPH. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | B | D140213 | Sư phạm Sinh học |
| B | D420101 | Sinh học | |
| B | D310403 | Tâm lí học giáo dục | |
| B | D310201 | Chính trị học (sư phạm Triết học) | |
| B | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học | |
| B | D310401 | Tâm lí học | |
| TDD. Trường Đại học Thành Đô | B | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| B | D720401 | Dược học | |
| B | D850103 | Quản lý đất đai | |
| B | D520503 | Kĩ thuật trắc địa - bản đồ | |
| B | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
| B | C510406 | Công ngệ kỹ thuật môi trường | |
| B | C900107 | Dược | |
| B | C720501 | Điều dưỡng | |
| B | C850103 | Quản lý đất đai | |
| B | C520503 | Kĩ thuật trắc địa - bản đồ | |
| B | C850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
| YHB. Trường Đại học Y Hà Nội | B | D720101 | Y đa khoa |
| B | D720201 | Y học cổ truyền | |
| B | D720601 | Răng hàm mặt | |
| B | D720302 | Y học dự phòng | |
| B | D720501 | Điều dưỡng | |
| B | D720330 | Kỹ thuật y học | |
| B | D720301 | Y tế cộng cộng | |
| B | D720303 | Dinh dưỡng | |
| YTC. Trường Đại học Y Tế Công Cộng | B | D720399 | Xét nghiệm y học dự phòng |
| B | D720301 | Y tế công cộng |
* Lưu ý: Điểm chuẩn mang tính chất tham khảo. Điểm tuyển sinh của các trường được cập nhật từ những năm trước đây.
Chúc các em có được sự lựa chọn đúng đắn và thành công trong mùa tuyển sinh đại học năm nay.
Tải về Chọn file muốn tải về:Danh sách các trường đại học đào tạo khối B tại Hà Nội
128 KB-
Tải file định dạng .DOC
- Chia sẻ bởi:
Nguyễn Thị Phương
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhấtTham khảo thêm
-
Danh sách điểm chuẩn các trường Đại học tuyển sinh khối C tại Hà Nội năm 2023
-
Bộ GD&ĐT công bố cách chấm thi THPT Quốc gia 2017
-
Đọc hiểu Điều ước của vua Mi-đát
-
Đáp án - Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016
-
Đọc hiểu Mùa rơm rạ quê mình
-
Đọc hiểu Kẹo mầm
-
Đọc hiểu Một thứ quà của lúa non: Cốm
-
Đọc hiểu Bâng khuâng chiều xuyến chi
-
Đọc hiểu Từ Hải từ biệt Thúy Kiều
-
Đọc hiểu Tự tình cùng cái đẹp
-
Luyện thi đại học -
Thi Tốt Nghiệp THPT
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đọc hiểu Điều ước của vua Mi-đát
-
Đọc hiểu Một thứ quà của lúa non: Cốm
-
Đọc hiểu Kẹo mầm
-
Đọc hiểu Mùa rơm rạ quê mình
-
Đọc hiểu Bâng khuâng chiều xuyến chi
-
Đọc hiểu Tự tình cùng cái đẹp
Gợi ý cho bạn
-
Đáp án Đề thi THPT quốc gia môn Toán năm 2019 chính thức từ Bộ GD&ĐT
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Đề minh họa Ngữ văn năm 2020
-
Đáp án chính thức của Bộ 2021
-
Trắc nghiệm Atlat Địa lí Việt Nam trang 28: Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ (Có đáp án)
-
Phương pháp giải hệ phương trình thường gặp trong đề thi đại học
-
Điểm sàn 2021
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
Từ khóa » Các Trường đại Học Có Khối B ở Hà Nội
-
Danh Sách Các Trường đại Học Khối B ở Hà Nội
-
Các Trường Đại Học Khối B ở Hà Nội
-
Top 11 Trường đại Học Khối B Tốt Nhất Hà Nội
-
Khối B Nên Học Trường Nào? Danh Sách Các Trường ĐH Khối B
-
Top Các Trường đại Học ở Hà Nội Khối B đào Tạo Tốt Nhất - Tôi Tài Năng
-
Danh Sách Các Trường Đại Học - Học Viện Khối B Khu Vực Hà Nội
-
Danh Sách Các Trường đại Học Khối B ở Hà Nội Dễ Xin Việc - Firststep
-
Top 10 Trường đại Học Khối B Tốt Nhất Hà Nội 2022 - Danh Sách Top
-
Khối B00: Danh Sách 150 Trường Và Ngành Xét Tuyển Năm 2021
-
Danh Sách Các Trường đại Học Khối B Và Các Chuyên Ngành đào Tạo ...
-
Khối B00 Thi Trường Nào? Các Trường Đại Học Xét Tuyển Khối B00
-
Các Trường Đại Học, Môn Thi Và Các Ngành Khối B
-
Danh Sách Các Trường đại Học Khối B ở Hà Nội - ICED
-
List Các Trường Đại Học Khối B Tốt Nhất Trên Cả Nước - ViecLamVui