Danh Sách Các Trường Nhật Ngữ, Đại Học, Cao đẳng ở Tỉnh Okinawa

I. ĐÔI NÉT VỀ TỈNH OKINAWA

II. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG NHẬT NGỮ, CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở OKINAWA

STT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG NHẬT LOẠI HÌNH
1 Đại học Okinawa University of Okinawa 沖 縄 大学 Đại học
2 Đại học Okinawa Christian Okinawa Christian University 沖 縄 キ リ ス ト 教 学院 大学 Đại học
3 Đại học Nghệ thuật Okinawa Okinawa University of the Arts 沖 縄 県 立 芸 術 大学 Đại học
4 Đại học Điều dưỡng Tỉnh lập Okinawa Okinawa Prefectural University of Nursing 沖 縄 県 立 看護 大学 Đại học
5 Đại học Quốc tế Okinawa Okinawa International University 沖 縄 国際 大学 Đại học
6 Đại học Meio Meios University 名 桜 大学 Đại học
7 Đại học Ryukyus University of the Ryukyus 琉球 大学 Cao đẳng
8 Cao đẳng Christian Okinawa Okinawa Christian College 沖 縄 キ リ ス ト 教 短期 大学 Cao đẳng
9 Cao đẳng nữ sinh Okinawa Okinawa Girls' College 沖 縄 女子 短期 大学 Cao đẳng
10 Cao đẳng CNTT Okinawa Okinawa IT College ITカレッジ沖縄 Cao đẳng
11 Học viện Giáo dục Ikueigijuku Ikueigijuku Education Academy 育 英 義 塾 教員 養成 学院 Cao đẳng
12 Cao đẳng Dạy nghề chăm sóc trẻ Vocational College of Childcare 専 修 学校 育成 保育 カ レ ッ ジ 学院 Senmon
13 Học viện Thiết kế quốc tế International Academy of Design 専 修 学校 イ ン タ ー ナ シ ョ ナ ル デ ザ イ ン ア カ デ ミ ー Senmon
14 Trường chuyên môn dạy nghề International Resort International Resort Vocational School 専 修 学校 イ ン タ ー ナ シ ョ ナ ル リ ゾ ー ト カ レ ッ ジ Senmon
15 Trường dạy nghề sổ sách kế toán Okinawa Ohara Okinawa Ohara Vocational School of Bookkeeping 沖 縄 大 原 簿記 公務員 専 門 学校 Senmon
16 Trường chuyên môn Okinawa Okinawa Special School 沖 縄 ア カ デ ミ ー 専 門 学校 Senmon
17 Trường chuyên môn Vệ sinh răng miệng Okinawa Okinawa Professional School of Oral Hygiene 沖 縄 歯 科 衛生 士 学校 Senmon
18 Trường chuyên môn kế toán thông tin Okinawa Okinawa School of Accounting and Information 沖縄情報経理専門学校 名護校 Senmon
19 Trường chuyên môn điều dưỡng Okinawa Okinawa Specialized School of Nursing 沖 縄 看護 専 門 学校 Senmon
20 Trường chuyên môn kế toán thông tin Okinawa Okinawa School of Accounting and Information 沖 縄 情報 経 理 専 門 学校 名 護 校 Senmon
21 Trường chuyên môn Naha Campus thông tin kế toán Okinawa Naha Campus specialized school of accounting information Okinawa 沖 縄 情報 経 理 専 門 学校 那覇 校 Senmon
22 Trường chuyên môn cô dâu Okinawa Okinawa Professional Bride School 専門学校 沖縄ブライダルモード学園 Senmon
23 Trường chuyên môn Ẩm thực Okinawa Okinawa Specialty Culinary School 沖 縄 調理 師 専 門 学校 Senmon
24 Trường Ngoại Ngữ doanh nghiệp nước ngoài Okinawa Okinawa Foreign Business School 沖 縄 ビ ジ ネ ス 外語 学院 Senmon
25 Trường chuyên nghiệp phúc lợi xã hội học chăm sóc trẻ Okinawa Okinawa Child Care Sociology Professional School 沖 縄 福祉 保育 専 門 学校 Senmon
26 Trường chuyên môn Hồi phục phúc lợi Okinawa Okinawa Welfare Rehabilitation Specialist School 沖 縄 リ ハ ビ リ テ ー シ ョ ン 福祉 学院 Senmon
27 Trường Cao Đẳng Kaiho e-Business Kaiho e-Business College 海邦電子ビジネス専門学校 Senmon
28 Trường chuyên môn Cuộc sống Junior Junior Life Professional School ラ イ フ ジ ュ ニ ア カ レ ッ ジ Senmon
29 Trường chuyên môn kinh doanh điện tử quốc tế International School of Electronic Business 国際 電子 ビ ジ ネ ス 専 門 学校 Senmon
30 Trường chuyên môn Công nghệ Saihama Saihama College of Technology サイ・テク・カレッジ美浜 Senmon
31 Trường chuyên môn Sai Tech Naha Sai Tech Naha Specialty School サイ・テク・カレッジ那覇 Senmon
32 Trường chuyên môn Công Tác Xã Hội School of Social Work ソ ー シ ャ ル ワ ー ク 専 門 学校 Senmon
33 Trường chuyên môn Kinh doanh và Công nghệ thông tin DaiIku DaiIku . School of Business and Information Technology 大 育 情報 ビ ジ ネ ス 専 門 学校 Senmon
34 Trường chuyên môn DaiIku DaiIku Professional School 専 門 学校 大 育 Senmon
35 Trường chuyên môn Business Naha Nikkei Business School Naha Nikkei 専 門 学校 那覇 日 経 ビ ジ ネ ス Senmon
36 Trường chuyên môn Kỹ thuật Y tế chăm sóc sức khỏe SOLA Okinawa SOLA Okinawa School of Health Care Engineering Specialization SOLA沖縄保健医療工学院 Senmon
37 Trường trung cấp nghề Trường Thái Bình Dương Techno Techno Pacific Vocational School 専 修 学校 パ シ フ ィ ッ ク テ ク ノ カ レ ッ ジ 学院 Senmon
38 Trường điều dưỡng phía Bắc thuộc Hội bác sĩ khu vực phía Bắc Northern School of Nursing belongs to the Northern Regional Medical Association 公益 社 団 法人 北部 地区 医師 会 北部 看護 学校 Senmon
39 Trường chuyên môn Phục hồi chức năng Ryukyu Ryukyu Rehabilitation Specialist School 専門学校琉球リハビリテーション学院 Senmon
40 Trường chuyên môn chăm sóc vật nuôi Okinawa Okinawa Pet Care Professional School 沖 縄 ペ ッ ト ワ ー ル ド 専 門 学校 Senmon
41 Học viện kinh doanh quốc tế Shogakuin Shogakuin International Business Academy 尚 学院 国際 ビ ジ ネ ス ア カ デ ミ ー Senmon
42 Trường chuyên môn làm đẹp Beauty school ビ ュ ー テ ィ ー モ ー ド カ レ ッ ジ Senmon
43 Trường chuyên môn thương mại Nikkei Nikkei Business School 専門学校 日経ビジネス Senmon
44 Trường chuyên môn Quốc tế Làm đẹp International School of Beauty 琉 美 イ ン タ ー ナ シ ョ ナ ル ビ ュ ー テ ィ カ レ ッ ジ Senmon
45 Trường chuyên môn quốc tế JSL JSL . International School of Professional Studies JSLインターナショナルカレッジ Senmon
46 Trường chuyên môn trung ương okinawa Okinawa Central Vocational School 専 門 学校 沖 縄 中央 学園 Senmon
47 Trường chuyên môn thẩm mỹ Starwood BeB Starwood BeB Cosmetology School スターウッドBeB美容専門学校 Senmon
48 Học viện ngoại ngữ Trung Quốc Chinese Academy of Foreign Languages ス ペ ー ス チ ャ イ ナ 外語 学院 Senmon
49 Hiệp hội Y tế quận trung tâm điều dưỡng Gushikawa Gushikawa Nursing Center District Medical Association 中部 地区 医師 会 立 ぐ し か わ 看護 専 門 学校 Senmon
50 Trường chuyên môn làm đẹp DaiIku Barber DaiIku Barber Beauty School 大育理容美容専門学校 Senmon
51 Trường chuyên môn chăm sóc trẻ Chăm sóc y tế L Specialized child care school Medical care L エ ル ケ ア 医療 保育 専 門 学校 Senmon
52 Trường chuyên môn điều dưỡng Hiệp hội bác sĩ thành phố Naha Naha City Medical Association College of Nursing Professionals 那覇 市 医師 会 那覇 看護 専 門 学校 Senmon
53 Trường chuyên môn Học viện y tế tổng hợp Okinawa Specialized School of Okinawa General Medical Academy 専 門 学校 沖 縄 統 合 医療 学院 Senmon
54 Trường chuyên môn dạy nấu ăn Ryukyu Ryukyu Cooking School 琉球 調理 師 専 修 学校 Senmon
55 Cao đẳng trẻ em Okinawa Okinawa Children's College 沖 縄 こ ど も 専 門 学校 Senmon
56 Trường chuyên môn Du lịch & Khách sạn Okinawa Okinawa School of Tourism & Hospitality 沖 縄 ブ ラ イ ダ ル テ ル 観 光 & 専 ホ 門 学校 Senmon
57 Trường chuyên môn Love& Peace Okinawa Love & Peace Okinawa Specialty School 沖 縄 ラ フ ー ス 専 門 & 学校 ピ Senmon
58 Trường chuyên môn nghiỉ dưỡng & thể thao Okinawa Okinawa Sports & Resort Specialist School 沖 縄 リ ゾ ー ト & ス ポ ー ツ 専 門 学校 Senmon
58 Trường chuyên môn điều dưỡng urasoe urasoe nursing school 浦 添 看護 学校 Senmon
59 Oriental Ngôn ngữ và Văn hóa học Oriental Language and Culture 東洋 言語 文化 学院 Nhật ngữ
60 Trường Nhật ngữ trực thuộc Trung tâm Truyền thông Intercultural Japanese Language School affiliated to Intercultural Communication Center 異 文化 間 コ ミ ュ ニ ケ ー シ ョ ン セ ン タ ー 附属 日本語 学校 Nhật ngữ
61 Trường Nhật ngữ trực thuộc ngôn ngữ quốc tế và trung tâm văn hóa Japanese language school affiliated to international language and cultural center 国際 言語 文化 セ ン タ ー 附属 日本語 学校 Nhật ngữ
62 Học viện Nhật Bản JSL JSL Japan Academy JSL日本アカデミー Nhật ngữ
63 Học viện Ngoại ngữ Nichia Nichia Foreign Language Institute 日亜外語学院 Nhật ngữ
64 Học viện kinh tế văn hóa Nhật Bản Japan Academy of Economy and Culture 日本 文化 経 済 学院 Nhật ngữ
65 Học viện Nhật ngữ Step World Step World Japanese Language Academy ステップワールド日本語学院 Nhật ngữ
66 Trường chuyên môn Okinawa JCS Okinawa JCS Vocational School 沖縄JCS学院 Nhật ngữ
67 Học viện Ngoại ngữ Nichia Nichia Foreign Language Institute 日亜外語学院 Nhật ngữ

Lưu ý: để được tư vấn chi tiết từng trường các bạn hãy liên hệ ngay Aki theo địa chỉ và số hotline cuối bài nhé !

III. CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN HIỆN NAY THẬT CHẤT LÀ BAO NHIÊU ?

- Hiện nay rất nhiều công ty, trung tâm môi giới lớn nhỏ lập ra, mỗi bên đưa một giá. Bên đưa ra giá cao thì nói đắt sắt ra miếng, mới an toàn. Bên đưa ra giá rẻ thì nói giá gốc là tiết kiệm. Tuy nhiên dù thế nào thì chỉ cần các bạn học sinh tìm hiểu kỹ một chút là nắm được chi phí chuẩn nhất, sao cho tiết kiệm tối đa chi phí du học.

- Có một mẹo rất hay cho các bạn đó là các bạn nên tách chi phí du học Nhật Bản ra thành 2 chi phí:

  1. Chi phí tại Việt Nam: là những chi phí như hồ sơ, dịch thuật, xử lý hồ sơ, học tiếng, xin visa, vé máy bay, làm sổ chứng minh tài chính ... các bạn phải hỏi thật kỹ liệt kê chi tiết các mục. Đừng để các đơn vị tư vấn tù mù như: đưa ra vài mục xong khi nạp hồ sơ vào phát sinh rất nhiều các mục khác. Di du học đắt hay rẻ là chủ yếu so sánh mục này giữa các công ty mà thôi.
  2. Chi phí bên trường Nhật: như là ký túc xá, học phí, tiền xét hồ sơ, phí nhập học, bảo hiểm, tài liệu ...Về khoản này hầu như các trường Nhật đều minh bạch tài chính các khoản trên website nhà trường, và trung tâm nào làm với trường cũng sẽ có giá như nhau về tiền đóng bên Nhật mà thôi.

- Vậy du học tại Aki có giá như thế nào ? Tự hào là đơn vị duy nhất ở Việt Nam làm hồ sơ hỗ trợ học sinh, không thu phí dịch thuật, không thu phí tư vấn, không thu phí dịch vụ đối với các bạn nộp hồ sơ đi tại Aki. Tất cả tư vấn và bảng giá như nào đều có cam kết bằng văn bản giấy trắng mực đen nói không tư vấn ảo. Cụ thể chi phí theo bảng sau:

Nhóm của trường >>> https://www.facebook.com/groups/CongDongDuHocSinhNhatBan
Page của trường >>> https://www.facebook.com/DuhocNhatBanAkiJapan

Từ khóa » đại Học Ryukyus Nhật Bản