Danh Sách Các Trường đại Học Khối D Tại Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Các trường Đại học, Cao đẳng khối D ở Hà Nội dưới đây sẽ giúp các em học sinh lớp 12 chọn đúng trường mình yêu thích trước khi bước vào kì thi THPT Quốc Gia 2023. Nhằm giúp các bạn thí sinh có thể lựa chọn trường học phù hợp với mình, VnDoc.com xin chia sẻ tới các bạn danh sách các trường đại học khối D ở Hà Nội, có kèm theo điểm chuẩn xét tuyển đại học tham khảo. Mời các bạn theo dõi danh sách các trường đào tạo khối D dưới đây.
Tham khảo thêm: Khối C gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối C
Các trường đại học khối D ở Hà Nội
- Khối D gồm những môn nào?
- Khối D gồm những ngành nào?
- 5 trường Đại Học khối D ở Hà Nội có chất lượng đào tạo tốt
- Danh sách các trường đại học khối D tại Hà Nội
Khối D gồm những môn nào?
Khối D sử dụng 17 môn học, cụ thể: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ, Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Hóa Học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Vật lý, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội.
1 | Ngữ văn. |
2 | Toán. |
3 | Ngoại ngữ. |
4 | Tiếng Anh. |
5 | Tiếng Nga. |
6 | Tiếng Pháp. |
7 | Tiếng Trung. |
8 | Tiếng Đức. |
9 | Tiếng Nhật. |
10 | Hóa học. |
11 | Sinh học. |
12 | Lịch sử. |
13 | Địa lý. |
14 | Vật lý. |
15 | Giáo dục công dân. |
16 | Khoa học tự nhiên. |
17 | Khoa học xã hội. |
Các môn thi khối D được sắp xếp dựa theo lượt xuất hiện mới nhất từ tổ hợp môn, từ tổ hợp D00 tới D99 như sau:
- D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
- D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
- D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
- D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
- D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
- D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
- D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
- D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
- D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
- D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
- D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
- D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
- D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
- D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
- D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
- D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
- D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
- D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
- D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
- D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
- D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
- D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
- D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
- D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
- D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
- D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
- D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
- D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
- D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
- D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
- D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
- D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Khối D gồm những ngành nào?
Mã ngành | Chuyên ngành học tương ứng |
C860197 | Trinh sát cảnh sát |
C860199 | Quản lí hành chính về trật tự xã hội |
D380101 | Luật |
D340301 | Kế toán |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
C860196 | Trinh sát An ninh |
C140202 | Giáo dục Tiểu học |
C140231 | Sư phạm tiếng Anh |
C220201 | Tiếng Anh |
C220113 | Việt Nam học |
C220204 | Tiếng Trung Quốc |
C760101 | Công tác xã hội |
C320202 | Khoa học thư viện |
C340406 | Quản trị văn phòng |
C480201 | Công nghệ thông tin |
C220342 | Quản lí văn hoá |
C510504 | Công nghệ thiết bị trường học (NSP) |
C320303 | Lưu trữ học (NSP) |
C140210 | Sư phạm Tin học |
C140204 | Giáo dục Công dân |
C140201 | Giáo dục Mầm non |
C140221 | Sư phạm Âm nhạc |
C140217 | Sư phạm Ngữ văn |
C480202 | Tin học ứng dụng |
C140218 | Sư phạm Lịch sử |
C140219 | Sư phạm Địa lí |
C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340407 | Thư ký văn phòng |
C140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
C220209 | Tiếng Nhật |
C210403 | Thiết kế đồ họa |
C210404 | Thiết kế thời trang |
C310501 | Địa lí học |
C220203 | Tiếng Pháp |
C540204 | Công nghệ May |
C580302 | Quản lý xây dựng |
C220210 | Tiếng Hàn Quốc |
C540102 | Công nghệ thực phẩm |
C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
C210405 | Thiết kế nội thất |
C340115 | Marketing |
C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C540202 | Công nghệ sợi, dệt |
C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
C510601 | Quản lý công nghiệp |
C340107 | Quản trị khách sạn |
C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
C620102 | Khuyến nông |
C620105 | Chăn nuôi |
C620110 | Khoa học cây trồng |
C620201 | Lâm nghiệp |
C640201 | Dịch vụ thú y |
C850103 | Quản lí đất đai |
C620116 | Phát triển nông thôn |
C620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D860102 | Điều tra trinh sát |
D860104 | Điều tra hình sự |
D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
D860108 | Kỹ thuật hình sự |
D860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
D460201 | Thống kê |
D380107 | Luật kinh tế |
D220310 | Lịch sử |
D220340 | Văn hoá học |
D310501 | Địa lí học |
D320101 | Báo chí |
D220201 | Ngôn ngữ Anh |
D220205 | Ngôn ngữ Đức |
D220202 | Ngôn ngữ Nga |
D220203 | Ngôn ngữ Pháp |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật |
D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220208 | Ngôn ngữ Italia |
D220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D220214 | Đông Nam Á học |
D220215 | Trung Quốc học |
D220216 | Nhật Bản học |
D220217 | Hàn Quốc học |
D320104 | Truyền thông đa phương tiện |
D310206 | Quan hệ quốc tế |
D220213 | Đông phương học |
D220301 | Triết học |
D520103 | Kĩ thuật cơ khí |
D340120 | Kinh doanh quốc tế |
D310401 | Tâm lý học |
D310201 | Chính trị học |
D310501 | Địa lý học |
D320201 | Thông tin học |
C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C510503 | Công nghệ Hàn |
C340405 | Hệ thống thông tin quản lí |
C340301 | Kế toán |
C220201 | Tiếng Anh |
D310301 | Xã hội học |
D220330 | Văn học |
C340201 | Tài chính – Ngân Hàng |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
D340302 | Kiểm toán |
D340404 | Quản trị nhân lực |
D220113 | Việt Nam học |
D220212 | Quốc tế học |
D340202 | Bảo hiểm |
D440221 | Khí tượng học |
D440224 | Thủy văn |
D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
D310101 | Kinh tế |
5 trường Đại Học khối D ở Hà Nội có chất lượng đào tạo tốt
Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội
Địa chỉ: 91 Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Điểm chuẩn Khối D 2019: Từ 24,2 đến 34.3 điểm
Các ngành xét tuyển khối D: Các ngành ngôn ngữ, Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán,
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh, Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật
Có lẽ không cần phải nói nhiều thêm nữa bởi trường Đại học Ngoại thương là một ngôi trường thương hiệu, đi đầu về đào tạo kinh tế ở nước ta hiện nay.
Thứ làm nên điều đặc biệt ở ngôi trường này ngoài chất lượng đào tạo, dạy và học ra còn là một môi trường năng động hiếm thấy với hơn 40 câu lạc bộ lớn nhỏ rất được nhà trường chú trọng phát triển. Điều mà ai ai cũng phải trầm trồ khi đến với nơi đây đó chính là sinh viên trường Ngoại thương không chỉ giỏi mà còn vô cùng năng động. Chính vì được sống, học tập trong không khí đầy năng nổ, nhiệt huyết đấy mà tỉ lệ sinh viên Ngoại thương ra trường có việc làm ngay rất cao, rất nhiều người nổi tiếng từ rất nhiều lĩnh vực khác nhau cũng đều bước ra từ ngôi trường này.
Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội luôn là trường nằm trong top các trường có điểm chuẩn khối D cao nhất cả nước, bởi vậy những ai có ước muốn trở thành sinh viên của trường luôn phải cố gắng, nỗ lực rất nhiều để có thể có được điểm số có thể bước chân vào ngôi trường này.
Học viện Ngoại giao Việt Nam
Địa chỉ: 69 Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Điểm chuẩn khối D 2019: 23.96 – 33,25 điểm
Các ngành xét tuyển khối D: Ngành Quan hệ quốc tế, Truyền thông quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế
Học viện Ngoại giao là một ngôi trường lâu đời hàng đầu ở Hà Nội đào tạo về ngoại giao và kinh tế quốc tế. Đây là ngôi trường duy nhất đào tạo về chuyên ngành ngoại giao ở Việt Nam. Giống như tên gọi của nó, tất cả các ngành của học viện đều thiên về mảng đối ngoại, quan hệ quốc tế nên ngoại ngữ chính là ưu tiên hàng đầu khi bạn muốn theo học ở đây. Học viện ngoại giao mỗi năm tuyển sinh số lượng sinh viên không nhiều, chỉ vài trăm người, có khi chỉ tuyển bằng một khoa của các trường khác.
Bên cạnh chương trình dạy và học đầy chất lượng, những kỹ năng ngoại giao, thuyết trình, phản biện, sinh viên của trường còn được có cơ hội tham dự các buổi talkshow của các chính trị gia, nhà ngoại giao nổi tiếng hay các hội nghị, diễn đàn quốc tế như APEC. ASEAN, ASEM… Điểm chuẩn trung bình, tối thiểu mà bạn phải đạt được nếu muốn vào ngôi trường này là 8 điểm/môn nên đòi hỏi bạn phải cố gắng, nỗ lực rất nhiều để có thể đạt được mong ước của mình.
Đại học Luật Hà Nội
Địa chỉ: 87 Nguyễn Chí Thanh, Thành Công, Đống Đa, Hà Nội
Điểm chuẩn khối D 2019: 23,59 – 25,12 điểm
Các ngành xét tuyển khối D: Ngôn ngữ Anh, Luật Thương mại Quốc tế, Luật Kinh tế, Luật
Đại học Luật Hà Nội là trường đại học có quy mô đào tạo ngành luật lớn nhất cả nước, là một trường có truyền thống lâu đời trong việc đào tạo ra các luật sư, chuyên viên pháp lý, cử nhân luật… nổi tiếng. Xã hội hiện đại ngày nay đều được vận hành và hoạt động trên cơ sở pháp luật, đặc biệt là trong xu hướng hội nhập thế giới của đất nước, nếu muốn thành công thì các công ty, doanh nghiệp đều phải cần đến những nhân viên hỗ trợ tư vấn pháp lý. Vì vậy, học luật bạn có rất nhiều cơ hội việc làm mở ra bên cạnh việc trở thành luật sư hay Cán bộ tư pháp.
Trường Đại học Luật Hà Nội là một cơ sở giáo dục uy tín bậc nhất cả nước trong việc đào tạo các kiến thức, kỹ năng liên quan đến ngành luật, đây chính là một lựa chọn phù hợp cho những bạn trẻ đam mê với lĩnh vực này.
Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ chính: 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điểm chuẩn khối D năm 2019: 16 – 34,52 điểm
Các ngành xét tuyển khối D: Luật, Sư phạm, Khoa học xã hội nhân văn, Kinh tế, Tài chính, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin.
Đại học quốc gia Hà Nội gồm 7 trường đại học thành viên: Đại học Công nghệ, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Kinh tế, Đại học Giáo dục và Đại học Việt Nhật và 5 khoa trực thuộc: Khoa Luật, Khoa Quản trị kinh doanh, Khoa quốc tế, Khoa Y dược, Các khoa học liên ngành. Ngôi trường này sẽ là nơi bạn được tự do, thoải mái, thỏa sức sáng tạo, nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực.
Với hệ thống các trường, quy mô đào tạo, cơ sở vật chất hiện đại, môi trường giáo dục chất lượng cao, bạn sẽ được tạo điều kiện tốt nhất để phát huy năng lực bản thân. Trường được bầu chọn là một trong những cơ sở đào tạo tốt nhất Châu Á
Học viện báo chí tuyên truyền
Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Điểm chuẩn khối D 2019: 16 – 33,75 điểm
Các ngành xét tuyển khối D: Chỉ trừ Ngành Báo chí không tuyển sinh Khối D mà dựa trên môn năng khiếu còn các ngành khác đều có tuyển sinh khối D
Nhắc đến một cơ sở đào tạo, giáo dục liên quan đến ngành báo chí úy tín, người ta hẳn sẽ nghĩ ngay tới Học viện báo chí tuyên truyền. Bởi từ lâu nay, đây là một cái nôi sản sinh ra không biết bao nhiêu thế hệ nhà báo, nhà làm phim, phóng viên, biên tập viên, dẫn chương trình… tài năng. Trường được thành lập với mục đích đào tạo các chuyên ngành chính đó là Chuyên ngành Báo chí, Tuyên truyền và Quan hệ Công chúng & Quảng cáo, Truyền thông.
Với đa dạng những ngành nghề, lĩnh vực đào tạo, môi trường hoạt động đầy năng động, cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại cùng đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, các chương trình thực hành thực tiễn, có studio phát thanh và studio truyền hình phục vụ thực hành nghiệp vụ báo chí, chương trình giảng dạy thiên về đào tạo những kỹ năng, nghiệp vụ chuyên ngành, nơi đây đã truyền cảm hứng cho không biết bao nhiêu thế hệ học sinh thành công không chỉ riêng lĩnh vực báo chí mà còn nhiều các lĩnh vực khác.
Danh sách các trường đại học khối D tại Hà Nội
STT | Mã trường | Tên trường | Mã nghành | Khối |
1 | QHF | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | D220201 | D1 |
2 | NQH | Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Bắc | D310206 | D1 |
3 | NHF | Đại Học Hà Nội | D480201 | D1 |
4 | NTH | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | D310101 | D1 |
5 | HQT | Học Viện Ngoại Giao | D310206 | D1 |
6 | BVH | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | D520207 | A, A1, D1 |
7 | QHL | Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | D380101 | D1 |
8 | HTC | Học Viện Tài Chính | D220201 | D1 |
9 | SPH | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | D140217 | C, D1,2,3 |
10 | KHA | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | D480101 | A, A1, D1 |
11 | ANH | Học Viện An Ninh Nhân Dân | D860102 | D1(nam) |
12 | DNH | Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ dân sự KV miền Bắc | D220201 | D1 |
13 | NHH | Học Viện Ngân Hàng | D220201 | D1 |
14 | DNS | Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ dân sự KV miền Nam | D220201 | D1 |
15 | QHS | Đại Học Giáo Dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội | D140217 | D |
16 | QHE | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | D310101 | D1 |
17 | LPH | Đại Học Luật Hà Nội | D380101 | D1 |
18 | DDL | Đại Học Điện Lực | D510301 | A (D12) |
19 | CSH | Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân | D860102 | D1(nam) |
20 | QHX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia Hà Nội | D320101 | D |
21 | HCH | Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) | D310205 | D1 |
22 | LDA | Đại Học Công Đoàn | D340101 | D1 |
23 | TMA | Đại Học Thương Mại | D1 | |
24 | BKA | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | A, A1, D1 | |
25 | HBT | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | D220301 | D1 (524) |
26 | NNH | Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội | D310301 | D1 |
27 | VHH | Đại Học Văn Hóa Hà Nội | D320402 | D1 |
28 | HVQ | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | D140114 | D1 |
29 | PCH | Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc) | D860113 | A (Dansu) |
30 | DMT | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | D340301 | A, A1, D1 |
31 | PCH | Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc) | D860113 | A (Dansu) |
32 | MHN | Viện Đại Học Mở Hà Nội | D340201 | A,D1 |
33 | DLX | Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) | D340101 | A1,D1 |
34 | DKK | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | D540202 | D1 |
35 | HTN | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | D760102 | D1 |
36 | DLT | Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây) | D340301 | D1 |
37 | VHD | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | C340201 | A, A1, D |
38 | DCN | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | C340301 | A, D1 |
Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Khối D gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối D. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài viết rồi đúng không ạ? Bài viết đã cung cấp cho chúng ta thấy được các ngành tuyển sinh khối D, các trường đại học khối D. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thể chọn được các trường phù hợp với mình nhé. Mời các bạn xem thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Danh sách các trường đại học đào tạo khối A
- Danh sách các trường đại học đào tạo khối B tại Hà Nội
- Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối C tại Hà Nội
Mời tham gia Thi và Tải đề thi THPT Quốc gia MIỄN PHÍ
Link đề thi trực tuyến:
Môn Văn | Môn Lý | Môn Hóa | Môn Sinh | Môn Anh |
Link thi thử miễn phí | Link thi thử miễn phí | Link thi thử miễn phí | Link thi thử miễn phí | Link thi thử miễn phí |
Link tải tài liệu thi thử THPT Quốc gia 2019 MIỄN PHÍ:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán | Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý | Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học | Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học |
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Ngữ văn | Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử | Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý | Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh |
Từ khóa » Những Trường đại Học Thi Khối D ở Hà Nội
-
Các Trường đại Học Khối D ở Hà Nội Uy Tín, Chất Lượng
-
Các Trường Đại Học Khối D ở Hà Nội
-
Top 10 Trường đại Học Tuyển Khối D đào Tạo Tốt Nhất Tại Hà Nội
-
Bỏ Túi Danh Sách Các Trường Đại Học ở Hà Nội Khối D Mới Nhất!
-
Các Trường Đại Học Khối D ở Hà Nội - Hanoi1000
-
Danh Sách Các Trường Đại Học - Học Viện Khối D Khu Vực Hà Nội
-
Những Trường Đại Học Khối D điểm Thấp ở Hà Nội - Trang Tuyển Sinh
-
Tổng Hợp Các Trường Đại Học Khối D Ở Hà Nội
-
Các Trường đại Học Khối D ở Hà Nội Chất Lượng đào Tạo Tốt Nhất Năm ...
-
Danh Sách Các Trường đại Học Khối D ở Hà Nội Hiện Nay
-
Các Trường đại Học Khối D ở Hà Nội Uy Tín ... - CungDayThang.Com
-
Khối D Thi Trường Nào? Top 7 Trường Hot Dành Cho Dân Khối D
-
Những Trường Đại Học Khối D điểm Thấp ở TPHCM 2022
-
Các Trường Đại Học Dưới 24 điểm ở Hà Nội - Luật Hoàng Phi