Danh Sách Các Trường Nhật Ngữ, Đại Học, Cao đẳng ở Tỉnh Saitama
Có thể bạn quan tâm
I. ĐÔI NÉT VỀ TỈNH SAITAMA
II. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG NHẬT NGỮ, CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở SAITAMA
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG NHẬT | LOẠI HÌNH |
1 | Đại học Urawa | University of Urawa | 浦 和 大学 | Đại học |
2 | Đại học Kyoei | Kyoei University | 共栄大学 | Đại học |
3 | Đại học Saitama | Saitama University | 埼玉大学 | Đại học |
4 | Đại học Y Saitama | Saitama Medical University | 埼玉医科大学 | Đại học |
5 | Học viện Saitama | Saitama Academy | 埼玉学園大学 | Đại học |
6 | Đại học Tỉnh Lập Saitama | Saitama Prefectural University | 埼玉県立大学 | Đại học |
7 | Đại học Công Nghệ Saitama | Saitama University of Technology | 埼玉工業大学 | Đại học |
8 | Đại học Shobi | Shobi . University | 尚美学園大学 | Đại học |
9 | Đại học Nữ Sinh Jumonji | Jumonji Women's University | 十文字学園女子大学 | Đại học |
10 | Đại học Josai | University of Josai | 城西大学 | Đại học |
11 | Đại học Nữ Sinh Eiyo | Eiyo Nữ Women's University | 女子栄養大学 | Đại học |
12 | Đại học Surugadai | University of Surugadai | 駿 河 台 大学 | Đại học |
13 | Đại học Seigakuin | Seigakuin University | 聖学院大学 | Đại học |
14 | Đại học Seibu Bunri | Seibu Bunri . University | 西武 文理 大学 | Đại học |
15 | Đại học Quốc Tế Tokyo | Tokyo International University | 東京国際大学 | Đại học |
16 | Đại học Dokkyo | Dokkyo University | 獨協大学 | Đại học |
17 | Đại học Công Nghệ Nhật Bản | Japan University of Technology | 日本工業大学 | Đại học |
18 | Đại học Dược Nhật Bản | Japan University of Pharmacy | 日本 薬 科 大学 | Đại học |
19 | Đại học Khoa Học Nhân Văn Tổng Hợp | University of Humanities and Sciences | 人間総合科学大学 | Đại học |
20 | Đại học Quốc Tế Heisei | Heisei International University | 平成国際大学 | Đại học |
21 | Học viện Musashino | Musashino Academy | 武 蔵 野 学院 大学 | Đại học |
22 | Đại học Monotsukuri | Monotsukuri University | ものつくり大学 | Đại học |
23 | Đại học Âm Nhạc Toho | Toho University of Music | 東邦音楽大学 | Đại học |
24 | Đại học Khoa học Y tế Nhật Bản | Japan University of Medical Sciences | 日本医療科学大学 | Đại học |
25 | Đại học Kyoto | Kyoto University | 東都大学 | Đại học |
26 | Cao đẳng Akikusa Gakuen | Akikusa Gakuen College | 秋草 学園 短期 大学 | Cao đẳng |
27 | Cao đẳng Kawaguchi | Kawaguchi College | 川口 短期 大学 | Cao đẳng |
28 | Cao đẳng Quốc tế Saitama Gakuin | Saitama Gakuin International College | 国際学院埼玉短期大学 | Cao đẳng |
29 | Đại học Y Saitama hệ Cao đẳng | Saitama Medical University College | 埼 玉 医科大学 短期 大学 | Cao đẳng |
30 | Cao đẳng Saitama Junshin | Saitama Junshin College | 埼玉純真短期大学 | Cao đẳng |
31 | Cao đẳng Nữ sinh Saitama | Saitama Girls' College | 埼玉女子短期大学 | Cao đẳng |
32 | Cao đẳng Josai | Josai College | 城西短期大学 | Cao đẳng |
33 | Cao đẳng Musashigaoka | Musashigaoka College | 武蔵丘短期大学 | Cao đẳng |
34 | Cao đẳng Musashino | Musashino College | 武蔵野短期大学 | Cao đẳng |
35 | Cao đẳng Yamamura Gakuen | Yamamura Gakuen College | 山村学園短期大学 | Cao đẳng |
36 | Trường chuyên môn toàn cầu Nhật Bản | Japan Global Specialization School | 日本グローバル専門学校 | Cao đẳng |
37 | Trường chuyên môn hải dương học Saitama | Saitama College of Oceanography | 埼玉動物海洋専門学校 | Cao đẳng |
38 | Trường chuyên môn điều dưỡng thuộc Đại học y khoa Dokkyo cơ sở Misato | Nursing School of Dokkyo Medical University, Misato Campus | 獨協医科大学附属看護専門学校三郷校 | Cao đẳng |
39 | Trường chuyên môn trẻ em Ohara | Ohara . Children's Professional School | 大原こども専門学校 | Cao đẳng |
40 | Trường chuyên nghiệp ngoại ngữ quốc tế Tokyo | Tokyo International Professional School of Foreign Languages | 東京国際学園外語専門学校 | Cao đẳng |
41 | Trường chuyên nghiệp Suites & Café Omiya | Professional School Suites & Café Omiya &カフェ専門学校 | 大宮スイーツ&カフェ専門学校 | |
42 | Trường chuyên môn Beauty& Wedding Omiya | Omiya Beauty & Wedding Professional School | 大宮ビューティー&ブライダル専門学校 | |
43 | Trường chuyên môn Thư ký y tế Omiya | Omiya Medical Clerk School | 大宮医療秘書専門学校 | |
44 | Akikusa Gakuen Cao đẳng giáo dục phúc lợi | Akikusa Gakuen Welfare Education College | 秋草学園福祉教育専門学校 | Senmon |
45 | học điều dưỡng ageo Medical Association ageo | nursing school ageo Medical Association ageo | 上尾市医師会上尾看護専門学校 | Senmon |
46 | Học điều dưỡng trung ageo | middle ageo nursing school | 上尾中央看護専門学校 | Senmon |
47 | trường máy tính chuyên nghiệp Ars | Ars . professional computer school | アルスコンピュータ専門学校 | Senmon |
48 | Cao đẳng Học viện Y học | College of Medicine Academy | 専門学校医学アカデミー | Senmon |
49 | Urawagakuin học nghề | Urawagakuin Apprenticeship | 浦和学院専門学校 | Senmon |
50 | Urawa Art College và trường dạy nghề phổ thông | Urawa Art College and Vocational High School | 浦和美術専門学校・高等専修学校 | Senmon |
51 | Trường Omiya luật Ohara dịch vụ dân sự học chuyên nghiệp | Omiya Law School Ohara civil service professional school | 大原法律公務員専門学校大宮校 | Senmon |
52 | Ohara sổ sách kế toán Đại học Kinh doanh và Thông tin Omiya học Công nghệ | Ohara Bookkeeping College of Business and Information Omiya College of Technology | 大原簿記情報ビジネス専門学校大宮校 | Senmon |
53 | Omiya học động vật quốc tế | Omiya international animal school | 大宮国際動物専門学校 | Senmon |
54 | Omiya trường chuyên nghiệp vệ sinh răng miệng | Omiya Professional School of Oral Hygiene | 大宮歯科衛生士専門学校 | Senmon |
55 | Trường dạy nghề cơ khí ô tô | Automotive mechanic vocational school | 専門学校越生自動車大学校 | Senmon |
56 | Kawaguchi Bunka Fashion Cao đẳng | Kawaguchi Bunka Fashion College | 川口文化服装専門学校 | Senmon |
57 | Trường chuyên môn kỹ thuật ô tô Kanto | Kanto Automotive Technical Vocational School | 専門学校 関東工業自動車大学校 | Senmon |
58 | trường dạy nghề phúc lợi Kanto | Kanto . Welfare Vocational School | 関東福祉専門学校 | Senmon |
59 | học điều dưỡng Đại học Kitasato | Kitasato University nursing school | 北里大学看護専門学校 | Senmon |
60 | Kumagai Cao đẳng Ngoại ngữ | Kumagai College of Foreign Languages | 熊谷外国語専門学校 | Senmon |
61 | Saitama Toho Junior College | Saitama Toho Junior College | 埼玉東萌短期大学 | Senmon |
62 | Cao đẳng hàng không quốc tế | International Aviation College | 国際 航空 専 門 学校 | Senmon |
63 | Trường Cao đẳng kinh tế thông tin quốc tế | International College of Economics and Information | 国際情報経済専門学校 | Senmon |
64 | Koshigaya trường chuyên nghiệp chăm sóc trẻ | Koshigaya professional school for childcare | 越 谷 保育 専 門 学校 | Senmon |
65 | học điều dưỡng Saiseikai Kawaguchi | Nursing School Saiseikai Kawaguchi | 済 生 会 川口 看護 専 門 学校 | Senmon |
66 | học điều dưỡng Trung tâm Y tế Đại học Y Saitama | Nursing School Saitama Medical University Medical Center | 埼玉医科大学附属総合医療センター看護専門学校 | Senmon |
67 | học điều dưỡng Trung tâm Y tế Đại học Y Saitama | Nursing School Saitama Medical University Medical Center | 埼玉医科大学附属総合医療センター看護専門学校 | Senmon |
68 | Trường chuyên môn Phúc lợi Y tế Saitama | Saitama School of Health Welfare | 埼玉医療福祉専門学校 | Senmon |
69 | Trường chuyên môn Dinh dưỡng Saitama | Saitama School of Nutrition | 埼 玉 県 栄 養 専 門 学校 | Senmon |
70 | Trường chuyên môn Ẩm thực tỉnh Saitama | Saitama Prefectural Culinary School | 埼玉県調理師専門学校 | Senmon |
71 | Trường chuyên môn Mỹ thuật, thẩm mỹ tỉnh Saitama | Saitama Prefectural School of Fine Arts and Cosmetology | 埼玉県理容美容専門学校 | Senmon |
72 | Trường chuyên môn Xe hơi Saitama | Saitama Automotive Technical School | 専 門 学校 埼 玉 自動 車 大 学校 | Senmon |
73 | Trường chuyên môn Vệ sinh răng miệng Saitama | Saitama School of Dental Hygiene | 埼玉歯科衛生専門学校 | Senmon |
74 | Trường dạy nghề kỹ thuật viên nha khoa Saitama | Saitama Dental Technician Vocational School | 埼玉歯科技工士専門学校 | Senmon |
75 | Trường chuyên môn Saitama YawaraSei | Saitama YawaraSei . Professional School | さいたま柔整専門学校 | Senmon |
76 | Trường chuyên môn Phúc lợi Yoshikawa | Yoshikawa Welfare Professional School | 吉川福祉専門学校 | Senmon |
77 | Trường chuyên môn Điền dưỡng Hiệp hội Y khoa Tsurugashima Sakado | Tsurugashima Sakado Medical Association College of Nutrition | 坂戸鶴ヶ島医師会立看護専門学校 | Senmon |
78 | Trường chuyên môn Làm đẹp tổng hợp Kawagoe | Kawagoe General Beauty School | 専門学校トータルビューティカレッジ川越 | Senmon |
79 | Trường chuyên môn Kỹ thuật Y tếSeibu Gakuen, cơ sở Tokorozawa | Seibu Gakuen Medical Technical College, Tokorozawa Campus | 西武学園医学技術専門学校 所沢校 | Senmon |
80 | Trường chuyên môn nghệ thuật Seibu Cook | Seibu Cook College of the Arts | 西武調理師アート専門学校 | Senmon |
81 | Trường chuyên môn điều dưỡng Chichibu | Chichibu School of Nursing | 秩父看護専門学校 | Senmon |
82 | Trường chuyên môn Thông tin Chuo | Chuo Information Professional School | 中央 情報 専 門 学校 | Senmon |
83 | Trường chuyên môn Kỹ thuật, nghệ thuật làm vườn | Technical and horticultural school | テクノ・ホルティ園芸専門学校 | Senmon |
84 | Trường Omiya Tokyo toán CNTT luật học chuyên nghiệp | Omiya Tokyo School of Professional Mathematics, IT, Law | 東京IT会計法律専門学校大宮校 | Senmon |
85 | Trường chuyên môn máy tính và y tế văn phòng Saitama | Saitama School of Computer Science and Office Medicine | 埼玉コンピュータ&医療事務専門学校 | Senmon |
86 | Tobu Đại học Công nghệ y tế | Tobu University of Medical Technology | 東武医学技術専門学校 | Senmon |
87 | Cao đẳng AzumaMoe Beauty College | AzumaMoe Beauty College | 専門学校東萌ビューティーカレッジ | Senmon |
88 | Trường chuyên môn điều dưỡng Toda Chuo | Toda Chuo School of Nursing Professionals | 戸田中央看護専門学校 | Senmon |
89 | Trường chuyên môn Công nghiệp Nhật Bản | Japan Industrial Specialization School | 日本産業専門学校 | Senmon |
90 | Trường chuyên môn Học viện thời trang Hamanishi | Hamanishi Fashion Academy Special School | 専門学校浜西ファッションアカデミー | Senmon |
91 | Trường chuyên môn điều dưỡng Fukaya Osato | Fukaya Osato School of Nursing | 深谷 大里 看護 専 門 学校 | Senmon |
92 | Đại học Nhật Bản Y Khoa, hệ trung cấp chuyên nghiệp | Japanese Medical University, professional intermediate system | 専門学校日本医科学大学校 | Senmon |
93 | Trường chuyên môn điều dưỡng Honjo Kodama | Honjo Kodama School of Nursing | 本庄児玉看護専門学校 | Senmon |
94 | Trường chuyên môn Kinh doanh và Công nghệ thông tin Honjo | Honjo School of Business and Information Technology | 本庄情報ビジネス専門学校 | Senmon |
95 | Cao đẳng kĩ thuật Honda Kanto | Honda Kanto Technical College | ホ ン ダ テ ク ニ カ ル カ レ ッ ジ 関 東 | Senmon |
96 | Trường chuyên môn điều dưỡng phúc lợi y tế Saitama | Saitama Medical Welfare Nursing Professional School | 埼 玉 医療 福祉 会 看護 専 門 学校 | Senmon |
97 | Trường chuyên môn công nghệ y tế Waseda | Waseda College of Medical Technology | 早稲田医療技術専門学校 | Senmon |
98 | Trường chuyên môn thẩm mỹ cắt tóc Omiya | Omiya Barber Cosmetology School | 大宮理容美容専門学校 | Senmon |
99 | Trường chuyên môn Phúc lợi Okawa Gakuen Medical | Okawa Gakuen Medical Welfare School | 大川学園医療福祉専門学校 | Senmon |
100 | Trường Cao đẳng Phúc lợi Y tế Ohara -Omiya | Ohara Medical Welfare College -Omiya | 大原医療秘書福祉専門学校大宮校 | Senmon |
101 | trung tâm Trường chuyên môn y tế ageo | ageo medical school center | 上尾中央医療専門学校 | Senmon |
102 | Trường chuyên môn phúc lợi Canna | Canna Welfare Professional School | か ん な 福祉 専 門 学校 | Senmon |
103 | Trường chuyên môn Saitama Prefecture | Saitama Prefecture Specialized School | 埼玉県製菓専門学校 | Senmon |
104 | Trường chuyên môn Y Aoi | Aoi . Medical School | 葵メディカルアカデミー | Senmon |
105 | Trường chuyên môn y tế Kuretake | Kuretake . Medical Professional School | 呉竹医療専門学校 | Senmon |
106 | Trường chuyên môn điều dưỡng khu vực Asaka | Asaka Regional Nursing Professional School | 朝霞地区看護専門学校 | Senmon |
107 | Trường chuyên môn điều dưỡng Iruma | Iruma . School of Nursing | 入間看護専門学校 | Senmon |
108 | Trường chuyên môn điều dưỡng Hiệp hội bác sĩ Omiya | Omiya Doctors Association College of Nursing | 大宮医師会看護専門学校 | Senmon |
109 | Trường chuyên môn điều dưỡng Kawagoe Hiệp hội bác sĩ Kawagoe | Kawagoe Nursing Professional School Kawagoe Physicians Association | 川越市医師会川越看護専門学校 | Senmon |
110 | Trường chuyên môn điều dưỡng Hiệp hội bác sĩ thành phố Kumagaya | Kumagaya City Physicians Association College of Nursing | 熊谷市医師会看護専門学校 | Senmon |
111 | Trường chuyên môn điều dưỡng Tozawa | Tozawa Specialized School of Nursing | 所沢看護専門学校 | Senmon |
112 | Trung tâm Phục hồi chức Quốc gia về Người khuyết tật Trường | National Rehabilitation Center for People with Disabilities School | 国立障害者リハビリテーションセンター学院 | Senmon |
113 | Trường chuyên môn điều dưỡng Satte | Satte . School of Nursing | 幸 手 看護 専 門 学校 | Senmon |
114 | Trường chuyên môn điều dưỡng Hanno | Hanno School of Nursing | 飯 能 看護 専 門 学校 | Senmon |
115 | Trường chuyên môn điều dưỡng Hiệp hội bác sĩ thành phố Toda | Toda City Medical Association College of Nursing | 蕨戸田市医師会看護専門学校 | Senmon |
116 | Trường chuyên môn điều dưỡng Kasukabe | Kasukabe School of Nursing | 春日部市立看護専門学校 | Senmon |
117 | Trường chuyên môn điều dưỡng Kawaguchi | Kawaguchi School of Nursing | 川口市立看護専門学校 | Senmon |
118 | trường điều dưỡng trực thuộc Bệnh viện Trung ương Tây Saitama | nursing school affiliated to West Saitama Central Hospital | 西埼玉中央病院附属看護学校 | Senmon |
119 | Trường chuyên môn điều dưỡng Cao cấp tỉnh Saitama | Saitama Prefectural Advanced Nursing School | 埼玉県立高等看護学院 | Senmon |
120 | Trường chuyên môn điều dưỡng Saitama | Saitama School of Nursing | さいたま市立高等看護学院 | Senmon |
121 | Trường chuyên môn điều dưỡng Minami-Saitama Y tế Hiệp hội Kuki | Minami-Saitama Nursing Professional School Kuki . Association Health | 南 埼 玉 郡 市 医師 会 久 喜 看護 専 門 学校 | Senmon |
122 | Trường chuyên môn quốc tế Shinyo | Shinyo International School of Professional Studies | 新洋国際専門学校 | Senmon |
123 | Trường chuyên môn kinh doanh Yamate | Yamate Business School | 山手ビジネスカレッジ | Senmon |
124 | Saitama tỉnh Trường chuyên môn Nông nghiệp | Saitama Prefectural School of Agriculture | 埼玉県農業大学校 | Senmon |
125 | Trường chuyên môn trẻ em Omiya | Omiya Children's Specialized School | 大宮こども専門学校 | Senmon |
126 | Trường chuyên môn điều dưỡng Saitama | Saitama School of Nursing | さいたま看護専門学校 | Senmon |
127 | Miss Beauty Trường Trường chuyên môn Paris Omiya | Miss Beauty Paris Omiya Vocational School | ミス・パリ・ビューティ専門学校 大宮校 | Senmon |
128 | Trường chuyên môn Nấu ăn Saitama Belle Epoque | Saitama Belle Epoque Culinary School | 埼玉ベルエポック製菓調理専門学校 | Senmon |
129 | Trường Nhật ngữ Yamate | Yamate Japanese Language School | 山手日本語学校 | Senmon |
130 | Viện quốc tế Heisei Giáo dục | Heisei International Institute of Education | 平成国際教育学院 | Senmon |
131 | Trường Ngôn ngữ Quốc tế Hoàng tử | Prince International Language School | 王子国際語学院 | Senmon |
132 | Trung tâm Giáo dục Quốc tế Urawa | Urawa International Education Center | 浦和国際教育センター | Senmon |
133 | Trường chuyên môn kinh tế thông tin quốc tế, khoa tiếng Nhật | International School of Economics and Information, Faculty of Japanese Language | 国際情報経済専門学校日本語本科 | Senmon |
134 | Trường quốc tế Saitama | Saitama International School | 埼玉国際学園 | Senmon |
135 | Trường Saitama Nhật Bản | Saitama School Japan | 埼玉日本語学校 | Senmon |
136 | Trường chuyên môn Thông tin Chuo | Chuo Information Professional School | 中央情報専門学校 | Senmon |
137 | Hội cựu sinh viên châu Á Tokyo | Tokyo Asian Alumni Association | 東京 ア ジ ア 学友会 | Senmon |
138 | Trường chuyên nghiệp ngoại ngữ quốc tế Tokyo | Tokyo International Professional School of Foreign Languages | 東京国際学園外語専門学校 | Nhật ngữ |
139 | Viện Ngôn ngữ Tokyo | Tokyo Language Institute | 東京日語学院 | Nhật ngữ |
140 | Viện Nhật ngữ Toyo | Toyo Japanese Language Institute | 東洋アカデミー日本語学院 | Nhật ngữ |
141 | Tập đoàn Trường Mitsui Gakuen, trường tiếng Nhật Musashi Urawa | Mitsui Gakuen School Corporation, Musashi Urawa Japanese Language School | 学校法人三井学園武蔵浦和日本語学院 | Nhật ngữ |
142 | Yono Gakuin, trường tiếng Nhật | Yono Gakuin, Japanese language schoo | 与野学院 日本語学校 | Nhật ngữ |
Lưu ý: để được tư vấn chi tiết từng trường các bạn hãy liên hệ ngay Aki theo địa chỉ và số hotline cuối bài nhé !
III. CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN HIỆN NAY THẬT CHẤT LÀ BAO NHIÊU ?
- Hiện nay rất nhiều công ty, trung tâm môi giới lớn nhỏ lập ra, mỗi bên đưa một giá. Bên đưa ra giá cao thì nói đắt sắt ra miếng, mới an toàn. Bên đưa ra giá rẻ thì nói giá gốc là tiết kiệm. Tuy nhiên dù thế nào thì chỉ cần các bạn học sinh tìm hiểu kỹ một chút là nắm được chi phí chuẩn nhất, sao cho tiết kiệm tối đa chi phí du học.
- Có một mẹo rất hay cho các bạn đó là các bạn nên tách chi phí du học Nhật Bản ra thành 2 chi phí:
- Chi phí tại Việt Nam: là những chi phí như hồ sơ, dịch thuật, xử lý hồ sơ, học tiếng, xin visa, vé máy bay, làm sổ chứng minh tài chính ... các bạn phải hỏi thật kỹ liệt kê chi tiết các mục. Đừng để các đơn vị tư vấn tù mù như: đưa ra vài mục xong khi nạp hồ sơ vào phát sinh rất nhiều các mục khác. Di du học đắt hay rẻ là chủ yếu so sánh mục này giữa các công ty mà thôi.
- Chi phí bên trường Nhật: như là ký túc xá, học phí, tiền xét hồ sơ, phí nhập học, bảo hiểm, tài liệu ...Về khoản này hầu như các trường Nhật đều minh bạch tài chính các khoản trên website nhà trường, và trung tâm nào làm với trường cũng sẽ có giá như nhau về tiền đóng bên Nhật mà thôi.
- Vậy du học tại Aki có giá như thế nào ? Tự hào là đơn vị duy nhất ở Việt Nam làm hồ sơ hỗ trợ học sinh, không thu phí dịch thuật, không thu phí tư vấn, không thu phí dịch vụ đối với các bạn nộp hồ sơ đi tại Aki. Tất cả tư vấn và bảng giá như nào đều có cam kết bằng văn bản giấy trắng mực đen nói không tư vấn ảo. Cụ thể chi phí theo bảng sau:
Nhóm của trường >>> | https://www.facebook.com/groups/CongDongDuHocSinhNhatBan |
Page của trường >>> | https://www.facebook.com/DuhocNhatBanAkiJapan |
Từ khóa » Trường đại Học Dễ Vào ở Saitama
-
Danh Sách Các Trường đại Học ở Saitama Nhật Bản
-
Tìm Nơi Du Học Từ Saitama Đại Học | Website Về Thông Tin Du Học JPSS
-
Tìm Nơi Du Học Từ Saitama Tất Cả Các Trường - Japan Study Support
-
Đại Học Saitama – Ngôi Trường được Du Học Sinh đánh Giá Cao
-
Tất Cả 3 Đại Học ở Saitama | Xếp Hạng & Đánh Giá 2022
-
Các Trường đại Học ở Saitama Nhật Bản (update 3/2020)
-
Trường Đại Học Saitama Nhật Bản: Điều Kiện, Học Phí, Học Bổng ++
-
Các Trường đại Học ở Saitama Tốt Nhất 2022 Kèm Học Phí ưu đãi
-
Xu Hướng 7/2022 # Du Học Ở Saitama Nhật Bản # Top View
-
Đại Học Shobi Gakuen – Nhiều Cơ Hội Vào Trường - Tomoni
-
Các Trường Nhật Ngữ Có Tiếng ở Saitama
-
Top 12 Trường đại Học Nhật Bản Bạn Nên Lựa Chọn Khi Du Học