Danh Sách Các Trường ĐH, CĐ đào Tạo Ngành Ôtô - Cơ Khí - Chế Tạo
Có thể bạn quan tâm
Danh sách các trường ĐH đào tạo ngành Ô tô - Cơ khí - Chế tạo
>> Các em xem thêm danh sách trường Đại học đào tạo nhóm ngành Ô tô - Cơ khí - Chế tạo năm 2025 TẠI ĐÂY
1. Danh sách trường Đại học đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
STT | Tên Trường | Kết quả | Phương thức xét tuyển | Xem chi tiết |
1 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
2 | Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
3 | Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
4 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 5 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
5 | Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
6 | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
7 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
8 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
9 | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
10 | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGNL HN | ||||
ĐGTD BK | ||||
11 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
12 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 3 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
Ưu Tiên | ||||
CCQT | ||||
13 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
14 | Trường Đại Học Đông Á | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM |
2. Danh sách trường Đại học đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
STT | Tên Trường | Kết quả | Phương thức xét tuyển | Xem chi tiết |
1 | Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
2 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 3 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGTD BK | ||||
3 | Trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
4 | Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGTD BK | ||||
Kết Hợp | ||||
5 | Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
6 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
7 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Hưng | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
8 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
9 | Trường Đại Học Cửu Long | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
10 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
11 | Trường Đại Học Hùng Vương | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
12 | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGNL HN | ||||
ĐGTD BK | ||||
13 | Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
14 | Trường Đại Học Lạc Hồng | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
15 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
16 | Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
17 | Trường Đại Học Phạm Văn Đồng | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
18 | Trường Đại học Sao Đỏ | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGNL HN | ||||
ĐGTD BK | ||||
19 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
20 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGNL HN | ||||
ĐGTD BK | ||||
21 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGNL HN | ||||
ĐGTD BK | ||||
22 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
Ưu Tiên | ||||
CCQT | ||||
23 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
24 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | 3 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
25 | Trường Đại Học Thái Bình | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
ĐGNL HN | ||||
ĐGTD BK | ||||
26 | Trường Đại Học Thành Đông | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
27 | Trường Đại Học Tiền Giang | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
28 | Trường Đại Học Trà Vinh | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
V-SAT | ||||
29 | Trường Đại Học Điện Lực | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
CCQT |
3. Danh sách trường Đại học đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
STT | Tên Trường | Kết quả | Phương thức xét tuyển | Xem chi tiết |
1 | Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
2 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 3 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGTD BK | ||||
3 | Trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
4 | Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGTD BK | ||||
Kết Hợp | ||||
5 | Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
6 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
7 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Hưng | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
8 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
9 | Trường Đại Học Cửu Long | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
10 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
11 | Trường Đại Học Hùng Vương | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
12 | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGNL HN | ||||
ĐGTD BK | ||||
13 | Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
14 | Trường Đại Học Lạc Hồng | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
15 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
16 | Trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
17 | Trường Đại Học Phạm Văn Đồng | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
18 | Trường Đại học Sao Đỏ | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGNL HN | ||||
ĐGTD BK | ||||
19 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
20 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGNL HN | ||||
ĐGTD BK | ||||
21 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
ĐGNL HN | ||||
ĐGTD BK | ||||
22 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 2 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
Ưu Tiên | ||||
CCQT | ||||
23 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
24 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | 3 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
25 | Trường Đại Học Thái Bình | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
ĐGNL HN | ||||
ĐGTD BK | ||||
26 | Trường Đại Học Thành Đông | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
27 | Trường Đại Học Tiền Giang | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
28 | Trường Đại Học Trà Vinh | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
ĐGNL HCM | ||||
Học Bạ | ||||
V-SAT | ||||
29 | Trường Đại Học Điện Lực | 1 ngành | ĐT THPT | Xem chi tiết |
Học Bạ | ||||
CCQT |
Danh sách các nhóm ngành Ô tô - Cơ khí - Chế tạo
Lưu ý: Click vào các ngành dưới để xem chi tiết các trường đào tạo ngành đó trong các năm gần đây.
Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật cơ điện tử | Vật lý Kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | Cơ Kỹ thuật |
Công nghệ chế tạo máy | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật |
Ngành Ô tô - Cơ khí - Chế tạo
- Công nghệ kỹ thuật ô tô là ngành học tích hợp kiến thức của nhiều lĩnh vực: cơ khí, tự động hóa, điện - điện tử và công nghệ chế tạo máy, chuyên về khai thác, sử dụng và quản lý dịch vụ kỹ thuật ô tô như điều hành sản xuất phụ tùng, lắp ráp, cải tiến, nâng cao hiệu quả sử dụng.
- Sinh viên được trang bị kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về cơ khí ô tô – máy động lực, hệ thống truyền động – truyền lực, cơ cấu khí, hệ thống điều khiển,… để có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản, kỹ năng thực hành cao và các kỹ năng liên quan đến ô tô.
- Sinh viên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô sau khi ra trường có thể đảm nhận các vị trí như: Kỹ sư vận hành, giám sát sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ô tô, máy động lực tại các nhà máy sản xuất, cơ sở sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng ô tô; Kiểm định viên tại các trạm đăng kiểm ô tô; Nhân viên kinh doanh tại các doanh nghiệp kinh doanh ô tô, máy động lực, phụ tùng ô tô;...
Cơ khí là ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các loại máy móc, thiết bị hoặc vật dụng hữu ích. Như vậy cơ khí chính là một ngành chủ yếu tạo ra tư liệu lao động của con người trong thế giới hiện đại.
- Cơ khí chế tạo máy được hiểu đơn giản như chính cái tên của nó – là ngành chế tạo ra các loại máy móc và thiết bị sản xuất. Khi nhắc tới trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia thì chế tạo máy chiếm một vị trí vô cùng quan trọng.
- Hiện tại ngành này được đào tạo trong các trường Đại học, Cao đẳng, trung cấp, trường nghề. Các khoa, viện được phân chia theo ngành: Cơ khí, cơ khí chế tạo, cơ khí động lực, máy tàu, đóng tàu, với các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo, cơ điện tử, công nghệ tự động, kỹ thuật công nghiệp, động cơ diesel và máy phụ, khung gầm, điện ôtô, cơ khí hóa, cơ khí ô tô, kỹ thuật nhiệt lạnh, máy xây dựng, máy xếp dỡ, khai thác máy tàu biển, cơ học…
Sinh viên tốt nghiệp ngành cơ khí chế tạo máy có thể đảm nhận các vị trí như:
- Thiết kế và lên bản vẽ các loại máy móc, thiết bị cho sản xuất như: máy sản xuất mì ăn liền, máy sản xuất bánh, kẹo, máy đóng gói, đóng chai, đóng hộp, máy thu hoạch trong nông nghiệp,
- Thi công hoặc giám sát việc thi công và hoàn tất các máy và thiết bị sản xuất đã thiết kế.
- Tham gia bộ phận vẽ kỹ thuật cơ khí, đòi hỏi phải có kiến thức về cơ khí, các phần mềm CAD
- Lập trình gia công máy CNC
- Tham gia lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí cho các nhà máy, công trình: Nhà máy thủy điện, nhiệt điện, xi măng, đóng tàu...
- Tham gia công việc khai thác hệ thống sản xuất công nghiệp: vận hành, bảo trì, xử lý sự cố các thiết bị công nghiệp
- Tham gia thiết kế các sản phẩm cơ khí, giám sát quá trình sản xuất ra các thiết bị cơ khí đó
- Tham gia gia công sản phẩm: tiện, phay, hàn, gia công vật liệu….
Theo TTHN
Từ khóa » Trường đại Học Cơ Khí ô Tô Tphcm
-
Ngành Cơ Khí ô Tô Học Trường Nào? - Kết Nối Giáo Dục
-
Cơ Khí Ô Tô Học Trường Nào ở Hồ Chí Minh Tốt Nhất?
-
Top 5 Trường Đại Học Đào Tạo Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô ...
-
Các Trường đào Tạo Nhóm Ngành Cơ Khí - Ô Tô - Chế Tạo Máy
-
Điểm Chuẩn Ngành Ô Tô - Cơ Khí - Chế Tạo 2021 Mới Nhất
-
Giới Thiệu Ngành Kỹ Thuật ô Tô - Tuyển Sinh
-
Tìm Hiểu Ngành Nghề: Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô Học Trường Nào?
-
Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật ôtô - IUH
-
Các Trường Đại Học Có Ngành Cơ Khí Ở Tphcm | Lambanggiaongay
-
TOP 5 Trường Dạy Ngành Ô Tô Tốt Nhất TPHCM - Bestnhat
-
Ngành Kỹ Thuật Ô Tô - Trường Đại Học Bách Khoa ĐHQG-HCM
-
Top 11 Trường Đại Học Đào Tạo Ngành Công Nghệ Ô Tô Tại Việt ...
-
Công Nghệ Kỹ Thuật ô Tô Là Gì? Học Trường Nào? Ra Trường Làm Gì?
-
Chuyên Ngành Kỹ Thuật ô Tô – Đại Học Bách Khoa - Hướng Nghiệp